Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II- NHÀ CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 48 trang )

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA XÂY DỰNG







ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KẾT CẤU THÉP II





GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG
SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU
MSSV: 52132016
LỚP : 52XD-1



Đại Học Nha Trang, Năm 2013
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 2



PHẦN I
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG

I./ CÁC SỐ LIỆU TRA BẢNG
Từ các số liệu ban đầu:
Nhịp nhà L= 80 (ft) = 24,384 ( m) ,B= 13x6 = 78m ,sức cẩu của cầu trục Q=75T
Tra bảng catalogue của cầu trục ta chọn được cầu trục như sau:
Loại ray thích hợp: KP-100
Chiều cao gabarit của cầu trục (tính từ đỉnh ray đến diểm cao nhất của cầu trục) :
mmH
k
3700

mmB
k
8800

Bề rộng của cầu trục (kích thước theo phương dọc nhà của cầu trục):

Nhịp cầu trục ( khoảng cách giữa tim hai đường ray) :

mL
k
5,22

Khoảng cách giữa hai bánh xe của cầu trục:


mmT 4560








Kích thước từ tim đường ray đến mép ngoài của cầu trục
mmB 400
1


II./ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG ĐỨNG
Cao trình đỉnh ray :

mmH
r
8700

Chiều cao ray và đệm :

mmh
r
200

Chiều cao dầm cầu chạy :
mmh
dcc
600


Không bố trí đoạn chôn cột :

mmh
m
0

Chiều cao gabarit của cầu trục :

mmH
k
3700

840
4560 840

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 3


Độ vỏng của dàn mái :

mmBf 24024000
100
1
100
1


Khoảng hở an toàn giữa cầu trục và mép dưới của dàn mái : 100 mm



Chiều cao của cột trên:

mmfHhhH
kdccrt
47402403700600200100 

Chiều cao của cột dưới:

mmhhhHH
mdccrrd
790006002008700 

Các kích thước này ta lấy là bội số của 200mm vậy chiều chọn là:


mHmmH
dt
8000,4800 

III./ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG NGANG

Nhịp nhà xưởng :

mL 24


Nhịp cầu trục :


mL
K
5,22

Kích thước của phần đầu dầm cầu trục :

mmB 400
1


Khe hở an toàn đầu mút cầu trục và mép trong của cột trên :

mmD 60


=> Vậy các kích thước theo phương ngang như sau:
mm
LL
k
750
2
2250024000
2








Chiều cao tiết diện cột trên có thể chọn
 
mmHh
tt
400363
11
1
10
1









Ta chọn
t
h
là bộ số của 250mm vậy ta được:

mmh
t
500

Khoảng cách từ trục định vị đến mép ngoài của cột :

mma 250



Bề rộng cột dưới :

mmah
d
1000250750 


=> Kiểm tra :

mmHh
dd
)800727(
11
1
10
1









Vậy ta chọn

mmh

d
1000


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 4

Sơ đồ bố trí như sau:













III./ KÍCH THƯỚC DÀN MÁI
Ta chọn dạng dàn và kích thước dàn mái theo các dạng điển hình ta được:












24000
6000 6000 6000 6000
2200
i=1/10
i =
1
10

2200
600
750
250
200
60
400
4200
100

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 5

IV./ HỆ GIẰNG
1./ Hệ giằng mái.













a./ Giằng trong mặt phẳng cánh trên.











HEÄ GIAÈNG CAÙNH TREÂN
414039383721
240000
6000111000
6000 6000
B
A

432
111000
1
6000
60006000
24000
6000
2019185


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 6

b./ Giằng trong mặt phẳng cánh dưới.





c./ Giằng đứng


c./ Hệ giằng đứng.







c./ Hệ giằng cột







HỆ GIẰNG CÁNH DƯỚI
24000
6000 6000
6000 6000
1
111000 111000 6000
240000
2 3 4
5
18
19 20 21 37 38 39 40 41
A
B
60006000

240000
600011100060001110006000
3400
4140393837214321 2019
185
HỆ GIẰNG ĐỨNG CỦA DÀN



ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 7

PHẦN II
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
NGANG


I./ TỈNH TẢI
a)Tĩnh tải mái:
Trọng lượng các lớp mái:
Tĩnh tải Tải tiêu chuẩn( daN/m
2
)

γ Tải tính toán( daN/m
2
)

Panen mái 150 1.1 165
Lớp cách nhiệt bằng BT
xỉ dày 15cm
120 1.2
144
Lớp chống thấm 4cm 100 1.1 110
Vữa lót 1,5cm 27 1.2 32
2 lớp Gạch nem 4cm 80 1.1 88
Tổng 477 539

Quy tải các lớp mái thành tải phân bố đều
-Ta có: i=1/10 →α= 5.7
o

22
/417,5/7,541
995,0
539
cos
mkNmdaN
g
G
tt
tt



b)Trọng lượng kết cấu mái và hệ giằng
G
d
= 1.1

1.2

α
d

L Chọn α
d
= 0.8

G
d
= 1.1

1.2

0.8

22.5= 23.76 daN/m
2

=> Tải tổng cộng phân bố đều:
22
/665,5/5,56576,237,541)( mkNmdaNGGG
ttd


c) Tải trọng tường
G
t
= 1,1

( H
t
+ 2.2 )

B

150 = 1,1


(5 + 2.2 )

6

150=7128 daN
M
t
= G
t

h
d
/2= 6138

1/2 = 3564 daN.m

d)Trọng lượng dầm cầu trục:
G
dct
= 1.2

α
dct

L
dct
2
Chọn α
dct
= 40 ,L

dct
= B= 6 m
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 8

G
dct
= 1.2

40x6
2
= 1728 daN
M
dct
= G
dct

h
d
/2 = 1728

1/2 = 864 daN.m
II./ HOẠT TẢI MÁI
Ta chọn hệ số vượt tải : n=1,3
Sữ dụng mái panel BTCT nên ta lấy hoạt tải mái bằng :
2
/75 mdaNQ 

(Theo TCVN 2737-1995)

 Giá trị hoạt tải mái đưa vào tính toán là:

2
0
0
/983,1
995,0
75
7,5cos
mdaNn
Q
Q
tt


 Hoạt tải mái dồn về 1 khung thành tải phân bố đều:

22
/88,5/588698 mkNmdaNBQQ
o
tttt


III./ ÁP LỰC CẦU TRỤC TÁC DỤNG LÊN CỘT
 Sức cẩu của cầu trục: Q= 75 T, L = 24m, tra bảng ta có:
 B = 8800 mm ,T = 4560 mm, B
1
=400mm ,
TPTP 36,35
max2max1



 Trọng lượng cầu trục: G
ct
= 115 T
 Trọng lượng xe con: G
xc
= 38 T
 Trọng lượng xe con: G
xc
= 38 T
 Số bánh xe con 1 bên : n
0
= 4

TP
n
GQ
P
o
ct
5,1235
4
11575
max1min1








TP
n
GQ
P
o
ct
5,1136
4
11575
max1min2







Từ các số liệu trên ta sắp xếp các bánh xe cầu trục như sơ đồ dưới đây.








ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG


SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 9



Ta được:

1
1
y


86,0
6000
5160
2
y


1,0
6000
600
3
y


57,0
6000
3440
4
y



43,0
6000
4560
5
y

Áp lực thẳng đứng:

D
max
=




ic
yPnn
max


T6,108)86,2361,035(85,02,1









 M
max
=
mT
hD
d
.3,54
2
16,108
2
max






D
min
=


ic
yPnn
min



T64,37)86,25,121,05,11(85,02,1









 M
min
=
mT
hD
d
.82,18
2
164,37
2
min






Lực hãm của xe con:
Lực hãm của một bánh xe:

T
n

GQ
T
o
xc
41,1
4
)3875( 05.0
)( 05.0
1






Áp lực ngang:
T = n

n
c

T
1

Σ
y
i
= 1.2

0.85


1,41

2,96 = 4,26 T
IV./ TẢI TRỌNG GIÓ.
Với áp lực gió vùng B,địa hình II
Áp lực gió tiêu chuẩn:

2
0
/95 mdaNq 

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 10

Hệ số vượt tải : n=1,3 ; B=6m
Tại cao trình 10m : k=1
Tra bảng được:

;6,0
3

e
C

8,0
e
C




 Sơ đồ khung như sau:














 Áp lực gió tại cao trình 10m:

mdaNBckqnq
đ
/8,59268,01953,1
0
'



mdaNBckqnq
h
/4446)6,0(1953,1

0
'


=> Vậy tải phân bố đều lên khung là:
'
)()( hđhđ
qq 


Với
04,1




mdaNq
đ
/5,6168,59204,1 


mdaNq
h
/7,461)444(04,1 

 Lực tập trung ở cánh dưới vì kèo:
)(
2
)(
21

0
daNhcB
kk
qnW
i





Tại đỉnh dàn (16,4m):
094,1
1
k

Tại đáy dàn (13m):
048,1
2
k


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 11

Tra bảng và nội suy được:

;578,0
1


e
C

435,0
2

e
C


Ta được

)(3,846))578,0(2,18,02,2(6
2
)048,1094,1(
953,1 daNW
đ




)(8,1461))435,0(2,1)6,0(2,2(6
2
)048,1094,1(
953,1 daNW
h






Phân bố tải gió như sau:













PHẦN III
TÍNH NỘI LỰC CỦA KHUNG


 Mô hình và tính toán bằng phần mền Etabs 9.7.0
 Giả thiết tiết diện cột theo độ cứng: J
1
: J
2
: J
d
= 10 : 1 : 30
J
1
là momen quán tính cột dưới

J
2
là momen quán tính cột trên
J
d
là momen quán tính dàn
Vậy ta chọn kích thước tiết diện như sau:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 12

Cột dưới: bxh=1x1(m) ; cột trên bxh=0,1x1(m) ; dàn bxh = 3x1(m)

 Sơ đồ khung như sau:











 Các số liệu đưa vào tính toán:

- Tải mái+dàn+giằng:


2
/417,5 mkNG
tt


- Tải tường:
G
t
= 7128 daN=71,28kN ; M
t
= 3564 daN.m=35,64kN.m
- Tải dầm cầu trục
G
dct
= 1728 daN = 17,28kN
M
dct
= 864 daN.m= 8,84 kN.m
- Hoạt tải :
2
/88,5 mkNQ
tt



- Tải cầu trục :


kNTD 18066,108
max




mkNmTM .543.3,54
max




kNTD 4,37664,37
min



mkNmTM .2,188.82,18
min


- Lực hảm của xe con : T= 4,26T=42,6kN
- Tải trọng gió:


mkNmdaNq
đ
/165,6/5,616 


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 13



mkNmdaNq
h
/617,4/7,461 


kNdaNW
đ
643,8)(3,846 


kNdaNW
h
618,14)(8,1461 

Ta tiến hành tìm nội lực cho khung.
Kết quả nội lực như sau:
Story Column

Load Loc P V2 V3 T M2 M3
STORY1

C1 TH2 8

-
1167.18

-67.46


-0.09

0.032

-0.266

445.376

STORY1

C3 TH5 8

-
1167.18

41.67

-0.09

-0.032

-0.266

-
386.951

STORY1

C3 TH5 4


-
1167.18

41.67

-0.09

-0.032

-0.611

-
220.288

STORY1

C1 TH2 4

-
1167.18

-67.46

-0.09

0.032

-0.611

175.551


STORY1

C1 TH2 0

-
1167.18

-67.46

-0.09

0.032

-0.957

-94.275

STORY1

C3 TH5 0

-
1167.18

41.67

-0.09

-0.032


-0.957

-53.625

STORY1

C3 TH4 8

-
1165.82

24.99

-0.34

-0.124

-1.014

-425.38

STORY1

C1 TH3 0

-
1165.82

0.8


-0.34

0.124

-3.705

373.373

STORY1

C1 TH3 4

-
1165.82

0.8

-0.34

0.124

-2.359

370.163

STORY1

C1 TH3 8


-
1165.82

0.8

-0.34

0.124

-1.014

366.954

STORY1

C3 TH4 4

-
1165.82

24.99

-0.34

-0.124

-2.359

-
325.426


STORY1

C3 TH4 0

-
1165.82

24.99

-0.34

-0.124

-3.705

-
225.473

STORY1

C1 TH23 0

-
1128.77

-
149.36

0.47


-0.171

5.103

-
667.989

STORY1

C3 TH29 0

-
1128.77

114.34

0.47

0.171

5.103

493.211

STORY1

C1 TH23 8

-

1128.77

-
104.97

0.47

-0.171

1.382

349.357

STORY1

C3 TH29 8

-
1128.77

81.1

0.47

0.171

1.382

-
288.551


STORY1

C1 TH23 4

- - 0.47

-0.171

3.243

-
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 14

1128.77

127.17

114.928

STORY1

C3 TH29 4

-
1128.77

97.72


0.47

0.171

3.243

69.087

STORY1

C3 TH26 0

-
1127.55

99.33

0.24

0.088

2.63

338.547

STORY1

C3 TH26 8


-
1127.55

66.09

0.24

0.088

0.709

-
323.137

STORY1

C1 TH24 8

-
1127.55

-43.54

0.24

-0.088

0.709

278.777


STORY1

C1 TH24 0

-
1127.55

-87.93

0.24

-0.088

2.63

-
247.107

STORY1

C1 TH24 4

-
1127.55

-65.74

0.24


-0.088

1.669

60.223

STORY1

C3 TH26 4

-
1127.55

82.71

0.24

0.088

1.669

-25.537

STORY1

C1 TH8 8

-
1122.19


-65.35

-0.08

0.029

-0.242

400.61

STORY1

C3 TH11 8

-
1122.19

42.14

-0.08

-0.029

-0.242

-
348.027

STORY1


C3 TH11 4

-
1122.19

42.14

-0.08

-0.029

-0.554

-
179.472

STORY1

C1 TH8 4

-
1122.19

-65.35

-0.08

0.029

-0.554


139.209

STORY1

C1 TH8 0

-
1122.19

-65.35

-0.08

0.029

-0.866

-
122.192

STORY1

C3 TH11 0

-
1122.19

42.14


-0.08

-0.029

-0.866

-10.917

STORY1

C3 TH10 8

-
1120.97

27.13

-0.3

-0.112

-0.916

-
382.612

STORY1

C1 TH9 8


-
1120.97

-3.92

-0.3

0.112

-0.916

330.03

STORY1

C1 TH9 4

-
1120.97

-3.92

-0.3

0.112

-2.128

314.36


STORY1

C1 TH9 0

-
1120.97

-3.92

-0.3

0.112

-3.34

298.69

STORY1

C3 TH10 4

-
1120.97

27.13

-0.3

-0.112


-2.128

-
274.096

STORY1

C3 TH10 0

-
1120.97

27.13

-0.3

-0.112

-3.34

-165.58

STORY1

C3 TH28 0

STORY1

C1 TH22 8


STORY1

C3 TH28 4

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 15

STORY1

C1 TH22 0

STORY1

C3 TH28 8

STORY1

C1 TH22 4

STORY1

C1 TH25 0

STORY1

C3 TH27 0

STORY1


C1 TH25 4

STORY1

C3 TH27 4

STORY1

C3 TH27 8

STORY1

C1 TH25 8

STORY1

C1 CT1 8

STORY1

C3 CT4 8

STORY1

C3 CT4 4

STORY1

C1 CT1 4


STORY1

C3 CT4 0

STORY1

C1 CT1 0

STORY1

C3 CT3 8

STORY1

C1 CT2 0

STORY1

C1 CT2 4

STORY1

C1 CT2 8



PHẦN IV
THIẾT KẾ CỘT
Cột trên và cột dưới coi như cấu kiện nén lệch tâm trong mặt phẳng khung , nén đúng tâm
ngoài mặt phẳng khung .

I. CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ.
H
t
= 4,8m , h
t
= 0,5m , H
d
= 8 m , h
d
= 1m , J
t
/ J
d
= 1/10.
Nội lực tính toán được xác định từ bảng tổ hợp nội lực.
Phần cột trên:
Chọn cặp nội lực nguy hiểm: Tổ hợp số 24
N = -132,01 kN , M = -201,3 kNm,
kNM 438,166

Trọng lượng bản thân cột :
kNG
ct
86,0

kNGNN
cttt
87,132

Phần cột dưới:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 16

Trọng lượng bản thân cột :
kNG
c
45,1

Nhánh cầu trục: Chọn cặp nội lực : N
1
= -1049,43 kN , M
1
=878,324 kNm .
kNGNN
cd
tt
88,1050
1
1


Nhánh mái: Chọn cặp nội lực: N
2
= -131,42 kN, M
2
= -201,283 kNm.
kNGNN
cd
tt

87,132
2
2


II. XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN
a) Trong mặt phẳng khung:
Các thông số:
68,0
62,7
10
8
8,4
62,7
87,132
88,1050
16,0
8,4
8
10
1
1
1



t
d
d
t

t
d
d
d
t
t
mJ
J
H
H
c
N
N
m
H
J
H
J
K

Tra phụ lục 8 và nội suy có được: 
1
= 2  
2
= 3.
l
1x
= 
1
. H

d
= 2 × 8 = 16 m .
l
2x
= 
2
. H
t
= 3 × 4,8 = 14,4 m .

b) Ngoài mặt phẳng khung:
l
1y
= H
d
= 8 m .
l
2y
= H
t
- h
dcc
= 4,8 – 0,6 = 4,2 m .

III. THIẾT KẾ CỘT TRÊN ĐẶC.
Ta có:
 Độ lệch tâm:

cmm
N

M
e 14646,1
87,132
3,201


 Diện tích yêu cầu:
2
14,56
21
50
146
.5,225,189,137)8,22,2(25,1
cm
R
h
e
N
F
yct





















Chiều dày bản bụng:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 17


b

(1/30-1/50)h
t
= (9,6-16)mm Ta chọn:

b

10 mm

Chiều rộngbản cánh :

b

c
=(1/12-1/15)H
t
= (320-400) mm Ta chọn: b
c
= 360 mm
 Chiều dày bản cánh:

c

(1/20-1/36)b
c
= (9,72-20)mm Ta chọn: 
c

12 mm
Ta chọn được tiết diện cột trên như sau:



























360

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 18

1. Tính các đặc trưng hình học:
 
6,1
101,2
2100
3,50.
17,2
101,2
2100
57,68.
3,50

35,8
420
57,68
21
1440
2,2367
50
59180.22
35,8
134
2,9335
21
134
59180
13412,12502,1362
2,9335
12
16,47
12
362,1
2
59180)
12
2,136
1,242,136(2
12
6,471
6
22
6

22
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
33
2
4
3
2
3
2























E
R
E
R
r
l
r
l
cm
h
J
W
cm
F
J
r
cm

F
J
r
cmF
cmJ
cmJ
yy
xx
y
y
y
x
x
x
x
x
y
y
x
x
y
x





2. Kiểm tra tiết diện đã chọn:
a. Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn:
Độ lệch tâm tương đối m:


32,8
2,2367
134147
.




m
W
eFe
m


Ta thấy : 5 < m < 20

5
2

x


Hệ số kể đến ảnh hưởng hình dáng

, tra ở phụ lục 6 có:
356.117,202.04.1.02.04.1
2

x



Độ lệch tâm tỉnh đổi:
m
1
= . m = 1,356

8,32 = 11,28
Ta không cần kiển tra về bền vì: m
1
<20
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 19

b. Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn:
7634,0)28,11;17,2(
12

ltx
m

( Tra phụ lục 3 )
Với cặp nôi lực đang xét là tổ hợp số 24.
Từ đó xác định được gía trị M tại vị trí 1/3 cột trên: M = 166,438 kNm .
Giá trị moment tính toán:
mkNMMtt .438,166

Độ lệch tâm tương đối:
1068,0

134/2,2367
87,132/438,166
/
/

FW
NMe
m
x
tt
x


Xác định các hệ số:
 = 0,7 ;
yc
R
E

 3,99.
  = 1
Hệ số ảnh hưởng của moment trong mặt phẳng uốn C:
954.0
)068,07,01(
1
.1








x
m
C
Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn:
./21/86,3
134278,0954,0
87,133

22
2
cmkNcmkN
FC
N
y
y






c. Kiểm tra ổn định cục bộ tiết diện:
Bản cánh:









c
o
c
o
bb

với
cm
b
b
cc
4,17
2
2,136
2
0







 Kiểm tra :
88,32
21

21000
)6,11.036.0(2)1.036.0.(25,14
2,1
4,17
0








R
E
bb
c
c
c



Bản bụng: Ta có

132,8;8,06,1 
x
x
m

vậy


2,82
21
21000
)8,05.09.0()5.09.0(6,47
1
6,47








R
E
hh
b
b
b
b



 Vậy tiết diện đã chọn thõa mãn các điều kiện chịu lực và ổn định .
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 20


IV. THIẾT KẾ CỘT DƯỚI RỔNG
 Phần cột dưới:
 Nhánh cầu trục: Chọn cặp nội lực : N
1
= -1050,88 kN , M
1
=878,324 kNm .
 Nhánh mái: Chọn cặp nội lực: N
2
= -132,87 kN, M
2
= -201,283 kNm.

H
d
= 8 m , h
d
= 1m , J
t
/ J
d
= 1/10.

 Giả thiết: C=100 ta xác định được
 Khoảng cách Từ trọng tâm đến nhánh cầu truc: y
1
= 0,45m = 45cm.
 Khoảng cách Từ trọng tâm đến nhánh mái: y
2
= 0,5m = 55 cm.

 Lực nén lớn nhất trong nhánh cầu trục:
kN
C
M
C
y
NN
nh
66,1496
100
32,878
100
55
.88,1050
12
11


 Lực nén lớn nhất trong nhánh mái :
KN
C
M
C
y
NN
nh
5,1188
100
283,201
100

45
.87,132
21
22


 Giả thiết
8
0
.


vậy diện tích cốt thép yêu cầu:
 Nhánh cầu trục:
2
1
1
086,89
218,0
66,1496
cm
R
N
A
nh
nh






 Nhánh mái:
2
2
2
74,70
218.0
5,1188
cm
R
N
A
nh
nh





 Ta chọn tiết diện:














220

Nhánh cầu trục
Nhánh mái

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 21

1. Tính các đặc trưng hình học của tiết diện đả chọn.
a.Nhánh cầu trục:
.76,1068
12
222,1
.2
12
16,47
4,100)222,12(6,471
4
33
1
2
1
cmJ
cmF
x
nh








3
1
1
1
1
1
1
42
33
1
34,85
50
56,213322
06,20
4,100
85,40428
26,3
4,100
76,1068
.85,404284,242,122
12
222,1
.2

12
6,471
cm
h
J
W
F
J
r
F
J
r
cmJ
x
x
nh
y
y
nh
x
x
y



















(ở đây ta giả thiết Khoảng cách các điểm giằng cột dưới là 100cm .)
b.Nhánh mái
 Tra bảng thép L100x12 ta có: F = 22,8 cm
2
, J
x
= J
y
= 209cm
4
, z = 2,91 cm .
 F
nh2
= 1

47,6 + 2

22.8 = 93,2 cm
2
.

 Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến mép ngoài tiết diện nhánh mái:
.17,2
2,93
)91,38,2225,06,47(
.
2
0
cm
F
ziFi
Z
nh





 Moment quán tính của nhánh đối với trục x-x:
 
.1341)17,291.2(8,222092)5,017,2(2,93
12
16,47
422
3
2
cmJ
x





 Moment quán tính của nhánh đối với trục y-y:
 
.85,31656)91.225(8,222092
12
6,471
42
3
2
cmJ
y




4,18;8,3
2
2
2
2
2
2

nh
y
y
nh
x
x
F

J
r
F
J
r



ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 22

c. Với toàn bộ cột dưới:
 F
d
= F
nh1
+ F
nh2
= 100,4+93,2 = 193,6cm
2
.
 Khoảng cách từ trọng tâm nhánh cầu trục đến trọng tâm chung tiết diện:
cmZhC
d
83,9717,2100
0


cmC

F
F
y
d
nh
1,4783,97
6,193
2,93
2
1


 Khoảng cách từ trọng tâm nhánh mái đến trọng tâm chung tiết diện:
cmyCy 73,501,4783,97
12






 Moment quán tính cột dưới trong mặt phẳng uốn:
4222
22
2
1121
2,46605673,502,931,474,100134156,2133 cmyFyFJJJ
nhnhxxd



63,32
06,49
1600
03,49
6,193
2,466056
1


d
x
x
d
r
l
r





















ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 23

2. xác định hệ thanh bụng
 Thanh xiên
Khoảng cách giữa các nút giằng a = 1m
Các thanh gằng hội tụ tại trục nhánh
Vậy chiều dài thanh xiên:
cmcaS 14083,97100
2222


Góc  giữa thanh xiên và trục nhánh:






6993
,0sin
37,44
100

83,97
0



tg

Vậy ta chọn sơ bộ tiết diện thanh xiên: L80x8 có





57,1
8,12
min
2
tx
tx
r
cmA


Nội lực trong thanh xiên do lực cắt thực tế
kNQ 6,149

gây ra.
kN
Q
N

tx
96,106
6993,0.2
6,149
sin.2






















Thân cột

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG


SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 24

Độ mảnh:
 
15017,89
57,1
140
min
max


tx
r
S

Điều kiện ổn định:
Ta có:
txtx
tx
tx
A
N




với
2
8,12;75,0;63,0 cmA

txtx



22
/21/68,17
8,12.63,0.75,0
96,106
cmkNcmkN
tx



Vậy thanh xiên đảm bảo các điều kiện làm việc.
 Thanh ngang
Các thanh ngang thường chịu lực rất bé nên ta chọn theo các thanh xiên:
L80x8 có





57,1
8,12
min
2
tx
tx
r
cmA


3. Kiểm tra tiết diện đã chọn:
Các thông số tính toán:
Lực dọc trong các nhánh cột:
kN
C
M
C
y
NN
nh
65,1442
1083,97
24,878
1083,97
1073,50
88,1050
22
2
12
11











kN
C
M
C
y
NN
nh
6,269
1083,97
3,201
1083,97
101,47
87,132
22
2
21
22









a. Kiểm tra nhánh cầu trục:
Ta có:
66,77

6,20
1600
67,30
26,3
100
1
1
1
1
1
1


y
y
y
x
nh
x
r
l
r
l





739,06,7766,77;67,30max
max




./21/44,19
4,100739,0
65,1442
.
22
1
1
cmKNcmKN
F
N
nh
nh










ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: PHẠM XUÂN TÙNG

SVTH: NGUYỄN HỮU DIỆU MSSV: 52132026 TRANG 25

b. Kiểm tra nhánh mái:

Ta có:
47,43
4,18
800
3,26
8,3
100
2
2
2
2
2
2


y
y
y
x
nh
x
r
l
r
l






88,07,437,43;3,26max
max







./21/28,3
2,9388,0
6,269
.
22
2
2
cmKNcmKN
F
N
nh
nh






C .kiểm tra toàn cột theo trục ảo x-x
 Kiểm tra với cặp nội lực: N
1

= -1050,88 kN , M
1
=878,324 kNm .
63,1
2,466056
1,476,193
5,83

5,83835,0
11
1
1
1
1
1
1




d
d
J
yFee
m
cmm
N
M
e



Với
63,1;9,1/.1,60
2
 mER

tra bảng phụ lục 5 , tìm được 
lt
= 0,334
22
1
/21/25,16
6,193334,0
88,1050
.
cmkNcmkN
F
N
dlt






 Kiểm tra với cặp nôi lực: N
2
= -132,87 kN, M
2
= -201,283 kNm

18,3
2,466056
73,506,193
151
.
15151,1
2.2
2
2
2
2
2
2




d
d
J
yFee
m
cmm
N
M
e


Với 18,3;9,1/.1,60
2

 mER

tra bảng phụ lục 5 , tìm được 
lt
= 0,217
22
2
/21/16,3
6,193.217,0
87,132
.
cmkNcmkN
F
N
dlt




=> Vậy cột thỏa mản điều kiện




×