Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài tập quản trị tài chính: Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bột giặt LIX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.82 KB, 26 trang )

ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC



QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

BÀI TẬP : PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX


GVHD: TS.NGÔ QUANG HUÂN


HVTH: VOÕ ÑÌNH TRÍ DUÕNG
LỚP: QTKD_ NGAY2_K2
MSSV: 7701221495

Thành phố Hồ Chí Minh 12- 2013

MỤC LỤC

I – Phần 1: Giới thiệu Công ty 4
II- Phần 2: Phân tích chỉ số tài chính 6
2.1) Phân tích tỷ lệ 6
2.1.1) Phân tích khả năng thanh toán 6
2.1.2) Phân tích tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động 6
2.1.3) Phân tích tỷ lệ tài trợ 7
2.1.4) Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi 8
2.1.5) Các tỷ số giá thị trường 9
2.2) Phân tích cơ cấu 10


2.2.1) Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán 10
2.2.2) Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ 14
2.3) Phân tích mô hình 16
2.3.1) Phân tích mô hình chỉ số Z 16
2.3.2) Phân tích hòa vốn 17
2.3.3) Phân tích đòn bẩy tài chính 18
III- Phần 3 : Lượng giá chứng khoán LIX 18
3.1) Các thông số đánh giá gốc độ thị trường 18
3.2) Theo phương pháp chỉ số P/E 19
3.3) Theo phương pháp chỉ số chiếc khấu dòng thu nhập 19
3.4) Theo phương pháp giá trị EVA 20
IV- Phần 4 : Thiết lập danh mục đầu tư 22
Tài Liệu Tham Khảo 23


















I – PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY
1.1 Một số thông tin cơ bản:
- Tên Công ty : Công ty Cổ phần Bột giặt Lix.
- Mã CK: LIX
- Địa chỉ: Khu phố 4, Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
.
- Số Điện thoại:
(84-8) 3896 6803
Số fax:
(84-8) 3896 7522

- Website:
www.lixco.com

1.2 Ngành nghề kinh doanh chính:
Công nghiệp sản xuất các chất tẩy rửa tổng hợp và mỹ phẩm. Sản xuất và kinh doanh các loại hóa chất, bao bì. Kinh doanh
xuất nhập khẩu. Kinh doanh bất động sản.

1.3 Lĩnh vực phân ngành:
Công nghiệp Chế biến, Chế tạo
.
1.4 Lịch sử hình thành và phát triển:

Năm 1972: Công ty cổ phần Bột giặt Lix xuất thân từ một nhà máy được xây dựng từ năm 1972 với tên gọi là Công ty Kỹ
nghệ hóa phẩm Huân Huân, thiết kế theo công nghệ của Italia.

Năm 1977: nhà máy chuyển sang hình thức xí nghiệp hợp doanh, lấy tên là “Nhà máy Công tư hợp doanh Linh Xuân”. Năm
1978 chủ nhà máy hiến cho Nhà nước để xuất cảnh, nhà máy được sát nhập vào Nhà máy Bột giặt Viso.

Ngày 20/01/1980: nhà máy tách ra khỏi nhà máy Viso và đổi tên thành “Nhà máy Quốc doanh Bột giặt Linh Xuân” trực thuộc

Công ty Bột giặt miền Nam.

Ngày 28/08/1992: Nhà máy chuyển thành Công ty Bột giặt Lix trực thuộc Tổng Công ty Hóa chất công nghiệp và Hóa chất
tiêu dùng - Bộ Công nghiệp nặng.

Ngày 24/05/1993: Công ty đã đăng ký kinh doanh lại theo Nghị định 388/HĐBT. Công ty được thành lập lại theo Quyết định
số 296/QĐ/TCNSĐT của Bộ Công nghiệp nặng. Trong năm 1993 để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ của thị trường phía bắc, Công ty
thành lập Chi nhánh Hà Nội, xây dựng một nhà máy sản xuất bột giặt 5.000 tấn/năm tại Yên Viên, Gia Lâm, TP. Hà Nội. Nhà
máy này được đưa vào hoạt động từ tháng 01 năm 1994.

Ngày 27/06/2003: Công ty Bột giặt Lix tiến hành cổ phần hóa, chuyển thành Công ty Cổ phần Bột giặt Lix.

Năm 2005: Công ty mua lại Nhà máy bột giặt 30.000 tấn/năm của Công ty Liên doanh Unilever Việt Nam tại Thượng Đình,
quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Chi nhánh Hà Nội được chuyển sang địa điểm này từ tháng 04-2005.

Ngày 05/04/2008: Công ty thực hiện việc phát hành cổ phiếu thưởng và tăng vốn điều lệ từ 36 tỷ đồng lên 72 tỷ đồng.

Tháng 04/2008: Công ty thành lập Chi nhánh Bình Dương và đang tiến hành thủ tục đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất. Hiện
nay đơn vị đang tiến hành đánh giá tác động môi trường, dự kiến sẽ đưa vào hoạt động nhà máy vào cuối năm 2010.

Tháng 08/2009: Công ty phát hành cổ phiếu thưởng, tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ.


1.5 Chiến lược phát triển và đầu tư:

Cải tiến sản phẩm đang có.

Nghiên cứu sản xuất sản phẩm mới.

Chủ trương nắm giữ thị phần trong nước, chú trọng phát triển những sản phẩm mang nhãn hiệu riêng; đồng thời hợp tác gia

công cho các đối tác là các công ty sản xuất hàng tiêu dùng đa quốc gia, các công ty bán lẻ.

Tập trung đẩy mạnh xuất khẩu.

Xây dựng mới nhà máy sản xuất chất tẩy rửa lỏng tại KCN Đại Đăng, Bình Dương với tổng giá trị đầu tư là 84 tỷ đồng.

Đẩy mạnh kênh bán hàng qua siêu thị, giữ vững và mở rộng thị phần. Mở rộng thị phần khu vực phía Bắc, củng cố thị phần
khu vực phía Tây với những chương trình nâng cấp hệ thống phân phối.




II- PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 2010-2012
2.1.Phân tích tỷ lệ:
2.1.1.Phân tích khả năng thanh toán:
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

T
ỷ số thanh toán hiện h
ành (l
ần )


2.70

1.92 1.85
T
ỷ số thanh toán nhanh (lần)

1.92

1.18 1.14
* Khả năng thanh toán hiện hành:
Khả năng thanh toán hiện hành của LIX giảm từ 2.70 của năm 2010 xuống 1.92 vào năm 2011và giảm xuống 1.85 năm 2012 .
Nguyên nhân là do tài sản ngắn hạn giảm dần qua các năm và nợ ngắn hạn tăng lên theo từng năm, từ năm 2010 đến năm 2011 tài sản
ngắn hạn giảm 13.6% nhưng nợ ngắn hạn lại tăng 5.88% nên khả năng thanh toán giảm đi và tài sản ngắn hạn của LIX từ năm 2011
đến năm 2012 giảm 2.1% nhưng nợ ngắn hạn tăng 0.35
*Khả năng thanh toán nhanh:
Khả năng thanh toán nhanh của LIX giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012. Nguyên nhân do tốc độ tăng chỉ số hàng tồn kho
tăng nhanh và tài sản ngắn hạn ngắn hạn giảm.
2.1.2 Phân tích tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

Kỳ thu tiền bình quân
38 24 27


Vòng quay hàng tồn kho
23.15 18.11 9.79

Vòng quay t
ổng t
ài s
ản (b
ình
quân)
2.86 3.06 3.07

* Kỳ thu tiền bình quân của LIX giảm vào năm 2011 (giảm 58.3%), và tăng trờ lại vào năm 2012 ( tăng 11.1%) nhưng vẫn thấp hơn
chỉ số kỳ thu tiền bình quân trong năm 2010 có nghĩa là khả năng thu hồi tiền của doanh nghiệp ngày một tốt hơn.
* Vòng quay hàng tồn kho cho thấy doanh nghiệp đã bán hàng trong kho nhanh hay chậm, chỉ số vòng quay hàng tồn kho của LIX
giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012 có nghĩa là lượng hàng dự trữ tăng như vậy có thể thấy việc kinh doanh bán hàng của công ty
chậm dần qua các năm (từ năm 2010 đến năm 2012). Trong năm 2012 vòng quay hàng tồn kho của công ty giảm mạnh như vậy hàng
dự trữ trong kho năm 2012 tăng và việc bán hàng trong năm 2012 gặp nhiều khó khăn hơn những năm qua.
* Vòng quay tổng tài sản của LIX được cải thiện qua các năm, có thể thấy tình hình tài chính của công ty ổn định qua các năm.
2.1.3 Phân tích các tỷ lệ tài trợ:
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012


T
ỷ số nợ/ tổng t
ài s
ản

0.33 0.39 0.39
Khả năng chi trả lãi vay
2042.23

0

75.25
Tỷ số khả năng trả nợ
0.89 0.58 0.50
* Tỷ số nợ/ tổng tài sản tăng từ năm 2010 đến năm 2011 tăng 0.33 lên 0.39 và tiếp tục giữ nguyên trong năm 2012, tỷ lệ nợ/tổng tài
sản như trên là ở mức thấp.
* Khả năng chi trả lãi vay giảm mạnh từ năm 2010 đến năm 2012 : trong đó năm 2011 lãi vay la 0
* Lợi nhuận trước thuế giảm từ năm 2010 đến năm 2012, lãi vay tăng (tăng từ năm 2010 đến năm 2012 và năm 2011 thì bằng 0) và
nợ ngắn hạn tăng nên tỷ lệ tài trợ của công ty giảm dần qua các năm, hoạt động kinh doanh vẫn mang lại lợi nhuận.
2.1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012


T
ỷ suất lợi nhuận gộp

19.02% 14.97% 16.60%
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
7.18% 5.20% 4.26%
S
ức sinh lợi c
ơ b
ản

27.45% 21.23% 17.89%
ROA (bình quân)

20.54% 15.91% 13.07%
ROE (bình quân)

30.74% 26.11% 21.54%
* Tỷ suất lợi nhuận năm 2010 đến 2011 giảm 21.29% nhưng năm 2011 đến năm 2012 10,8 %)
* Tỷ suất lợi nhuận sau thuế giảm qua ba năm qua (năm 2010 đến năm 2011 giảm 27.58% và giảm 18.08% trong năm 2012 )
* Sức sinh lợi cơ bản cũng giảm từ năm 2010 đến năm 2012 (giảm 22.66% năm 2011 và giảm 15.73% năm 2012
* ROA (bình quân) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là
5.07%
* ROE (bình quân) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là
8.54%
*Các tỷ số thuộc nhóm khả năng sinh lời của năm 2012 giảm dần so với các năm trước.


2.1.5 Các tỷ số giá thị trường:
CH

Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

T


l


P/E

7.70

4.17

5.24

T


l


P/B


2.37

1.09

1.13

T


s


giá/dòng ti

n (P/CF)

6.99

3.82

4.55

Các công thức mở rộng
EPS 7,991 7,192 5,536
DPS 3,000.00 5,000.00 2,249.69
BVPS 25,992.24 27,548.01 25,705.41
* Chỉ số P/E giảm 45,84% trong năm 2011 và tăng 25.66 trong năm 2012 cho thấy kỳ vọng của thị trường vào khả năng sinh lợi của
LIX tăng trong năm 2012. Điều này xảy ra có thể do đà suy giảm của thị trường chứng khoán Việt Nam . So sánh với một số công ty
cùng ngành thì P/E của LIX là tương đối trung bình do đó có thể thấy tốc độ tăng cổ tức trong tương lai chỉ có thể ở mức trung bình

* Tỷ số P/B cũng giảm trong năm 2011 và tăng trong năm 2012 và có giá trị lớn hơn 1 thì điều này có nghĩa là thu nhập trên tài sản
của công ty ở mức trung bình.
* Chỉ số EPS giảm trong 3 năm (từ 2010 đến 2012) do lợi nhuận giảm và cao hơn chỉ số EPS của trung bình ngành (
3,155
).

* Do tình hình kinh tế khó khăn chung nên các tỷ số giá thị trường phản ánh không tốt, giá trị cổ phiếu LIX trên thị trường đang được
đầu cơ và đánh giá cao


2.2 Phân tích cơ cấu:
2.2.1 Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán:




Tỷ trọng
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Giá trị LIX LIX
2010 2011 2012 2010 2011 2012
TÀI SẢN
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
303,633,261,312

297,392,514,841

324,384,636,007
86.72% 73.12% 70.93%
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
52,180,011,575


85,062,554,602

84,283,605,474
14.90% 20.91% 18.43%
1.Tiền

33,780,011,575

13,062,554,602

30,383,605,474
9.65% 3.21% 6.64%
2. Các khoản tương đương tiền

18,400,000,000

72,000,000,000

53,900,000,000
5.26% 17.70% 11.79%
II.Đầu tư ngắn hạn
49,913,000,000
-

-

14.26% 0.00% 0.00%

1. Đầu tư ngắn hạn



49,913,000,000

-


-

14.26%

0.00%

0.00%

2.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn -

-

-

0.00% 0.00%
III.Các khoản phải thu ngắn hạn
104,714,754,505

83,453,834,181

106,463,780,411
29.91% 20.52% 23.28%
1.Phải thu thương mại


81,915,112,164

71,676,525,268

93,944,488,523
23.40% 17.62% 20.54%
2. Trả trước cho người bán

21,320,556,919

9,865,392,154

11,141,522,585
6.09% 2.43% 2.44%
3. Các khoản phải thu khác

1,479,085,422

1,911,916,759

1,377,769,303
0.42% 0.47% 0.30%
3. Dự phòng phải thu khó đòi -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%

IV.Hàng tồn kho
1,479,085,422

115,334,763,873

123,694,623,024
0.42% 28.36% 27.05%
1. Hàng tồn kho

88,245,279,603

115,334,763,873

123,694,623,024
21.70% 28.36% 27.05%
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
V.Tài sản ngắn hạn khác
88,245,279,603

13,541,362,185

9,942,627,098
25.20% 3.33% 2.17%
1. Chi phí trả trước ngắn hạn


94,754,500

730,670,157

129,768,000
0.03% 0.18% 0.03%
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ



2.39% 3.11% 2.14%
8,375,925,129
12,630,512,028
9,782,859,098
3. Thuế phải thu ngân sách Nhà nước -

-


30,000,000 0.00% 0.00% 0.01%
4. Tài sản ngắn hạn khác

109,536,000

180,180,000

30,000,000 0.03% 0.04% 0.01%
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
46,483,021,410


109,346,796,307

132,930,429,034
13.28% 26.88% 29.07%
I.Các khoản phải thu dài hạn -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
II.Tài sản cố định
9,207,987,034

71,239,616,101

116,760,979,509
2.63% 17.51% 25.53%
1. Tài sản cố định hữu hình

8,140,697,027

69,917,648,135

81,946,340,454
2.33% 17.19% 17.92%

-


Nguyên giá


63,026,583,132

130,441,986,438

150,418,699,269
18.00%

32.07%

32.89%

- Giá trị hao mòn lũy kế

(54,885,886,105)

(60,524,338,303)

(68,472,358,815) -15.68% -14.88% -14.97%
2. Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
- Nguyên giá -


-

-

0.00% 0.00% 0.00%
- Giá trị hao mòn lũy kế -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
3. Tài sản cố định vô hình

820,734,553

797,162,926

34,778,639,055
0.23% 0.20% 7.60%
- Nguyên giá
909,541,500

909,541,500
-

0.26% 0.22% 0.00%
- Giá trị hao mòn lũy kế (88,806,947) (112,378,574) (3,145,267,245) -0.03% -0.03% -0.69%
4. Xây dựng cơ bản dở dang


246,555,454

524,805,040

36,000,000 0.07% 0.13% 0.01%
III.Bất động sản đầu tư -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
- Nguyên giá -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
- Giá trị hao mòn lũy kế -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
IV.Đầu tư dài hạn


-



-


-

0.00%

0.00%

0.00%

1. Đầu tư vào công ty liên kết -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
2. Đầu tư dài hạn khác -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
3. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn -

-


-

0.00% 0.00% 0.00%
V.Tài sản dài hạn khác
37,275,034,376

38,107,180,206

16,169,449,525
10.65% 9.37% 3.54%
1. Chi phí trả trước dài hạn



10.27% 8.90% 2.95%
35,954,782,662
36,204,206,342
13,487,968,122
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
3. Ký quỹ dài hạn -

-


-

0.00% 0.00% 0.00%
4. Lợi thế thương mại -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
TỔNG TÀI SẢN
350,116,282,722

406,739,311,148

457,315,065,041
100.00
%
100.00
%
100.00
%
-

-

-


NGU

ỒN VỐN













A.NỢ PHẢI TRẢ
116,186,150,562

158,807,229,612

179,696,609,275
33.19% 39.04% 39.29%
I.Nợ ngắn hạn
112,470,141,595

154,562,780,254

175,369,861,684
32.12% 38.00% 38.35%
1. Vay ngắn hạn -


-


42,260,717,803
0.00% 0.00% 9.24%
2. Phải trả thương mại

65,260,645,614

104,856,247,795

73,420,062,913
18.64% 25.78% 16.05%
3. Người mua trả tiền trước

4,278,554,428

2,005,209,477

1,794,970,144
1.22% 0.49% 0.39%
4. Thuế phải nộp ngân sách Nhà nước

7,823,143,020

6,802,285,498

11,114,173,558
2.23% 1.67% 2.43%
5. Phải trả người lao động


21,954,432,568

23,637,110,284

25,689,482,578
6.27% 5.81% 5.62%
6. Chi phí phải trả

5,267,406,857

7,598,295,457

10,712,325,610
1.50% 1.87% 2.34%
7. Các khoản phải trả, phải nộp khác

1,897,892,724

988,753,259

1,432,900,094
0.54% 0.24% 0.31%
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi

5,988,066,384

8,674,878,484

8,945,228,984

1.71% 2.13% 1.96%
II.Vay và nợ dài hạn


3,716,008,967

4,244,449,358

4,326,747,591
1.06%

1.04%

0.95%

1. Nợ dài hạn khác

2,668,642,173

3,234,789,132

4,326,747,591
0.76% 0.80% 0.95%
2. Vay và nợ dài hạn

1,047,366,794
-

-


0.30% 0.00% 0.00%
3. Dự phòng trợ cấp thôi việc

1,047,366,794

1,009,660,226
-

0.30% 0.25% 0.00%
4. Doanh thu chưa thực hiện -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
233,930,132,160

247,932,081,536

277,618,455,766
66.81% 60.96% 60.71%
I.Vốn chủ sở hữu
233,930,132,160

247,932,081,536

277,618,455,766
66.81% 60.96% 60.71%

1. Vốn cổ phần

90,000,000,000

90,000,000,000

108,000,000,000
25.71% 22.13% 23.62%
2. Thặng dư vốn cổ phần -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
3. Cổ phiếu quỹ -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

29,031,565

27,452,191
-

0.01% 0.01% 0.00%


5. Quỹ đầu tư và phát triển


40,178,186,493

75,951,449,493

104,816,486,923
11.48%

18.67%

22.92%

6. Quỹ dự phòng tài chính

8,699,082,195

9,000,000,000

9,000,000,000
2.48% 2.21% 1.97%
7. Lợi nhuận chưa phân phối

95,023,831,907

72,953,179,852

55,801,968,843

27.14% 17.94% 12.20%
II.Nguồn kinh phí sự nghiệp -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
Quỹ khen thưởng phúc lợi -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
C.LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ -

-

-

0.00% 0.00% 0.00%
TÔNG NGUỒN VÔN
350,116,282,722

406,739,311,148

457,315,065,041
100.00
%

100.00
%
100.00
%



* Tài sản ngắn hạn giảm trong năm 2011 và năm 2012, nguyên nhân do các khoản phải thu ngắn hạn và hàng tồn kho giảm qua các
năm.
* Tài sản dài hạn tăng dần, nguyên nhân do sự gia tăng của các khoản phải thu dài hạn và tài sản cố định trong năm 2011, và tăng bất
động sản đầu tư 2012 .
* Nợ phải trả năm 2012 tăng so với năm 2011 và năm 2010 cho thấy công ty ngày càng giảm rủi ro về thanh khoản.






2. 2.2 Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ:




Tỷ trọng
BÁO CÁO KẾT Q UẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
Giá trị LIX LIX
2010 2011 2012 2010 2011 2012
1. Tổng doanh thu 3,093,441,601,012 4,188,214,039,064 6,174,258,672,347
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (14,412,563,909) (14,664,942,778) (18,946,646,398)

3. Doanh thu thuần 1,001,254,255,610 1,243,641,359,725 1,402,475,254,198
100.00
%
100.00
%
100.00
%
4. Giá vốn hàng bán

(810,797,551,925)

(1,057,524,631,324)

(1,169,637,351,500) -80.98% -85.03% -83.40%
5. Lợi nhuận gộp 190,456,703,685 186,116,728,401 232,837,902,698 19.02% 14.97% 16.60%
6. Doanh thu hoạt động tài chính

17,260,787,230

22,681,405,201

4,233,220,438 1.72% 1.82% 0.30%
7. Chi phí tài chính

(2,857,747,039)

(7,012,857,694)

(1,118,341,821) -0.29% -0.56% -0.08%
8. Chi phí bán hàng


(81,087,845,273)

(84,459,124,312)

(108,146,386,270) -8.10% -6.79% -7.71%
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

(81,087,845,273)

(31,181,288,377)

(48,024,006,119) -8.10% -2.51% -3.42%
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (28,243,503,331) 86,144,863,219 79,782,388,926 -2.82% 6.93% 5.69%
11. Thu nhập từ đầu tư vào các công ty liên kết

95,528,395,272 - - 9.54% 0.00% 0.00%
12. Kết quả các hoạt động khác 527,914,379 226,063,358 966,287,048 0.05% 0.02% 0.07%
13. Thu nhập khác

606,293,009

238,981,900

2,038,396,139 0.06% 0.02% 0.15%
14. Chi phí khác

(78,378,630)

(12,918,542)


(1,072,109,091) -0.01% 0.00% -0.08%
15. Lợi nhuận trước thuế (EBT) 96,056,309,651 86,370,926,577 80,748,675,974 9.59% 6.95% 5.76%
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành


(24,509,783,806)


(22,226,397,977)


(21,740,349,092)

-
2.45%

-
1.79%

-
1.55%

17. Lợi ích/chi phí thuế TNDN hoãn lại

375,167,446

582,722,150

778,507,539 0.04% 0.05% 0.06%

18. Lợi nhuận thuần/LNST (NI) 71,921,693,291 64,727,250,750 59,786,834,421 7.18% 5.20% 4.26%
Phân bổ cho: - - -
Các cổ đông thiểu số - - -
Các cổ đông của Công ty - - -
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 7,991 7,192 5,536

* Trong bảng báo cáo kinh doanh thì các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế đều giảm qua các năm ( từ năm 2010 đến năm 2012)
(nhưng lợi nhuận vẫn dương, công ty vẫn kinh doanh có lời), nguyên nhân do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm nhưng
các loại chi phí như chi phí bán hàng tăng, chi phí tài chính gia tăng.









2.3 Phân tích mô hình:
2.3.1 Phân tích mô hình chỉ số Z:
Công thức : Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
X1: Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản.
X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản.
X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/tổng tài sản.
X4: Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/giá trị sổ sách của tổng nợ.
X5: Tỷ số doanh thu/tổng tài sản.
CH
Ỉ TI
ÊU


2010

2011

2012

Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản (X1)
0.87 0.73

0.71

T
ỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng t
ài s
ản (X2)

0.27 0.18

0.12

T
ỷ số lợi nhuận tr
ư
ớc l
ãi vay và thu
ế/
tổng tài sản (X3)
0.27 0.21

0.18


Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/
giá trị sổ sách của tổng nợ (X4)
4.76 1.70

1.74

T
ỷ số doanh thu/tổng t
ài

s
ản (X5)

2.86 3.06

3.07

Chỉ số Z ( The Altman Z-Score)
8.23 5.97

5.79

* Chỉ số Z của công ty khá cao >2,99 , công ty vẫn nằm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ phá sản.


2.3.2 Phân tích hòa vốn:
ĐIỂM HÒ A VỐN LỜI LỖ

2010


2011

2012

Định phí

112,189,095,643

122,653,270,383


157,288,734,210
Biến phí

810,797,551,925

1,057,524,631,324

1,169,637,351,500

Doan h thu hòa vốn lời lỗ


589,791,838,629

819,575,334,600

947,412,577,323
ĐIỂM HÒ A VỐ N TIỀN MẶT





Định phi tiền m ặt

104,910,350,371

116,665,647,064


148,304,540,060
Biến phí

810,797,551,925

1,057,524,631,324

1,169,637,351,500

Doanh thu hòa vốn tiền m ặt


551,526,581,812

779,565,733,797

893,297,204,232
ĐIỂM HÒ A VỐN TRẢ NỢ





Định phí trả nợ

104,957,408,371

116,665,647,064


149,392,019,320
Biến phí

810,797,551,925

1,057,524,631,324

1,169,637,351,500

Doan h thu hòa vốn trả nợ


551,773,971,490

779,565,733,797

899,847,524,150
Doanh thu thuần



1,001,254,255,610

1,243,641,359,725

1,402,475,254,198
* Các năm mức doanh thu thuần đều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ và doanh thu hòa vốn tiền mặt, có thể thấy công ty hoạt động ổn
định, có hiệu quả.









2.3.3 Phân tích đòn bẩy tài chính:
PHÂN TÍCH ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
2010 2011 2012
DOL: đòn cân định phí


2.14



2.34




2.91


-
F: định phí


109,331,348,604


115,640,412,689


156,170,392,389

DFL: đòn cân tài chính


1.00



1.00



1.01


DTL



2.14



2.34



2.95


* Trong khoảng thời gian năm 2010 đến năm 2012, thì đòn cân định phí tăng dần tức việc phân bổ định phí ngày càng lớn, đòn cân
định phí đo lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1% , DOL tăng như trên thì
có thể công ty chịu nhiều rủi ro.
III- PHẦN 3: LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN LIX
3.1 Các thông số đánh giá góc độ thị trường:
Tỷ số P/E cho biết nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu đồng để lấy 1 đồng lợi nhuận của công ty, chỉ số này khá cao (5.5) ,
nhà đầu tư có thể thích với việc đầu tư vào mã chứng khoán LIX.

K
ỳ bá o cáo

Q3 2013

Q2 2013

Q1 2013


Q4 2012

T
ổng

Lãi chia c
ổ đông (triệu đồng)

18,444

15,724

19,769

23,355

77,292


EPS cơ bản = Tổng Lãi chia cổ đông/KLĐLH bq
77,292,000,000 / 21,600,000 =

3,578

EPS (Earning per share/ Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
EPS = 3,578 (đồng)

P/E ( Hệ số giá trên thu nhập ) = Giá_Hiện_Tại / EPS
P/E = 30,800/3,578 = 8.6 (lần)


Vốn thị trường (Market capital) = Giá_Hiện_Tại x Khối_Lượng_Niêm_Yết
Vốn Thị Trường = 30,800 x 21,600,000 = 665.3 (tỷ)

Cổ phiếu lưu hành = Khối_Lượng_Niêm_Yết - Cổ_Phiếu_Quỹ
Khối lượng lưu hành = 21,600,000 - 0 = 21,600,000 (cổ phiếu)

Tổng khối lượng cổ phiếu = Khối_Lượng_Niêm_Yết + Khối_Lượng_Chưa_Niêm_Yết
Tổng khối lượng = 21,600,000 + 0 = 21,600,000 (cổ phiếu)

Giá sổ sách (Book value) = Vốn_Chủ_Sở_Hữu / Tổng_Khối_Lượng_Cổ_Phiếu
Giá sổ sách = 309,520,000,000 / 21,600,000 = 14,330 (đồng)

P/B (Tỷ lệ giá thị trường so với giá sổ sách) = Giá_Hiện_Tại / Giá_Sổ_Sách
P/B = 30,800 / 14,330 = 2.1 (lần)

ROA (Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản) = Tổng_LNST_4_Quý_Gần_Nhất / Tổng_Tài_Sản
ROA = 77,292,000,000 / 496,315,000,000 = 15.6 (%)

ROE (Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) = Tổng_LNST_4_Quý_Gần_Nhất / Vốn_Chủ_Sở_Hữu
ROE = 77,292,000,000 / 309,520,000,000 = 25.0 (%)

Beta (Thước đo rủi ro hệ thống của một chứng khoán)
Beta = 0.22


Chỉ số P/B cũng cao (2.1) điều này chứng tỏ sự phản ánh của thị trường vào triển vọng của Công ty khá tốt.
3.2. Theo phương pháp chỉ số P/E:
STT
CH
Ỉ TI

ÊU

2013
1 P/E ngành

7.3

2 Chỉ số P/E năm 2012

7.70

3 EPS năm 2013 dự kiến

3,819

4 LN trước thuế 2013 theo kế hoạch

55,000,000,000

5 LN sau thuế 2013 theo kế hoạch

41,250,000,000

6 Số CP 2013

21.600.000


7 Giá cổ phiếu của LIX dự kiến năm 2013
27,882

3.3 Theo phương pháp chiếc khấu dòng thu nhập:
PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU LUỒNG THU NHẬP
DÒNG CỔ TỨC QUA CÁC NĂM D
t
Giá (đ/CP) Tăng trưởng

Cổ tức được chia năm 2010 D2010 3,000




Cổ tức được chia năm 2011 D2011 5,000

0.67


Cổ tức được chia năm 2012 D2012 2,250

(0.55)


Tốc độ tăng trưởng bình quân
0.04


DỰ BÁO DÒNG CỔ TỨC CÁC NĂM SAU t G Dt = Dt-1(1+gt)

(1+k)
t


D
t
/(1+k)
t

Dự kiến cổ tức được chia năm 2013 1
0.04

2,340 1.155815202 2,024

Dự kiến cổ tức được chia năm 2014 2
0.04

2,433 1.33590878 1,821

Dự kiến cổ tức được chia năm 2015 3
0.05

2,555 1.544063676 1,655

Dự kiến cổ tức được chia năm 2016 4

0.05



2,683

1.784652269



1,503


Dự kiến cổ tức được chia năm 2017 5

0.05



2,817

2.062728223


1,366


Tổng: sum

8,369

P
5

P
n
= D
n
(1+g

n+1
)/(k-g
n+1
)



26,620.09

P
5
/ (1+k)
5



12,905

Giá trị cổ phiếu LIX : P
0 (2013)
P
0
= sum + P
n
/(1+k)
n
-


21,274


3.4 Theo phương pháp giá trị Eva:
Giá tr
ị kinh tế gia tăng EVA
năm 2012

16,529,658,760

VCSH 2012







277,618,455,766
ROE 2012 21.54%






Chi phí vốn CSH (Lãi suất
chiết khấu)
15.58%

Giá s
ổ sách của cổ phiếu

2012

25,705

Số CP thường 2012

10,800,000

Giá trị sổ sách LIX 2012

277,618,455,766









VCSH 2009

198,818,964,546

VCSH 2010

233,930,132,160
17.66%

VCSH 2011


247,932,081,536
5.99%

VCSH 2012

277,618,455,766
11.97%

Tốc độ tăng/giảm VCSH
bình quân
11.87%

ROE 2013 kế hoạch 14.03%





LN trước thuế 2013 kế
hoạch

55,000,000,000.00


LN sau thuế 2013 kế hoạch

41,250,000,000.00



VCSH 2013 kế hoạch

310,580,082,069.39










ROE 2010 30.74%





ROE 2011 26.11% -15.09%





ROE 2012 21.54% -17.51%






ROE 2013 kế hoạch 14.03% -34.87%





Tốc độ tăng/giảm ROE bình
quân
-22.49%









D
ự báo EVA trong t
ương
lai
t
D
ự kiến
ROE

ROE
-


Ks

VCSH dự kiến EVA dự b áo
(1+Ks)^
t
Chiết khấu EVA
Dự kiến EVA năm 2013 1 14.03% -1.56%

310,580,082,069

(4,831,519,624)

1.16


(4,180,183,491)
Dự kiến EVA năm 2014 2 10.87% -4.71%

347,455,240,726

(16,364,823,993)

1.34


(12,249,956,161)
Dự kiến EVA năm 2015 3 8.43% -7.15%

388,708,585,250


(27,811,376,157)

1.54


(18,011,806,498)
Dự kiến EVA năm 2016 4 6.53% -9.05%

434,859,937,446

(39,354,333,689)

1.78


(22,051,541,561)
Dự kiến EVA năm 2017 5 5.06% -10.52%

486,490,837,534

(51,172,897,653)

2.06


(24,808,356,765)
Hiện giá EVA

(81,301,844,475)

Giá trị thị trường CP



196,316,611,291
Số CP thường

10,800,000
Giá
18,177

Phương pháp Eva được dựa trên số liệu trung bình , độ tăng giảm qua nhiều năm, nhưng số liệu chỉ khai thác qua 3 năm trước, mức
biến động cao nên phương pháp này có thể không đưa ra kết quả dự báo chính xác không cao.
PHẦN 4: THIẾT LẬP DANH MỤC ĐẦU TƯ

LIX DCL
Ks: lãi suất chiết khấu Krf + (Km - Krf) x β 14.4% 21.6%
-Krf: suất sinh lời phi rủi ro
Lãi suất trái phiếu
KBNN
9.8% 9.8%
-Km: suất sinh lợi kỳ vọng của TTCK
20.1% 20.1%
-β: hệ số Beta rủi ro 0.22

1.14

-(Km-Krf): phần bù rủi ro thị trường kỳ
vọng
10.3% 10.3%


Độ lệch chuẩn 0.0324 0.0287
Tương quan r 31.5
Hệ số biến thiên 0.224330125 0.133008305
Tỷ trọng 0.501993247 0.498006753
Độ lệch chuẩn danh mục 0.1229
Ks danh mục 0.18
Hệ số biến thiên danh mục 0.6828







TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Bài giảng Quản trị tài chính, TS.Ngô Quang Huân
2) Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán thuyết minh Công ty LIX năm 2009, 2010, 2011, 2012.
3) Website:

×