Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

(Luận văn) hoạt động thương mại điện tử b2c của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tphcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.78 MB, 107 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

a
lu

LUẬN VĂN THẠC SĨ

n
n

va
tn
to

HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ B2C CỦA CÁC

p
ie
gh

DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI TPHCM

d

oa
nl
w

do
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH



f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
at

nh
TRẦN TIẾN HUY

z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu


Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2022

n
va
ac

th
si


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

a
lu
n
n

va

HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ B2C CỦA CÁC DOANH

tn
to

NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI TPHCM

p

ie
gh
oa
nl
w

do
Ngành: Quản trị kinh doanh

d
f
an

nv

a
lu

Mã số: 8340101

oi
lm

ul
Họ và tên học viên: Trần Tiến Huy

at

nh
z


Người hướng dẫn khoa học: PGS, TS Nguyễn Thị Thu Hà

z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu

Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2022

n
va
ac

th
si


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn về đề tài “Hoạt động thương mại điện tử B2C của các
doanh nghiệp nhỏ và vừa tại TPHCM” là cơng trình nghiên cứu cá nhân của tôi trong
thời gian qua. Mọi số liệu sử dụng phân tích trong luận văn và kết quả nghiên cứu là
do tơi tự tìm hiểu, phân tích một cách khách quan, trung thực, có nguồn gốc rõ ràng.

Tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm nếu có sự khơng trung thực trong thơng tin sử dụng
trong cơng trình nghiên cứu này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm

a
lu
n

Học viên thực hiện

n

va
p
ie
gh

tn
to
Trần Tiến Huy

d

oa
nl
w


do
f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va

ac

th
si


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... 12
MỤC LỤC ................................................................................................................ 13
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... 17
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ........................................................................... 18
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... 19
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1

a
lu

Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................... 1

2.

Tổng quan tình hình nghiên cứu ................................................................. 3

3.

Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 4

4.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .............................................. 4


5.

Phương pháp nghiên cứu.............................................................................. 5

6.

Lời cám ơn ..................................................................................................... 5

n

1.

n

va

p
ie
gh

tn
to

do

Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 5

oa
nl

w

7.

d

CHƯƠNG 1................................................................................................................ 6

a
lu

TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ

nv

f
an

NHỎ ............................................................................................................................ 6

oi
lm

ul

1.1. Các khái niệm và đặc trưng ........................................................................... 6
Khái niệm và đặc trưng thương mại điện tử ........................................ 6

1.1.2


Các hình thức giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử .................. 7

1.1.3

Lợi ích của thương mại điện tử ........................................................... 8

1.1.4

Tác động của thương mại điện tử đối với nền kinh tế ....................... 10

1.1.5

Xu hướng phát triển thương mại điện tử của thế giới và Việt Nam.. 12

at

z

z

om
l.c

ai

gm

@

1.2


nh

1.1.1

Mức độ sẵn sàng ứng dụng thương mại điện tử ......................................... 14

an
Lu

Nhận thức về thương mại điện tử ....................................................... 14

1.2.2

Cơ sở hạ tầng công nghệ thương mại điện tử .................................... 14

n
va

1.2.1

ac

th
si


1.2.3

Nguồn nhân lực ................................................................................. 15


1.2.4

Vấn đề bảo mật và an tồn ................................................................ 16

1.2.5

Cơ sở pháp lý ..................................................................................... 17

Các hình thức ứng dụng thương mại điện tử .............................................. 18

1.3

1.3.1

Website của doanh nghiệp .................................................................... 18

1.3.2

Ứng dụng di động ................................................................................. 19

1.3.3

Sàn giao dịch thương mại điện tử ......................................................... 20

1.3.4

Mạng xã hội .......................................................................................... 22

a

lu

Những vấn đề chung về doanh nghiệp vừa và nhỏ .................................... 22

1.4

n
Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ .................................................... 22

1.4.2

Đặc điểm của các doanh nghiệp vừa và nhỏ......................................... 24

n

va

1.4.1

Vai trò của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................. 26

1.4.4

Tầm quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại điện tử đối với doanh

p
ie
gh

tn

to

1.4.3

do

oa
nl
w

nghiệp vừa và nhỏ ............................................................................................. 27

d

CHƯƠNG 2.............................................................................................................. 29

a
lu

TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG CÁC DOANH

nv

f
an

NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI TPHCM ................................................................ 29

oi
lm


ul

2.1. Thực trạng mức độ sẵn sàng ứng dụng thương mại điện tử B2C của các
doanh nghiệp nhỏ và vừa tại TPHCM................................................................... 29

nh

Tổng quan về thị trường ....................................................................... 29

2.1.2

Nhận thức về thương mại điện tử ......................................................... 31

2.1.3

Cơ sở hạ tầng công nghệ thương mại điện tử ....................................... 33

2.1.4

Nguồn nhân lực ..................................................................................... 37

2.1.5

Vấn đề bảo mật và an toàn .................................................................... 40

2.1.6

Cơ sở pháp lý ........................................................................................ 42


z

z

om
l.c

ai

gm

@

an
Lu

Thực trạng các hình thức ứng dụng thương mại điện tử B2C tại TPHCM 46

n
va

2.2

at

2.1.1

ac

th

si


2.2.1

Website của doanh nghiệp .................................................................... 46

2.2.2

Ứng dụng di động ................................................................................. 50

2.2.3

Sàn giao dịch thương mại điện tử ......................................................... 53

2.2.4

Mạng xã hội .......................................................................................... 54

Đánh giá ứng dụng thương mại điện tử B2C của các doanh nghiệp nhỏ và

2.3

vừa tại TPHCM ..................................................................................................... 58
CHƯƠNG 3.............................................................................................................. 61
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG CÁC DOANH

a
lu


NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI TPHCM ................................................................ 61

n

Phương hướng chung phát triển thương mại điện tử B2C giai đoạn 2020-

va

3.1

n

2025 ..................................................................................................................... 61

p
ie
gh

tn
to

3.1.1
3.1.2

do

3.1.3

Những thuận lợi và cơ hội khách quan ................................................. 61
Những khó khăn và thách thức khách quan .......................................... 62

Quan điểm phát triển thương mại điện tử B2C..................................... 63

oa
nl
w

Mục tiêu phát triển thương mại điện tử B2C ........................................ 65

3.1.5

Các chính sách và giải pháp chủ yếu cho thương mại điện tử B2C ..... 66

a
lu

Một số giải pháp phát triển thương mại điện tử B2C của các doanh nghiệp

f
an

nv

3.2

d

3.1.4

3.2.1


oi
lm

ul

nhỏ và vừa tại TPHCM ......................................................................................... 68
Một số giải pháp phát triển thương mại điện tử qua website/ứng dụng

at

nh

di động ............................................................................................................... 68
Thiết kế giao diện thân thiện với người dùng ................................ 68

3.2.1.2

Quản lý hệ thống giao dịch thương mại điện tử ............................ 69

3.2.1.3

Giải pháp bán hàng đa kênh hiệu quả ............................................ 70

3.2.1.4

Nâng cấp hệ thống bảo vệ thông tin người dùng ........................... 71

3.2.1.5

Giải quyết vấn đề cho khách hàng nhanh chóng............................ 72


z

3.2.1.1

z

om
l.c

ai

gm

@

an
Lu

Đối với các doanh nghiệp tham gia sàn thương mại điện tử B2C ........ 73

n
va

3.2.2

ac

th
si



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Một số kiến nghị đối với Chính phủ ........................................................... 76

3.2

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 79
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 80

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do

f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac


th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

a
lu
n
n

va

Ký hiệu chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ

1

AI

Artificial intelligence

2


AR

Augmented Reality

3

B2B

Doanh nghiệp với Doanh nghiệp

4

B2C

Doanh nghiệp với Khách hàng

5

B2G

Doanh nghiệp với chính phủ

6

Blockchain

Chuỗi khối

7


C2B

Khách hàng với Doanh nghiệp

8

C2C

Khách hàng với Khách hàng

9

C2G

Khách hàng với Chính phủ

10

CNTT

Cơng nghệ thơng tin

p
ie
gh

tn
to

TT


do

DN

Doanh nghiệp

DNVVN

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

13

KOL

14

SME

15

TMĐT

16

VECOM

17

VR


d

12

oa
nl
w

11

f
an

nv

a
lu

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội
Doanh nghiệp vừa và nhỏ

oi
lm

ul

Thương mại điện tử
Hiệp Hội Thương mại điện tử Việt Nam


nh

at

Virtual Reality

z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 01: So sánh quy mô doanh nghiệp siêu nhỏ, nhỏ và vừa................................. 24
Bảng 02: Tấn công lừa đảo nhắm vào các SME khu vực Đơng Nam Á và xếp hạng
trên tồn cầu vào năm 2020 dựa trên công nghệ chống lừa đảo của Kaspersky. ..... 41

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
f
an

nv


a
lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 01: Các trở ngại khi mua hàng trực tuyến ........................................................ 33
Hình 02: Tỷ lệ lao động trong doanh nghiệp thường xuyên sử dụng email qua các
năm ............................................................................................................................ 35
Hình 03: Tỷ lệ lao động sử dụng email phân theo quy mơ doanh nghiệp ................ 36
Hình 04: Chi phí mua sắm, trang bị và ứng dụng CNTT điện tử qua các năm ........ 37
Hình 05: Tỷ lệ doanh nghiệp có lao động chuyên trách về TMĐT qua các năm ..... 39
Hình 06: Tỷ lệ doanh nghiệp có lao động chun trách về TMĐT phân theo quy

a
lu

mơ .............................................................................................................................. 39

n

Hình 07: Tỷ lệ DN gặp khó khăn khi tuyển dụng lao động có kỹ năng về TMĐT và

n

va

CNTT ........................................................................................................................ 40

tn
to


Hình 08: Tỷ lệ sử dụng các loại tên miền qua nhiều năm ......................................... 49

p
ie
gh

Hình 09: Tỷ lệ cập nhật thơng tin lên website .......................................................... 49

oa
nl
w

do

Hình 10: Tỷ lệ doanh nghiệp có website qua các năm.............................................. 50
Hình 11: Tỷ lệ doanh nghiệp phát triển ứng dụng bán hàng trên các nền tảng di

d

động qua các năm ...................................................................................................... 52

a
lu

nv

Hình 12:Thời gian trung bình lưu lại của khách hàng khi truy cập website TMĐT

f

an

phiên bản di động hoặc ứng dụng bán hàng .............................................................. 52

ul

oi
lm

Hình 13: Ước tính chi phí quảng bá website/ứng dụng di động của doanh nghiệp
trên nền tảng trực tuyến qua các năm........................................................................ 53

nh

at

Hình 14: Tỷ lệ doanh nghiệp tham gia sàn TMĐT qua các năm .............................. 54

z

z

Hình 15: Tỷ lệ doanh nghiệp kinh doanh trên mạng xã hội qua các năm................. 56

@

ai

gm


Hình 16: Chi phí quảng cáo phân theo nhóm thành phố trực thuộc Trung ương ..... 57

om
l.c

Hình 17: Đánh giá hiệu quả của việc quảng cáo website/ứng dụng di động ............ 57
Hình 18: Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá hiệu quả cao các công cụ quảng cáo trực

an
Lu

tuyến qua các năm ..................................................................................................... 58

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hiện nay, nhiều công ty trên thế giới đã ứng dụng thành công thương mại điện tử

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

a
lu
n

vào hoạt động kinh doanh của mình. Đặc biệt Amazon.com là một ví dụ điển hình về

i

thương mại điện tử mà ai cũng nhắc đến. Bắt đầu từ tháng 6 năm 1995, ban đầu

i

Amazon chủ yếu là bán sách, đến năm 2000, doanh nghiệp đã bán được 28 triệu bản,

i

với doanh thu đạt 2,7 tỷ đơ la Mỹ. Trung bình, hơn 20 triệu người truy cập

i

www.amazon.com mỗi tháng. Và còn rất nhiều cái tên nổi tiếng khác như eBay, tập

i

đồn cơng nghệ IBM cũng kinh doanh rất hiệu quả trong môi trường Internet. Với

i


những điều trên chúng ta có thể thấy phần nào tác động to lớn của thương mại điện tử

i

đối với hoạt động kinh doanh, không chỉ về mặt doanh số. Theo thống kê E-Commerce

i

News Europe, doanh số bán hàng trong ngành thương mại điện tử châu Âu đã tăng từ

n

va

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


636 tỷ euro vào năm 2019 lên 717 tỷ euro vào năm 2020, tăng 12,72%, dưới mức tăng

i

trưởng 14,22% trong năm 2019 do đại dịch COVID 19 trong chuỗi cung ứng. Theo

i

một cuộc khảo sát được thực hiện vào năm 2020, Eurostat ước tính 65% người mua

i

sắm trực tuyến trong độ tuổi 16-74 ở EU (Châu Âu) thì có 73% người dùng Internet để

i

mua hoặc đặt hàng trực tuyến. Phần lớn người mua sắm trực tuyến mua hàng từ các nhà

i

cung cấp trong nước 88% và 31% đến từ các nước EU khác và 22% đến từ bên ngoài

i

EU. Các thương hiệu bán lẻ trực tuyến xuyên biên giới lớn ở Châu Âu kể đến như là:

i

HM; Pandora; Smith's Toys; Lego; Nespresso; Experts; Kos; Swarovski; Zara ...[6]


tn
to
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

nv

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

a
lu

i

i

i

i

d

i

i

i

i


i

i

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

do

i

i

i

p

ie
gh

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

f
an

Tại Việt Nam, theo báo cáo của Hiệp Hội Thương mại điện tử Việt Nam
i

i

i

i

i

i

i

oi
lm

ul

i

i


i

i

i

i

i

i

(VECOM) cho biết tốc độ tăng trưởng của thương mại điện tử bình bình từ năm 2016

i

đến năm 2019 là khoảng 30%. Khối lượng bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng thương

i

mại điện tử tăng từ 4 tỷ USD vào năm 2015 lên khoảng 11,5 tỷ USD vào năm 2019.

i

Báo cáo Thương mại Điện tử Đông Nam Á năm 2020 của Google, Temasek, Bain &

i

Company thì thương mại điện tử Việt Nam tăng 16% vào năm 2020 và đạt quy mô hơn


i

14 tỷ đơ la. Báo cáo cũng dự đốn rằng tốc độ tăng trưởng trung bình trong giai đoạn

i

2020-2025 sẽ là 29% . Đến năm 2025, quy mô thương mại điện tử Việt Nam sẽ đạt là

i

52 tỷ USD. Theo Sách trắng Thương mại điện tử năm 2020, số lượng người Việt Nam

i

tham gia mua sắm trực tuyến đạt 44,8 triệu người vào năm 2019 và Việt Nam có tốc độ

i

tăng trưởng thương mại điện tử hàng đầu trong khu vực Đông Nam Á. Thương mại

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

at

i

i

i

nh

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

z

i

i

i

i

i

i

i

i i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

n
va

i

i

i

i


i

i

an
Lu

i

i

i

i

i

om
l.c

i

i

i

ai

i


i

i

gm

i

i

i

@

i

i

z

i

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2


i

điện tử tăng trưởng cao góp phần quan trọng trong việc khơi thơng dịng chảy hàng hóa

i

và dịch vụ, giúp các công ty, đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

Về phía nhà nước, chính phủ Việt Nam có chính sách dài hạn và nhất qn để phát
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

a
lu
n

triển thương mại điện tử với kế hoạch tổng thể 5 năm một lần kể từ năm 2006. Gần đây

i

nhất, Nghị quyết 689/QĐTTg ngày 11/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt

i

nền thương mại điện tử của cả nước. - Nghị quyết số 1563/QĐTTg ngày 08 tháng 8

i


năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển giai đoạn 2014-2020 về quy hoạch tổng

i

thể phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2014-2020. Tiếp đó, ngày 15/5/2020, Chính

i

phủ đã có Quyết định số 645/QĐT Tg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thương

i

mại điện tử quốc gia giai đoạn 2021-2025. Đó được coi là một giải pháp tồn diện và là

i

một văn bản chỉ đạo quan trọng cụ thể. Nguồn lực cơ sở để tiến hành nhiều hoạt động

i

liên quan đến thương mại điện tử trong vòng 5 năm tới. Văn bản này được kỳ vọng sẽ

n

va

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

có tác động đáng kể đến sự phát triển của thị trường thương mại điện tử Việt Nam, có

i

thể vươn lên vị trí thứ hai trong khu vực Đông Nam Á vào năm 2025 và trở thành thị

i

trường thương mại điện tử lớn nhất trong khu vực.[7]


tn
to
i

i

i

i

i

p
ie
gh

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

do

Tuy nhiên, tại Việt Nam, hoạt động thương mại điện tử vẫn cịn nhỏ lẻ và khơng
i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

oa
nl
w

i

đồng đều. Mơi trường cạnh tranh, pháp lý và các chính sách vĩ mô chưa đủ tạo điều

i

kiện thuận lợi cho thương mại điện tử phát triển tốt. Các dịch vụ hỗ trợ hoạt động

i


thương mại điện tử vẫn còn thiếu. Tại các doanh nghiệp, nhất là các doanh nghiệp vừa

i

và nhỏ, việc ứng dụng thương mại điện tử vẫn đang ở giai đoạn thử nghiệm, rời rạc,

i

chưa hệ thống dẫn đến nhiều doanh nghiệp chưa tiếp cận với thương mại điện tử do

i

chưa hiểu hết các xu hướng. Do hạn chế về tài chính và nhân sự, khơng biết bắt đầu từ

i

đâu, khơng có kế hoạch ứng dụng cụ thể khiến nhiều doanh nghiệp lãng phí trong đầu

i

tư và hoạt động kém hiệu quả.

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

ii

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

at

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

nh

i

i


i

oi
lm

i

i

i

i

i

i

i

i

i

ul

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

f
an

i

i

i

nv

i


i

a
lu

i

i

i

d

i

i

i

z

i

i

i

i

i


i

z

Vì vậy, việc nghiên cứu “Hoạt động thương mại điện tử B2C của các doanh nghiệp
i

i

i

i

i

i

i

i

i

@

nhỏ và vừa tại TPHCM” là một nhu cầu cấp thiết nhằm tổng kết tình hình ứng dụng

i


TMĐT vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ, tìm hiểu những

i

khó khăn, vướng mắc để từ đó đưa ra những giải pháp đẩy mạnh hoạt động TMĐT

i

B2C trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại TPHCM.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

an
Lu

i

i

om
l.c


i

i

i

ai

i

i

gm

i

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3

2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
i

i

i

i

i

Luận văn kinh tế của tác giả: Lê Thu Phương “Thương mại điện tử và thực trạng
i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

ứng dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp vừa và nhỏ ở việt Nam” , được thực

i

hiện vào năm 2003. Trong luận văn này tác giả nghiên cứu về một số khái niệm về

i

thương mại điện tử, tình hình phát triển thương mại điện tử trên thế giới và khu vực,

i

đánh giá sơ bộ về thực trạng áp dụng thương mại điện tử trong các doanh nghiệp vừa và


i

nhỏ ở Việt Nam, đề cập đến một số giải pháp về phía chính phủ và về phía bản thân các

i

doanh nghiệp

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

Luận văn kinh tế của tác giả: Nguyễn Thị Phương Anh “Thương mại điện tử đối
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

a
lu
n

với phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam” , được thực hiện vào năm 2004.

i

Trong luận văn này tác giả nghiên cứu về nguyên nhân tất yếu phải tham gia vào

i

thương mại điện tử, phân tích tình tình phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam nói

n

va

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

chung và ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam nói riêng, đưa ra một số phương

i

hướng phát triển ứng dụng thương mại điện tử ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt

i

Nam, tập trung nghiên cứu việc ứng dụng thương mại điện tử trong các doanh nghiệp

i

vừa và nhỏ ở Việt Nam thời điểm đó.

tn
to
i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

do

i

i

i

p
ie
gh

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

oa
nl
w

Luận văn kinh tế của tác giả: Hoàng Thu Hà “Thực trạng ứng dụng thương mại
i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


điện tử trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam và giải pháp phát triển” , được

i

thực hiện vào năm 2005. Trong luận văn này tác giả nghiên cứu về tổng quan về

i

TMĐT, khảo sát, đánh giá thực trạng ứng dụng TMĐT trong các doanh nghiệp vừa và

i

nhỏ Việt Nam. Kiến nghị, để xuất các giải pháp phát triển hoạt động TMĐT trong các

i

doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam.

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

oi
lm

i

i

i

ul

i

i

i

f
an


i

i

nv

i

i

a
lu

i

i

d

i

i

i

Luận văn kinh tế của tác giả: Nguyễn Quỳnh Ngân “Thương mại điện tử trong các
i

i


i

i

i

i

i

i

nh

i

i

i

i

i

i

i

doanh nghiệp vừa và nhỏ: Thực trạng và giải pháp” , được thực hiện vào năm 2008.


i

Trong luận văn này tác giả nghiên cứu về lợi ích mà Thương mại điện tử đem lại cho xã

i

hội, doanh nghiệp và người tiêu dùng, những hạn chế của Thương mại điện tử. Thực

i

trạng và mức độ sẵn sàng cho việc ứng dụng Thương mại điện tử trong doanh nghiệp,

i

mức độ triển khai của doanh nghiệp, và hiệu quả mà doanh nghiệp đạt được sau khi

i

ứng dụng. Giải pháp nhằm phát triển Thương mại điện tử trong các doanh nghiệp vừa

i

và nhỏ.

i

i

i


i

i

i

at

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


z

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

an
Lu

i

i

i

i

om
l.c

i

i

i

ai


i

i

i

gm

i

i

@

i

i

z

i

i

i

i

i


n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4
Luận văn thạc sĩ kinh tế của tác giả: Nguyễn Thị Thu Hà “Một số biện pháp tăng
i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

cường phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệp tại Thành phố Hải Phòng” ,

i

được thực hiện vào năm 2017. Trong luận văn này tác giả nghiên cứu về thực trạng ứng

i

dụng TMĐT của doanh nghiệp và người tiêu dùng tại thành phố Hải Phịng. Đánh giá


i

mơi trường phát triển TMĐT, tổng hợp ý kiến từ các cá nhân tổ chức trên địa bàn. Xác

i

định được những vấn đề khó khăn và đề xuất biện pháp tăng cường phát triển dành cho

i

doanh nghiệp trên địa bàn.

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

Hạn chế của các nghiên cứu trước đây và xác định khe hổng cho nghiên cứu này.
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

a
lu
n

Nhìn chung các tác giả chỉ dừng ở việc nghiên cứu doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp

i

vừa và nhỏ khi tham gia TMĐT, chưa cụ thể nghiên cứu về doanh nghiệp vừa và nhỏ

i

trong lĩnh vực bán lẻ, đây là lĩnh vực chiếm tỷ trong cao nhất trong quy mô TMĐT. Các

i

tác giả đề cập chủ yếu về mức độ sẵn sàng ứng dụng TMĐT vẫn còn thiếu về thực trạng

n

va


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

các hình thức ứng dụng trong TMĐT, cũng như giải pháp tương ứng cho các hình thức

i

ứng dụng này. Quan trọng nhất các nghiên cứu trước đây chưa nghiên cứu, phân tích

i

sâu về khu vực có quy mơ TMĐT lớn nhất nước là Tp. Hồ Chí Minh. Qua đó, trên cơ


i

sở vận dụng những kết quả và khắc phục những hạn chế của các nghiên cứu trước đây,

i

tác giả tiếp tục nghiên cứu đề tài này trên những khía cạnh mới là tập trung vào TMĐT

i

cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực bán lẻ tại Tp. Hồ Chí Minh với thời điểm

i

cập nhật mới nhất năm 2021 trong giai đoạn đại dịch tồn cầu Covid 19.

tn
to
i

i

i

i

i

p
ie

gh

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

a
lu

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

d

i

i

i

oa
nl
w

i


i

i

do

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

nv


i

i

i

f
an

3. Mục đích nghiên cứu

Mục đích nghiên cứu cuối cùng của đề tài chính là sự chấp nhận, mức độ sẵn sàng
i

i

i

i

i

i

i

i

oi

lm

ul

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

đối với áp dụng TMĐT B2C đối với các DN nhỏ và vừa. Để đạt được mục đích đó thì

i

đề tài thực hiện các mục tiêu/nhiệm vụ chủ yếu sau: tổng quan về thương mại điện tử về


i

lợi ích cũng như xu hướng phát triển sắp tới, tình hình ứng dụng TMĐT B2C trong các

i

DN vừa và nhỏ Việt Nam qua tình hình thực trạng, đánh giá và tìm ra nguyên nhân, giải

i

pháp phát triển TMĐT B2C trong các DN vừa và nhỏ Việt Nam và TPHCM cho doanh

i

nghiệp và một số kiến nghị với Chính phủ.

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

at

i

i

nh

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

z

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

om
l.c


4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
i

i

ai

i

i

gm

i

i

@

i

i

z

i

i


i

i

Đối tượng nghiên cứu của luận văn là việc sự chấp nhận, mức độ sẵn sàng đối với
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

an
Lu

i

i

i

áp dụng TMĐT B2C vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt
i

ii

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


5

i

Nam trong những năm gần đây và một số giải pháp có thể thực hiện nhằm thúc đẩy

i

TMĐT B2C trong các doanh nghiệp này.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Phạm vi nghiên cứu của luận văn tập trung nghiên cứu mức độ sẵn sàng ứng dụng
i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

TMĐT B2C ở một số doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam từ đó phân tích trên cơ sở

i

địa bàn TPHCM và vai trò hỗ trợ, thúc đẩy của cơ quan chức năng, hiệp hội TMĐT

i

Việt Nam.

i

i

i

i

i

i

i

i i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

5. Phương pháp nghiên cứu

i

i

i

Phương pháp nghiên cứu của luận văn chủ yếu là phương pháp nghiên cứu tài liệu,
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

a
lu
n

phân tích và tổng hợp. Ngồi ra cịn một số phương pháp khác như khảo sát thực tế,

i

tham khảo ý kiến người có kinh nghiệm, luận văn dựa trên thơng tin, dữ liệu thứ cấp

i

được công bố bởi các cơ quan hữu quan của Việt Nam nên đề tài là sự tổng thuật tài

i

liệu.

i

i

i


i

i

i

n

va

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

tn
to

6. Lời cám ơn
i

i

Nhân dịp này tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới giảng viên hướng dẫn là PGS,

p
ie
gh


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

TS Nguyễn Thị Thu Hà, người đã tận tình hướng dẫn tơi hồn thành luận văn này cũng

i

như cảm ơn những người thân và cộng sự của tôi đã ủng hộ tơi trong suốt q trình làm

i

luận văn này.

i

i

i

i

do

i

i


i

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

7. Kết cấu của luận văn
i

i

i

d

i

i

i

a
lu

Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm 3 chương:
i


i

i

i

i

i

i

i

i

nv

Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử và doanh nghiệp vừa và nhỏ
i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

f
an

Chương 2: Tình hình ứng dụng thương mại điện tử trong các doanh nghiệp vừa và
i

i

i

nhỏ tại TPHCM
i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

oi
lm

i

i

ul

i


i

Chương 3: Giải pháp phát triển thương mại điện tử trong các doanh nghiệp vừa và
nhỏ tại TPHCM
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

at

i

i

nh

i

i

z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac


th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6
CHƯƠNG 1
i

TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ DOANH NGHIỆP VỪA
i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

VÀ NHỎ
i

Các khái niệm và đặc trưng

1.1.

i

i

i

i

i

1.1.1 Khái niệm và đặc trưng thương mại điện tử
i

i

i


i

i

i

i

i

i

Thương mại điện tử về cơ bản là việc ứng dụng các phương tiện điện tử vào hoạt
i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

a
lu
n

i

động kinh doanh, buôn bán. Ngày nay, mạng lưới Internet ngày càng phát triển và rộng

i

khắp đã tạo điều kiện cho các hoạt động kinh doanh trực tuyến mang lại giá trị và lợi


i

nhuận lớn cho các chủ thể tham gia. Chủ thể tham gia hoạt động thương mại điện tử

i

phải tuân thủ các quy định trực tiếp về Thương mại điện tử và các quy định pháp luật

i

liên quan khác như đầu tư kinh doanh, thương mại, dân sự..

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

ii

i

i

i

i

i

i

i

va

Một số khái niệm thương mại điện tử được định nghĩa bởi các tổ chức uy tín thế
i

n

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

giới như sau:

tn

to
i

i

i

i

Theo Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), “Thương mại điện tử bao gồm việc sản

p
ie
gh

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên

i

mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình, cả các sản phẩm giao nhận

i

cũng như những thơng tin số hố thơng qua mạng Internet”.

i

i


do

i

i

i

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Theo Ủy ban Thương mại điện tử của Tổ chức Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình
i

i


i

d

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

Dương (APEC) định nghĩa: “Thương mại điện tử liên quan đến các giao dịch thương

i

mại trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các nhóm (cá nhân) mang tính điện tử chủ yếu

i

thơng qua các hệ thống có nền tảng dựa trên Internet.” Các kỹ thuật thơng tin liên lạc có

i

thể là email, EDI (Trao đổi dữ liệu điện tử), Internet, truy cập mạng nội bộ của tổ chức

i

có thể được dùng để hỗ trợ thương mại điện tử.

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


nh

i

i

i

oi
lm

i

i

i

i

ul

i

i

f
an

i


i

i

nv

i

i

a
lu

i

i

i

i

i

i

at

Theo Ủy ban châu Âu (European Commission): “Thương mại điện tử có thể định
i


i

i

i

i

i

i

i

z

nghĩa chung là sự mua bán, trao đổi hàng hóa hay dịch vụ giữa các doanh nghiệp, gia

i

đình, cá nhân, tổ chức tư nhân bằng các giao dịch điện tử thông qua mạng Internet hay

i

các mạng máy tính trung gian (thơng tin liên lạc trực tuyến). Thật ngữ bao gồm việc đặt

i

hàng và giao dịch thơng qua mạng máy tính, nhưng thanh tốn và q trình vận chuyển


i

hàng hay dịch vụ cuối cùng có thể thực hiện trực tuyến hoặc bằng phương pháp thủ

i

công.”

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

i

i

n
va

i

i

i

i

Đặc điểm của thương mại điện tử thể hiện ở nhiều phương diện như:
i


i

i

an
Lu

i

i

i

om
l.c

i

i

i

ai

i

i

i


gm

i

i

@

i

i

z

i

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7
Về hình thức: Thương mại điện tử là một q trình mua bán hồn tồn dựa trên nền
i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

tảng trực tuyến. Trong thương mại truyền thống, khi người mua và người bán cần có


i

các địa điểm lấy hàng và giao hàng, thì thương mại điện tử hiện nay đã đơn giản các

i

khâu đó chỉ bằng một vài cú click chuột ... Người bán và người mua không nhất thiết

i

phải gặp mặt trực tiếp mà vẫn có thể giao dịch thành công.

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

Về chủ thể: Thương mại điện tử sẽ bao gồm 3 chủ thế chính là: Người mua, người
i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

bán và đơn vị trung gian là tổ chức cung cấp mạng internet, chứng thực.
i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Về phạm vi hoạt động: Chỉ cần chúng ta có internet thì dù ở bất cứ đâu chúng ta
i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

cũng có thể tham gia giao dịch dựa trên website, mạng xã hội…
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Thời gian khơng giới hạn: Các bên có thể giao dịch thương mại điện tử vào bất cứ

i

a
lu
n

i

i

i

khoảng thời gian nào
i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

va

1.1.2 Các hình thức giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử
ii

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

n
tn
to

Thị trường thương mại điện tử cũng được phân tách thành các hình thức khác nhau
i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

phụ thuộc vào đối tượng tham gia. Có 6 loại hình thức thương mại điện tử cơ bản:

i

Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B), Doanh nghiệp với Khách hàng (B2C), Khách

i


hàng với Khách hàng (C2C), Khách hàng với Doanh nghiệp (C2B), Doanh nghiệp với

i

chính phủ (B2G), Khách hàng với Chính phủ (C2G).

i

p
ie
gh

i

i

i

i

i

i

do

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B)
i


d

i

i

i

i

i

i

a
lu

B2B là chữ viết tắt của thuật ngữ Business To Business trong tiếng Anh. Đây là mơ
i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

nv

i

hình B2B tập trung vào việc phân phối sản phẩm và dịch vụ từ doanh nghiệp này sang

i

doanh nghiệp khác thông qua nền tảng thương mại điện tử, trang web hoặc kênh

i

thương mại điện tử của công ty. Hầu hết các công ty trong danh mục này là nhà cung


i

cấp dịch vụ.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Một số website hoạt động theo mơ hình này tại Việt Nam có thể tham khảo như:
i

i

i

i


i

i

i

i

i

z

i

i

i

IndiaMart.com, Tradekey, Ecplaza …

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

Bizviet.net,

i

i

om
l.c

Doanh nghiệp với Khách hàng (B2C)
i

i

i

ai


i

i

gm

i

i

@

i

i

Luuthong.vn,

i

vietnamesemade.com … Một số mô hình nổi tiếng thế giới như: Alibaba, EC21,

i

Lazada,

i

i


i

Tiki,

i

Foody,

z

Cungmua,

i

i

i

Hotdeal,

i

at

i

i

i


i

nh

i

i

i

i

oi
lm

i

i

ul

i

i

f
an

i


i

i

Mơ hình kinh doanh thương mại điện tử B2C là viết tắt của từ Business to
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

an
Lu

i

i

i

Customer và là hình thức kinh doanh bán hàng trực tiếp cho khách hàng cuối cùng.
i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8
Đây là mơ hình nổi tiếng nhất và có thị phần lớn nhất trên thị trường thương mại
i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

điện tử. Thương mại điện tử trên thế giới có thể kể đến các thương hiệu nổi tiếng như

i

Adidas, Nike, Zara, Amazon, Walmart, Idealo …

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


Ví dụ về cơng ty B2C của Việt Nam: Các nhà bán lẻ trực tuyến độc quyền là
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

Elise, HoangPhuc, Bibomart, Thegioididong.com, Dienmayxanh.com,

i

HoangHamobile.com, ...

i

i

i

ii

i

i

i

Khách hàng với Khách hàng (C2C)
i

i


i

i

i

Mơ hình C2C (viết tắt của Consumer to Consumer) một mơ hình kinh doanh mà
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

a
lu
n

người tiêu dùng có thể giao dịch với nhau trong môi trường trực tuyến. Đây là giao dịch

i

thương mại trực tuyến giữa những người tiêu dùng thơng qua một bên thứ ba ví dụ một

i

trang web đấu giá trực tuyến hay bán hàng trung gian. Những trang web C2C nổi bật là

i

5giay.vn, muaban.net, muare.vn, enbac.com và ebay.

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

n

va

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

tn
to

Khách hàng với Doanh nghiệp (C2B)
i

i


i

i

i

p
ie
gh

Thương mại điện tử C2B Consumer-to-business diễn ra khi người tiêu dùng cung
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

cấp dịch vụ hoặc sản phẩm của họ cho các công ty mua hàng. Ví dụ như một nhà thiết

i

kế đồ họa, logo, tranh ảnh, bài viết, sản phẩm số và bán cho một cơng ty thơng qua

i

trang web.

i

i

i

i

do

i

i


i

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

Doanh nghiệp với chính phủ (B2G)
i

d

i

i

i

i

i

a
lu

Hình thức thương mại điện tử này business-to-government đề cập đến tất cả các
i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

nv

i

giao dịch giữa các công ty với cơ quan hành chính cơng. Loại hình này liên quan đến

i


nhiều dịch vụ, đặc biệt có thể kể đến như khai báo an sinh xã hội, việc làm và các văn

i

bản pháp lý.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

oi
lm

i

i

i

ul

i

i

f
an

i

i


i

Khách hàng với Chính phủ (C2G)
i

i

i

i

nh

i

i

i

i

i

i

i

at

Một hình thức phổ biến khác là thương mại điện tử C2G Citizen to Government,

i

i

i

i

i

i

i

i

z

bao gồm tất cả các giao dịch điện tử giữa các cá nhân với cơ quan hành chính cơng. Ví

i

dụ điển hình là việc khai và nộp thuế thơng qua cổng thông tin điện tử của Cơ quan

i

thuế.

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

om
l.c

ai

gm

i

i

@

i

i

z

i

1.1.3 Lợi ích của thương mại điện tử
i

i


i

i

i

i

i

Không thể phủ nhận tầm quan trọng của thương mại điện tử trong những năm gần
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

an
Lu

i

i

i

đây, đặc biệt là vai trò của thương mại điện tử đối với xã hội và người tiêu dùng.
i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

i

Thương mại điện tử ngày càng phát triển trong xã hội, giúp khách hàng ở nhiều vùng

i

miền dễ dàng tiếp cận và mua sản phẩm, dịch vụ.

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

Thương mại điện tử đã và đang mang lại lợi ích to lớn đối với xã hội. Trong đó:
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

Thương mại điện tử tạo ra môi trường làm việc, mua sắm, giao dịch từ xa và hồn
i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

tồn trực tuyến, giảm thiểu chi phí và thời gian đi lại, ô nhiễm và tai nạn.
i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Các nước nghèo có khả năng tiếp cận tốt hơn với hàng hóa và dịch vụ từ các nước

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

đang phát triển thông qua Internet và thương mại điện tử. Đồng thời, các nước nghèo

i

có thể tiếp thu học khỏi về kinh doanh, bn bán hàng hóa, kinh doanh trực tuyến,… từ

i

các nước phát triển, giúp nâng cao dân trí và phát triển kinh tế của người dân ở các

i

nước đang phát triển.

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

a
lu
n
va
n

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

ii

Nhờ thương mại điện tử, các dịch vụ công như chăm sóc sức khỏe, giáo dục và
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

dịch vụ cơng rẻ hơn, thuận tiện hơn, nhanh hơn ví dụ như giấy phép trực tuyến, tư vấn
i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

y tế, tuyển dụng trực tuyến, nộp đơn trực tuyến ...

tn
to
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Thương mại điện tử có nhiều thuận lợi cho người mua. Tính hữu dụng và phổ biến

p
ie
gh


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

vượt trội của thương mại điện tử ngày nay là không thể bàn cãi và đã trở thành công cụ

i

không thể thiếu của mọi doanh nghiệp và cá nhân.

i

i

i

do

i

i

i


i

i

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Thương mại điện tử mở rộng đáng kể quyền của người mua. Khách hàng có thể
i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

yêu cầu riêng người bán, chọn sản phẩm, hiển thị thông tin, yêu cầu giá cả, mua sản

i

phẩm từ bất kỳ nhà cung cấp nào trên Internet dựa trên sở thích cá nhân


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

nv

i

i

i


a
lu

i

i

d

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

Chúng ta có thể mua hoặc sử dụng dịch vụ và truy cập thông tin ở bất kỳ đâu không
i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

f
an

i


phụ thuộc vào thời gian và không gian, chủng loại phong phú, đa dạng cho nhiều sự lựa

i

chọn, nhiều sản phẩm rẻ hơn so với các cửa hàng thông thường.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


oi
lm

i

i

ul

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

Với một vài cú nhấp chuột hoặc một vài nút chạm trên màn hình, chúng ta có thể
i

i

i

i

i

i

i

nh

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

mua các sản phẩm và dịch vụ đã chọn của mình một cách nhanh chóng và dễ dàng. Một

i

số mặt hàng sẽ được giao ngay sau khi thanh toán. Đặc biệt là các sản phẩm có thể tải

i

xuống như tệp tài liệu, tệp hình ảnh hoặc phần mềm dịch vụ.

i


i

i

i

i

i

i

i

i

at

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

z

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

gm

i

i

@

i

i

z

i

i

i

i

i

ai

Theo Niranjanamurthy, M., Kavyashree, N., Jagannath, S., & Chahar, D. (2013),
i


i

i

i

i

i

om
l.c

i

tác giả đề cập lợi ích của TMĐT như khách hàng không phải xếp hàng chờ đợi hoặc giữ

i

chỗ. Đối với khách hàng, đây là một trong những tiện ích phổ biến nhất của thương mại

i

điện tử. So sánh giá dễ dàng hơn. Truy cập vào các cửa hàng được đặt hàng từ xa.

i

Khơng cần cửa hàng thực. Tính phổ biến của các phiếu giảm giá và ưu đãi. Rất nhiều


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

i

i

i

i

n
va

i

i

an
Lu

i


i

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

i

lựa chọn. Cửa hàng luôn mở. Khả năng mua và bán lại cho những người tiêu dùng

i

khác. Mua ngay hàng hóa kỹ thuật số. Khả năng mở rộng quy mơ nhanh chóng. Dễ

i

dàng giao tiếp. Quản lý hàng tồn kho tốt. Giảm chi phí cho nhân viên. Đạt được lưu

i

lượng truy cập từ cơng cụ tìm kiếm. Tuy nhiên có nhiều mặt hạn chế đi kèm như thiếu

i

tương tác cá nhân. Khơng có khả năng trải nghiệm sản phẩm trước khi mua. Cần thiết

i


bị truy cập Internet và kết nối mạng, gian lận thẻ tín dụng. vấn đề an ninh, chậm nhận

i

hàng. Khơng có khả năng xác định các trò gian lận, quá phụ thuộc vào trang web, sự đa

i

dạng của các quy định và thuế, chi phí và chuyên môn cần thiết cho cơ sở hạ tầng

i

thương mại điện tử.

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

1.1.4 Tác động của thương mại điện tử đối với nền kinh tế
i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

a
lu

Người tiêu dùng có thể nhanh chóng mua mọi thứ từ sách và quần áo đến đồ đạc và

n

i

va


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

dịch vụ họ cần trực tuyến từ một trang web duy nhất vẫn đảm bảo quyền riêng tư của
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

n

họ. Điều này có thể buộc các cửa hàng bách hóa và nhà bán lẻ phải mở kênh bán hàng

i

trực tuyến nếu không muốn mất khách. Trong một số trường hợp, mua hàng trực tuyến

i

cũng có thể khiến các doanh nghiệp nhỏ phải đóng cửa hoặc thay đổi hồn tồn theo

i

hoạt động kinh doanh trực tuyến. Sự ra đời của thương mại điện tử cũng đang có tác


i

động đáng kể đến thị trường việc làm. Họ tạo ra những công việc mới địi hỏi nhiều kỹ

i

năng cơng nghệ tiên tiến hơn như xuất khẩu, nhập dữ liệu, thiết kế web, bảo trì, xử lý

i

thẻ tín dụng, bảo mật internet, quảng cáo và tiếp thị trực tuyến.

tn
to
i

i

i

i

i

p
ie
gh

i


i

i

i

i

i

i

oa
nl
w
i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

a
lu


i

i

i

i

i

i

i

d

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

do

i

nv


i

i

i

i

ii

i

i

i

i

i

i

i

ii

Mua sắm trực tuyến cung cấp nhiều loại sản phẩm và dịch vụ. Từ đồ dùng cá nhân
i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


f
an

i

đến đồ có giá trị như xe máy, ô tô và các dịch vụ phụ trợ mà không cần phải đến chi

i

nhánh. Ngồi ra, thói quen mua và đặt hàng trực tuyến đang giúp các nhà cung cấp và

i

thị trường hàng hóa nói chung tránh được nhiều hàng tồn kho hơn bao giờ hết. Ngoài

i

ra, mua sắm trực tuyến cho phép người bán hiểu rõ hơn về thói quen mua sắm của

i

người tiêu dùng thông qua các công cụ tìm kiếm.

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

at

i

i

nh

i


i

oi
lm

i

i

ul

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

z

i

i


i

i

i

i

i

i

@

Mặt khác, khi mơi trường kinh doanh có nhiều biến động, các nhà quản lý chuỗi
i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

gm

i

i

z

i

ii

i

i

i

cung ứng phải xem xét các chiến lược mở rộng mới để đối phó với những thay đổi

i


nhanh chóng mang lại bởi sự phát triển của thương mại điện tử trên thị trường.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i i

i

i

i

i

i

i

i

Thương mại điện tử còn giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí tiếp thị và bán hàng.
i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

an
Lu


i

i

i

om
l.c

i

i

ai

i

i

i

i

Chỉ trên internet hoặc trang web, người bán hàng mới có thể tiếp cận được nhiều khách

i

hàng cùng lúc. Ngoài ra, giao diện web thường bắt mắt và phong phú hơn so với các

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

ac


th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

i

n
va

i

i

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11

i

loại catalogue được in theo cách trước đây. Điều này sẽ tạo cảm hứng và hứng thú hơn

i

cho người tiêu dùng. Điều này sẽ nâng cao năng lực bán hàng của doanh nghiệp.

ii


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

Trong thương mại điện tử, hệ thống sản xuất có mối liên hệ chặt chẽ với hoạt động
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

tiếp thị, tài chính và các hoạt động khác của hệ thống. Quan trọng hơn, các cơng ty có

i

thể sử dụng phần mềm ERP để giúp người tiêu dùng đặt hàng theo nhu cầu trong một

i

khoảng thời gian ngắn. Một trong những công ty tiêu biểu áp dụng tốt điều đó là Ford,

i

hãng sản xuất ơ tơ lớn thứ hai trên thế giới. Cơng ty có trụ sở tại hơn 40 quốc gia và sử

i

dụng 114 nhà máy và 350.000 nhân viên. Ford đã cách mạng hóa hoạt động sản xuất và


i

kinh doanh bằng cách sử dụng Internet và công nghệ tiên tiến để sản xuất sản phẩm và

i

phân phối đến người tiêu dùng với kết quả nhanh nhất và hiệu quả nhất.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


ii

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

a
lu
n

i

va

i

i

i

i

i

i

Đó là bởi vì thương mại điện tử là một thị trường rộng lớn. Nhờ đó, các doanh
i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

nghiệp có nhiều lựa chọn trong việc quảng bá dịch vụ và sản phẩm của mình tới người

i

ii

i

i

i

i

i

i

ii

i

i

i

i

i

i


i

i

n

tiêu dùng. Do đó, các cơng ty có thể dễ dàng giúp tăng số lượng người tiêu dùng đến

i

với doanh nghiệp của họ và tăng doanh số bán hàng của công ty họ. Ngồi các cơng cụ

i

và tiện ích của thương mại điện tử, các doanh nghiệp có thể tìm kiếm khách hàng mạnh

i

mẽ hơn và tiếp cận họ dễ dàng hơn bao giờ hết. Đây cũng là điều quan trọng để các

i

công ty có thể dễ dàng tăng doanh số bán hàng.

tn
to
i

i


i

i

i

i

p
ie
gh

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

i

i

do


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

Theo Willis, J. L. (2004), ngồi việc giảm chi phí giao dịch, thương mại điện tử
i

i

i

d


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

cịn có thể giảm chi phí giao hàng. Internet đã cung cấp một hệ thống phân phối chi phí

i

thấp để phân phối hàng hóa kỹ thuật số. Ngày nay, cơng nghệ càng làm cho các hàng


i

hóa như phần mềm máy tính, nhạc, phim và sách được phân phối ở định dạng kỹ thuật

i

số trở nên khả thi hơn. Các dịch vụ, chẳng hạn như dịch vụ tài chính, cũng đang ngày

i

càng được chuyển giao bằng phương thức trực tuyến, loại bỏ các chi phí liên quan đến

i

in ấn và gửi thư. Bằng cách thực hiện các giao dịch thông qua thương mại điện tử, các

i

công ty cũng có thể tiết kiệm chi phí thơng qua việc quản lý chuỗi cung ứng tốt hơn.

i

Các doanh nghiệp có thể tích hợp hệ thống giao dịch bán hàng của họ trực tiếp với bên

i

sản xuất của doanh nghiệp mình để hạn chế lượng hàng tồn kho trong khi vẫn đảm bảo

i


cung cấp đủ đầu vào cho sản xuất để đáp ứng các đơn đặt hàng hiện tại. Điều này thể

i

hiện một khoản tiết kiệm cho công ty bằng cách giảm chi phí nắm giữ hàng tồn kho và

i

bằng cách hạn chế chi phí tiềm ẩn của việc phải làm chậm hoặc ngừng dây chuyền sản

i

xuất nếu công ty hết ngun liệu đầu vào. Chi phí quảng cáo cũng có thể thấp hơn đối

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

at

i

i

i

i

i

i

nh

i

i

i

i


i

oi
lm

i

i

i

i

i

ul

i

i

f
an

i

i

i


nv

i

i

a
lu

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

z

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

n
va

i


i

i

i

i

i

an
Lu

i

i

i

i

i

i

i

i


i

om
l.c

i

i

i

i

ai

i

i

i

gm

i

i

@

i


i

z

i

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

a
lu
n

với các công ty kinh doanh trực tuyến. Nhiều công ty tiếp thị sản phẩm của họ bằng

i

phương pháp kinh doanh trực tuyến, thường thông qua một trang web và được hưởng

i

lợi từ việc người mua ngày càng sử dụng nhiều cơng cụ tìm kiếm miễn phí, chẳng hạn

i


như Google và Yahoo, để tìm kiếm sản phẩm. Người mua trên tồn thế giới hiện có thể

i

sử dụng các cơng cụ tìm kiếm như vậy để xác định người bán và sản phẩm chỉ trong vài

i

giây, trong khi các cơng ty khơng có trang web chủ yếu dựa vào quảng cáo trên báo,

i

truyền hình và đài để thu hút khách hàng. Đối với các doanh nghiệp bán lẻ mua nhiều

i

loại mặt hàng để bổ sung hàng tồn kho, đơn đặt hàng có thể được gửi điện tử đến nhà

i

cung cấp một cách hiệu quả qua mạng EDI (Electronic Data Interchange) hoặc

i

Internet. Ngồi ra, nhiều cơng ty Thương mại điện tử B2B đã được thành lập để cung

i

cấp dịch vụ trung gian cho người mua và nhà cung cấp trong việc tự động hóa quy trình


i

mua sắm và hợp đồng thông qua việc sử dụng các sàn giao dịch B2B. Thơng qua các

n

va

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

sàn giao dịch này, các doanh nghiệp có thể tiếp tục mua hàng từ các nhà cung cấp hiện

i

có của mình nhưng được hưởng lợi từ việc tăng hiệu quả trong q trình giao dịch.

i

Ngồi ra, người tiêu dùng được hưởng lợi từ việc không phải xếp hàng chờ thanh toán


i

tại cửa hàng.

tn
to
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

oa
nl
w

do

i

i

i

p
ie
gh

i


i

1.1.5 Xu hướng phát triển thương mại điện tử của thế giới và Việt Nam
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


Một báo cáo của Facebook (Facebook IQ 2021) vào cuối tháng 6 năm 2021 cho
i

i

d

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

thấy mua sắm thương mại điện tử không chỉ là một cách để đối phó với hồn cảnh dịch

i

bệnh, mà còn là một xu hướng tiêu dùng mới. Cuộc khảo sát được thực hiện trên hơn

i

25.885 người ở nhiều quốc gia trên thế giới và người trên 18 tuổi.

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

oi
lm

ul

i

i

f
an

i

i

i

nv

i


a
lu

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

Theo báo cáo, 81% người tiêu dùng trên thế giới đã thay đổi thói quen mua sắm kể
i

i

i

i

i

i


i

i

nh

i

i

i

i

 Xu hướng mua sắm trực tuyến dài hạn sau đại dịch
i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

từ khi đại dịch bùng phát. Chín mươi hai phần trăm trong số họ xác nhận rằng hành vi

i

mới này sẽ tiếp tục trong thời gian dài sau đó dù có hay khơng có dịch bệnh. Nhiều

i

chun gia cho rằng thương mại điện tử sẽ dần chiếm ưu thế hơn so với các phương

i

thức mua sắm truyền thống trong tương lai và mua sắm trực tuyến khơng phải là cách

i

đối phó nhất thời với xu hướng mà là xu hướng mới với nhiều cải tiến vượt bậc mang

i

đến cho người tiêu dùng trải nghiệm mua sắm hiện đại và thông minh hơn. Kể từ đó, đã

i


có sự gia tăng các giao dịch thanh tốn khơng dùng tiền mặt và các dịch vụ hậu cần

i

chứng minh cho sự tăng trưởng ổn định của thương mại điện tử.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

at

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

z

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

n
va

i

i

i

i

i

i

an
Lu

i

i

i

i


i

i

om
l.c

i

i

ai

i

i

i

gm

i

i

@

i


i

z

i

si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13
 Cá nhân hóa trải nghiệm người dùng
i

i

i

i

i

i

i

i

Trong khi đó, nhu cầu mua sắm cá nhân trên khắp thế giới đã thay đổi đáng kể kể

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

từ trước đại dịch. Theo một báo cáo của Kantar (lĩnh vực nghiên cứu, tư vấn và tầm

i

nhìn thị trường, có trụ sở tại London) về thói quen người tiêu dùng trong năm qua, thì

i

nhu cầu các mặt hàng thiết yếu, chất khử trùng, vệ sinh, thuốc men, chăm sóc và bảo vệ

i

cá nhân, nước rửa tay, chất khử trùng, hàng tạp hóa, thuốc men, nhu yếu phẩm ... đều

i

tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là ở châu Á. Các mặt hàng như đồ gia dụng, công nghệ,

i

làm đẹp, thời trang, thuốc lá, vé số và các sản phẩm không thiết yếu khác như đồ uống


i

có cồn đều giảm mạnh.

i

ii

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

Với việc thay đổi thói quen mua sắm theo nhu cầu cá nhân, người tiêu dùng ngày
i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

a
lu
n

nay dần quan tâm hơn đến việc lựa chọn sản phẩm cá nhân hóa và việc quản lý mua

i

hàng dễ dàng. Mua sắm trực tuyến sử dụng công nghệ mới nhất cho phép các doanh

n

va

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

nghiệp thu thập và phân tích dữ liệu người dùng, cung cấp kết quả chính xác hơn, giúp

i

tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm.

i

i

i

i

i

i

i

p

ie
gh

tn
to
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

Theo Facebook, 69% khách hàng mua sắm trực tuyến trên khắp thế giới mong đợi
i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

các thương hiệu và nền tảng thương mại điện tử mang tính cá nhân hơn. Ngồi ra, 60%

i

người tham gia khảo sát cho biết họ quan tâm đến các danh mục sản phẩm mà các nền

i

tảng thương mại điện tử cá nhân hóa và đề xuất dựa hành vi mua sắm trước đó để tiết

i

kiệm thời gian tìm kiếm.

do

i

i


i

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

nv

a
lu

i

i

i

d

i


i

i

 Sử dụng mạng xã hội và KOL
i

i

i

i

Trong một báo cáo gần đây, Facebook phát hiện ra rằng hơn một nửa (51%) người
i

i

i

i

i

i

i

oi

lm

ul

i

i

f
an

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


tiêu dùng trên thế giới được khảo sát từng mua sắm theo đề xuất của những người nổi

i

tiếng và những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội (KOL). Bốn mươi lăm phần trăm

i

người mua sắm trực tuyến trên khắp thế giới muốn mua các sản phẩm do KOL quảng

i

cáo trực tiếp trên phương tiện truyền thông xã hội. Điều này cho thấy sự sáng tạo, mức

i

độ nổi tiếng và tầm ảnh hưởng của KOL góp phần thu hút nhiều người mua hàng hơn

i

đồng thời tạo sự uy tín cho nền tảng thương mại điện tử và thương hiệu cho doanh

i

nghiệp.

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

at

i

i


nh

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

z

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

om
l.c

Ngoài các mạng xã hội lớn như Facebook, Instagram và TikTok thì các nền tảng
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

an
Lu

i

i

i

ai

i

i

gm

i

i

@

i


i

z

i

i

i

thương mại điện tử cũng đang tích cực sử dụng các kênh livestream để giúp nâng cao

i

nhận thức về thương hiệu, đồng thời thu hút thêm người bán và lượng khách hàng cũng

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

i

n
va

i

i

si



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

14

i

gia tăng. Đây tiếp tục là một trong những xu hướng mới trong thương mại điện tử và

i

được kỳ vọng sẽ giúp mang lại lợi nhuận, thúc đẩy tăng trưởng mạnh mẽ các ngành và

i

tiếp cận nhiều người dùng hơn.

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

Mức độ sẵn sàng ứng dụng thương mại điện tử

1.2

i

1.2.1

ii

i

i

i

i

i

i

i


i

Nhận thức về thương mại điện tử
i

i

i

i

i

i

Thị trường thương mại điện tử đang trở thành hình thức kinh doanh phổ biến của
i

i

i

i

i

i

i


i

ii

i

i

i

i

i

i

a
lu
n

các doanh nghiệp và ngày càng có sức lan tỏa trong cộng đồng. Đặc biệt trong năm

i

2020 và 2021, nhiều công ty đang phải vật lộn để phát triển hoạt động kinh doanh của

i

mình trước đại dịch COVID-19. Do đó, thương mại điện tử sẽ là một xu hướng mua


i

sắm mới với tốc độ tăng trưởng vượt bậc trong giai đoạn tới. Đây là cơ hội lớn để các

i

nhà sản xuất phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi và mang đến sự tiện lợi cũng như

i

những trải nghiệm tuyệt vời cho người tiêu dùng. Bên cạnh đó, sự tăng trưởng vượt bậc

n

va

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

của thương mại điện tử buộc các doanh nghiệp, đặc biệt là các DNVVN phải nhanh

i

chóng thích ứng với nhu cầu thị trường. Mặc dù thị trường thương mại điện tử đang

i

phát triển nhanh chóng và ấn tượng nhưng vẫn cịn nhiều mặt cần chú ý. Ví dụ, mức độ

i

phát triển của thương mại điện tử không đồng nhất giữa các địa điểm. Việc sử dụng tiền

i

mặt trong thương mại điện tử. Thách thức, cạnh tranh giữa các sàn thương mại điện tử


i

trong nước và nước ngoài. Niềm tin của người tiêu dùng đối với các giao dịch trực

i

tuyến. Bên cạnh đó, những thách thức về bảo mật, an ninh mạng, bảo mật cá nhân trong

i

thương mại điện tử cũng đặt ra những thách thức không nhỏ cho các doanh nghiệp. Mặt

i

khác, hoạt động vận tải giao nhận hàng hóa, đội ngũ cán bộ am hiểu và vận hành hệ

i

thống thương mại điện tử… là những vấn đề nan giải cho các công ty chuyển đổi và các

i

cơ quan chính phủ. Ngày nay, nhiều cơng ty truyền thống đang kiếm được rất nhiều lợi

i

nhuận từ việc chuyển đổi kỹ thuật số, nhưng vẫn chưa có nền tảng ổn định khơng

i


những vậy việc tích hợp tối ưu các công nghệ mới như kênh bán hàng, mở rộng kênh

i

chăm sóc khách hàng, dữ liệu, bảo mật khách hàng, phương pháp làm việc, quy trình

i

làm việc, văn hóa doanh nghiệp có thể dễ dàng khiến các doanh nghiệp nản lịng và từ

i

bỏ.

tn
to
i

i

i

p
ie
gh

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

at

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

nh

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

oi
lm

i

i

i

i

i

i

ul

i


i

i

i

i

i

f
an

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

nv

i

i

i

a
lu

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

d

i

i

i

oa
nl
w

i

i

i

do


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

z

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

ai


i

i

gm

i

i

@

i

i

z

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

om
l.c

1.2.2 Cơ sở hạ tầng công nghệ thương mại điện tử
i

i

i

i

i

i

i


i

i

an
Lu

i

Xác định rõ vai trò quan trọng của việc phát triển TMĐT trong giai đoạn hiện nay,
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

cơ quan nhà nước cần xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng CNTT đồng bộ, hiện đại nhằm
i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

i

n
va

i

i


si


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15

i

đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội nói chung và TMĐT nói riêng. DN cần

i

trang bị máy vi tính và có kết nối Internet, ứng dụng các phần mềm phục vụ công tác

i

quản lý và giao dịch thơng qua mạng Internet. DN cần có sự quan tâm và chú trọng đến

i

việc nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng CNTT và ứng dụng TMĐT tại đơn vị. Với lĩnh

i

vực viễn thông, công nghệ thông tin trên địa bàn cần đạt được tốc độ phát triển mạnh

i


mẽ với mạng lưới cơ sở hạ tầng rộng khắp trên toàn tỉnh, đảm bảo cung cấp các dịch vụ

i

về viễn thơng và internet có chất lượng tốt với nhiều loại hình phong phú, đa dạng, đáp

i

ứng phục vụ khách hàng và các doanh nghiệp.

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

ii

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

Trong tương lai gần, VR (Virtual Reality), AR (Augmented Reality) và cả AI
i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

a

lu
n

(Artificial intelligence) là ba trong số những công nghệ được sử dụng rộng rãi nhất

i

trong thương mại điện tử với sự ra đời của công nghệ 5G, một mạng di động thế hệ thứ

i

5 nhanh hơn gấp 10 lần 4G. Bản chất của công nghệ VR và AR có tiềm năng cách mạng

n

va

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

hóa trải nghiệm mua sắm trực tuyến cho người tiêu dùng. Sản phẩm trên màn hình sẽ

i

trơng thật hơn thơng qua những hình ảnh có thể được xoay, phóng to, và trải nghiệm

i

một cách tương tác với tốc độ nhanh hơn đó là lý do các nhà bán lẻ trên thế giới đầu tư

i

nhiều tỷ đô la mỗi năm cho công nghệ này.

tn
to
i

i

i

i

i

p

ie
gh

i

i

i

i

i

i

i

i

i

do

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


oa
nl
w

1.2.3 Nguồn nhân lực
i

i

i

Thương mại điện tử là một lĩnh vực mới dựa trên sự tác động và tương tác của
i

i

d

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

nhiều ngành khoa học như kinh tế, quản trị kinh doanh, marketing, công nghệ thông

i

tin, hệ thống thông tin, pháp lý. Vì vậy, nhân sự trong ngành thương mại điện tử cần có

i

kỹ năng cơng nghệ thơng tin và kiến thức sâu rộng về kinh doanh, quản trị, ngoại

i


ngữ…

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

i

i

i

ii

i

i

i

oi
lm

i

Để đáp ứng nhu cầu xã hội, nguồn nhân lực trong ngành thương mại điện tử cần có
i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

nh

i

i

i

i

ul

i


i

f
an

i

i

nv

i

i

a
lu

i

i

i

i

i

i


i

i

những kiến thức và kỹ năng sau: kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, quản trị học,marketing

i

căn bản, quản trị nhân lực căn bản, khởi sự kinh doanh, các phương pháp và mơ hình

i

phân tích dự báo, văn hóa kinh doanh, quản trị dịch vụ, quản trị công nghệ

i

i

i

i

i

i

i

i


i

at

i

i

i

i

i

i

i

i

i

z

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

i

i

gm

i

i

i

i

i

i

i

Ngành công nghệ thông tin và truyền thông kiến thức cơ bản: quản trị cơ sở dữ
i

i

i


i

i

i

i

i

i

ai

i

i

i

@

i

i

z

i


i

i

i

i

i

i

i

om
l.c

i

liệu, hệ thống thông tin quản lý, công nghệ AI/AR/VR và ứng dụng trong TMĐT, an

i

tồn và bảo mật thơng tin ...

i

i

i


i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i

i


i

an
Lu

i

i

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


×