Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Quản lý rủi ro tín dụng: Chương 2 Hiệp hội ngân hàng ASEAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.06 KB, 20 trang )

© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Quản trị Doanh nghiệp cho Khu vực
Ngân hàng
Chay Yiowmin
Ngày 29/9/2008
HIỆP HỘI NGÂN HÀNG ASEAN
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
CHƯƠNG TRÌNH

Giới thiệu

Các chủ đề Quản trị Doanh nghiệp

Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
2
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
CHƯƠNG TRÌNH

Giới thiệu

Các chủ đề Quản trị Doanh nghiệp

Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
3
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Giới thiệu
Chẩn đoán Sức khoẻ Doanh nghiệp
Trong một cuộc điều tra về quản trị doanh nghiệp do Deloitte tiến hành tại các ngân hàng ở 8 nước châu Á
Thái Bình Dương là Úc, Trung Quốc, Ấn độ, Nhật Bản, Singapore, Hàn Quốc, Đài Loan và Thái Lan, chúng
tôi đã xác định được năm chủ đề chủ chốt trong quản trị doanh nghiệp tại 8 nước châu Á, bao gồm: trách
nhiệm của Hội đồng Quản trị và sự độc lập của giám đốc điều hành, quản lý rủi ro, vai trò của ban kiểm toán,


quyền của cổ đông và sự bảo vệ người thổi còi (người tố cáo những việc làm sai trái của công ty, cơ quan)
4
Các chủ đề
quản trị DN
Các chủ đề
quản trị DN
Vai trò của ban
kế toán
Vai trò của ban
kế toán
Bảo vệ người
thổi còi
Bảo vệ người
thổi còi
Trách nhiệm
của HĐQT và
ban giám đốc
Trách nhiệm
của HĐQT và
ban giám đốc
Quản lý rủi ro
Quản lý rủi ro
Quyền của cổ
đông
Quyền của cổ
đông
ít quan trọng hơn (*) đến quan trọng nhất (*****)
ít quan trọng hơn (*) đến quan trọng nhất (*****)
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
CHƯƠNG TRÌNH

5

Giới thiệu

Các chủ đề Quản trị Doanh nghiệp

Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Các chủ đề Quản trị Doanh nghiệp
Quản trị
Doanh
nghiệp của
Ngân hàng
Quản trị
Doanh
nghiệp của
Ngân hàng
Trách nhiệm của Hội đồng
Quản trị và sự độc lập của
giám đốc điều hành
Trách nhiệm của Hội đồng
Quản trị và sự độc lập của
giám đốc điều hành
Vai trò của ban
kiểm toán
Vai trò của ban
kiểm toán
Quản lý rủi ro
Quản lý rủi ro
Quyền của cổ

đông
Quyền của cổ
đông
Whistleblower
Protection
Whistleblower
Protection
Tính hiệu quả
Tính hiệu quả
Tính tự chịu trách nhiệm
Tính tự chịu trách nhiệm
Tính công bằng
Tính công bằng
6
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Các Chủ đề Quản trị Doanh nghiệp
Trách nhiệm của Hội đồng Quản trị và Sự độc lập của Giám đốc

Các thông lệ được thừa nhận toàn cầu

Từ ¼ đến ½ các giám đốc điều hành phải độc lập

Sự độc lập thực sự của giám đốc điều hành

Các giám độc điều hành độc lập cần được lựa chọn và bổ nhiệm bởi các giám đốc
độc lập đang giữ chức

Các giám đốc độc lập cần thiết lập sự đền bù phù hợp cho sự đóng góp của HĐQT
Các giám đốc điều hành của công ty cần định kỳ đánh giá hiệu quả của HĐQT


Sự tiếp cận và hiểu biết

Sự giám sát, quản lý và phê duyệt của Hội Đồng Quản trị

Sự đại diện và hiện hữu của cổ đông

Chính phủ phải đảm bảo có những hình phạt tác động tới công ty và các giám đốc
chịu trách nhiệm

Chỉ trong một số trường hợp nhất định (chẳng hạn như tiếp quản doanh nghiệp, bổ
nhiệm giám đốc) mới cần đảm bảo sự tham gia của cố đông
7
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Các Chủ đề Quản trị Doanh nghiệp
Vai trò của Ban Kiểm toán

Các thông lệ được thừa nhận toàn cầu

Thành phần của Ban

Tạo ra điều lệ

Các Giám đốc phi điều hành độc lập (INEDs)

Tạo ra một môi trường thực sự độc lập

Họp thường xuyên

Cách tiếp cận và các quan điểm


Những xem xét kiểm toán nội bộ của Ban kiểm toán cần bao gồm:

Hiệu quả của các kiểm soát hoạt động và tài chính

Độ tin cậy và tính kịp thời của báo cáo nội bộ và bên ngoài

Sự tuân thủ với các luật, quy định, và chính sách nội bộ liên quan

Rà soát báo cáo của nhà kiểm toán nội bộ và thư của ban lãnh đạo do kiểm toán
độc lập nộp

Sự thúc đẩy của các cổ đông
8
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Các Chủ đề Quản trị Doanh nghiệp
Quản lý rủi ro

Các thông lệ được thừa nhận trên toàn cầu

Các chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS); Quy định mới về Vốn của
Basel Capital Accord (Basel II) bao gồm Phương pháp dựa trên cơ sở Đánh giá
Nội bộ Nâng cao (AIRB); Sarbanes-Oxley; và các quy tắc chống rửa tiền (AML)

Tài liệu tư vấn của Uỷ ban Basel vào cuối tháng 7/2005

Cách tiếp cận và quan điểm

Định hướng chiến lược, tài chính, công
nghệ và môi trường kinh doanh


Áp dụng các chiến lược kiểm soát, nhận
biết mục tiêu kinh doanh, thu thập và báo
cáo các thông tin kinh doanh đáng tin cậy,
cơ chế cảnh báo sớm và phản ứng nhanh
với các rủi ro và các vấn đề

Các mô hình tiện ích (vd. – COSO)
9
Quản lý
Quản lý
Thông tin và truyền
thông
Thông tin và truyền
thông
Các hoạt động kiểm soát
Các hoạt động kiểm soát
Môi trường kiểm soát
Môi trường kiểm soát
Đánh giá rủi ro
Đánh giá rủi ro
H
o

t

đ

n
g
B

á
o

c
á
o

t
à
i

c
h
í
n
h
S


t
u
â
n

t
h

Hệ thống
theo dõi
sign off

Hệ thống
theo dõi
sign off
Cơ sở kiến
thức kiểm
soát và rủi
ro
Cơ sở kiến
thức kiểm
soát và rủi
ro
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Các Chủ đề Quản trị Doanh nghiệp
Các quyền của cổ đông

Các thông lệ được thừa nhận trên toàn cầu

Lập quyết định tham gia, các quy tắc minh bạch và công bố thông tin, và việc bổ
nhiệm, xử phạt, và bãi nhiệm các giám đốc

Việc cung cấp và phối hợp các quyền của cổ đông

Các cơ chế để đảm bảo và tạo điều kiện cho việc đối xử công bằng với các cổ đông

Chỉnh sửa mang tính pháp lý đối với các hành động vi phạm quyền cổ đông

Hành động tập thể

Cách tiếp cận và quan điểm


Một số cơ cấu và thể chế vốn giúp các cổ đông có thể đạt được một mức độ kiểm
soát không cân xứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ.

Thỏa thuận cổ đông ràng buộc các nhóm sở hữu cổ phần với tỷ lệ tương đối nhỏ,
và mức trần về bỏ phiếu

Duy trì sự cân bằng
10
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Các Chủ đề Quản trị Doanh nghiệp
Bảo vệ người thổi còi

Các thông lệ được thừa nhận trên toàn cầu

Đảm bảo quy trình báo cáo và phản hồi được giữ bí mật cho những người thổi còi
(người tố cáo những việc làm sai trái của công ty) để những hiện tượng như thế sẽ
được báo cáo một cách kịp thời

Nhân viên có thể thông tin ngược dòng một cách nặc danh cho bên thứ ba

Ban kiểm toán cần xem xét báo cáo thổi còi một cách thường xuyên để nắm được
thực tế “đằng sau hậu trường” ban giám đốc đang hoạt động như thế nào

Cách tiếp cận và quan điểm

Chỉnh sửa các chương trình cho
phù hợp và giảm các trở ngại

Rà soát các khiếu nại, tạo ra chu
trình hành động và phản ứng phù

hợp

Hiệu lực hóa các khiếu nại
11
Bảng 4. Các lĩnh vực bảo vệ người thổi còi và các quyền lợi liên quan
Bảng 4. Các lĩnh vực bảo vệ người thổi còi và các quyền lợi liên quan
Các lý do
Các lý do
Lợi ích
Lợi ích
Hiện nay, việc
phát hiện và
ngăn chặn gian
lận là bắt buộc
Hiện nay, việc
phát hiện và
ngăn chặn gian
lận là bắt buộc
Tránh rò rỉ thu
nhập có thể lên
tới hàng triệu

Tránh rò rỉ thu
nhập có thể lên
tới hàng triệu

Hành động
nghề nghiệp sai
trái có thể hủy
hoại uy tín của

công ty
Hành động
nghề nghiệp sai
trái có thể hủy
hoại uy tín của
công ty
Chi phí thấp
ngăn cản hành
động sai trái
Chi phí thấp
ngăn cản hành
động sai trái
Do Chính phủ và
các nhà quản lý
khuyến nghị
Do Chính phủ và
các nhà quản lý
khuyến nghị
Tạo điều kiện
cho nhân viên
nâng cao chuẩn
và tăng cường sự
gắn kết nơi công
sở
Tạo điều kiện
cho nhân viên
nâng cao chuẩn
và tăng cường sự
gắn kết nơi công
sở

Các nhà lãnh
đạo dân chủ
cam kết duy trì
một môi
trường làm
việc đạo đức
Các nhà lãnh
đạo dân chủ
cam kết duy trì
một môi
trường làm
việc đạo đức
Phù hợp với
thông lệ tốt
hơn trong kiểm
soát gian lận và
tham nhũng
Phù hợp với
thông lệ tốt
hơn trong kiểm
soát gian lận và
tham nhũng
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
CHƯƠNG TRÌNH
12

Giới thiệu

Các chủ đề Quản trị Doanh nghiệp


Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Định nghĩa quản trị doanh nghiệp tốt

Đặt ra phạm vi cho quản trị doanh nghiệp

Xác định bối cảnh cho quản trị doanh nghiệp

Xác định điều gì là có thể đối với quản trị
doanh nghiệp

Đặt ra các mốc mục tiêu của quản trị doanh
nghiệp tốt
Đánh giá quản trị doanh nghiệp tốt

Hướng dẫn xây dựng các lựa chọn

Hướng dẫn đánh giá các lựa chọn

Đo lường sự thành công của các lựa chọn
Định nghĩa
Quản trị Doanh
nghiệp tốt
Cơ cấu
Cơ cấu
Kinh tế học
Kinh tế học
Nhiệm vụ
Nhiệm vụ
Các quy trình và

kỷ luật
Quản lý giá trị
Quản lý giá trị
Hiện thực hoá giá trị
Hiện thực hoá giá trị
Tạo giá trị
Tạo giá trị
Văn hóa tổ chức
và Quản trị
Việc ra quyết định
biệt lập
Việc ra quyết định
biệt lập
Quản lý tài khóa
tập trung
Quản lý tài khóa
tập trung
Các phòng ban có
tính tự trị cao
Các phòng ban có
tính tự trị cao
Yêu cầu của cổ
đông về quản trị
Thông lệ Quản trị
Doanh nghiệp tốt
nhất
Sự rõ ràng và
minh bạch
Sự rõ ràng và
minh bạch

Lãnh đạo & tư vấn
Lãnh đạo & tư vấn
Sự hiệu quả
Sự hiệu quả
Cách nhìn “Tổng thể”
Cách nhìn “Tổng thể”
Alignment
Alignment
Sự nhất quán
Sự nhất quán
Sự linh hoạt
Sự linh hoạt
Dịch vụ khách hàng
bên ngoài
Dịch vụ khách hàng
bên ngoài
Sự trao quyền
Sự trao quyền
Lập kế hoạch kinh doanh
Lập kế hoạch kinh doanh
Phân bổ nguồn lực
Phân bổ nguồn lực
Tối ưu hóa giữa các
phòng ban
Tối ưu hóa giữa các
phòng ban
Nguyên tắc thiết kế
tổ chức
Khả năng thực hiện
được của tổ chức

Khả năng thực hiện
được của tổ chức
Mô tả rõ ràng về
trách nhiệm
Mô tả rõ ràng về
trách nhiệm
Quản lý tập trung các
nguồn lực chung
Quản lý tập trung các
nguồn lực chung
Tập trung vào khách hàng
Tập trung vào khách hàng
Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
13
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Xây dựng chương trình Quản trị Doanh nghiệp tốt bao gồm việc cho phép xác định chi tiết các cấu phần cụ thể
liên quan tới con người, công nghệ và địa điểm cần thiết để thực hiện chức năng.
Quy trình
Thông tin và
truyền thông
Con người Pháp lý và quản lý
Hoạt đông-
Sự lãnh
đạo
Kiểm soát
nội bộ
Cơ sở
Hạ tầng
Các hệ
thống

thông tin
Tổ chức/
Vai trò
Văn
hóa/Kiểu
mẫu
Địa điểm
vật lý
Vị trí pháp


Sự rõ ràng về chính sách
và các tiêu chuẩn

Mức độ chi tiết dduwwocj
thống nhất

Sự tham gia của các cổ
đông

Sự hỗ trợ với việc so
sánh với “các mô hình
làm mốc chuẩn”

Cơ sở hạ tần về báo cáo

Các kênh thông tin

Các kênh kiểm soát


Thu thập thông tin chuyển
giao cho các đơn vị kinh
doanh riêng lẻ

Đi trước với việc đào tạo,
trao đổi thông tin, giúp
thay đổi xảy ra

Động cơ và Phần thưởng

Văn hóa kiểm soát mạnh
mẽ

Xác định những người ra
quyết định

Khuôn khổ quản lý

Quyền cổ đông

Yêu cầu tuân thủ

Yêu cầu công bố thông tin
Thu thập
thông tin
(quy trình và
kiểm soát)
Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
Thiết kế và Thực hiện
14

© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
Quản lý Thay đổi
80% các chương trình thay đổi chính đều thất bại (thất bại toàn bộ, hoặc thất bại trong việc đạt được các mục tiêu ban
đầu). Lý do chung của việc này là vì các vấn đề của con người thường bị bỏ qua. Vì vậy, việc thực hiện được thay đổi
là yếu tố cơ bản của việc tạo ra hoặc thực hiện các chương trình thành công. Việc khiến thay đổi xảy ra có thể tạo ra
đánh giá chẩn đoán về tình huống (SDA) với các chi tiết dưới đây:

Tạo điều kiện cho công tác quản
trị và nhận thức/nhận biết về rủi
ro.

Giúp hiểu về vai trò của thay đổi
trong việc thực hiện các sáng
kiến quản trị và quản lý rủi ro

Giới thiệu các sáng kiến quản trị
cho những người sử dụng tiềm
năng và bán sản phẩm cho
những người tham gia.

Đảm bảo các khóa đào tạo quản
trị doanh nghiệp phù hợp với
mức năng lực của người tham
gia.

Điều chỉnh chương trình đào tạo
cho phù hợp và đưa ra được mục
tiêu và quy mô của việc đào tạo.
15

Cấu phần
7
Change
Enablement
Action
Plan
Cấu phần
7
Kế hoạch
hành
động tạo
thay đổi
Cấu phần
2
Stakeholder
and
Audience
Assessment
Cấu phần
2
Đánh giá
của cổ
đông và
khán giả
Cấu phần
1
Business
Case
for Change
and SDA

Approach
Cấu phần
1
Trường hợp
kinh doanh
cho Thay đổi
và phương
pháp tiếp cận
SDA
Cấu phần
3
Change
Enablement
Survey
Cấu phần
3
Điều tra
về việc
tạo thay
đổi

Cấu phần
6
Change
Enablement
Workshop
Cấu phần
6
Hội thảo
về việc

tạo thay
đổi
Cấu phần
4
Validate
Survey
Findings
Cấu phần
4
Hiệu lực
hóa các
kêt quả
điều tra
Cấu phần
5
Change
Readiness
Assessment
Cấu phần
5
Đánh giá
sự sẵn
sàng
thay đổi
Đầu vào
Xử lý
Kết quả

© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
QUY


A
A
A
A
Quy trình
B
B
B
B
Vai trò
C
C
C
C
Công cụ và
Công nghệ
D
D
D
D
Các thước
đo kết quả
hoạt động
Giai đoạn I
Giai đoạn I
Không tồn tại
Không tồn tại
Giai đoạn I
Giai đoạn I

Không tồn tại
Không tồn tại
Giai đoạn II
Giai đoạn II
Đã phát triển
Đã phát triển
Giai đoạn II
Giai đoạn II
Đã phát triển
Đã phát triển
Giai đoạn III
Giai đoạn III
Được thông tin
Được thông tin
Giai đoạn III
Giai đoạn III
Được thông tin
Được thông tin
Giai đoạn IV
Giai đoạn IV
Được phối hợp
Được phối hợp
Giai đoạn IV
Giai đoạn IV
Được phối hợp
Được phối hợp
Giai đoạn V
Giai đoạn V
Được quản lý
Được quản lý

Giai đoạn V
Giai đoạn V
Được quản lý
Được quản lý
Chiến lược quản trị
không tồn tại hoặc
hạn chế. Có ít hoặc
không có chính sách
hoặc thủ tục chính
thức được áp dụng.
Chiến lược quản trị được
phát triển, nhưng không
được thông tin hoặc cập
nhật chính thức.
Chiến lược quản trị được
thông tin và phê duyệt trong
mọi khu vực của tổ chức và
các chính sách và thủ tục
được biết và thực hiện.
Chiến lược quản trị chính
thức hóa và các chính sách
và thủ tục liên quan được tổ
chức hiểu rõ và đưa đầy đủ
vào các thủ tục hàng ngày.
Chiến lược quản trị được
phát triển rộng rãi và đưa
vào tầm nhìn và chiến lược
tổng thể của doanh nghiệp.
Kết quả thực hiện dự án
được quản lý, cũng như

những quy trình quản trị
nhằm tối ưu hóa giá trị cổ
đông và quản lý rủi ro.
Các quy trình quản trị
không được xác định
hoặc vận hành.
Các quy trình và mục tiêu
quản trị cơ bản được xác
định. Không có rà soát quy
trình chuẩn hóa, không có
quy trình thông tin truyên
thông thường xuyên, hoặc
rà soát danh sách các sáng
kiến.
Tất cả các quy trình và mục
tiêu quản trị đều được xác
định, ghi vào hồ sơ văn bản,
được thông tin và thực hiện.
Danh sách các sáng kiến
kinh doanh được rà soát một
lần vào đầu kỳ tài khóa.
Các quy trình và mục tiêu
quản trị được phối hợp và
phù hợp với toàn bộ doanh
nghiệp. Danh sách các sáng
kiến kinh doanh được rà soát
cho quy trình phê duyệt các
dự án lớn.
Các quy trình quản trị được
cải tiến liên tục nhằm đưa

vào những thông lệ tốt
nhất. Việc phê duyệt các
chương trình được đề xuất
đòi hỏi xem xét danh mục
các sáng kiến kinh doanh
hiện tại. Lãnh đạo rà soát
danh mục sáng kiến kinh
doanh nhằm cân bằng tăng
trưởng, đổi mới và hoạt
động
Cơ cấu, vai trò và
trách nhiệm quản trị
không được xác định,
hoặc xác định không
chính thức.
Cơ cấu, vai trò và trách
nhiệm được xác định. Đội
quản trị có một vài thành
viên lâu dài, với việc mất
tính liên tục và cam kết cố
hữu do việc thay đổi các
thành viên ngăn hạn.
Các cán bộ lâu dài chịu trách
nhiệm về quản trị. Các ban
lâm thời hiệu quả được
thành lập. Trách nhiệm và
tính tự chịu trách nhiệm của
Quản trị và các ban lâm thời
được xác định rõ và đưa vào
văn bản

Đội Quản trị chuyên biệt. Có
sự kế tiếp và kế hoạch sự
nghiệp.
Đội Quản trị Chuyên biệt
cam kết xem xét và cải
thiện cơ cấu, vai trò và
trách nhiệm dựa trên yêu
cầu kinh doanh và những
thay đổi trong danh mục
sáng kiến kinh doanh
Không có công cụ
hoặc công nghệ hỗ trợ
công tác Quản trị No
tool or technology.
Phân tích cơ bản không
tính trước, không chuẩn
theo nhu cầu kinh doanh
sắp tới
Các template và khuôn khổ
phân tích chuẩn sử dụng
cho: một số quy trình, các chỉ
số kết quả hoạt động chủ
chốt, và việc xác định cơ cấu
quản trị theo đề xuất.
Đưa bộ công cụ phân tích
toàn doanh nghiệp vào các
sản phẩm chiến lược doanh
nghiệp. Các template và
khuôn khổ phân tích chuẩn
được sử dụng cho mọi sản

phẩm Quản trị chuẩn.
Phần mêm kinh doanh
thông minh được sử dụng.
Sử dụng tối ưu công nghệ
để hỗ trợ việc lựa chọn,
phê duyệt, đo lường, phân
tích và truyền thông.
Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
Mốc chuẩn
16
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Ba nhánh của mô hình bảo vệ :
Nhánh bảo vệ thứ nhất

Có trách nhiệm chính trong việc quản lý rủi ro
hoạt động của cơ sở kinh doanh.
Nhánh bảo vệ thứ hai

Chịu trách nhiệm cung cấp chính sách rủi ro tín
dụng, các tiêu chuẩn tối thiểu và hướng dẫn, và
đảm bảo rằng tất cả điều được tuân thủ trong
toàn bộ tổ chức kinh doanh

Tạo thành Ban Quản lý Rủi ro được hỗ trợ bởi
chức năng ERM.
Nhánh bảo vệ thứ ba

Cung cấp sự bảo đảm độc lập đối với hiệu lực
của mô hình rủi ro tín dụng.


Bao gồm Kiểm toán Độc lập, đơn vị chịu trách
nhiệm cung cấp sự bảo đảm độc lập và các
thách thức.
Nhóm
Hội đồng Quản trị
RMC
Kiểm toán
nội bộ

Pháp lý

Nhân sự
• v.v
Các phòng chuyên môn
Nhánh bảo
vệ thứ ba
Sự đảm bảo
độc lập
Nhánh bảo vệ thứ hai
Giám sát rủi ro
Nhánh bảo vệ thứ nhất
Quản lý rủi ro hoạt
động hàng ngày
Uỷ ban
Kiểm toán
Chức năng ERM
Các phòng
chuyên môn
Mảng kinh
doanh 1

Mảng kinh
doanh 2
Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
Cơ cấu Quản trị Rủi ro
17
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
Định tính Quản lý hoạt động Định lượng

Các rủi ro cố hữu và rủi ro


Các biện pháp kiểm soát
nội bộ

Các thước đo kết quả hoạt
động

Các xu hướng

Phân tích

Tổn thất/việc rắc rối/ sự
gian lận

Vốn

Các sự kiện về việc công
khai
Loại dữ
liệu

Hội đồng
Quản trị
Uỷ ban rủi ro
Loại báo
cáo

Kết quả hoạt động

Sự tuân thủ

Rủi ro

Các vấn đề/xu
hướng

Môi trường

Các kế hoạch hành động

Thẻ ghi điểm

Bảng đồng hồ
Người đọc
Quản lý kinh
doanh
Các chức năng
của ngân
hàng trung
ương
Chức năng

ERM
• Xác định rủi ro

Quản lý rủi ro
Nhóm

KPI

Việc rắc rối

Đo lường và phân bổ vốn
Khuôn khổ Quản trị Doanh nghiệp
Báo cáo
18
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
19
HỎI ĐÁP
© Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
20

×