Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

(Luận văn) hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn thông của vnpt tiền giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 101 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

H
U



ĐINH THỊ KIM PHƯỢNG

n

TẾ

a
lu

HIỆU QUẢ KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

n

N
H

va

CỦA VNPT TIỀN GIANG

H


ẠI

oa
nl
w

MÃ SỐ : 8 31 01 10

d

N

f
an

nv

G

a
lu

Đ

do


C

p

ie
gh

KI

tn
to

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ



Ư

at

nh

TR

oi
lm

ul

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

z
z


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.HỒ THỊ HƯƠNG LAN

om
l.c

ai

gm

@

an
Lu
n
va

HUẾ, 2019

ac

th
si


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tơi, có sự hỗ trợ từ
giáo viên hướng dẫn là TS. Hồ Thị Hương Lan. Nội dung nghiên cứu và kết quả
trong luận văn này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ cơng
trình nghiên cứu nào trước đây. Những số liệu trong luận văn phục vụ cho việc
phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả thu thập từ các nguồn dữ liệu tại

đơn vị đang cơng tác. Ngồi ra, luận văn có sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng

H
U



như số liệu của các tác giả, cơ quan tổ chức khác, và cũng được thể hiện trong phần
tài liệu tham khảo.

a
lu
n

TẾ

Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm

N
H

n

va

trước Hội đồng, cũng như kết quả luận văn của mình.

Tác giả

Đinh Thị Kim Phượng


d

N

Ư

oi
lm

ul
at

nh

TR

f
an

nv

G

a
lu

Đ

ẠI


oa
nl
w

H

do


C

p
ie
gh

KI

tn
to

Tiền Giang, ngày 05 tháng 05 năm 2018

z
z
om
l.c

ai


gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

i

si


LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến quý Thầy Cô trường Đại
học Kinh tế - Đại học Huế đã hết lòng truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm cho tôi
trong thời gian học tập.
Báo cáo luận văn này là kết quả của thời gian học trong chương trình đào tạo
cao học Quản lý kinh tế của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế và hơn ba tháng



thu thập, phân tích dữ liệu tại VNPT Tiền Giang. Trong thời gian học, tôi đã được

H
U


trang bị nhiều kiến thức bổ ích để giúp mình tự tin thực hiện luận văn này.

TẾ

a
lu

Tơi xin chân thành cảm ơn Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế - Đại học

KI

N
H

tn
to

hướng dẫn để tơi hồn thành luận văn này.


C

p
ie
gh

Xin trân trọng cảm ơn đến Ban lãnh đạo VNPT Tiền Giang và toàn thể các

anh chị em đồng nghiệp Phòng KH-KTcùng các phòng chức năng của VNPT Tiền


do

oa
nl
w

H

Giang, Trung tâm Kinh doanh VNPT Tiền Giang đã giúp đỡ và đã tạo điều kiện tốt

ẠI

nhất cho tôi học tập để hồn thành khóa học và tơi tin rằng đây sẽ là kinh nghiệm

a
lu

Đ

d

quý báu giúp tôi thành công trong công việc.

N

Tiền Giang, tháng 05 năm 2018

f
an


Tác giả

oi
lm

ul



nv

G

Xin Trân trọng cảm ơn!

Ư

n

va

sâu sắc đến Giáo viên hướng dẫn khoa học, Cơ Hồ Thị Hương Lan đã tận tình

at

nh

TR

n


Huế đã giảng dạy và đánh giá luận văn, đặc biệt, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn

z

Đinh Thị Kim Phượng

z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

ii

si


TÓM LƯỢC LUẬN VĂN


n

va

d

N



Ư

oi
lm

ul

at

nh

TR

f
an

nv

G


a
lu

Đ

ẠI

oa
nl
w

H

do


C

p
ie
gh

KI

tn
to

N
H


n

TẾ

a
lu

H
U



Họ và tên học viên: ĐINH THỊ KIM PHƯỢNG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 8310110
Niên khóa: 2016 – 2019
Người hướng dẫn khoa học: TS. HỒ THỊ HƯƠNG LAN
Tên đề tài: HIỆU QUẢ KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THƠNG CỦA
VNPT TIỀN GIANG
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu
Mục đích: Đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn
thông của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015 - 2017, nghiên cứuhướng đến đề xuất
những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông
cho đơn vị nghiên cứu trong thời gian tới.
Đối tượng nghiên cứu: Những vấn đề liên quan đến hiệu quả kinh doanh
dịch vụ viễn thông của VNPT Tiền Giang
2. Phương pháp nghiêncứu
- Nghiên cứu sử dụng phương pháp nghiên cứu tại bàn nhằm tổng hợp các số
liệu thứ cấp thơng qua các báo cáo quyết tốn (bảng cân đối kế toán, báo cáo kết

quả hoạt động kinh doanh) của đơn vị trong giai đoạn 2015-2017, số liệu và các tài
liệu có liên quan đến ngành viễn thơng được cơng bố trên tạp chí của ngành.
- Dữ liệu sơ cấp: Nghiên cứu đã sử dụng phương pháp phỏng vấn chuyên gia
với Ban lãnh đạo của VNPT Tiền Giang nhằm nắm bắt tình hình kinh doanh dịch
vụ viễn thôngthực tế tại VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017, qua đó nhận ra
được những thuận lợi cũng như khó khăn trong hoạt động kinh doanhcủa đơn vị làm
cơ sở để đi sâu phân tích hiệu quả kinh doanh của đơn vị nghiên cứu.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luậnvăn
- Luận văn đã hệ thống hóa được những vấn đề lý luận và thực tiễn liên
quan đến kết quả và hiệu quả hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông;
- Luận văn đã phân tích được thực trạng kết quả và hiệu quả kinh doanh
dịch vụ viễn thông của VNPT Tiền Giang;
- Luận văn đã đề xuất một số giải pháp kinh doanh nhằm nâng cao kết quả
và hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn thông của đơn vị trong thời gian tới;
- Luận văn đã giúp cho VNPT Tiền Giang có cái nhìn tổng thể về hiệu quả
kinh doanh của đơn vị trong thời gian qua, cụ thể: giai đoạn 2015 -2017, nhận diện
được các hạn chế đang tồn tại cũng như những ưu thế của đơn vị, từ đó có những
giải pháp kinh doanh phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn
thơng của đơn vị, có thể cạnh tranh tốt hơn trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.

z

z

om
l.c

ai

gm


@

an
Lu

n
va
ac

th

iii

si


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

n

va

Internet cáp quang

BCVT

Bưu chính viễn thông

CNTT


Công nghệ thông tin

VT

Viễn thông

CDMA

Công nghệ đa truy nhập

NVL

Nguyên vật liệu

GTGT

Giá trị gia tăng

GSM

Hệ thống thơng tin di động tồn cầu

IP

Giao thức internet

IPTV

Truyền hình giao thức internet


KHKT

Khoa học kỹ thuật

H
U

p
ie
gh

KI

tn
to


C

NGN

Tổ chức thương mại thế giới
Sản xuất kinh doanh

G

at

nh


N

Ư

TR

Dịch vụ thoại trên nền IP

oi
lm

SXKD

Tập đồn Bưu chính viễn thơng ViệtNam

ul

WTO

f
an

VOIP

Tập đồn viễn thông quân đội

nv

VNPT


Lợi nhuận trên doanh thu

a
lu

Viettel

Dịch vụ viễn thông
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Đ

d

ROS

Mạng thế hệ sau
Lợi nhuận trên tổng tài sản

ẠI

oa
nl
w

ROE

H


do

DVVT
ROA



FTTH

TẾ

n

Đường dây thuê bao số bất đối xứng

N
H

a
lu

ADSL

Công nghệ truyền thông thế hệ thứ 2

3G

Công nghệ truyền thông thế hệ thứ 3

4G


Công nghệ truyền thông thế hệ thứ 4

z

2G

z

om
l.c

ai

gm

@

an
Lu
n
va
ac

th

iv

si



MỤC LỤC
Lời cam đoan............................................................................................................... i
Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii
Tóm lược luận văn .................................................................................................... iii
Mục lục........................................................................................................................ i
Danh mục các bảng biểu ........................................................................................... iv



Danh mục sơ đồ, đồ thị, hình vẽ .................................................................................v

H
U

PHẦN 1 ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................1

a
lu

1.Tính cấp thiết của đề tài ...........................................................................................1

n

TẾ

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ...............................................................................1

N
H


n

va

3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................2

tn
to

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2

p
ie
gh

KI

5. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................2


C

6. Bố cục của đề tài .....................................................................................................3

H

do

PHẦN 2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU......................................................................5


ẠI

oa
nl
w

CHƯƠNG 1.MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN THỰC TIỄN LIÊN QUAN ĐẾN

d

Đ

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG ..............5

G

a
lu

1.1 Một số vấn đề lý luận liên quan đến hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn

N

f
an

nv

thông............................................................................................................................5


ul



1.1.1 Khái niệm và đặc điểm của hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông .............5

Ư

TR

oi
lm

1.1.2 Hiệu quả kinh doanh, kết quả kinh doanh..........................................................8
1.1.3 Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp........................................12

nh

at

1.2. Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn thông của một số nhà

z

khai thác dịch vụ viễn thông trên thế giới và ở Việt Nam ........................................15

z

@


1.2.1 Kinh nghiệm của một số tập đồn viễn thơng trên thế giới .............................16

ai

gm

1.2.2 Kinh nghiệm của các đơn vị viễn thông trong nước ........................................20

om
l.c

1.2.3 Bài học kinh nghiệm rút ra cho VNPT Tiền Giang .........................................24
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA

an
Lu

VNPT TIỀN GIANG...............................................................................................27

n
va
ac

th

i

si



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2.1 Giới thiệu tổng quan về VNPT Tiền Giang ........................................................27
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển VNPT Tiền Giang ........................................27
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của VNPT Tiền Giang ..................................................27
2.1.3 Cơ cấu tổ chức..................................................................................................28
2.1.4 Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trực thuộc VNPT Tiền Giang.............29
2.1.5 Các yếu tố nguồn lực của VNPT Tiền Giang ..................................................31
2.1.6 Các dịch vụ mà VNPT Tiền Giang cung cấp...................................................33
2.1.7 Kết quả hoạt động kinh doanh của VNPT Tiền Giang ....................................34

H
U



2.2. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thơng của VNPT Tiền
Giang giai đoạn 2015-2017.......................................................................................37

n

TẾ

a
lu

2.2.1.Phân tích mơi trường kinh doanh dịch vụ viễn thông của VNPT Tiền Giang.37
2.2.3 Phân tích doanh thu kinh doanh các dịch vụ viễn thơng tại VNPT Tiền Giang


tn
to

N
H

n

va

2.2.2 Tình hình phát triển th bao các dịch vụ viễn thông tại VNPT Tiền Giang ..41

KI

từ năm 2015-2017 .....................................................................................................44


C

p
ie
gh

2.2.4. Phân tích tình hình thực hiện chi phí trong hoạt động kinh doanh các dịch vụ

do

viễn thơng tại VNPT Tiền Giang ..............................................................................47

oa

nl
w

H

2.2.5 Phân tích lợi nhuậnhoạt động kinh doanh........................................................52

ẠI

2.2.6 Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông của VNPT Tiền

a
lu

Đ

d

Giang .........................................................................................................................54

N

nv

G

2.3 Đánh giá chung ...................................................................................................58




f
an

2.3.1 Những kết quả đạt được ...................................................................................58

Ư

oi
lm

ul

2.3.2 Những hạn chế còn tồn tại ...............................................................................60

TR

2.3.3 Nguyên nhân tồn tại những hạn chế.................................................................60

nh

CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH

at

DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG TẠI VNPT TIỀN GIANG .........................62

z

z


3.1. Định hướng kinh doanh của Tập đoàn VNPT và VNPT Tiền Giang ................62

@

gm

3.1.1 Những thách thức mới đối với thị trường viễn thông Việt Nam trong thời gian

om
l.c

ai

tới...............................................................................................................................62
3.1.2 Định hướng kinh doanh của Tập đoàn VNPT .................................................66

an
Lu

3.1.3 Định hướng kinh doanh của VNPT Tiền Giang ..............................................69

n
va
ac

ii

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3.2 Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn thông tại
VNPT Tiền Giang .....................................................................................................70
3.2.1 Về phát triển thuê bao, sản phẩm dịch vụ ........................................................70
3.2.2 Về xây dựng giá cước dịch vụ..........................................................................76
3.2.3 Về hoạt động khuyến mãi ................................................................................77
3.2.4 Về hoạt động nghiên cứu thị trường ................................................................78
3.2.5 Về tổ chức truyền thông, quảng cáo, tiếp thị dịch vụ ......................................80
3.2.6 Về hoạt động chăm sóc khách hàng:................................................................81

H
U



3.2.7 Về đào tạo, quản lý nguồn nhân lực.................................................................83
3.2.8 Về sử dụng hiệu quả nguồn lực vốn.................................................................84

n

TẾ

a
lu


PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................86
2. KIẾN NGHỊ ..........................................................................................................89

tn
to

N
H

n

va

1. KẾT LUẬN ...........................................................................................................86

p
ie
gh

KI

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................90


C

PHỤ LỤC .................................................................................................................91
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN

do


oa
nl
w

H

BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN VÀ NHẬN XÉT PHẢN BIỆN

ẠI

BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN

N

Ư

oi
lm

ul
at

nh

TR

f
an


nv

G

a
lu

Đ

d

GIẤY XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

iii


th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.3:

Kết quả kinh doanh của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017 ........35

Bảng 2.4:

Thuê bao và mật độ thuê bao DVVT trên 100 dâncủa VNPT Tiền
Giang năm 2017 ....................................................................................41

Bảng 2.5:

Tình hình phát triển thuê bao các DV giai đoạn 2015-2017của VNPT
Tiền Giang .............................................................................................42

Bảng 2.6.

Doanh thu kinh doanh của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017 ....45


Bảng2.7

Chi phí SXKD tại VNPT Tiền Giang qua giai đoạn 2015- 2017..........48

Bảng2.8:

Lợi nhuận kinh doanh DV VT của VNPT Tiền Giang qua các năm
2015-2016-2017 ....................................................................................53

tn
to

N
H

TẾ

H
U



Vốn kinh doanh của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017 ..............32

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu DV VT của VNPT Tiền Giang.........54

p
ie
gh


KI

Bảng 2.9:


C

Bảng 2.10: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản của VNPT Tiền Giang ...................55

do

Bảng 2.11: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của VNPT Tiền Giang .............56

oa
nl
w

H

n

va

Bảng 2.2:

Bảng 2.12: Năng suất lao động của VNPT Tiền Giang các năm 2015-2017 ..........57

ẠI

n


Tình hình lao động của VNPT Tiền Giang giaiđoạn 2015-2017 ..........31

d

Bảng 2.13 Mức sinh lợi của một lao động của VNPT Tiền Giang.........................58

N

Ư

oi
lm

ul
at

nh

TR

f
an

nv

G

a
lu


Đ

a
lu

Bảng 2.1:

z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

iv

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ
Mơ hình tổ chức của VNPT Tiền Giang .............................................28

Hình 2.1:

Chi phí khấu hao của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017 ..........49

Hình 2.2:

Chi phí tiền lương của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017 ........50

Hình 2.3:

Chi phí thiết bị, NVL của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017 ...50

Hình 2.4

Chi phí th hạ tầng của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017 .....51

n

TẾ

a
lu


H
U



Sơ đồ 2.1:

n

N
H

va
d

N

Ư

oi
lm

ul
at

nh

TR


f
an

nv

G

a
lu

Đ

ẠI

oa
nl
w

H

do


C

p
ie
gh

KI


tn
to

z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

v

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


PHẦN 1 ĐẶT VẤN ĐỀ
1.Tính cấp thiết của đề tài
Ngành viễn thơng là một trong những nghành có triển vọng phát triển tại
Việt Nam và đang phát triển với tốc độ nhanh chóng, trong bối cảnh hội nhập toàn
cầu như hiện nay, đặc biệt là sau khi gia nhập WTO, Việt Nam đang mở cửa toàn
bộ thị trường, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp trong và ngồi nước tự do
cạnh tranh.Khơng cịn sự hỗ trợ của Nhà nước, các doanh nhân viễn thông phải đối



mặt với sự cạnh tranh vơ cùng gay gắt.

H
U

Để có thể tồn tại và phát triển bền vững trong bối cảnh của nền kinh tế hiện nay,

a
lu

khi màcácdoanh nghiệp viễnthông Việt Nam không chỉ phải cạnh tranh với nhau mà

N
H

KI

Với thị trường viễn thơng như hiện nay, Tập đồn Bưu chính Viễn thơng Việt


p
ie
gh

tn
to

trở thành điều kiện sống cịn để doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển.


C

Nam nói chung và VNPT Tiền Giang nói riêng đã gặp khơng ít những khó khăn trong

oa
nl
w

H

do

những năm gần đây khi các thuê bao sử dụng dịch vụ viễn thông truyền thống ngày
càng rời mạng với tốc độ rất nhanh, ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của đơn vị.

ẠI

n

va


SXKD và nâng cao hiệu quả SXKD luôn là vấn đề quan tâm của các doanh nghiệp và

d

Để tránh được rủi ro và mang lại hiệu quả cao nhất trong hoạt động kinh doanh cho

a
lu

Đ

n

TẾ

cịn phải cạnh tranh với các doanh nghiệpviễn thơng nước ngoài. Do vậy, đạt hiệu quả

nv

G

đơn vị là một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất.

N



f
an


Trên thực tế, mặc dù đã có nhiều tài liệu, cơng trình nghiên cứu về các lĩnh

Ư

oi
lm

ul

vực hoạt động của đơn vị, tuy nhiên chưa có cơng trình nghiên cứu hay luận văn

TR

thạc sĩ nào đề cập đến hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn thơng tại VNPT Tiền

nh

Giang. Do đó, với mong muốn được góp phần vào sự phát triển của đơn vị, tác giả

at

đã thực hiện đề tài: “Hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn thông của VNPT Tiền

z
z

Giang”làm luận văn tốt nghiệp của mình.

@

gm

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

om
l.c

ai

2.1Mục tiêu chung

Trên cơ sở đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn

an
Lu

thông của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015 - 2017, nghiên cứu hướng đến đề xuất

n
va
ac

1

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông
cho đơn vị nghiên cứu trong thời gian tới.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thưc tiễn liên quan đến hiệu quả hoạt
động kinh doanh dịch vụ viễn thông.
- Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông của VNPT
Tiền Giang giai đoạn 2015-2017.
- Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ

H
U



viễn thông của VNPT Tiền Giang từ nay đến 2020.
3. Câu hỏi nghiên cứu

a
lu
n

TẾ

+ Hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụviễn thông VNPT Tiền Gianggiai

tn
to


+ Các giải pháp nào cần áp dụng để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh

N
H

n

p
ie
gh


C

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

KI

dịch vụ viễn thông của VNPT Tiền Giang từ nay đến năm 2020?

do

4.1 Đối tượng nghiên cứu

ẠI

oa
nl
w


H

Những vấn đề liên quan đến hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn thông của

VNPT Tiền Giang.

d

Đ

va

đoạn 2015-2017 như thế nào?

G

a
lu

4.2 Phạm vi nghiên cứu

N

nv

-Lĩnh vực nghiên cứu:Kinh doanh dịch vụ viễn thông

ul




f
an

- Không gian nghiên cứu:Nghiên cứu được thực hiện tại VNPT Tiền Giang

TR

oi
lm

Ư

-Thời gian nghiên cứu: Nghiên cứu tập trung đánh giá hiệu quả hoạt động kinh
doanh của VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017 và đề xuất giải pháp đến 2020.

z

5.1 Phương pháp thu thập dữ liệu

at

nh

5. Phương pháp nghiên cứu

z

@


- Dữ liệu thứ cấp: Nghiên cứu sẽ sử dụng phương pháp nghiên cứu tại bàn

ai

gm

nhằm tổng hợp các số liệu thứ cấp thông qua các báo cáo quyết toán (bảng cân đối

om
l.c

kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) của đơn vị trong giai đoạn 20152017, số liệu và các tài liệu có liên quan đến ngành viễn thơng được cơng bố trên

an
Lu

tạp chí của ngành.

n
va
ac

2

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

- Dữ liệu sơ cấp: Nghiên cứu đã sử dụng phương pháp phỏng vấn chuyên gia
với Ban lãnh đạo của VNPT Tiền Giang nhằm nắm bắt tình hình kinh doanh dịch
vụ viễn thôngthực tế tại VNPT Tiền Giang giai đoạn 2015-2017, qua đó nhận ra
được những thuận lợi cũng như khó khăn trong hoạt động kinh doanhcủa đơn vị làm
cơ sở để đi sâu phân tích hiệu quả kinh doanh của đơn vị nghiên cứu. Nội dung
phỏng vấn xoay quanh tình hình kinh doanh của đơn vị, cụ thể:
+ Tình hình phát triển thuê bao các dịch vụ viễn thơng của đơn vị;
+ Tình hình kinh doanh các dịch vụ của VNPT Tiền Giang;

H
U



+ Những thuận lợi và khó khăn trong kinh doanh của VNPT Tiền Giang giai

a
lu

đoạn 2016-2018.

TẾ

n

+ Những chính sách mà VNPT Tiền Giang đã thực hiện để nâng cao hiệu quả


tn
to

N
H

n

Danh sách chuyên gia tham gia phỏng vấn (xem phụ lục).

p
ie
gh

KI

5.2 Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu


C

- Phương pháp phân tổ thống kê: Tập hợp các số liệu và đánh giá thực trạng

ẠI

thơng của VNPT Tiền Giang.

H


oa
nl
w

do

nhằm đưa ra cách nhìn tổng quát về tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn

d

- Phương pháp phân tích, so sánh: Đây là phương pháp xem xét các chỉ tiêu

Đ

va

kinh doanh của đơn vị.

nv

G

a
lu

phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu

N




f
an

gốc). Điều kiện để so sánh là: Các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không

Ư

ul

gian, thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính tốn.

TR

oi
lm

Phương pháp so sánh có hai hình thức: So sánh tuyệt đối và so sánh tương

nh

đối. Trong luận văn này sử dụng cả hai phương pháp trên. Mục đích của việc so

at

sánh nhằm thấy rõ sự biến động của các chỉ tiêu nghiên cứu, qua đó tìm hiểu và

z

z


phân tích nguyên nhân, để từ đó có thể định hướng các giải pháp phù hợp, nhằm

@

gm

nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của VNPT Tiền Giang trong thời gian tới.

om
l.c

ai

6. Bố cục của đề tài

Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và Danh mục tài liệu tham khảo, nội dung luận

an
Lu

văn gồm 3 chương:

n
va
ac

3

th


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Chương 1:Một số vấn đề lý luận và thực tiển liên quan đến hiệu quả hoạt
động kinh doanh dịch vụ viễn thơng.
Chương 2: Phân tích thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn
thông tại VNPT Tiền Giang.
Chương 3:Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn

n

TẾ

a
lu

H
U



thông tại VNPT Tiền Giang.

n


N
H

va
d

N

Ư

oi
lm

ul
at

nh

TR

f
an

nv

G

a
lu


Đ

ẠI

oa
nl
w

H

do


C

p
ie
gh

KI

tn
to

z
z
om
l.c

ai


gm

@
an
Lu
n
va
ac

4

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

PHẦN 2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1.MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN THỰC TIỄN LIÊN QUAN ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
1.1Một số vấn đề lý luận liên quan đến hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ
viễn thông
1.1.1 Khái niệm và đặc điểm của hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông
1.1.1.1Dịch dụ viễn thơng (DVVT)




Dịch vụ viễn thơng nói chung là một tập hợp các hoạt động bao gồm các

H
U

nhân tố không hiện hữu, tạo ra chuỗi giá trị và mang lại lợi ích tổng hợp.Theo Pháp

TẾ

a
lu

lệnh Bưu chính – Viễn thơng: “Dịch vụ viễn thông là dịch vụ truyền ký hiệu, số

n

va

kết cuối của mạng viễn thông”[9]. Dịch vụ viễn thông được phân làm hai loại là

tn
to

N
H

n

liệu, chữ viết, âm thanh, hình ảnh hoặc các dạng khác của thơng tin giữa các điểm


KI

dịch vụ cơ bản và dịch vụ giá trị gia tăng (GTGT). Dịch vụ cơ bản hướng đến thỏa


C

p
ie
gh

mãn một loại nhu cầu nhất định vì nó mang lại một loại giá trị sử dụng cụ thể, dịch
vụ cơ bản quyết định bản chất của dịch vụ, nó gắn liền với công nghệ, hệ thống sản

do

oa
nl
w

H

xuất và cung ứng dịch vụ, chẳng hạn như dịch vụ thoại truyền số liệu. Trong khi đó,

ẠI

dịch vụ GTGT là dịch vụ bổ sung nhằm tạo ra những giá trị phụ trội cho khách

a

lu

Đ

d

hàng, làm cho khách hàng có sự cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cơ bản.Dịch vụ này có

N


f
an

nghị…[8].

nv

G

thể là dịch vụ hiểu thị gọi đến, chuyển cuộc gọi, dịch vụ nhắn tin, điện thoại hội

Ư

oi
lm

ul

1.1.1.2 Đặc điểm của dịch vụ viễn thông


at

đặc điểm sau đây[10].

nh

TR

Dịch vụ viễn thôngcũng là một loại hình dịch vụ, về cơ bản nó cũng có các

z

-Tính vơ hình: Dịch vụ viễn thơng rất khác với các sản phẩm của ngành sản

z

@

phẩm cơng nghiệp, nó không phải là một sản phẩm vật chất chế tạo mới, khơng phải

ai

gm

là hàng hóa cụ thể, mà là kết quả có ích cuối cùng của q trình truyền đưa tin tức

om
l.c


dưới dạng dịch vụ [4].

Do đặc tính vơ hình của dịch vụ nên ngành viễn thông cần quan tâm đến việc

an
Lu

truyền tin tức phải đảm bảo chính xác, trung thực.

n
va
ac

5

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Hoạt động của xã hội rất đa dạng và phong phú, vì vậy các tin tức truyền đưa
qua mạng rất đa dạng thể hiện dưới dạng âm thanh, hình ảnh,… và các yêu cầu
truyền đưa tin tức cũng rất khác nhau, vì thế ngành viễn thơng cần có những chiến
lược, chính sách và biện pháp nhằm tăng cường, mở rộng khả năng cung cấp dịch
vụ cho khách hàng, không ngừng mở rộng nhu cầu sử dụng dịch vụ của xã hội[5].
-Tính dây chuyền: Q trình truyền đưa tin tức ln mang tính hai chiều giữa

người gửi và người nhận thơng tin, vì thế q trình sản xuất của dịch vụ viễn thông
được phân bổ trên khắp lãnh thổ đất nước, thậm chí ở nhiều quốc gia khác nhau chứ

H
U



không chỉ kết thúc trong một doanh nghiệp, một công ty. Để cung cấp dịch vụ viễn

a
lu

thông cho khách hàng thì phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị liên quan trong ngành

TẾ

n

viễn thông tham gia, mỗi đơn vị thực hiện một cơng việc nhất định trong q trình

tn
to

N
H

n

- Tính khơng thể tách rời: Q trình sản xuất gắn liền với quá trình tiêu thụ


p
ie
gh

KI

dịch vụ nghĩa làdịch vụ viễn thông được sản xuất và tiêu dùng cùng thời điểm hay


C

nói cách khác q trình sử dụng khơng thể tách rời khỏi quá trình sản xuất [4].

oa
nl
w

H

do

- Tải trọng không đồng đều theo thời gian và không gian: Tải trọng là lượng

ẠI

tin tức được truyền đến yêu cầu một cơ sở sản xuất nào đó của viễn thơng phụ thuộc

d


trong khoảng thời gian nhất định. Trong khi đó, lượng tin tức phụ thuộc vào nhu

Đ

va

truyền đưa tin tức[4],[10].

nv

G

a
lu

cầu truyền đưa thông tin của khách hàng. Tuy nhiên nhu cầu truyền đưa thơng tin

N



f
an

rất đa dạng, nó xuất hiện khơng đồng đều về khơng gian và thời gian.Bên cạnh đó,

Ư

ul


nhu cầu về truyền đưa tin tức xuất hiệnkhông đồng đều theo thời gian và phụ thuộc

TR

oi
lm

vào nhịp độ sinh hoạt của xã hội, lượng nhu cầu khá lớn vẫn giờ làm việc của các

nh

cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, các dịp lễ, tết. Chính điều này đả ảnh hướng

at

rất lớn đến việc tổ chức quá trình sản xuất kinh doanh của ngành viễn thơng[10].

z

z

Có thể thấy, dịch vụ viễn thơng có những đặc điểm cơ bản của dịch vụ nói

@

gm

chung đồng thời mang những sắc thái riêng, đặc thù gắn với hoạt động của ngành

om

l.c

ai

viễn thông và nhu cầu của các chủ thể thụ hưởng dịch vụ viễn thơng. Những đặc
điểm đó bao gồm: sản phẩm dịch vụ khơng mang hình thái hiện vật, là sản phẩm vơ

an
Lu

hình, khơng chia tách được, thiếu ổn định và khơng thể dự trữ đươc. Sản phẫm dịch

n
va
ac

6

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vụ viễn thông khác với sản phẩm hàng hóa, đây là một loại sản phẩm đặc biệt, là
dịch vụ truyền tải thơng tin, khơng có tính vật thể, khơng thể kiểm tra, trưng bày
hoặc khơng bao gói dịch vụ được. Do đó, việc tạo ra các sản phẩm dịch vụ viễn

thơng mang đầy đủ tính chất của một loại hình dịch vụ và nó cịn có những đặc
điểm riêng của ngành viễn thông[8].
1.1.1.3 Đặc điểm kinh doanh dịch vụ viễn thông
Kinh doanh dịch vụ viễn thông phải do một chủ thể thực hiện được gọi là
chủ thể kinh doanh. Kinh doanh dịch vụ viễn thông phải gắn với thị trường, gắn với

H
U



hoạt động của đồng vốn. Mục đích chủ yếu của kinh doanh dịch vụ viễn thông là

a
lu

sinh lời.

n

TẾ

Viễn thơng là một ngành thuộc kết cấu hạ tầng,có vị trí vai trị quan trọng

N
H

n

va


trong nền kinh tế quốc dân gắn liền với sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng và Nhà nước,

tn
to

của các bộ ngành cấp ủy, chính quyền các địa phương, cũng là phương tiện phục vụ

p
ie
gh

KI

dân sinh và phục vụ đắc lực cho các cho các hoạt động các lực lượng vũ trang nhân


C

dân.Trong thời đại bùng phát thông tin và phát triển của mạng xã hội, nhu cầu thông

oa
nl
w

H

do

tin ngày càng tăng nhanh, viễn thông trở thành ngành quan trọng ở mọi quốc gia


Đ

d

trao đổi thông tin[9].

ẠI

trong mọi lĩnh vực kinh tế và xã hội. Mạng viễn thơng đóng vai trị như cầu nối để

nv

G

a
lu

Dịch vụ viễn thông đáp ứng nhu cầu cần thiết về trao đổi, thu nhận thông tin

N



f
an

giữa các chủ thể trong cùng hoạt động SXKD, quản lý sinh hoạt và đời sống của

Ư


ul

con người. Dịch vụ viễn thông là công cụ thông tin hiệu quả nhất,nhanh nhạy nhất

TR

oi
lm

với yêu cầu nhanh chóng, chính xác, an tồn, thuận tiện cho mọi lĩnh vực của đời

nh

sống xã hội, bao gồm: chính trị, kinh tế, văn hóa, quân sự và an ninh quốc gia là

at

những công cụquản lý quan trọng trong các hệ thống chính trị. Các quốc gia ở giai

z

z

đoạn đầu phát triển xem viễn thông là lĩnh vực độc quyền dưới sự quản lý trực tiếp

@
gm

của nhà nước[10].


om
l.c

ai

Nền sản xuất quốc gia ngày càng mang tính xã hội cao, từ đó nhu cầu cần
trao đổi, truyền tải, thu nhận thông tin của các chủ thể kinh tế ngày càng lớn.Vì vậy,

an
Lu

sự phát triển của dịch vụ viễn thơng có tác dụng thúc đẩy quá trình phát triển kinh

n
va
ac

7

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xã hội theo hướng tiến bộ, nâng cao năng suất hiệu

quả trong nông nghiệp, công nghiệp, các dịch vụ xã hội như giáo dục đào tạo, chăm
sóc sức khỏe, cải thiện chất lượng cuộc sống ở các khu vực đang phát triển, khuyến
khích tác động cộng đồng và tăng cường bản sắc văn hóa vùng sâu, vùng xa, những
nơi khoảng cách xa, thúc đẩy sự nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước[9].
1.1.2 Hiệu quả kinh doanh, kết quả kinh doanh
1.1.2.1Khái niệm hiệu quả kinh doanh
Có nhiều cách hiểu khác nhau về khái niệm hiệu quả kinh quanh

H
U



Một số nhà quản trị học quan niệm: Hiệu quả kinh doanh được xác định giữa

a
lu

tỷ số kết quả đạt được và chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó. Ơng Manfred Kuhn

TẾ

n

cho rằng: “Tính hiệu quả được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá

tn
to

N

H

n

Hiệu quả SXKD: Hiệu quản SXKD là một phạm trù kinh tế phản ánh trình

p
ie
gh

KI

độ sử dụng các nguồn lực lao động, thiết bị máy móc, nguyên vật liệu, và tiền vốn


C

nhằm đạt được mục tiêu mong muốn mà doanh nghiệp đề ra. Hiệu quả sản xuất

oa
nl
w

H

do

kinh doanh phản ánh trình độ tổ chức và được xác định bằng tỷ số giữa kết quả đạt

ẠI


được và chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó. Nó là thước đo ngày càng quan trọng

d

của sự tăng trưởng kinh tế và là chổ dựa cơ bản để đánh giá việc thực hiện mục tiêu

Đ

va

trị chia cho chi phí kinh doanh”[2].

nv

G

a
lu

sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ. Hiệu quả sản xuất kinh

N



f
an

doanh càng cao càng có điều kiện mở mang và phát triển đầu tư và mua sắm máy


Ư

TR

oi
lm

với Nhà nước.

ul

móc thiết bị, nâng cao đời sống cho người lao động, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối

nh

Từ các quan điểm trên có thể hiểu một cách khái quát hiệu quả kinh doanh là

at

một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực trong hoạt động kinh

z

z

doanh, trình độ tổ chức quản lý của doanh nghiệp để thực hiện ở mức độ cao nhất

@


gm

các mục tiêu kinh tế - xã hội với mức chi phí thấp nhất[3].

om
l.c

ai

1.1.2.2 Khái niệm kết quả kinh doanh

Kết quả SXKD: Là số tuyệt đối phản ánh quy mô đầu ra của hoạt động

an
Lu

SXKD của doanh nghiệp sau mỗi kỳ kinh doanh. Trong quá trình SXKD thì kết quả

n
va
ac

8

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

cần đạt được bao giờ cũng là mục tiêu cần thiết của doanh nghiệp . Kết quả bằng chỉ
tiêu định lượng và cũng có thể phản ánh bằng chỉ tiêu định tính. Xét về bản chất, kết
quả và hiệu quả khác nhau. Nếu kết quả phản ánh quy mơ thì hiệu quả phản ánh sự
so sánh giữa các khoản bỏ ra và các khoản thu về.
Có kết quả mới tính đến hiệu quả. Kết quả dùng để tính tốn và phân tích
hiệu quả trong từng kỳ kinh doanh. Do đó, kết quả và hiệu quả là hia khái niệm
khác nhau nhưng có mối quan hệ mật thiết với nhau.

H
U

*Nội dung phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh:



1.1.2.2 Nội dung và phương pháp phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh

a
lu

Hiệu quả kinh doanh là vấn đề quan trọng mà hầu hết các doanh nghiệp luôn

n

TẾ

quan tâm hàng đầu, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay. Con


N
H

KI

Hiệu quả kinh doanh là một đại lượng có thể so sánh: So sánh giữa đầu vào

p
ie
gh

tn
to

hoặc giảm chi phí, hoặc làm cho tốc độ tăng nhanh doanh thu, giảm chi phí.


C

và đầu ra, so sánh giữa chi phí kinh doanh bỏ ra và kết quả danh thu thu được. Nâng

oa
nl
w

H

do


cao hiệu quả kinh doanh được hiểu là làm cho các chỉ tiêu đo lường hiệu quả kinh

ẠI

doanh của doanh nghiệp tăng lên thường xuyên và mức độ đạt được các mục tiêu

d

tính theo hướng tích cực[3].

Đ

n

va

đường cơ bản để nâng cao hiệu quả kinh doanh là tìm mọi biện pháp tăng doanh thu

nv

G

a
lu

Phân tích hiệu quả kinh doanh là đánh giá hiệu quả kinh doanh của đơn vị,

N




f
an

đánh giá quá trình hướng đến kết quả kinh doanh, với sự tác động của các yếu tố

Ư

ul

ảnh hưởng được biểu hiện thông qua các chỉ tiêu kinh tế. Do vậy muốn phân tích

TR

oi
lm

hiệu quả kinh doanh, trước hết phải xây dựng hệ thống các chỉ tiêu kinh tế cùng với

nh

việc xác định mối quan hệ của các nhân tố tác động đến các chỉ tiêu đó. Việc xây

at

dựng mối quan hệ giữa các chỉ tiêu khác nhau của một đơn vị, nhằm phản ánh được

z

z


tính phức tạp, đa dạng của nội dung phân tích, cụ thể:

gm

@

 Phân tích tình hình thực hiện doanh thu:

om
l.c

ai

Doanh thu thể hiện quy mơ hoạt động của doanh nghiệp, là q trình tiêu thụ
sản phẩm hàng hóa, dịch vụ thơng qua hình thức trao đổi, mua bán trên thị trường.

an
Lu

Doanh thu tăng cũng thể hiện sự tăng trưởng và phát triển doanh nghiệp.

n
va
ac

9

th


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Phân tích doanh thu để từ đó xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến
doanh thu của doanh nghiệp, như: nhân tố chủ quan (tình hình cung cấp các yếu tố
đầu vào, chất lượng, chủng loại hàng hóa, dịch vụ, phương thức bán hàng, chiến
lược tiếp thị); nhân tố khách quan (chính sách điều tiết kinh tế vĩ mơ của Chính phủ,
tình hình thu nhập trong dân cư, tình hình kinh tế thế giới), trên các cơ sở phân tích
và xác định các nhân tố tác động, ảnh hưởng, và tiềm lực của doanh nghiệp, doanh
nghiệp sẽ dự báo được doanh thu của đơn vị mình trong những năm sắp tới[3].
 Phân tích tình hình sử dụng chi phí:

H
U



Đối với doanh nghiệp, chi phí là sự triển khai cho mục tiêu cụ thể nào đó,

a
lu

nói chung là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong hoạt động của doanh nghiệp với

TẾ


n

kỳ vọng mang về một sản phẩm, dịch vụ hồn thành hoặc một kết quả kinh

tn
to

N
H

n

Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất chế biến, thương mại, dịch vụ

p
ie
gh

KI

nhằm đến mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp: doanh thu và lợi nhuận[3].


C

Phân tích chi phí nhằm mục đích xác định mức độ thực hiện so với kế hoạch,

oa
nl
w


H

do

so sánh giữa các kỳ, bội chi hay tiết kiệm, xác định các nhân tố ảnh hưởng và từ đó

ẠI

doanh nghiệp xây dựng kế hoạch chi phí phù hợp cho đơn vị, nhằm mang lợi hiệu

d

quả kinh doanh cao nhất[2].

Đ

va

doanh nhất định.

nv

G

a
lu

 Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận:


N



f
an

Bất kỳ một tổ chức nào cũng có mục tiêu để hướng tới; các tổ chức mang

Ư

ul

tính chất khác nhau sẽ có mục tiêu khác nhau. Nếu mục tiêu của những tổ chức phi

TR

oi
lm

lợi nhuận là xã hội, nhân đạo khơng mang tính chất kinh doanh, thì mục tiêu của

nh

doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường nói đến cùng là lợi nhuận. Mọi hoạt động

at

của doanh nghiệp đều xoay quanh mục tiêu lợi nhuận, hướng tới lợi nhuận và tất cả


z

vì lợi nhuận[2].

z
gm

@

Tóm lại, phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có

ai

vai trị rất quan trọng đối với doanh nghiệp đó. Việc phân tích hiệu quả hoạt

om
l.c

động kinh doanh nhằm kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động của kinh doanh
thông qua các chỉ tiêu kinh tế đã xây dựng; xác định các nhân tố ảnh hưởng tới

an
Lu
n
va
ac

10

th


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

các chỉ tiêu và tìm ra nguyên nhân gây ra các mức độ ảnh hưởng. Trên cơ sở
đó, việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh sẽ có cơ sở đề xuất các giải
pháp nhằm khai thác tiềm năng và khắc phục những tồn tại yếu kém của q
trình hoạt động kinh doanh đồng thời, có thể xây dựng phương án kinh doanh
căn cứ vào mục tiêu đã định.
* Các phương pháp phân tích của hiệu quả hoạt động kinh doanh[3]
 Phương pháp so sánh
So sánh được dùng trong phân tích biến động chung các chỉ tiêu kinh tế giữa

H
U



hai kỳ phân tích được hiểu là sự biến động (hay sự thay đổi) các chỉ tiêu (hoặc nhân
tố) giữa thực hiện so với kế hoạch, giữa thực hiện năm nay so với thực hiện năm

a
lu
n

TẾ


trước, hoặc giữa kế hoạch năm tới so với kế hoạch năm nay.

N
H

KI

+ So sánh theo chiều dọc: Thường chọn một chỉ tiêu cơ bản làm gốc, sau đó

p
ie
gh

tn
to

hình thức:


C

chia giá trị của các chỉ tiêu còn lại cho chỉ tiêu gốc để thấy được cơ cấu phần trăm

do

giữa các chỉ tiêu.

ẠI


oa
nl
w

H

+ So sánh theo chiều ngang: Thường dùng bảng chia cột biến động tuyệt đối

và tương đối.

d

Đ

n

va

Q trình phân tích theo kỹ thuật so sánh có thể được thực hiện theo hai

G

a
lu

So sánh xác định xu hướng và tính liên hệ của các chỉ tiêu với quy mô chung.

N

nv


 Phương pháp phân tích chi tiết:

ul



f
an

Chi tiết theo các bộ phận cấu thành chỉ tiêu hay còn gọi là chi tiết nội dung.

Ư

TR

oi
lm

Phương pháp chi tiết thường đi đôi với phương pháp tổng hợp.
1.1.2.3 Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh

nh

at

Hiệu quả hoạt động kinh doanh thể hiện mối quan hệ tương đối giữa kết quả

z


kinh doanh và phương tiện hay nguồn lực sử dụng tạo ra kết quả đó.

z

gm

@

Đối với doanh nghiệp, hiệu quả hoạt động kinh doanh khơng chỉ là thước đo
chất lượng phản ánh trình độ tổ chức quản lý kinh doanh mà còn là vấn đề sống còn

ai

om
l.c

của doanh nghiệp. Trong điều kiện kinh tế thị trường ngày càng mở rộng, muốn tồn
tại và phát triển thì địi hỏi doanh nghiệp kinh doanh phải có hiệu quả. Hiệu quả

an
Lu

kinh doanh càng cao doanh nghiệp càng có cơ hội mở rộng và phát triển hoạt động

n
va
ac

11


th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

kinh doanh, đối với doanh nghiệp hiệu quả kinh doanh chính là lợi nhuận thu được
trên cơ sở khơng ngừng mở rộng sản xuất, uy tín và thế lực của doanh nghiệp trên
thương trường[2].
Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng công thức cơ bản:
Hiệu quả kinh doanh = Kết quả thu được- Chi phí bỏ ra
*Một số chỉ tiêu cơ bản để xác định hiệu quả kinh doanh:
+ Chỉ tiêu lao động:
Năng suất lao động = Doanh thu / Tổng số lao động

H
U



Ý nghĩa:

a
lu

Chỉ tiêu này phản ánh một lao động có thể làm ra bao nhiêu đồng doanh thu.


TẾ

n

+ Mức sinh lời của một lao động:

N
H

Chỉ tiêu này phản ánh mức độ đóng góp của mỗi lao động vào lợi nhuận.

p
ie
gh

tn
to

Ý nghĩa:


C

+ Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu:

KI

n

va


Mức sinh lời của một lao động = Lợi nhuận / Tổng số lao động

oa
nl
w

H

do

Hệ số Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu= Lợi nhuận/ Doanh thu

ẠI

Ý nghĩa:

Đ

d

Chỉ tiêu này phản ánh trong một đồng doanh thu có bao nhiêu đồng lợi nhuận.

nv

G

a
lu


1.1.3 Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp

N



f
an

Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp nhằm giúp cho doanh

Ư

ul

nghiệp thấy được mình đang đối diện với những vấn đề gì từ đó xác định chiến

TR

oi
lm

lược kinh doanh cho phù hợp. Doanh nghiệp không thể là một thực thể cô lập

nh

mà phải hoạt động trong một môi trường đầy những mâu thuẫn.Những biến đổi

at


trong mơi trường có thể gây ra những bất ngờ lớn và những hậu quả nặng nề.

z

z

Vì vậy, doanh nghiệp cần nghiên cứu phân tích mơi trường để có thể dự đốn

@

gm

những khả năng có thể xảy ra nhằm có những biện pháp ứng phó kịp thời [2].

om
l.c

ai

Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp gồm có mơi trường vi mơ và mơi
trường vĩ mơ. Mơi trường vi mơ có quan hệ trực tiếp đến doanh nghiệp, môi trường

an
Lu

vĩ mô bao gồm những lực lượng trên bình diện xã hội rộng lớn hơn.

n
va
ac


12

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

+ Môi trường vi mô
 Khách hàng:Nhân tố khách hàng và nhu cầu của khách hàng quyết định
quy mô và cơ cấu nhu cầu trên thị trường của doanh nghiệp và là yếu tố quan trọng
hàng đầu khi xác định chiến lược kinh doanh. Do vậy, doanh nghiệp cần nghiên cứu
kỹ khách hàng của mình.
Khách hàng chỉ mua những thứ mà họ cần chứ không mua những thứ
mà doanh nghiệp có thể cung ứng, nghiên cứu nhân tố khách hàng giúp cho



doanh nghiệp xác định nhu cầu của xã hội, tăng cường hiệu quả kinh doanh

H
U

của doanh nghiệp[5].

TẾ


a
lu

 Đối thủ cạnh tranh

n

Đối thủ cạnh tranh trong ngành bao gồm các doanh nghiệp hiện có mặt trong

tn
to

N
H

n

va

ngành và các doanh nghiệp tiềm ẩn có khả năng tham gia vào ngành trong tương lai.

KI

Số lượng các đối thủ cạnh tranh, đặc biệt là các đối thủ có quy mơ lớn trong ngành


C

p

ie
gh

càng nhiều thì mức độ cạnh tranh trong ngành càng gay gắt.
Phân tích các đối thủ cạnh tranh trong ngành nhằm nắm được các điểm mạnh

do

oa
nl
w

H

và điểm yếu của đối thủ để từ đó xác định được đối sách của doanh nghiệp mình,

Đ

ẠI

nhằm tạo thế đứng vững mạnh trong môi trường ngành [1].

d

 Các nhà cung ứng

G

a
lu


N

nv

Trong nền kinh tế thị trường, quá trình hoạt động kinh doanh của doanh

ul



f
an

nghiệp phải có mối quan hệ mật thiết với các nhà cung ứng các yếu tố đầu vào

Ư

TR

oi
lm

cơ bản như: vật tư,tư liệu, lao động, công nghệ,… Số lượng và chất lượng các
nguồn cung ứng các yếu tố có ảnh hưởng rất lớn đến khả năng lựa chọn và xây

nh

at


dựng phương án kinh doanh tối ưu. Phân tích các nguồn cung ứng nhằm xác định

z

khả năng thỏa mãn nhu cầu đối với các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất để

z

gm

@

từ đó xây dựng phương án hữu hiệu nhất trong việc tận dụng các nguồn cung

om
l.c

ai

ứng này[5].

an
Lu
n
va
ac

13

th


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

+ Môi trường vĩ mô
Tự nhiên

Khoa học Kỹ thuật

Chính trị

Kinh tế
DOANH NGHIỆP



Văn hóa

H
U

Nhân khẩu

TẾ

a

lu

 Nhân khẩu:

n

Dân số tăng kéo theo nhu cầu con người tăng theo và các doanh nghiệp phải

N
H

KI

Các xu thế nhân khẩu như:Sự gia tăng dân số, xu hướng già hóa hoặc trẻ hóa


C

p
ie
gh

tn
to

mua khá lớn.

dân cư, sự thay đổi về cách sống của gia đình dân cư, biến động cơ học, nâng cao

do


H

oa
nl
w

trình độ văn hóa đều có ảnh hưởng rất lớn đến kết quả hoạt động kinh doanh của

d

 Kinh tế:

ẠI

doanh nghiệp[1], [7].

a
lu

Đ

n

va

thỏa mãn những nhu cầu đó, điều này có nghĩa là thị trường cũng tăng cùng với sức

N


nv

G

Yếu tố kinh tế có tác động rất lớn và nhiều mặt đến mơi trường kinh



f
an

doanh của doanh nghiệp, chúng có thể trở thành cơ hội hoặc nguy cơ đối với

Ư

oi
lm

ul

hoạt động của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố: Tốc độ tăng trưởng của nền
tình hình thất nghiệp…

z

 Yếu tố tự nhiên:

at

nh


TR

kinh tế, lãi suất ngân hàng, chính sách tài chính tiền tệ của nhà nước, việc làm và

z

Bao gồm những nguồn lực tự nhiên như: Tài nguyên thiên nhiên, môi trường

@

gm

sinh thái... Biến động nào của các yếu tố tự nhiên cũng đều có ảnh hưởng đến sản

om
l.c

ai

phẩm, hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp sản xuất ra. Do vậy, khi lựa chọn chiến
lược kinh doanh, doanh nghiệp cần lưu ý với nguồn lực tự nhiên để đảm bảo hiệu

an
Lu

quả kinh doanh[5].

n
va

ac

14

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

 Yếu tố khoa học kỹ thuật:
Yếu tố khoa học kỹ thuật có ảnh hưởng quan trọng và trực tiếp đến kinh
doanh của doanh nghiệp, bất kỳ ngành khoa học kỹ thuật mới nào cũng gây ra rất
nhiều hệ quả to lớn và lâu dài mà không phải lúc nào cũng lường trước được.
Doanh nghiệp cần hiểu rõ những biến đổi diễn ra của yếu tố khoa học kỹ
thuật, phân tích yếu tố khoa học kỹ thuật giúp cho doanh nghiệp nhận thức được các
thay đổi về mặt công nghệ và khả năng ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật đó
vào doanh nghiệp của mình [5].

H
U



 Yếu tố chính trị:

Về yếu tố chính trị thể hiện sự điều tiết bằng pháp luật của nhà nước đến hoạt


a
lu
n

TẾ

động kinh doanh của doanh nghiệp. Nền kinh tế thị trường một mặt có ưu điểm là
khác chứa đựng những nguy cơ như: Khủng hoảng kinh tế, thất nghiệp, lạm

tn
to

N
H

n

va

kích thích sản xuất phát triển hàng hóa, dịch vụ phong phú, đa dạng, nhưng mặt

p
ie
gh

KI

phát,cạnh tranh khơng lành mạnh... Vì vậy, để nền kinh tế ổn định cần phải có sự



C

can thiệp của nhà nước bằng những văn bản pháp luật để phát huy những mặt tích

do

cực và hạn chế những mặt tiêu cực của nó[4].

ẠI

oa
nl
w

H

Nghiên cứu phân tích yếu tố chính trị, cụ thể là các văn bản pháp luật và

d

Đ

chính sách sẽ giúp cho doanh nghiệp nhận ra được hành lang và giới hạn cho phép

G

a
lu


đối với quyền lực của SXKD của doanh nghiệp mình.

N

nv

 Yếu tố văn hóa:

ul



f
an

Con người lớn lên trong một xã hội cụ thể và chính xã hội đó đã hình thành

Ư

TR

oi
lm

những quan điểm cơ bản của con người về các giá trị và chuẩn mực đạo đức.
Nghiên cứu phân tích yếu tố văn hóa giúp cho doanh nghiệp xây dựng chiến

nh

at


lược kinh doanh phù hợp với đặc điểm văn hóa của xã hội và có phương thức kinh

z

doanh phù hợp nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cho doanh nghiệp[7].

z

@

1.2. Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ viễn thông của một số

ai

gm

nhà khai thác dịch vụ viễn thông trên thế giới và ở Việt Nam

om
l.c

Ngày nay, một số doanh nghiệp viễn thông phát triển lớn mạnh được coi là
yếu tố cơ bản đối với sự tăng trưởng của mọi nền kinh tế quốc dân. Điều đó khơng

an
Lu

chỉ là hiệu xuất của ngành viễn thơng nói riêng mà cịn vì viễn thông được xem là


n
va
ac

15

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


×