Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Chương 5- Một số công cụ quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.07 KB, 30 trang )

QU
QU


N TR
N TR


M
M


NG
NG
Chương 5
MỘT SỐ CÔNG CỤ
QUẢN TRỊ
2
Nội dung chương 5
1. Quản lý ñĩa
2. RIS (Remote Installation Service)
3. Phần mềm Deep Freeze
4. Sao lưu dữ liệu
3
1. Quản lý ñĩa
a. Khái niệm
b. Một số dạng ñĩa luận lý trên Windows
c. Tạo ñĩa luận lý
4
a. Khái niệm
 Hệ thống file ñược hiện thực và tạo nên


ñĩa luận lý (logical drive)
 Khái niệm ñĩa luận lý ña dạng theo các
loại hệ ñiều hành
5
b. Một số dạng ñĩa luận lý trên Windows
 Basic disk/volume:
• 1 partition trên ñĩa vật lý
 Dynamic disk/volume: có thể tạo volume
gồm nhiều ñĩa vật lý
• Spanned
• Stripped (còn gọl là RAID-0)
• Mirrored (còn gọl là RAID-1)
• RAID-5 (Redundant Arrays of Inexpensive
Disks -5)
6
Volume trên 2 ñĩa – Volume set
LCN: Logical Cluster Number
7
Strip Set trên 2 ñĩa
8
Mirror set trên 2 ñĩa
9
Strip Set with parity (RAID-5) trên 3 ñĩa
10
c. Tạo ñĩa luận lý
 Công cụ:
• Computer Management
• Disk Management
 Tạo các dynamic disks
 Thiết lập các volume theo yêu cầu

• Spanned
• Stripped
• Mirrored
• RAID-5
11
2. Remote Installation Service (RIS)
a. Khái niệm
b. Các thành phần RIS
c. Các bước thiết lập cấu hình RIS cơ bản
12
a. Khái niệm
 RIS là dịch vụ cho phép cài ñặt hệ ñiều
hành Windows từ xa cho các máy trạm
 Ưu ñiểm:
• Dùng chung ảnh cải ñặt cho máy client
• Có thể nhân bản (replicate) từ máy client
• Quản lý tập trung
 Giới hạn:
• Cấu hình phức tạp
• Chỉ dùng cho clean installation
13
b. Các thành phần RIS
14
Yêu cầu phía server
 Active Directory
 DNS
 DHCP
 NTFS partition
• RIS installation
• Các ảnh (images)

15
Yêu cầu phía client
 Card mạng
 PXE Boot ROM từ 1.0
(Pre-boot eXecution Environment)
 Các yêu cầu phần cứng của hệ ñiều hành
16
c. Các bước thiết lập cấu hình RIS cơ bản
 Cài ñặt các thành phần cần thiết:
• Active Directory
• DNS
• DHCP
 Cài ñặt RIS
• Add Remove Windows Component  RIS
• RIS Setup
17
Các bước thiết lập cấu hình RIS cơ bản (tt)
18
Hoạt ñộng phía Client
 Khởi ñộng máy client từ PXE
 Client nhận ñịa chỉ IP từ server
 Client tìm RIS server thông qua DNS
 User ấn F12 ñể bắt ñầu quá trình cài ñặt
19
3. Phần mềm Deep Freeze
a. Giới thiệu
b. Cài ñặt Deep Freeze Enterprise
Configuration Administrator
c. Thiết lập và cài ñặt Workstation
Insatllation Program File

d. Thiết lập Enterprise Console
20
a. Giới thiệu
 Deep Freeze là phần mềm ngăn chặn các thay
ñổi ñược thực hiện trên 1 máy
• Frozen state: các thay ñổi không ñược duy trì khi
khởi ñộng lại
• Thawed state: các thay ñổi ñược duy trì khi khởi
ñộng lại
 Yêu cầu hệ thống
• Configuration Administrator và Enterprise
Console: Windows 2000/XP
• Workstation Installation: Windows 9x/2000/XP
21
b. Cài ñặt Deep Freeze Enterprise
Configuration Administrator
22
c. Thiết lập và cài ñặt
Workstation Installation Program File
23
Thiết lập và cài ñặt
Workstation Installation Program File (tt)
24
d. Thiết lập Enterprise Console
25
4. Data backup – Sao lưu dữ liệu
a. Khái niệm
b. Các công cụ của Windows Server
c. Các công cụ thông dụng khác

×