Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Luận văn cao ốc văn phòng byun tower

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.41 MB, 133 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GỊN
KHOA KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

CAO ỐC VĂN PHÒNG BYUN TOWER

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM
SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG
MSSV: LT81600260

Lớp: L16_XD02

TP. Hồ Chí Minh, 07/2018


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng
góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cơ, gia đình và bạn bè.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Th.S Phạm Quốc Lâm, giảng viên - trường
ĐH Công Nghệ Sài Gịn người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt q trình
làm khố luận.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong trường ĐH Cơng Nghệ
Sài Gịn nói chung, các thầy cơ trong Bộ mơn xây dựng nói riêng đã dạy dỗ cho em kiến


thức về các môn đại cương cũng như các mơn chun ngành, giúp em có được cơ sở lý
thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, đã ln tạo điều kiện,
quan tâm, giúp đỡ, động viên em trong suốt q trình học tập và hồn thành khố luận
tốt nghiệp.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2018
Sinh Viên Thực Hiện

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

Trang 1


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

LỜI NĨI ĐẦU

- KÍNH THƯA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ.
- KÍNH THƯA QUÝ THẦY GIÁO, CÔ GIÁO.
Qua thời gian nghiên cứu và làm việc hết khả năng của mình, em xin có đơi lời
giới thiệu về đề tài của mình:
Đề tài : CAO ỐC VĂN PHÒNG BYUN TOWER
Địa điểm : Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Yêu cầu của đề tài được em thực hiện như sau:
PHẦN KIẾN TRÚC (3 bản vẽ) thể hiện mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt của cơng
trình.
PHẦN KẾT CẤU BÊN TRÊN (6 bản vẽ)
-


Sàn tầng tầng 4 (1 bản vẽ)

-

Cầu thang bộ (1 bản vẽ)

-

Hồ nước mái ( 1 bản vẽ)

-

Khung trục 5 ( 3 bản vẽ)

PHẦN NỀN MĨNG. (4 bản vẽ)
-

Phương án móng cọc khoan nhồi ( tính tốn và 2 bản vẽ )

-

Phương án móng cọc ép BTCT (tính tốn và 2 bản vẽ)

Đồ án tốt nghiệp này là cơng trình đầu tay của em trước khi ra trường bước vào
thực tế. Để hoàn thành đồ án này phải trải qua một thời gian dài học tập, tích lũy kiến
thức từ trong ghế nhà trường, bởi vì đây là đồ án mang tính chất tổng hợp và là bước
chuyển tiếp ứng dụng vào thực tế.
Trong thời gian 12 tuần với khối lượng công việc tương đối nhiều. Mặc dù rất cố
gắng nhưng do kiến thức còn hạn chế và kinh nghiệm thiết kế còn non kém, nên đồ án

tốt nghiệp này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong thầy cơ chỉ dẫn thêm
những thiếu sót để em rút kinh nghiệm và tích lũy kiến thức cho bản thân.
Em xin chân thành cảm ơn!

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

Trang 2


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM
MỤC LỤC

PHẦN A. KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ....................................................................... 9
1. Mở đầu............................................................................................................. 9
2. Địa điểm xây dựng ........................................................................................... 9
3. Đặc điểm khí hậu tại TP.Hồ Chí Minh ............................................................. 9
4. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng ................................................... 10
5. Các giải pháp kỹ thuật .................................................................................... 10
PHẦN B. TÍNH TỐN KẾT CẤU BÊN TRÊN ........................................................ 12
CHƯƠNG I. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................... 12
1. Chọn vật liệu: ................................................................................................. 12
2. Bố trí hệ lưới dầm và đánh số thứ tự cho sàn .................................................. 12
3. Chọn sơ bộ chiều dày sàn ............................................................................... 14
4. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ................................................................................ 15
5. Xác định tải trọng........................................................................................... 16
6. Xác định nội lực trên các ô sàn....................................................................... 21
7. Kiểm tra độ võng của bản sàn ........................................................................ 25
CHƯƠNG II. THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ ......................................................... 28

1. Chọn vật liệu:..................................................................................................... 28
1.1. Bê tông........................................................................................................ 28
2. Thiết kế cầu thang tầng 1 đến sân thượng....................................................... 28
3. Xác định tải trọng........................................................................................... 30
4. Tính tốn các bộ phận cầu thang (bản thang và chiếu nghỉ) ............................ 33
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI .......................................................... 38
1. Dung tích bể nước mái ................................................................................... 38
2. Chọn vật liệu: ................................................................................................. 39
3. Tính bản nắp .................................................................................................. 40
4. Bản thành ....................................................................................................... 41

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

Trang 3


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

5. Bản đáy .......................................................................................................... 44
6. Dầm nắp, dầm đáy ......................................................................................... 48
CHƯƠNG IV. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5 ........................................................ 55
1. Giới thiệu kết cấu ........................................................................................... 55
2. Chọn vật liệu .................................................................................................. 55
3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện ...................................................................... 56
4. Lập mơ hình tính khung ................................................................................. 60
5. Xác định loại tải trọng tác dụng lên khung ..................................................... 61
6. Tổ hợp tải trọng ............................................................................................. 63
7. Tính tốn cốt thép cho khung (dầm, cột) ........................................................ 73

PHẦN C. NỀN MÓNG ............................................................................................. 92
CHƯƠNG I. HỒ SƠ ĐỊA CHẤT & TẢI TRỌNG XUỐNG MÓNG & ĐỀ NGHỊ
CÁC PHƯƠNG ÁN MÓNG .................................................................................. 92
1. Hồ sơ địa chất ................................................................................................ 92
2. Giải pháp nền móng ....................................................................................... 95
3. Cơ sở tính tốn ............................................................................................... 95
CHƯƠNG II. PHƯƠNG ÁN 1 (MĨNG CỌC KHOAN NHỒI) ............................ 96
1. Số liệu tính tốn ............................................................................................. 96
2. Tính tốn móng cọc nhồi ................................................................................ 97
3. Tính tốn sức chịu tải của cọc ........................................................................ 98
4. Tính tốn và bố trí cốt thép cho đài cọc ........................................................ 111
CHƯƠNG III. PHƯƠNG ÁN 2 (MĨNG CỌC ÉP) ............................................. 113
1. Số liệu tính tốn ........................................................................................... 113
2. Tính tốn móng cọc ép ................................................................................. 114
3. Tính tốn sức chịu tải của cọc ...................................................................... 115
4. Tính tốn và bố trí cốt thép cho đài cọc ........................................................ 128
5. Kiểm tra cọc khi vận chuyển và lắp dựng, tính móc cẩu ............................... 131

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

Trang 4


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Bảng B-1. Sơ bộ chiều dày sàn .................................................................................. 14
Bảng B-2. Sơ bộ tiết diện dầm ................................................................................... 15

Bảng B-3. Tĩnh tải sàn văn phòng + hành lang & phòng hội thảo + hành lang ........... 17
Bảng B-4. Tĩnh tải sàn đại sảnh, hành lang ................................................................ 18
Bảng B-5. Tĩnh tải sàn vệ sinh ................................................................................... 19
Bảng B-6. Hoạt tải các ô sàn ...................................................................................... 20
Bảng B-7. Tải trọng toàn phần ................................................................................... 21
Bảng B-8. Tính thép sàn tầng 4 .................................................................................. 26
Bảng B-9. Kích thước tiết diện cầu thang bộ.............................................................. 29
Bảng B-10. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ tầng 2- sân thượng.............................................. 30
Bảng B-11. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ tầng trệt – tầng 1 ................................................ 31
Bảng B-12. Tĩnh tải chiếu tới tầng 2 – sân thượng ..................................................... 32
Bảng B-13. Tĩnh tải chiếu tới tầng trệt – tầng 2.......................................................... 32
Bảng B-14. Bảng tính cốt thép cầu thang bộ .............................................................. 37
Bảng B-15. Tĩnh tải bản nắp ...................................................................................... 40
Bảng B-16. Bảng tính cốt thép bản nắp hồ nước mái ................................................. 41
Bảng B-17. Tĩnh tải bản thành ................................................................................... 42
Bảng B-18. Bảng tính cốt thép bản thành hồ nước mái .............................................. 43
Bảng B-19. Tĩnh tải các lớp cấu tạo bản đáy hồ nước mái.......................................... 44
Bảng B-20. Bảng tính cốt thép bản đáy hồ nước mái ................................................. 46
Bảng B-21. Bảng tính cốt thép dầm hồ nước mái ....................................................... 53
Bảng B-22. Sơ bộ tiết diện dầm ................................................................................. 56
Bảng B-23. Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn (không kể trọng lượng bản sàn) ................... 61
Bảng B-24. Tải trọng các loại tường. ......................................................................... 61
Bảng B-25. Hoạt tải các ô sàn .................................................................................... 61
Bảng B-26. Bảng tính cốt thép dầm khung trục 5 ....................................................... 76
Bảng B-27. Bảng tính thép đai dầm khung trục 5 ....................................................... 82

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

Trang 5



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

Bảng B-28. Bảng tính cốt thép cột khung trục 5 ......................................................... 89
Bảng C-1. Tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý của đất nền .................................................... 94
Bảng C-2. Bảng tổ hợp nội lực tính tốn .................................................................... 96
Bảng C-3. Bảng tính thành phần ma sát bên giữa đất và thành cọc........................... 101
Bảng C-4. Bảng tính sơ bộ số lượng cọc phương án móng cọc khoan nhồi .............. 104
Bảng C-5. Bảng tính áp lực tác dụng xuống đầu cọc (phương án cọc khoan nhồi) ... 106
Bảng C-6. Bảng tổ hợp nội lực tính tốn .................................................................. 113
Bảng C-7. Bảng tính thành phần ma sát bên giữa đất và thành cọc ép ...................... 117
Bảng C-8. Bảng tính sơ bộ số lượng cọc phương án móng cọc ép ............................ 120

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

Trang 6


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình B-1. Sơ đồ sàn................................................................................................... 13
Hình B-2. Các lớp cấu tạo sàn văn phòng + hành lang & phịng hội thảo + hành lang 17
Hình B-3. Các lớp cậu tạo sàn đại sảnh, hành lang ..................................................... 18
Hình B-4. Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh........................................................................ 19
Hình B-5. Sơ đồ làm việc bản kê bốn cạnh (sơ đồ 9) ................................................. 22

Hình B-6. Sơ dồ làm việc của sàn bản dầm ................................................................ 23
Hình B-7. Mặt bằng cầu thang tầng 2 – sân thượng.................................................... 29
Hình B-8. Mặt bằng cầu thang tầng trệt – tầng 2 ........................................................ 30
Hình B-9. Các lớp cấu tạo bảng chiếu nghỉ ................................................................ 30
Hình B-10. Các lớp cấu tạo bản thang........................................................................ 31
Hình B-11. Sơ đồ tính vế 2 cầu thang bộ tầng 2 – sân thượng .................................... 34
Hình B-12. Sơ đồ tính vế 1 cầu thang bộ tầng 2- sân thượng...................................... 34
Hình B-13. Biểu đồ momen vế 2 cầu thang bộ tầng 2 – sân thượng ........................... 35
Hình B-14. Biểu đồ momen vế 1 cầu thang bộ tầng 2 – sân thượng ........................... 35
Hình B-15. Sơ đồ tính vế 2 cầu thang bộ tầng trệt – tầng 2 ........................................ 35
Hình B-16. Sơ đồ tính vế 1 cầu thang bộ tầng trệt – tầng 2 ........................................ 36
Hình B-17. Biểu đồ momen vế 2 cầu thang bộ tầng trệt – tầng 2................................ 36
Hình B-18. Biểu đồ momen vế 1 cầu thang bộ tầng trệt – tầng 2................................ 36
Hình B-19. Sơ đồ tính và biểu đồ momen bản thành hồ nước mái .............................. 43
Hình B-20. Biểu đồ nội lực sàn đáy hồ nước mái (sap 2000) ..................................... 46
Hình B-21. Khung hồ nước mái ................................................................................. 48
Hình B-22. Mơ hình hồ nước mái có phần tử shells ................................................... 49
Hình B-23. Biểu đồ nội lục khung hồ nước mái ......................................................... 49
Hình B-24. Khung dầm hồ nước mái DN1(200x400) và DD1(300x700) ................... 50
Hình B-25. Biểu đồ momen dầm hồ nước mái DN1(200x400) và DD1(300x700) ..... 50
Hình B-26. Dầm hồ nước mái DN2(200x400) và DD2(300x700) .............................. 51
Hình B-27. Biểu đồ momen dầm hồ nước mái DN2(200x400) và DD2(300x700) ..... 51
Hình B-28. Biểu đồ momen dầm đáy hồ nước mái DD3(300x600) ............................ 52

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

Trang 7


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

Hình B-29. Biểu đồ momen dầm đáy hồ nước mái DD4(300x600) ............................ 52
Hình B-30. Diện tích truyền tải cho cột giữa .............................................................. 58
Hình B-31. Diện tích truyền tải cho cột bên ............................................................... 58
Hình B-32. Tiết diện khung trục 5 ............................................................................. 59
Hình B-33. Mơ hình khung khơng gi ......................................................................... 60
Hình B-34. Biểu đồ bao momen dầm khung trục 5 .................................................... 68
Hình B-35. Biểu đồ bao momen 3-3 cột khung trục 5 ................................................ 69
Hình B-36. Biểu đồ bao momen 2-2 cột khung trục 5 ................................................ 70
Hình B-37. Biểu đồ bao lực cắt khung trục 5 ............................................................. 71
Hình B-38. Biểu đồ bao lực dọc khung trục 5 ............................................................ 72
Hình B-39. Tính theo tiết diện chữ nhật ..................................................................... 74
Hình B-40. Tính theo tiết diện chữ T ......................................................................... 74
Hình B-41. Tiết diện 1 bên cánh ................................................................................ 75
Hình C-1. Trụ địa chất ............................................................................................... 93
Hình C-2. Bố trí cọc trên mặt bằng .......................................................................... 105
Hình C-3. Móng cọc khoan nhồi trục 5/C ................................................................ 111
Hình C-4. Móng cọc khoan nhồi trục 5/D ................................................................ 112
Hình C-5. Bố trí cọc ép trên mặt bằng...................................................................... 121
Hình C-6. Móng cọc ép trục 5/C .............................................................................. 129
Hình C-7. Móng cọc ép trục 5/D .............................................................................. 130

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Trang 8


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

PHẦN A. KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1. Mở đầu
Thành phố Hồ Chí Minh, với vai trị là trung tâm kinh tế, khoa học, kỹ thuật lớn
nhất nước với nhiều cơ quan đầu ngành, sân bay, bến cảng… đang từng bước xây dựng
cơ sở hạ tầng. Đó cũng là cơ sở để cao ốc văn phòng BYUN TOWER ra đời. Sau khi
cơng trình hồn thành được đưa vào sử dụng cho các cơng ty lơn trong và ngồi nước
th đặt văn phòng đại diện kinh doanh.
2. Địa điểm xây dựng
Cao ốc văn phòng BYUN TOWER được đặt tại trung tâm thành phố (115 Nguyễn
Huệ, Q.1). Vị trí này thuận lợi cho việc lưu thơng vì gần trung tâm thành phố, gần sân
bay quốc tế, gần cảng.
3. Đặc điểm khí hậu tại TP.Hồ Chí Minh
Khí hậu TP Hồ Chí Minh là khí hậu nhiệt đới gió mùa được chia thành 2 mùa


Mùa khơ: Từ tháng 12 đến tháng 4 có
- Nhiệt độ cao nhất : 400C
- Nhiệt độ trung bình : 320C
- Nhiệt độ thấp nhất : 180C
- Lượng mưa thấp nhất : 0,1 mm
- Lượng mưa cao nhất : 300 mm

- Độ ẩm tương đối trung bình 85,5%



Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 11 có
- Nhiệt độ cao nhất : 360C
- Nhiệt độ trung bình : 280C
- Nhiệt độ thấp nhất : 230C
- Lượng mưa trung bình : 274,4 mm
- Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11)
- Lượng mưa cao nhất : 680 mm (tháng 9)
- Độ ẩm tương đối trung bình : 77,67%

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 9


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

- Độ ẩm tương đối thấp nhất : 74%
- Độ ẩm tương đối cao nhất : 84%
- Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày
- Lượng bốc hơi thấp nhất : 6,5 mm/ngày



Hướng gió
- Hướng gió chủ yếu là Đơng Nam và Tây Nam với vận tốc trung bình là 2,5m/s,

thổi mạnh nhất vào mùa mưa. Ngồi ra cịn có gió Đơng Bắc thơi nhẹ (tháng 12-1).
- TP Hồ Chí Minh nằm trong khi vực ít chịu ảnh hương của gió bão, chịu ảnh
hưởng của gió mùa và áp thấp nhiệt đới.
4. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng


Tòa nhà gồm 10 tầng với những đặc điểm sau :
- Tầng trệt – tầng 1 cao 4,2m.
- Các tầng điển hình cao 3,m.
- Mặt bằng hình chữ nhật, được thế kế dạng hình tháp, tận dụng hết mặt bằng và

khơng gian.
- Tổng chiều cao cơng trình 37,5 m.
- Phần lớn diện tích mặt đứng cơng trình được lắp kính màu kiến cơng trình có
dáng vẻ kiến trúc hiện đại và tận dụng được ánh sáng tự nhiên.


Chức năng của các tầng như sau:



Tầng trệt:
- Nơi sảnh tiếp tân, phịng quản lý, khu vực trung tâm trưng bày thơng tin thương

mại và giao dịch.

- Khu vực văn phòng, bên ngồi có lắp các ơ cửa kính. Khi có nhu cầu phân sách
sẽ được ngăn bằng vật liệu nhẹ.


Tầng sân thượng, tầng mái :
- Gồm các phòng kỹ thuật và nghỉ ngơi. Có hồ nước mái cung cấp nước cho toàn

nhà.
5. Các giải pháp kỹ thuật

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 10


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ


GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

Thơng thống :
Ngồi việc thơng thống bằng hệ thống cửa ở mỗi phịng, cịn sử dụng hệ thống

gió nhân tạo bằng máy điều hòa, quạt ở các tầng theo các Gain lạnh về khu xử lý trung
tâm.



Chiếu sáng :
Ngoài hệ thống chiếu sáng ở các phòng và hành lang, khối nhà còn được chiếu

sáng từ hệ thống lấy sáng bên ngồi (kính bao, cửa). Kết hợp chiếu sáng tự nhiên và
chiếu nhân tạo để lấy sáng tối đa.


Hệ thống điện :
Hệ thống điện sử dụng trực tiếp hệ thống điện thành phố, có bổ sung hệ thống điện

dự phịng, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tịa nhà có thể hoạt động
được trong tình hượng mạng lưới điện thành phố bị cắt đột xuất. điện năng phải bảo đảm
cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường. Hệ thống
ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và khu vực bảo đảm an tồn khi có sự
cố xảy ra.


Hệ thống cấp thốt nước :
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố dẩn vào hồ nước trệt chuyển

qua hệ thống bơm chuyển lên bể nước mái nhằm đáp ứng nhu cầu nước cho sinh hoạt ở
các tầng.
Nước thải từ các tầng được tập trung về khu xử lý và bể tự hoại.
Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc gain, đi ngầm trong các hộp kỹ
thuật.


Di chuyển và phòng hỏa hoạn :

Tòa nhà gồm 2 thang bộ, 6 thang máy chính.
Tại mỗi tầng đều có đặt hệ thống báo cháy và các thiết bị chữa cháy.
Dọc theo các cầu thang bộ đều có hệ thống ống vịi rồng cứu hỏa.
Ngồi ra tịa nhà cịn được đặt hệ thống chống sét.

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 11


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

PHẦN B. TÍNH TỐN KẾT CẤU BÊN TRÊN
CHƯƠNG I. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Cơ sở tính tốn
Đặc trưng tiêu chuẩn và đặc trưng tính tốn của betong B25 (theo TCVN 55742012 mục 5.1.2.3) :
1. Chọn vật liệu:
1.1. Bê tông
B25:
 Khối lượng riêng: γ = 25 kN/m3
 Cường độ tính tốn: Rb = 14,5 MPa
 Cường độ chịu kéo tính tốn: Rbt = 1,05 MPa
1.2. Cốt thép
Cốt thép CII:

 Cường độ chịu nén tính tốn: Rs = 280 MPa
 Cường độ chịu kéo tính tốn: Rsc = 280 MPa
 Cường độ tính cốt thép ngang: Rsw = 225 MPa
 Module đàn hồi: Ea = 2,1x104 Mpa


 b 2  1   R  0,595; R  0, 418

2. Bố trí hệ lưới dầm và đánh số thứ tự cho sàn
 Các số liệu về tải trọng lấy theo bảng 3 tiêu chuẩn 2737-1995: Tải trọng và tác
động – tiêu chuẩn thiết kế.
 Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1 TCVN 2737-1995.
 Trọng lượng riêng các thành phần cấu tạo sàn lấy theo “Sổ tay thực hành kết cấu
cơng trình” của PGS.TS.VŨ MẠNH HÙNG.
Sơ đồ sàn

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 12


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

Hình B-1. Sơ đồ sàn


SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 13


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

3. Chọn sơ bộ chiều dày sàn
D
.L1 ≥ hmin
m

Chiều dày của bản được chọn theo công thức: hb =
Trong đó :
 hb- Chiều dày bản sàn.
 m = 45  55 đối với bản kê bốn cạnh
 m = 30  35 đối với bản loại dầm
 m = 10  18 đối với bản console
 D = 0,8 1,4 hệ số phụ thuộc vào tải trọng.

 L1 : Là cạnh ngắn của ô bản (cạnh theo phương chịu lực).
Chiều dày của bản phải thoả mãn điều kiện cấu tạo:
 hmin– chiều dày tối thiểu của bản sàn, thì

 hmin = 60 mm đối với sàn giữa các tầng của nhà sản xuất,
 hmin = 50 mm đối với sàn nhà ở và cơng trình cơng cộng,
 hmin = 40 mm đối với sàn mái.
Chiều dày của ô bản được xác định dưới bản sau:
Bảng B-1. Sơ bộ chiều dày sàn
H sàn

STT

Ơ
sàn

L1
(m)

L2
(m)

L2/L1

Loại sàn

D

m

1
2
3
4

5
6

S1
S2
S3
S4
S5
S6

8.50
8.50
4.65
3.70
3.10
8.50

8.50
9.00
9.00
6.25
9.00
8.50

1.000
1.059
1.935
1.689
2.903
1.000


Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản dầm
Bản kê

1
1
1
1
1
1

45÷55
45÷55
45÷55
45÷55
30÷35
45÷55

Hschọn

min
max
(mm)
(mm) (mm)
155
189

150
155
189
150
85
103
150
67
82
120
89
103
150
155
189
150

Để tiện thi công ta chọn 1 chiểu dày sàn là 150 mm và sàn khu vệ sinh dày 120mm.

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 14


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ


GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

4. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
Chiều cao dầm được chọn sơ bộ theo cơng thức sau:

hd 

ld
md

Trong đó:
 md: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng.
 md = (8  16) - đối với chính.
 md = (12  20) - đối với dầm phụ.
 md = (5  7) - đối với dầm congxon.
 ld: nhịp dầm.
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:

1 1
bd     hd
2 4
Dựa vào nhịp khung để xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm chính:
Với nhịp khung có chiều dài l = 9,5(m) = 9500(mm)
Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm theo công thức sau:
1 1 
1 1 
hdc      l      9500  1188  594( mm ) → chọn hdc = 650 (mm)
8
16



 8 16 
1 1
1 1
bdc      l      650  325  163( mm ) → chọn bdc = 300 (mm)
2 4
2 4

Dựa vào nhịp khung để xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm phụ:
Với nhịp khung có chiều dài l = 9,5 (m) = 9500 (mm)
Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm theo cơng thức sau:
1 
1 
 1
 1
hdp      l      9500  792  475( mm ) → chọn hdp = 600 (mm)
 12 20 
 12 20 
1 1
1 1
bdp      l      600  300  150( mm ) → chọn bdp = 300 (mm)
2
4


2 4

Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
Bảng B-2. Sơ bộ tiết diện dầm


SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 15


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

Loại dầm

Dầm chính

Dầm phụ

Tên cấu
kiện
D1
D2
D3
D4
DP1
DP2

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM
L
(mm)
8500

9500
8650
2500
9500
9400

h chọn
(mm)
700
700
600
400
600
400

b chọn
(mm)
300
300
300
200
300
200

5. Xác định tải trọng
Tải trọng tác dụng lên ô sàn gồm:
 Tĩnh tải: Trọng lượng bản thân bản sàn BTCT và các lớp cấu tạo, trọng lượng
bản thân tường ngăn (nếu có).
 Hoạt tải sử dụng: Theo tiêu chuẩn 2737- 1995 tuỳ theo mục đích sử dụng.
5.1. Tĩnh tải:

Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo:
Cơng thức tính:
gs =

 g .n .
i

i

i

(kN/m2)

Trong đó:
 gi- khối lượng riêng của lớp thứ i.
 ni - hệ số độ tin cây.


 i - độ dày lớp thứ i.

Tĩnh tải tác dụng lên sàn là tải trọng phân bố đều do trọng lượng bản thân các lớp
cấu tạo sàn truyền vào. Căn cứ vào các lớp cấu tạo sàn ở mỗi ô sàn cụ thể, tra bảng tải
trọng tính tốn (TCVN 2737-1995) của các vật liệu thành phần dưới đây để tính:
Ta có cơng thức tính: gtc= Σγi. δi
gtt = n . gtt
Trong đó γi, δi, ni lần lượt là trọng lượng riêng, bề dày, hệ số vượt tải của lớp cấu
tạo thứ i trên sàn.

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 16


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

Hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737 – 1995.
Ta tiến hành xác định tĩnh tải riêng cho từng ô sàn.
- Sàn văn phòng, phòng hội thảo, hành lang: sàn dày 150mm, có tường xây bên
trên

Hình B-2. Các lớp cấu tạo sàn văn phòng + hành lang & phòng hội thảo + hành lang
Bảng B-3. Tĩnh tải sàn văn phòng + hành lang & phòng hội thảo + hành lang

Lớp cấu tạo
Tường
0,1x8,5x3,3
Lớp gạch men
Lớp vữa lót
Lớp sàn BTCT
Đường ống thiết
bị
Hệ khung kim
loại + trần thạch
cao


Chiều dày

Trọng lượng
riêng

Hệ số độ tin
cậy về tải
trọng

Trị tính tốn

i(m)

i (kN/m3)

ngi

gs (kN/m2)

0.7

1.1

0.77

22
18
25


1.1
1.3
1.1

0.24
0.94
4.13

0.01
0.04
0.15

0.33
0.5
Tổng tĩnh tải

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

1.3

0.65
7.05

Trang 17


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

- Sàn đại sảnh

Hình B-3. Các lớp cậu tạo sàn đại sảnh, hành lang
Bảng B-4. Tĩnh tải sàn đại sảnh, hành lang

Lớp cấu tạo
Lớp gạch men
Lớp vữa lót
Lớp sàn BTCT
Đường ống thiết
bị
Hệ khung kim
loại + trần thạch
cao

Chiều dày

Trọng lượng
riêng

Hệ số độ tin
cậy về tải
trọng

Trị tính tốn


i(m)
0.01
0.04
0.15

i (kN/m3)
22
18
25

ngi
1.1
1.3
1.1

gs (kN/m2)
0.24
0.94
4.13
0.33

0.5
Tổng tĩnh tải

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

1.3


0.65
6.28

Trang 18


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

- Sàn vệ sinh

Hình B-4. Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh
Bảng B-5. Tĩnh tải sàn vệ sinh

Lớp cấu tạo
Lớp gạch men
Lớp vữa lót
Lớp sàn BTCT
Đường ống thiết
bị
Hệ khung kim
loại + trần thạch
cao

Chiều dày

Trọng lượng

riêng

Hệ số độ tin
cậy về tải
trọng

Trị tính tốn

i(m)
0.01
0.04
0.12

i (kN/m3)
22
18
25

ngi
1.1
1.3
1.1

gs (kN/m2)
0.24
0.94
3.30
0.33

0.5

Tổng tĩnh tải

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

1.3

0.65
5.46

Trang 19


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

5.2. Hoạt tải :
Tùy theo chức năng sử dụng của các khu vực sàn mà ta có các giá trị hoạt tải khác
nhau. Giá trị hoạt tải sử dụng và hệ số tin cậy được lấy theo tiêu chuẩn tải trọng và tác
động TCVN2737 -1995.
Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo bảng 3 TCVN 2737-1995:
pstt = ptc.n (kN/m2)
Trong đó:
 ptc – tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737- 1995 phụ thuộc vào
công năng cụ thể của từng phòng.
 n – hệ số vượt tải, theo TCVN 2737- 1995:

o

n = 1,3  ptc < 2 kN/m2

o n = 1,2  ptc  2 kN/m2
Bảng B-6. Hoạt tải các ơ sàn

Ơ
sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6

Loại phịng

Tải trọng
tiêu chuẩn
(kN/m2)

Hệ số
vượt tải
n

Hoạt tải
tính tốn
ptt
(kN/m2)


2.29

1.2

2.75

3.00
3.00
2.00
3.00

1.2
1.2
1.2
1.2

3.60
3.60
2.40
3.60

3.71

1.2

4.45

Văn phịng + hành lang
((6*8.5*2)+(2.5*8.5*3))/(8.5*8.5)

Sảnh
Sảnh + hành lang
Nhà vệ sinh
Hành lang
Phòng hội họp + hành lang
((6*8.5*4)+(2.5*8.5*3))/(8.5*8.5)

5.3. Xác định tải trọng tồn phần :
Ta tính tốn tải trọng tồn phần cho từng ơ sàn như sau :
qtt = gtt + ptt
Với :

qtt: Tổng tải trọng tính tốn
gtt : Tĩnh tải tính tốn

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 20


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

ptt : Hoạt tải tính tốn
Bảng B-7. Tải trọng tồn phần


Ơ sàn

Loại phịng

Tĩnh tải
tính tốn
(kN/m2)

S1
S2
S3
S4
S5
S6

Văn phịng + hành lang
Sảnh
Sảnh, hành lang
Nhà vệ sinh
Hành lang
Phịng hội họp, hành lang

7.05
6.28
6.28
5.46
6.28
7.05


Hoạt tải
tính tốn
ptt
(kN/m2)

Tổng tải
trọng
(kN/m2)

2.75
3.60
3.60
2.40
3.60
4.45

9.81
9.88
9.88
7.86
9.88
11.50

6. Xác định nội lực trên các ơ sàn
Nội lực trong bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Kích thước ô bản sàn S6: l1là phương cạnh ngắn, l2 là phương cạnh dài lần lượt
là: l1= 8500, l2=8500.
Khi

l2

 2 thì được xem là bản kê bốn cạnh, lúc này bản làm việc 2 phương.
l1

Khi

l2
 2 thì được xem là bản loại dầm, lúc này bản làm việc một phương theo
l1

phương cạnh ngắn.
6.1. Tính ơ sàn bản kê bốn cạnh
Theo qui ước:
Liên kết được xem là tựa đơn (khớp)
 Khi bản kê lên tường.
 Khi bản tựa lên dầm bê tơng cốt thép (đổ tồn khối) mà có hd/hs<3.
 Khi bản lắp ghép.
Liên kết được xem là ngàm: khi bản tựa lên dầm bê tơng cốt thép (đổ tồn khối)
có hd/hs≥3.
SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 21


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM


Liên kết tự do khi bản hoàn toàn tự do.
Xác định liên kết: ô bản S1 được gối lên các dầm ở 4 cạnh.
Xét liên kết bản với dầm có có kích thước 400x700 thấy :
hd 650

 4.3  3  xem liên kết ngàm.
hb 150

Vậy sơ đồ liên kết ngàm cả 4 cạnh thuộc sơ đồ cố 9.
MI
MI

M1
MII

MII

M1

M2

MI
MII

MI

MII

M2


Hình B-5. Sơ đồ làm việc bản kê bốn cạnh (sơ đồ 9)
Tỉ số

l2 8,5

1
l1 8,5

Tra phụ lục 15 và loại suy trong sách KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TẬP 2
(CẤU KIỆN NHÀ CỬA) CỦA Thầy VÕ BÁ TẦM.

m91  0,0179

m92  0,0179
k91  0,0417
k92  0,0417
6.1.1. Tính momen:

M1  m91  ( g  p)  l1  l2  0,0179  (7,05  2,75)  8,5  8,5  12,86(kN .m)
SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 22


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ


GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM

M I  k91  ( g  p)  l1  l2  0,0417  (7,05  2,75)  8,5  8,5  29,54(kN .m)
M 2  m92  ( g  p)  l1  l2  0,0179  (7,05  2,75)  8,5  8,5  12,68(kN .m)
M II  k92  ( g  p)  l1  l2  0,0417  (7,05  2,75)  8,5  8,5  29,54(kN .m)
6.1.2. Tính cốt thép:
Cốt thép chịu momen dương theo phương cạnh ngắn M1  4,55(kN.m)
Giả thiết a= 15mm  h0  h  a  150  15  135mm

M
12,86 106

 0,048  0,418
Tính  m 
Rb  b  h0 2 14,5 1000 1352
Tính   1  1  2   m  1  1  2  0, 048  0, 049
Tính As 
Tính  

  Rb  b  h0
Rs



0,049  14,5  1000  135
 343( mm 2 )
280

As

343

 100%  0, 254%  0,05%
b  h0 1000  185

Chọn thép 10@180  436(mm 2 )
Tính tương tự cho các momen còn lại và thể hiện trên bảng tính.
6.2. Tính ơ sàn bản dầm
Tính ơ sàn S5 có kích thước là l1=3,5m, l2=9,0m.

q=(p+g)

Mg
Mn
Mg
Hình B-6. Sơ dồ làm việc của sàn bản dầm

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 23


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ
Kích thước ơ bản

GVHD: Th.S PHẠM QUỐC LÂM


l2 9000

 2,903  2  loại bản dầm.
l1 3100

Vì bản dầm làm việc theo 1 phương nên để thuận tiện tính tốn ta cắt ra một dải
bản có bề rộng b=1m theo phương cạnh ngắn.
Xác định liên kết: ô S5 được gối lên dầm.Xét liên kết bản với dầm có có kích
thước 300×600(mm2) thấy :
hd 600

 4  3  xem liên kết ngàm.
hb 150

Tải trọng tác dụng lên 1m bề rộng dải bản:

q  ( g  p)  b  (6,28  3,6) 1  9,88(kN / m)
6.2.1. Tính momen
Tính momen tại gối: M g 

q  l12 9,88  3,12

 7,91(kN .m)
12
12

Tính momen tại nhịp: M n 

q  l12 9,88  3,12


 3,96(kN .m)
24
24

6.2.2. Tính cốt thép:
Cốt thép chịu momen tại gối: M g   7, 91( kN .m )
Giả thiết a= 15mm  h0  h  a  150  15  135mm
Tính  m 

M
7,91106

 0,030  0,418
Rb  b  h0 2 14,5  1000  1352

Tính   1  1  2   m  1  1  2  0, 030  0, 03
Tính As 

  Rb  b  h0
Rs



0,03  14,5  1000  135
 210( mm 2 )
280

Chọn thép  10 a 200  393 mm 2
Tính  


As
339

 100%  0, 291%  0,05%
b  h0 1000  135

Phương cịn lại cũng bố trí 8a200 vì momen rất nhỏ.

SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG TRUNG

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Trang 24


×