Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Bài tập lớn phân tích báo cáo tài chính của công ty cổ phần tập đoàn cienco4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 95 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------

BÀI TẬP LỚN
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐỒN CIENCO4

Tên sinh viên: Hồng Thị Phương Lan
Lớp: K55G Kế Tốn

Giảng viên hướng dẫn:
ThS. Hồng Thị Kim Thoa

Nhóm: 03-NO7
Niên khóa: 2022 - 2026

Huế, tháng 4 năm 2023


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn đến trường Đại học Kinh Tế - Đại học
Huế đã đưa mơn Phân tích báo cáo tài chính vào trong chương trình giảng dạy. Đặc
biệt, em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Th.S Hoàng Thị Kim Thoa đã tận
tình hướng dẫn, quan tâm, giúp đỡ, góp ý kiến để chúng em làm được bài này.
Trong thời gian học tập vừa qua, em đã tiếp thu thêm được nhiều kiến thức bổ
ích, quý giá, từ những lời cơ giảng dạy em cũng đã rút ra cho mình một phương pháp
học tập khoa học, hiệu quả hơn. Hơn hết nữa, từ tinh thần, tác phong làm việc nhiệt
huyết, tận tụy, ln hết mình trong cơng việc mà em được học hỏi từ cô là một hàng
trang quý giá trong chặng đường bước tiếp của em sau này.


Em chân thành cảm ơn công lao của cô trong việc giảng dạy và truyền đạt những
kiến thức trong mơn này, vì kiến thức cịn hạn hẹp, trình độ phân tích cịn hạn chế
khơng tránh những sai sót mong nhận được ý kiến và cũng như những lời nhận xét từ
phía cơ.
Em xin chân thành cảm ơn

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................I
MỤC LỤC ..................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG MẪU ........................................................................................... 2
DANH MỤC SƠ ĐỒ..................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐỒN CIENCO4 ................................................................................................. 5
1.1 Tình hình cơ bản tại cơng ty ..................................................................................... 5
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty ........................................................ 5
1.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty ......................................................................... 8
1.1.2.1. Chức năng: ......................................................................................................... 8
1.1.2.2. Nhiệm vụ: .......................................................................................................... 8
1.2 Phân tích tình hình chính của Cơng ty ...................................................................... 9
1.2.1. Phân tích cơ cấu và biến động tài sản: .................................................................. 9
1.2.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản:..................................................................................... 9
1.2.1.2. Phân tích biến động tài sản .............................................................................. 13
1.2.2. Phân tích cơ cấu và biến động nguồn vốn .......................................................... 24
1.2.2.1. Phân tích cơ cấu nguồn vốn ............................................................................. 24
1.2.1.2. Phân tích biến động nguồn vốn: ...................................................................... 28
1.2.3. Phân tích kết quả kinh doanh thơng qua Báo cáo kết quả kinh doanh ............... 36

1.2.4. Phân tích tình hình doanh thu và thu nhập khác ................................................. 38
1.2.5. Phân tích biến động chi phí................................................................................. 41
1.2.6. Phân tích biến động lợi nhuận ............................................................................ 44
1.2.7. Lưu chuyển tiền tệ .............................................................................................. 49
1.2.7.1. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh ....................................................... 51
1.2.7.2. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư ............................................................... 52
1.2.7.3. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính ........................................................... 53
1.2.5. Phân tích các Chỉ số tài chính ............................................................................. 54


1.2.5.1. Chỉ số về tính thanh khoản tài sản và khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ........ 54
1.2.5.2. Chỉ số về hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản. ................................................ 63
1.2.5.3. Chỉ số về khả năng thanh toán nợ dài hạn. ...................................................... 75
1.2.5.4. Chỉ số về khả năng sinh lời .............................................................................. 82
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẮM HỒN THIỆN TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA CƠNG TY ............................................................................................ 88
2.1. Đánh giá chung về tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phần tập đoàn CIENCO4 88
2.1.1. Ưu điểm .............................................................................................................. 88
2.1.2. Nhược điểm ........................................................................................................ 88
2.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện tình hình tài chính của cơng ty ....................... 89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 91


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Giải thích


1

DTT

Doanh thu thuần

2

TSNH

Tài sản ngắn hạn

3

TSDH

Tài sản dài hạn

4

HTK

Hàng tồn kho

5

VCSH

Vốn chủ sở hữu


6

NPT

Nợ phải trả

7

NHH

Nợ ngắn hạn

8

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

9

TSCĐ

Tài sản cố định

10

TS

Tài sản


11

KQKD

Kết quả kinh doanh

12

NV

Nguồn vốn

13

NDH

Nợ dài hạn

14

SNKD

Sản xuất kinh doanh


DANH MỤC BẢNG MẪU
Bảng 1.1: Cơ cấu tài sản của công ty CP giai đoạn năm 2019-2021 ............................ 10
Bảng 1.2: Biến động tài sản của công ty qua 3 năm 2019 – 2021 ( đơn vị tính: đồng) 14
Bảng 1.3: Cơ cấu nguồn vốn của công ty CP giai đoạn năm 2019-2021 ..................... 25
Bảng 1.4: Biến động nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2019 – 2021 ......................... 29

Bảng 1.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đồn CIENCO4 .. 37
Bảng 1.5.1 Tình hình doanh thu và thu nhập khác của Công ty Cổ phần Tập đoàn
CIENCO4 qua 3 năm .................................................................................................... 38
Bảng 1.5.2 Phân tích biến động chi phí của cơng ty qua 3 năm 2019- 2021 ................ 42
Bảng 1.6. Phân tích lưu chuyển tiền tệ thơng qua BCLCTT ........................................ 49
Bảng 1.7: Phân tích chỉ số thanh toán và khả năng thanh toán nợ ngắn hạn qua 3 năm ....... 55
Bảng 1.8: Phân tích hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản. ............................................ 64
Bảng 1.9: Phân tích khả năng thanh tốn nợ dài hạn của công ty qua 3 năm 2019 –
2021 (Đơn vị tính: đồng) .............................................................................................. 75
Bảng 1.10. Phân tích chỉ số về khả năng sinh lời của công ty ...................................... 82


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Sơ đồ thể hiện cơ cấu tài sản của công ty qua 3 năm 2019 – 2021 .......... 12
Biểu đồ 1.2: Sơ đồ thể hiện cơ cấu nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2019 – 2021 ... 27
Biểu đồ 1.3: Tổng doanh thu của công ty qua 3 năm 2019 – 2021 .............................. 39
Biểu đồ 1.4: Tổng chi phí của công ty qua 3 năm 2019 – 2021 ................................... 43
Biểu đồ 1.5. Lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2019 – 2021 ....................................... 46
Biểu đồ 1.6. Biến động của lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh qua 3 năm
2019 – 2021 .................................................................................................................. 51
Biểu đồ 1.7. Biến động của lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư qua 3 năm 2019
– 2021 ........................................................................................................................... 52
Biểu đồ 1.8. Biến động của lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính qua 3 năm
2019 – 2021 .................................................................................................................. 53
Biểu đồ 1.10. Biến động khả năng thanh tốn hiện hành của Cơng ty qua 3 năm ....... 56
Biểu đồ 1.11: Biến động khả năng thanh tốn nhanh của cơng ty qua 3 năm .............. 57
2019 – 2021 của Công ty cố phần Tập đoàn CIENCO4............................................... 57
Biểu đồ 1.10. Biến động khả năng thanh tốn tức thời của Cơng ty qua 3 năm ........... 59

Biểu đồ 1.12. Biến động khả năng thanh toán của TSNH của Công ty qua 3 năm ...... 60
Biểu đồ 1.13. Biến động Chất lượng của TSNH của công ty qua 3 năm ..................... 61
Biểu đồ 1.14. Số lần hồn trả lãi vay ngắn hạn của cơng ty qua 3 năm ....................... 62
Biểu đồ 1.15. Số vòng quay tài sản TAT của công ty năm 2020-2021 ........................ 65
Biểu đồ 1.16. Suất hao phí của tài sản so với doanh thu thuần của công ty năm 20202021 .............................................................................................................................. 66
Biểu đồ 1.17. Số vịng quay hàng tồn kho của cơng ty năm 2020-2021 ...................... 67
Biểu đồ 1.18. Số ngày dự trữ hàng tồn kho của công ty năm 2020-2021..................... 68
Biểu đồ 1.19. Số vịng quay các khoản phải thu của cơng ty năm 2020-2021 ............. 69
Biểu đồ 1.20. Kỳ thu tiền bình qn của cơng ty năm 2020-2021 ............................... 70
Biểu đồ 1.21. Số vòng quay của tài sản ngắn hạn của công ty năm 2020-2021 ........... 72
Biểu đồ 1.22: Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu năm 2019- 2021 ........................ 76

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Biểu đồ 1.23: Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn tổng quát năm 2019- 2021 ........ 77
Biểu đồ 1.24: Hệ số nợ năm 2019- 2021 ...................................................................... 78
Biểu đồ 1.25: Hệ số nợ dài hạn so với tổng tài sản năm 2019- 2021 ........................... 79
Biểu đồ 1.26: Hệ số nợ dài hạn so với tổng nợ phải trả năm 2019- 2021 .................... 79
Biểu đồ 1.27: Số lần thanh toán lãi vay dài hạn năm 2019- 2021 ................................ 80
Biểu đồ 1.27: Tỷ lệ lãi gộp năm 2019- 2021 ................................................................ 83

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY

CỔ PHẦN TẬP ĐỒN CIENCO4
1.1 Tình hình cơ bản tại cơng ty
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty
Tên đầy đủ : CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CIENCO4
Tên viết tắt : C4G
Vốn điều lệ : 1.123.591.010.000 VNĐ
Mã số thuế : 2900 324 850
Trụ sở chính : Tầng 10-11, tịa nhà ICON4, Số 243A, Đê La Thành – phường
Láng Thượng – quận Đống Đa – TP. Hà Nội.
Điện thoại : 0243.642.0371
Website : cienco4.vn
Email :
Lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng các cơng trình đường sắt và đường bộ
Tập Đoàn Cienco4 (CIENCO 4 Group) là đơn vị kế thừa truyền thống Cục Cơng
trình - Bộ Giao thông vận tải được thành lập ngày 27/12/1962 để thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo giao thông trong chiến tranh chống Mỹ cứu nước. Trải qua gần 56 năm chiến
đấu, xây dựng và trưởng thành, Tập Đồn khơng ngừng đổi mới tổ chức quản lý, đầu
tư thiết bị công nghệ, duy trì và phát triển nguồn nhân lực, đa dạng hóa ngành nghề,
nâng cao chất lượng sản phẩm, bảo đảm đời sống ổn định cho người lao động, coi
trọng lợi ích của khách hàng và các đối tác, thực hiện cạnh tranh lành mạnh, phát triển
Tập đoàn bền vững.
Lịch sử hình thành và phát triển qua các năm như sau:
Cơng ty cổ phần Tập đoàn CIENCO4 là đơn vị kế thừa truyền thống Cục Cơng
trình I – Bộ Giao thơng vận tải được thành lập ngày 27/12/1962 để thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo giao thông trong chiến tranh chống Mỹ cứu nước. Trải qua hơn 60 năm chiến
đấu, xây dựng và phát triển, Tập đoàn Cienco4 đã nhiều lần được tổ chức lại với
những tên gọi sau:

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


5


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

– Ngày 27/12/1962, Bộ Giao thông vận tải ra Quyết định số 1477-QĐ/TL thành
lập Cục Cơng trình trực thuộc Bộ Giao thông vận tải;
– Năm 1966, Cục Công trình đổi tên thành Cục Cơng trình I;
– Năm 1976, Cục Cơng trình I chuyển sang làm nhiệm vụ khơi phục, xây dựng
kinh tế và được đổi tên thành Xí nghiệp liên hợp cơng trình I;
– Cuối năm 1982, đổi tên thành Liên hiệp các Xí nghiệp Xây dựng cơng trình
giao thơng 4;
– Năm 1991, Bộ Giao thơng vận tải quyết định tách lực lượng xây dựng cơ bản
trong Liên hiệp và thành lập Tổng công ty Xây dựng công trình Miền Trung;
– Tháng 12/1995, Bộ giao thơng vận tải ra Quyết định số 4985/QĐ-BGTVT đổi
tên Tổng công ty Xây dựng cơng trình Miền Trung thành Tổng cơng Xây dựng cơng
trình giao thơng 4;
– Ngày 22/8/2007, Bộ Giao thơng vận tải ra Quyết định số 2601/QĐ-BGTVT
thành lập Công ty mẹ – Tổng cơng ty Xây dựng cơng trình giao thơng 4. Tổng cơng ty
chính thức hoạt động theo mơ hình Công ty mẹ – Công ty con;
– Ngày 25/6/2010, Bộ Giao thông vận tải ra Quyết định số 1757/QĐ-BGTVT
chuyển Công ty mẹ – Tổng cơng ty Xây dựng cơng trình giao thông 4 thành Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
– Ngày 06/01/2014 Thủ tướng chính phủ ra Quyết định số 27/QĐ-TTg Phê duyệt
phương án cổ phần hóa Cơng ty mẹ – Tổng cơng ty xây dựng cơng trình giao thơng 4.
– Ngày 01/6/2014 Tổng cơng ty chính thức chuyển sang mơ hình hoạt động Cơng
ty cổ phần và lấy tên là: Tổng cơng ty xây dựng cơng trình giao thông 4 – CTCP;
– Ngày 27/4/2017 Tổng công ty xây dựng cơng trình giao thơng 4 – CTCP đổi
tên thành Cơng ty cổ phần Tập đồn CIENCO4 (viết tắt Tập đoàn CIENCO4).
Trải qua hơn 60 năm xây dựng và phát triển, Tập đồn CIENCO4 với đội ngũ

cán bộ cơng nhân viên được tôi luyện trong chiến đấu và trong xây dựng kinh tế, với ý
chí vươn lên mạnh mẽ, không ngừng đổi mới tổ chức quản lý, đầu tư thiết bị cơng
nghệ, duy trì và phát triển nguồn nhân lực, đa dạng hóa ngành nghề, nâng cao chất
lượng sản phẩm, bảo đảm đời sống ổn định cho người lao động, coi trọng lợi ích của
khách hàng và các đối tác, thực hiện cạnh tranh lành mạnh, phát triển Tập đoàn bền

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

6


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vững. Từ năm 2000 đến nay Tổng công ty liên tục là đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua
của Ngành Giao thông vận tải, được Đảng, Nhà nước và Chính phủ tặng nhiều phần
thưởng cao quý, năm 2008 Tổng công ty được tặng thưởng Huân chương Hồ Chí Minh,
năm 2013 Tổng cơng ty vinh dự được Đảng và Nhà nước trao tặng danh hiệu “Anh
hùng lao động thời kỳ đổi mới”
Thương hiệu của Tập đoàn CIENCO4 ngày càng được khẳng định là thương hiệu
mạnh trong lĩnh vực xây dựng giao thông.
Với đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý năng động, sáng tạo; đội ngũ cán bộ khoa
học kỹ thuật có trình độ cao; đội ngũ cơng nhân kỹ thuật lành nghề cùng trang thiết bị,
công nghệ hiện đại… Tập đoàn CIENCO4 mong muốn tăng cường hợp tác, liên doanh,
liên kết với các khách hàng, các đối tác trong và ngoài nước trên các lĩnh vực xây
dựng, đầu tư và phát triển kinh tế theo phương châm bình đẳng và cùng có lơi,
Cienco4 cam kết sẽ mang đến cho các đối tác, khách hàng sự tin tưởng và hài lịng.
Các giải thưởng tiêu biểu của Cơng ty qua các năm hình thành và phát triển:
+ Danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
+ Danh hiệu Anh hùng lao động
+ Huân chương Hồ Chí Minh

+ Huân chương Độc lập hạng Nhì
+ Huân chương Độc lập hạng Ba
+ Huân chương Lao động hạng Nhất
+ Huân chương Lao động hạng Nhì
+ Huân chương Lao động Hạng Ba
+ Cờ thi đua ln lưu của Chính phủ
+ Giải thưởng Ngơi sao vàng chất lượng Quốc tế tổ chức tại Pháp năm 2012
+ Giải thưởng Bạch kim chất lượng quốc tế tổ chức tại Thụy Sỹ năm 2013
+ Giải thưởng cho doanh nghiệp xuất sắc của Hội đồng thương mại Châu Âu tổ
chức tại Italy năm 2014
+ Giải thưởng cho nhà lãnh đạo xuất sắc của Hội đồng thương mại Châu Âu tổ
chức tại Italy năm 2014

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

7


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty
1.1.2.1. Chức năng:
CIENCO4 tự hào là một trong những Doanh nghiệp có uy tín nhất trong nghành
xây dựng Việt Nam. Hướng tới các mục tiêu vì sự ổn định, phát triển bền vững,
CIENCO4 không ngừng thực hiện các biện pháp để đổi mới công tác tổ chức quản lý,
đổi mới công nghệ và năng lực chỉ đạo điều hành. Bằng việc đề cao các tiêu chuẩn về
An toàn – Chất lượng – Tiến độ -Mỹ thuật của các dự án, CIENCO4 mong muốn tăng
cường hợp tác, liên doanh, liên kết với các đối tác trong và ngoài nước trên tất cả các
lĩnh vực xây dựng, đầu tư và phát triển kinh tế theo phương châm bình đẳng và các
bên cùng có lợi.

Hoạt động chính của Tập đồn là:
+ Xây dựng các cơng trình đường sắt và đường bộ;
+ Lắp đặt hệ thống cấp, thốt nước, lị sưởi và điều hịa khơng khí;
+ Chuẩn bị mặt bằng, Lắp đặt hệ thống điện,
+ Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao; + Sản xuất các cấu
kiện kim loại;
+ Đầu tư các cơng trình hạ tầng giao thơng, nhà máy thủy điện loại nhỏ và kết
cấu hạ tầng khác theo hình thức
+ Thiết kế xây dựng cơng trinh cầu đường;
+ Thiết kế bản vẽ thi cơng cơng trình cầu, đường bộ;
+ Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước;
+ Dịch vụ khảo sát và tư vấn các công trình xây dựng dân dụng. giao thơng, thủy
lợi (khơng bao gồm dịch vụ thiết kế công trinh); Khảo sát trắc địa cơng trình
+ Giám sát xây dựng và hồn thiện cơng trình cầu, đường bộ;
+ Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác,
1.1.2.2. Nhiệm vụ:
- Xây dựng Tập đoàn CIENCO4 phát triển bền vững, sản xuất kinh doanh có
hiệu quả, có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường; đa dạng hoá ngành nghề, lấy
ngành nghề xây dựng giao thông là chủ yếu, phát triển ngành nghề sản phẩm khác hợp
lý, tăng cường ứng dụng công nghệ hiện đại tiên tiến trong sản xuất kinh doanh; nâng

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

8


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng; xây dựng đảng bộ và các Đoàn thể
vững mạnh toàn diện; chăm lo giải quyết tốt hơn nữa đời sống vật chất, tinh thần của

người lao động. Tăng cường tích luỹ để nâng cao tiềm lực, phát triển Tập đồn
CIENCO4 thành đơn vị có thương hiệu mạnh trong nước và trên thế giới
- Xây dựng CIENCO4 phát triển bến vững, sản xuất kinh doanh có hiệu quả, có
khả năng cạnh tranh trên thị trường; đa dạng hóa ngành nghề, lấy ngành nghề xây
dựng giao thông là chủ yếu, phát triển ngành nghề khác một cách hợp lý, tăng cường
ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại trong sản xuất kinh doanh, chăm lo
giải quyết tốt hơn nữa đời sống vật chất, tinh thần của người lao động, phát triển Tập
đồn thành đơn vị có thương hiệu mạnh.

1.2 Phân tích tình hình chính của Cơng ty
1.2.1. Phân tích cơ cấu và biến động tài sản:
Tài sản doanh nghiệp cơ bản công bố trên bảng cân đối kế toán thể hiện cơ sở vật
chất, tiềm lực kinh tế doanh nghiệp dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Phân tích cơ
cấu tài sản của doanh nghiệp được thực hiện bằng cách và so sánh tình hình biến động của
kì phân tích so với kỳ gốc của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng số tài sản
- Phân tích cơ cấu tài sản: là để đưa ra quyết định thích hợp (làm thế nào để tối đa
hóa lợi nhuận, giảm rủi ro) thông qua việc đánh giá tính hợp lý trong việc thay đổi kết
cấu tài sản. Việc hiểu rõ cơ cấu tài sản cho phép giám đốc doanh nghiệp đề ra quyết
định đúng đắn về các nguồn tài chính hợp lý, đặc biệt trong việc cân đối giữa nợ ngắn
hạn và nợ dài hạn.
- Phân tích biến động tài sản: thông qua việc so sánh giữa đầu kì và cuối kì về số
tuyệt đối và số tương đối của từng chỉ tiêu, của tổng tài sản. Qua đó, đánh giá khái
quát sự biến động về quy mô kinh doanh, năng lực kinh doanh của Công ty cổ phần và
đánh giá chi tiết sự biến động của từng chỉ tiêu tài sản.
1.2.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản:

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

9



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Bảng 1.1: Cơ cấu tài sản của công ty CP giai đoạn năm 2019-2021
Đơn vị tính: đồng
Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

CHỈ TIÊU
Số tiền
A - TSNH

%

Số tiền

%

Số tiền

%

3.035.641.889.754

42,99

3.476.836.834.932


46,62

3.582.165.275.842

46,87

112.257.280.616

1,59

201.342.454.943

2,70

89.197.149.742

1,17

62.257.280.616

0,88

75.850.045.934

1,02

2. Các khoản tương đương tiền

50.000.000.000,00


0,71

125.492.409.009

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

112.029.462.235

1,59

1 5 .8 2 2 .0 4 8 .0 9 8

112.029.462.235

1,59

I. Tiền và các k hoản tương đương tiền
1. Tiền

1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III. Các k hoản phải thu ngắn hạn

88.746.659.966

1,16

1,68

450.489.776


0,01

0,21

8 1 .1 4 1 .8 2 6 .4 8 3

1,06

15.822.048.098

0,21

81.141.826.483

1,06

2.442.709.772.801

34,59

2.697.607.942.257

36,17

2.701.767.713.717

35,35

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng


757.654.190.280

10,73

682.797.766.525

9,16

571.155.991.449

7,47

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

257.729.520.513

3,65

313.552.989.018

4,20

515.179.545.950

6,74

1.128.009.088.894

15,97


1.379.936.196.286

18,50

1.311.929.834.385

17,17

300.167.000.390

4,25

321.942.231.674

4,32

304.176.304.179

3,98

-850.027.276

(0,01)

-621.241.246

(0,01)

-673.962.246


(0,01)

3. Phải thu về cho vay ngắn hạn
4. Phải thu ngắn hạn khác
5. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi
IV. Hàng tồn k ho

367.583.419.818

5,21

556.727.693.206

7,47

709.691.319.609

9,29

1. Hàng tồn kho

367.583.419.818

5,21

556.727.693.206

7,47


709.691.319.609

9,29

V. Tài sản ngắn h ạn k hác

1.061.954.284

0,02

5.336.696.428

0,07

367.266.291

-

498.587.642

0,01

505.068.912

0,01

367.266.291

-


563.366.642

0,01

4.831.627.516

0,06

-

-

1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2.Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

10

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

4.025.615.356.182

57,01

3.980.380.479.182


53,38

4.060.244.367.192

53,13

2.870.237.800

0,04

2.612.577.800

0,04

3.708.087.800

0,05

2.870.237.800

0,04

2.612.577.800

0,04

3.708.087.800

0,05


2.642.370.273.284

37,42

2.559.324.217.268

34,32

2.438.476.545.766

31,91

1. Tài s ản cố định hữu hình

2.565.030.161.663

36,33

2.477.451.052.647

33,22

2.347.878.537.261

30,72

Ngun giá

3.298.887.128.855


46,72

3.343.579.820.358

44,84

3.318.915.918.041

Hao mịn lũy kế

-733.856.967.192

I. Các k hoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khác
II. Tài sản cố định

(10,39)

-886.128.767.711

(11,88)

-971.037.380.780

43,43
(12,71)

2. Tài s ản cố định th tài chính

64.106.073.954


0,91

68.729.576.216

0,92

78.936.926.141

1,03

Ngun giá

99.214.036.282

1,41

92.544.425.071

1,24

98.321.628.417

1,29

-35.107.962.328

(0,50)

-23.814.848.855


(0,32)

19.384.702.276

0,25

Giá trị hao mịn lũy kế
3. Tài s ản cố định vơ hình

13.234.037.667

0,19

13.143.588.405

0,18

11.661.082.364

Ngun giá

14.168.582.128

0,20

14.168.582.128

0,19


12.818.582.128

-934.544.461

(0,01)

Hao mịn lũy kế
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá

-1.024.993.723

(0,01)

-1.157.499.764

0,15
0,17
(0,02)

137.698.229.506

1,95

137.980.904.641

1,85

78.936.925.865


143.217.901.288

2,03

152.637.779.191

2,05

98.321.628.141

1,29

1,03

Giá trị hao mòn lũy kế

-5.519.671.782

(0,08)

-14.656.874.550

(0,20)

-19.384.702.276

(0,25)

IV. Tài sản dở dang dài hạn


6.123.096.040

0,09

3 .0 4 9 .3 8 3 .8 5 1

0,04

3 .0 4 9 .3 8 3 .8 5 1

0,04

6.123.096.040

0,09

3.049.383.851

0,04

3.049.383.851

0,04

5 5 6 .5 3 0 .0 5 3 .0 0 0

7,88

577.583.573.000


7,75

668.285.803.305

8,74

16.790.000.000

0,24

19.850.000.000

0,27

81.050.000.000

1,06

534.398.320.000

7,57

552.391.840.000

7,41

506.961.250.000

6,63


5.341.733.000

0,08

5.341.733.000

0,07

84.381.233.000

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào cơng ty liên doanh, liên kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn k hác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài s ản thuế thu nhập hoãn lại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

-

1,10

0,00

-

0,00


680.023.466.552

9,63

699.829.822.622

9,38

814.017.390.221

10,65

679.690.133.492

9,63

699.687.100.732

9,38

814.017.390.221

10,65

333.333.060
7.061.257.245.936

100,00


142.721.890,00
7.457.217.314.114

100,00

-4.106.679.695

-

(0,05)

-

7.642.409.643.034 100,00

11

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA CÔNG TY
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%

30%

20%
10%
0%
2019

2020

TÀI SẢN NGẮN HẠN

2021

TÀI SẢN DÀI HẠN

Biểu đồ 1.1: Sơ đồ thể hiện cơ cấu tài sản của công ty qua 3 năm 2019 – 2021
Qua biểu đồ 1.1 và bảng 1.1: Cơ cấu tài sản của công ty Cổ phần Tập đoàn
CIENCO4 qua 3 năm 2019-2021, ta thấy Tổng tài sản của cơng ty đang có xu hướng
tăng dần qua các năm. Trong đó, TSNH năm 2019-2021 tăng, TSDH 2019-2020 giảm
và năm 2020-2021 TSDH tăng nhẹ
+ Năm 2019: Tổng tài sản của cơng ty là 7.061.257.245.936 đồng. Trong đó,
TSNH là 3.035.641.889.754 đồng chiếm 42,99% trong tổng tài sản, TSDH là
4.025.615.356.182 đồng chiếm 57,01% trong tổng tài sản.
+ Năm 2020: Tổng tài sản của cơng ty là7.457.217.314.114 đồng. Trong đó,
TSNH là 3.476.836.834.932 đồng chiếm 46,62% trong tổng tài sản, TSDH là
3.980.380.479.182 đồng chiếm 53,38% trong tổng tài sản.
+ Năm 2021: Tổng tài sản của cơng ty là 7.642.409.643.034 đồng. Trong đó,
TSNH là 3.582.165.275.842 đồng chiếm 46,87% trong tổng tài sản, TSDH là
4.060.244.367.192 đồng chiếm 53,13% trong tổng tài sản.
Qua 3 năm, ta thấy:


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

12


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

- Cơ cấu tổng TS của công ty đều có xu hướng tăng từ năm 2019 – 2021. Tỷ
trọng TSDH lớn hơn TSNH
+ TSNH: Năm 2019-2020 là từ 42,99% tăng lên 46,62%. Năm 2020-2021 tăng
thêm từ 46,62% tăng lên 46,87%
+ TSDH: Năm 2019-2020 từ 57,01% giảm xuống 53,38%. Năm 2020-2021 từ
53,38% giảm xuống còn 53,13%
=> Từ những phân tích trên ta thấy được tổng tài sản của Cơng ty có xu hướng
tăng dần qua các năm cho thấy Cơng ty đang trong giai đoạn hoạt động có hiệu quả. Vì
cơng ty CIENCO4 chủ yếu xây dựng các cơng trình đường sắt và đường bộ nên TSDH
lớn hơn TSNH là hợp lí
1.2.1.2. Phân tích biến động tài sản

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

13


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Bảng 1.2: Biến động tài sản của công ty qua 3 năm 2019 – 2021 ( đơn vị tính: đồng)

CH Ỉ TIÊU

A - TSNH
I. Tiề n và các k hoản tương đương tiề n
1. Tiền

Năm 2020/2019
±

Năm 2021/2020
%

±

441.194.945.178

14,53

105.328.440.910

89.085.174.327

79,36

-112.145.305.201

13.592.765.318

21,83

12.896.614.032


%
3,03
(55,70)
17,00

2. Các khoản tương đương tiền

75.492.409.009

150,98

-125.041.919.233

(99,64)

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

-96.207.414.137

(85,88)

65.319.778.385

412,84

-96.207.414.137

(85,88)

65.319.778.385


412,84

10,44

4.159.771.460

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III. Các k hoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu về cho vay ngắn hạn
4. Phải thu ngắn hạn khác
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi
IV. H àng tồn k ho

254.898.169.456

(9,88)

-111.641.775.076

(16,35)

55.823.468.505

21,66

201.626.556.932


64,30

251.927.107.392

22,33

-68.006.361.901

(4,93)

21.775.231.284

7,25

-17.765.927.495

(5,52)

228.786.030
189.144.273.388

1. Hàng tồn kho
V. Tài s ản ngắn hạn k hác

(26,92)
51,46

-52.721.000

8,49


152.963.626.403

27,48

189.144.273.388

51,46

152.963.626.403

27,48

4.274.742.144

402,54

-4.969.430.137

(93,12)

1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2.Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

0,15

-74.856.423.755

6.481.270


1,30

-137.802.621

(27,28)

4.268.260.874

757,63

-4.831.627.516

(100,00)

14

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

B - TÀI SẢN DÀI H ẠN
I . C ác k hoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khác
I I . Tài s ản cố định

-45.234.877.000

(1,12)


79.863.888.010

2,01

-257.660.000

(8,98)

1.095.510.000

41,93

(8,98)

1.095.510.000

41,93

-257.660.000
-83.046.056.016

1. Tài sản cố định hữu hình
Ngun giá
Hao mịn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính

(3,14) -120.847.671.502

-87.579.109.016


(3,41)

44.692.691.503

(4,72)

-129.572.515.386

(5,23)

1,35

-24.663.902.317

(0,74)

-152.271.800.519

20,75

-84.908.613.069

9,58

4.623.502.262

7,21

10.207.349.925


14,85

Nguyên giá

-6.669.611.211

(6,72)

5.777.203.346

Giá trị hao mòn lũy kế

11.293.113.473

(32,17)

43.199.551.131

(181,40)

-90.449.262

(0,68)

-1.482.506.041

(11,28)

0,00


-1.350.000.000

-90.449.262

9,68

-132.506.041

I I I . B ất động s ản đầu tư

282.675.135

0,21

-59.043.978.776

(42,79)

Nguyên giá

9.419.877.903

6,58

-54.316.151.050

(35,58)

-9.137.202.768


165,54

-4.727.827.726

3. Tài sản cố định vơ hình
Ngun giá

-

Hao mịn lũy kế

Giá trị hao mịn lũy kế
I V. Tài s ản dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào cơng ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

-3.073.712.189

(50,20)

-

-3.073.712.189

(50,20)

-


VI . Tài s ản dài hạn k hác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
TỔ NG TÀI SẢN

19.806.356.070
19.996.967.240
-190.611.170
395.960.068.178

0,00
0,00

18,23

61.200.000.000

308,31

3,37

-45.430.590.000

-

79.039.500.000

3.060.000.000
17.993.520.000


4. Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn

32,26

15,70

3,78

-

(9,53)
12,93

90.702.230.305

21.053.520.000

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

6,24

-

(8,22)
1479,66

-4.106.679.695

0,00


2,91

114.187.567.599

16,32

2,94

114.330.289.489

(57,18)
5,61

-142.721.890
185.192.328.920

16,34
(100,00)
2,48

15

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Những biến động tài sản của công ty đến từ sự thay đổi của các khoản mục tài
sản. Vậy để tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến sự tăng giảm, ta sẽ đi vào tìm hiểu sự biến
động của các khoản mục tài sản tại Công ty Cổ phần Tập đồn CIECO4 , chúng ta sẽ

đi phân tích sự ảnh hưởng của các bộ phận tài sản theo hai loại chính là tài sản ngắn
hạn và tài sản dài hạn
* TÀI SẢN NGẮN HẠN
- Tài sản ngắn hạn của Cơng ty Cổ phần Tập đồn CIENCO4 bao gồm các khoản
mục: Tiền và các khoản tương đương tiền, Đầu tư tài chính ngắn hạn, Các khoản phải
thu ngắn hạn, Hàng tồn kho và Tài sản ngắn hạn khác.
+ Năm 2019: TSNH của công ty là 3.035.641.889.754 đồng chiếm 42,99% trên tổng
TS. Trong đó: Các khoản phải thu ngắn hạn chiếm tỉ trọng cao nhất đến 34,59%, các
khoản đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm 1,59%, tiền và tương đương tiền chiếm 1,59%,
hàng tồn kho chiếm 5,21% và tài sản ngắn hạn khác chỉ chiếm 0,02% trên tổng TS.
+ Năm 2020: TSNH của công ty là 3.476.836.834.932 đồng chiếm 46,62% trên tổng
TS. Trong đó: Các khoản phải thu ngắn hạn chiếm tỉ trọng cao nhất đến 36,17%, các
khoản đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm 0,21%, tiền và tương đương tiền chiếm 2,70%,
hàng tồn kho chiếm 7,47% và tài sản ngắn hạn khác chỉ chiếm 0,07% trên tổng TS.
+ Năm 2021: TSNH của công ty là 3.582.165.275.842 đồng chiếm 46,87% trên
tổng TS. Trong đó: Các khoản phải thu ngắn hạn chiếm tỉ trọng cao nhất đến 35,35%,
các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm 1,06%, tiền và tương đương tiền chiếm
1,17%, hàng tồn kho chiếm 9,29% và tài sản ngắn hạn khác chiếm 0% trên tổng TS.
Qua bảng 1.2 ta thấy TSNH năm 2020 so với 2019 tăng 441.194.945.178,00
đồng tương đương tăng 14,53%.
Nguyên nhân là do hầu hết các khoản mục trong tài sản đều tăng lên như: Tiền và
các khoản tương đương tiền tăng 89.085.174.327,00 đồng tương ứng với 79,36%, các
khoản phải thu ngắn hạn tăng 254.898.169.456,00 đồng tương ứng 10,44%, hàng tồn
kho tăng 189.144.273.388,00 tương ứng với 51,46. Mặc dù, khoản mục đầu tư tài
chính ngắn hạn giảm -96.207.414.137,00 đồng tương ứng với -85,88%, giảm không
đáng kể so với các khoản mục có biến động tăng.
TSNH năm 2021 so với 2020 tăng 105328440910,00 đồng tương đương tăng 3,03%.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


16


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Nguyên nhân là do hầu hết các khoản mục trong tài sản đều tăng lên như: Đầu tư
tài chính ngắn hạn tăng 65319778385,00 đồng tương đương với 412,84%, các khoản
phải thu ngắn hạn tăng 4159771460,00 đồng tương đương với 0,15% , hàng tồn kho
tăng 152.963.626.403,00 tương đương với 27,48%. Mặc dù, tiền và các khoản tương
đương tiền giảm -112.145.305.201,00 đồng tương ứng với -55,70% và tài sản ngắn
hạn giảm -4.969.430.137,00 tương ứng với -93,12%
Sự biến động của TSNH là do chịu sự ảnh hưởng của các khoản mục sau:


ƯTiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền của công ty gồm tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng không kỳ hạn, các khoản tương đương tiền và tiền đang chuyển.
Nhìn vào bảng 1.2: Biến động tài sản của công ty, ta thấy khoản mục tiền và các
khoản tương đương tiền có biến động thất thường:
+. Tiền và các khoản tương đương tiền của năm 2020 so với năm 2019 tăng
89.085.174.327,00 đồng tương đương với 79,36% trong tổng tài sản.
Nguyên nhân của sự tăng này là do các khoản tương đương tiền tăng mạnh, tăng
75.492.409.009,00 đồng, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn cũng tăng
17.281.595.362,00 đồng và tiền đang chuyển tăng 20.000.000. Mặc dù tiền mặt giảm 3.708.830.044,00 đồng nhưng không đáng kể
=> Như vậy, vào năm 2019-2020, tiền và các khoản tương đương tiền của công
ty tăng cho thấy dịng tiền của cơng ty rất mạnh mẽ, tính thanh khoản cao, sẵn sàng
trước những biến cố có thể xảy ra, ơng ty cũng đã thu hồi được nợ. Cơng ty lưu trữ
vốn của mình dưới dạng các khoản tương đương tiền để mua hàng tồn kho, trang trải
chi phí hoạt động và các khoản mua khác; công ty đang kiếm lãi qua việc gửi ngân

hàng không kỳ hạn
Tuy nhiên, điều này cũng có hạn chế đó là cơng ty đang khơng có kế hoạch đầu
tư hay mở rộng quy mô sản xuất và các khoản tương đương tiền có thể là
một sự thất thu do tạo ra sự “giam vốn”.
+ Tiền và các khoản tương đương của năm 2021 so với năm 2020 giảm rất mạnh,
giảm -112.145.305.201,00 đồng tương đương -55,70% trong tổng tài sản

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

17


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Nguyên nhân tiền và các khoản tương đương tiền giảm là do khoản mục các
khoản tương đương tiền giảm mạnh, giảm đến -125.041.919.233,00. Mặc dù tiền mặt ,
tiền đang chuyển và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn có tăng nhưng khơng đáng kể so
với tiền và các khoản tương đương tiền
=> Như vậy, vào năm 2020-2021, tiền và các khoản tương đương tiền của công
ty giảm mạnh, cho thấy cơng ty đang có kế hoạch mở rộng quy mô sản xuất, tăng
cường các ứng dụng công nghệ hiện đại tiên tiến trong sản xuất kinh doanh. Tập đoàn
CIENCO4 đang tăng cường hợp tác, liên doanh, liên kết với các khách hàng, các đối
tác trong và ngoài nước trên các lĩnh vực xây dựng, đầu tư và phát triển kinh tế
Tuy nhiên, điều đó chứng tỏ khả năng thanh tốn của cơng ty kém


Đầu tư tài chính ngắn hạn:

Đầu tư tài chính ngắn hạn của cơng ty chỉ có khoản mục đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn

Nhìn vào bảng 1.2: Biến động tài sản của công ty, ta thấy khoản mục đầu tư tài
chính ngắn hạn có biến động thất thường
+ Đầu tư tài chính ngắn hạn năm 2020 giảm -96.207.414.137,00 đồng so với năm
2019 tương ứng với -85,88% trong tổng tài sản.
Nguyên nhân là do Tập đồn giảm - 111.207.414.137 đồng vào việc gửi tiền có
kỳ hạn vào các ngân hàng như ngân hàng TMCP Á CHÂU, TMCP Phát triển Hồ Chí
Minh, mặc dù Tập đồn có tăng đầu tư trái phiếu 15.000.000.000 đồng nhưng khơng
đáng kể đối với khoản mục Đầu tư tài chính ngắn hạn
+ Đầu tư tài chính ngắn hạn năm 2021 tăng 65.319.778.385,00 đồng so với năm
2020 tương ứng với 412,84% trong tổng tài sản.
Nguyên nhân là do Tập đoàn tăng 1.370.482.383 đồng vào gửi tiền có kỳ hạn vào
các ngân hàng như ngân hàng TMCP Á CHÂU, TMCP Phát triển Hồ Chí Minh và Tập
đồn tăng 63.949.296.002 đồng đầu tư trái phiếu.
=> Đầu tư tài chính ngắn hạn tăng giúp cơng ty có tỷ lệ địn bẩy tài chính cao
giúp các nhà đầu tư có thể giao dịch với số tiền nhiều hơn số tiền hiện có, sẽ giúp nhà
đầu tư thu hồi vốn, ln chuyển dịng tiền và có được lợi nhuận một cách nhanh chóng.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

18


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an



Các khoản phải thu ngắn hạn:

Các khoản phải thu ngắn hạn là giá trị tài sản của doanh nghiệp bị các đơn vị
khác chiếm dụng.

Các khoản phải thu ngắn hạn của công ty gồm phải thu khách hàng, trả trước cho
người bán, phải thu về cho vay ngắn hạn, phải thu ngắn hạn khác và dự phòng phải thu
ngắn hạn khó địi
Qua 3 năm, khoản mục các khoản phải thu ngắn hạn có xu hướng tăng dần qua
các năm:
+ Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2020 so với 2019 tăng mạnh
254.898.169.456 đồng tương ứng với 10,44%. Năm 2021 tăng 4.159.771.460 đồng so
với năm 2020 tương ứng với 0,15%.
Nguyên nhân là do các chỉ tiêu ở khoản mục các khoản phải thu tăng.
=> Cơng ty đang trong tình trạng mở rộng đầu tư và hợp tác với các cơng ty
khác, tăng thêm uy tín của cơng ty trên thị trường, tạo điều kiện mở rộng thị trường,
mở rộng quy mô. Các khoản phải thu tăng cao cho thấy doanh nghiệp đang bị chiếm
dụng vốn. Nguyên nhân đến từ việc doanh nghiệp chấp nhận cho khách hàng mua chịu
để tạo sự cạnh tranh. Lúc này, để đảm bảo nguồn vốn và dịng tiền cần thắt chặt chính
sách bán chịu, tăng cường thu hồi nợ.


Hàng tồn kho

Hàng tồn kho của Cơng ty Cổ phần Tập đồn CIENCO3 tồn bộ đều lấy từ
khoản mục Hàng tồn kho
Qua 3 năm, khoản mục Hàng tồn kho có xu hướng tăng dần qua các năm:
+ Hàng tồn kho năm 2020 so với 2019 tăng 189.144.273.388 đồng tương ứng với
51,46%.
Nguyên nhân là tất cả các chỉ tiêu tăng như: nguyên liệu, vật liệu tăng mạnh
1.101.235.112 đồng; cơng cụ, dụng cụ tăng 14.445.455 đồng, chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang tăng 188.285.200.758 trừ hàng hóa giảm -256.607.937 đồng. Cho thấy
công ty luôn sẵn sàng nhận dự án, gói thầu mới
+ Năm 2021 tăng 152.963.626.403 đồng so với năm 2020 tương ứng với 27,48%.
Nguyên nhân là chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tăng mạnh 158.545.280.575


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

19


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

đồng, mặc dù các chỉ tiêu như nguyên liệu, vật liệu;cơng cụ, dụng cụ; hàng hóa giảm
nhưng khơng đáng kể. Chứng tỏ, tập đồn đang thi cơng, nhận xây dựng dự án, gói thầu,
cơng trình mới , cụ thể cơng trình Bến Thành Suối Tiên, cơng trình Cầu Hiếu 2, dự án khu
đơ thị Long Sơn, cơng trình cải tạo sân bay Tân Sơn Nhất, các cơng trình khác…
=> Hàng tồn kho tăng cho thấy công ty đang trong tình trạng vốn bị ứ đọng.
Doanh nghiệp cần có kế hoạch và biện pháp để đẩy nhanh tốc độ luân chuyển hàng
hóa, giải phóng lượng hàng trong kho..


Tài sản ngắn hạn khác:

Tài sản ngắn hạn khác của công ty gồm chi phí trả trước ngắn hạn và thuế
GTGT được khấu trừ. Trong cơ cấu tài sản của công ty thì tài sản ngắn hạn khác
chiếm một tỷ trọng rất nhỏ
+ Tài sản ngắn hạn khác của năm 2020 tăng mạnh so với năm 2019 và tăng
4.274.742.144,00 đồng tương ứng với tốc độ tăng 402,54%.
Nguyên nhân là do tất cả chỉ tiêu trong khoản mục đều tăng, cụ thể như: chi phí
trả trước ngắn hạn tăng 6.481.270 đồng tương ứng với 1,30% và thuế GTGT được
khấu trừ tăng rất mạnh, tăng đến 4.268.260.874 đồng tương ứng với 757,63%
+ Tài sản ngắn hạn khác của năm 2021 giảm mạnh so với năm 2020, giảm đến 4.969.430.137 đồng tương ứng với -93,12%
Nguyên nhân là do tất cả chỉ tiêu trong khoản mục đều giảm như: chi phí trả
trước ngắn hạn giảm -137.802.621 đồng tương ứng với 27,28% và thuế GTGT được

khấu trừ giảm mạnh, giảm -4.831.627.516 đồng tương ứng với -100%
* TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản dài hạn của công ty gồm các khoản phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất
động sản đầu tư, tài sản dở dang dài hạn, đầu tư tài chính dài hạn và tài sản dài hạn khác.
- TSDH của công ty vào năm 2019 – 2021 có biến động thất thường:
+ Năm 2019: TSDH của cơng ty là 4.025.615.356.182 đồng tương ứng với
57,01%. Trong đó, Tài sản cố định chiếm tỉ trọng cao nhất chiếm đến 37,42%, Các
khoản phải thu dài hạn chỉ chiếm 0,04%, Bất động sản đầu tư chiếm 1,95%, Tài sản dở
dang dài hạn chiếm 0,09% , Đầu tư tài chính dài hạn chiếm 7,88% ,Tài sản dài hạn
khác chiếm 9,63% trên tổng TS.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

20


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

+ Năm 2020: TSDH của công ty là 3.980.380.479.182 đồng tương ứng với
53,38%. Trong đó, Tài sản cố định chiếm tỉ trọng cao nhất đến 34,32%, Các khoản
phải thu dài hạn chỉ chiếm 0,04 %, Bất động sản đầu tư chiếm 1,85%, Tài sản dở dang
dài hạn chiếm 0,04%, Đầu tư tài chính dài hạn chiếm 7,75%, Tài sản dài hạn khác
chiếm 9,38% trên tổng TS.
+ Năm 2021: TSDH của công ty là 4.060.244.367.192 đồng tương ứng với
53,13%. Trong đó, Tài sản cố định chiếm tỉ trọng cao nhất đến 31,91%, Các khoản
phải thu dài hạn chiếm 0,05 %, Bất động sản đầu tư chiếm 1,74%, Tài sản dở dang dài
hạn chỉ chiếm 0,04%, Đầu tư tài chính dài hạn chiếm 8,74%, Tài sản dài hạn khác
chiếm 10,65% trên tổng TS.
- TSDH của công ty năm 2020 giảm so với 2019, giảm-45.234.877.000 đồng
tương ứng với tốc độ giảm là -1,12% so với 2019

Nguyên nhân do chịu sự tác động tăng giảm đột ngột của tài sản cố định giảm
đến -83.046.056.016 đồng tương ứng với-3,14%, các khoản phải thu dài hạn giảm 257.660.000 đồng tương ứng với-8,98% và tài sản dở dang dài hạn giảm 3.073.712.189 đồng tương ứng với -50,20% . Mặc dù bất động sản đầu tư tăng
282.675.135 đồng tương ứng với 0,21%, đầu tư tài chính dài hạn tăng 21.053.520.000
đồng tương ứng với 3,78% và tài sản dài hạn khác tăng 19.806.356.070 đồng tương
ứng với 2,91% có tăng nhưng khơng đáng kể đối với khoản mục TSDH
- TSDH của công ty năm 2021 tăng so với 2020, tăng 79.863.888.010 đồng
tương ứng với 2,01% so với 2019
Nguyên nhân là do chịu sự tác động tăng đột ngột của tài sản dài hạn khác, tăng
đến 114.187.567.599 đồng tương ứng với 16,32%, các khoản phải thu dài hạn tăng
1.095.510.000 đồng tương ứng với 41,93%, đầu tư tài chính dài hạn tăng
90.702.230.305 đồng tương ứng với 15,70%. Mặc dù bất động sản đầu tư giảm 5.273.748.392 đồng tương ứng với -3,82%, tài sản cố định giảm -120.847.671.502
đồng tương ứng với -4,72%. Cho thấy rằng công ty hoạt động ổn định
Sự biến động thất thường của TSDH là do chịu sự ảnh hưởng của các khoản mục sau:


Các khoản phải thu dài hạn

Các khoản phải thu dài hạn của Công ty Cổ phần Tập đoàn CIENCO4 toàn bộ
đều lấy từ khoản mục Phải thu dài hạn khác.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

21


×