7
+
ea
=
9 VA
{
«beat
ỘC
A
-~
|
I
~
vn
mm
@
">
`
Dh
ẽ
e=
‘2
i=
- i
Ol
1 NAM
A O Cut MINH
c2 ob) 7 IDS"
Nye
Oe 28
Sơ
199
| 4=
2245
ho i Chinn
i eine
ti at
MME
tho
Lời giới thiệu
bước hoc piana (/96H) uc lếI nghiệp có chấm Tự ludn Am nhac (1976) tai
“gấp
Ð Œ) C¡ Gò cà
£
`
Cy
lu
1976. Da
li ndm
Mink
Chi
wen 70. Aé
tai Nhae
day
Néi. Gidng
Ad
wba
Nhae
Tian Giang. Tét
Thanh; ih
1940 lai huyén Chin
Kasi sinh nd
Mink
Nguyến
Sau Dai hac (1986-1988) tai Nhac uiận 4 Chopin, Ba Lan Hién le Truding bhoe
i tudn Sing tée us Ché hay Nhac wién TO. Ab Chi Minh.
ee
hoe
Tưng
dùng của lộc
dể. gầm hon
Ting
Minh.
Chi
uitn TP. Ad
của Nhac
(9, 11 năm)
đài han
guy
chink
liêu mày chi gấu
Tai
tic ubidu nim
nghiin
- “g0 cin sen lim
qua qud tinh
dvate hodn thank tdi
Doc am nhạc của anh
lâu giảng dag
đài
1000 lai lap cla 151 kde gid ede mute, Risng phan dan ca da ci din ca của 26 mide.
thei cd thé chan lạc, có giãn lin theo
chung lưới của lùng bhéa hao, lừng yêu cỀu của hưng ấu Lương hạc lập “háo nhớ.
Thea trink tee tic dé tén hhé dén, le gidn don (mbt $8) dén pluto tap đàm (nhibu lò)
-2uy» đài liêu nàp ciúa Ủưng phong cáo âm “hao của nhiều lường phái khác ¡han
- sœs
Né
da dang cia êm nhac.
lối théim các làại lÁÍ pháp
của kạo uiên liểu
đá giía
phá, dong
be liệu phang
nhitng
các gidng win
J
G2 cấp che
nhim
“md
theo dang
tai liêu
tui
to lin cua tde gid ở ché céu
Céing ph
can bao him khâng cht 0b nhac din [iệu mà cầu cá cd hap liệu vd phác iệa. Ngodi
hibn
Fai.
Ne
ước deg
của
nhac
oh
glang
điệu
Ati
whoo.
whe
cé 24
Béo
ham
cou
nhiau
thong
bat
suo
ubting
đấu
qian
& ch
chute
dung od nhac
tnatng
hap
trich
ủadm
dé cho
piano
dim
hve
nhac
che. thanh nhac “a
có cổ pian
gong
bhing
nhac
im
của
Jiệu
phúc lap
điệu
giai
đấu
ditn
tx o&
lệ cáo dang gam
giai
abiding
đấu
cha
(tonalite)
ten
điệu
gi
từ “hưng
xếp
didn
(atonal its }. Má
luc giá lai tedn
phụ
(lãm phần
cin cb
chink
phan
ging ulbn ci. tie tm che cáo lạo uibn hac nhac. Ui thé ti ubi giảng siêm cứng bb ich
Cie
chat
cha
ce
lninh,
cing
liu
trong
dda
tas.
láo
sé
gido
quuén
thea chế
lau
nay,
Gm
tao
déo
ughibn
đáo,
bi chu
cầu chudn
ctu
tham
cing
42
nhac
dé
hhdo
ob thd
din
đá nang
cha
chẳng
hoc phan.
vd
ning
tng
dam
l2
kiệm
thuc
dang
nay
wiih,
ova
gang day
tay “¿là
liên
Fai
liêu
mày
cá tha
dép
ung
dung.
Mu
duẹ
dung
lược
cùng
bdo
hét
lusng
chuyin
nghiép
G8. NSND QUANG HAL
tao
cdi
Lhuce
đốt
nhiều
caa
Lư
trong
Lớp
Antonin Dvorak
"Vii khiic Slavie N210".
Ga) Ve phai (Moderato).
p>======
(1841-1904).
`
—
,
SO
\Srpe
¿
——
aN
——
Valse -
———_
poco rit.
=—
Peter Tchaikovsky (1840-1893).
Ballet "Hé Thién nga".
hư
Theo nhip valse (Tempo di valse).
franz Schubert (1797-1828).
,
:
NM
eS)
Vila phai (Moderato).
\y
"Valse".
VF
Charles Gounod(1818-1893).
Tôi liệu giảng dạy ĐỌC ÂM NHẠC
- Lúp 4
G#
——
~6~
Georges Bizet (1838-1875)
Vừa phải (Moderato)
Vừa
Moderato).
phat phải (Modesto)
Ne Beethoven
“LV
(1770-1827)
349)
Cham
(Lento).
px
c3
=
Thong tha (Andante).
z
~
Dân ca Ba lan - "Ru con".
Š
3
————
›
<=
;
x2
=—
S
Đân ca Nga.
aa
.
-7T-
Va phai (Moderato).
3g8
Nhanh vừa (Allegro moderato).
Chậm
(Lento).
Tài liệu giảng dạy ĐỌC AM NHAC
- Lap 4
Aram
Ilitch Khatchaturian
(1903-1978).
Nicolas Rimsky-Korsakov
(1844-1908).
“Sáng mai 0ào trường”.
Poém "Sadko".
Dén ca Nga.
paar aera
3¡ liệu giảng dạy
Tuệ
G5
mg
C
ĐỌC ÂM NHẠC
- Láp 4
petit
~8-
ri
2
Modeste
Petrovitch Moussorgsky
.
(1834-1881).
Chậm, thong thả (Adagio).
op. “Khavansine".
Mikhail Ivanovitch
Vừa phải (Moderato).
(1804-1857).
Vừa phải (Moderato).
-
#
Glinka
Dén ca Bulgarie,
x”
`
`
`
`
⁄
3
Thong tha, đau khổ
(Andante doloroso). J=50
1.
Tài liệu giảng dạy ĐỌC ÁM NHAC - Lớp4
Edvard Grieg (1843-1907).
ee
Peer pynf”,
—>—_—_—
Mikheil Ivanovitch Glinka
(1804-1857).
op. "Ivan Sussanin".
Tài liệu giãng dạy ĐỌC ÄM NHẠC
- Lớp 4
-10-
Giong Si giang Trưởng và Sol thi (B-dur & g-moll}
Vừa phải, duyên dáng
(359)
(Moderato grazioso).
Cham (Adagio). J=6s —-
Cham (Adagio). J= 66
ye
Dân ca Nam bộ - “Lý chim chỉ".
Dân ca Nam bộ - "Lý con sáo”
(Bình Đại - Bén Tre),
Dân ca Nam bộ - “Lý con qua”
(Bink Da - Bén Tre).
RF
-ll-
Nhịp vừa (Moderate).
63
(6a)
Hoi nhanh (Allegretto).
Cham
(Lento).
Tai ligu giang day DOC AM NHAC - Lap 4
Dân ca Quãng Nam - "Hò ba lý”.
J= 102
Dân ca Quãng Nam. - "Ủý thương nhau”.
9
Dân ca Mèo - "Cơ nói sao ?”.
Tài liệu giảng dạy ĐỌC ÂM NHẠC - Lap
365)
"¬
Vira phai (Moderato). J= 92
ee
%
>
X7
ân
cơ đông bằng Bắc bộ
"Trông quân”...
TY
-=
vy
Nhanh (Allegro). J= 144
“Tiẳng đèn ru con".
;
X7
Hơi nhanh (Allegretto).
367
Dan ca Ho-ré (Téy nguyén)
Le)
tú
Y7
“eee
Bài hát Tuằng : "Bài ban quén’.
3
-|3-
SE
UI nhanh (Allegretto). J= 104
389) Vừa phải (Moderato).
Vừa a
z=aaD Vit
phaiphải (Andantinoino).). . Je= 88
dolce
Tài liệu giang day DOC AM NHAC - Lop 4
Dén ca Nam bộ - "Ly trae muép".
9
Kodaly Zoltan (1882-1967).
Henry Lemoine (1786-1854).
Tài liệu giảng dạy ĐỌC ÂM NHẠC- Lúp4
@7Ð
ˆ
Nhanh vừa (Allegro moderato).
Vira phai (Moderato).
Vừa phải
373
(Moderato).
⁄
Dén ca Ba lan - "Tiéng kéu
than"
Dén ca Tiệp Khắc.
W. A. Mozart
(1756-1791),
,
P=
:
ais
-14-
————~
Vừa phải (Moderato).
John Stafford Smith
(1750-1836).
“Cờ nước N4”.
fo
-15-
Vira
phai
(Moderato).
|
Tài liệu giảng dạy ĐỌC ÂM NHẠC - Lap 4
Sergey Prokofiev (1391-1953).
J=92
“Biển bao
la".
]—=
2
P
—
a‘
———
———
PP.
Vừa phải (Moderato). -
————-
1 ng
an. 560.
dolce
`
(377)
Ỉ
`
f
K. Czerny (1791-1857).
Hoi nhanh (Allegretto).
Etude op.-599.
daice
o\ fe,
meee |
p poco crese.
dim.
Tài liệu giảng dạy ĐỌC À7 NHẠC
- Lớp 4
(378)
~16-
Thong tha (Andante).
9
Thong thả, đều đặn
379)
(Andante con moto).
Félix Mendelssohn (1809-1847),
»
NS’
3
Thong tha (Andante).
George Bizet (1838-1875).
-]7~-
_
`
ofm
2
rato).
Vira phai (Moderato
)
(3
ra
Peter Tchaikovsky
(1840-1893).
“Giác mơ ngọi ngào"
OF2 NSO
4= 80
J
?Ọ
oy
Tài liệu giảng dạy ĐỌC ÂM NHẠC - Lap4
oo
—————;
(r2sc.ƒ
=p
oN
ey
crese.
es
G3
tà
X.
tàn
[
382)
Vừa phải (Moderato).
(aaa)
Vừa phải (Moderato).
A6
=f?
`
I: fs
—C
T
t
iF
kort
Ï
2
————
f
+2
rai
ân ca Estonte - “Buổi súng trong lành".
|
Dân ca Nga.
»
t
†
,
x
†
ee
]
Pee
t
z
r
tI
La:
T
†
&
im
+
Ce
i
Po
}
—
ow
`
i
ị
-18-
"Tài liệu ging day DOC AM NHAC- Lap4
Nhịp
mi
8
Vừa phải (Andantino).
Henry Lemoine (1786-1854).
&
384
Po
`
385)
..
Vừa phai (Moderato).
c2
®
==
=
oS
Franz Grubert
(1770-1827),
"Dém nhe nhang, dém thénh".
religioso.
mf
~
dim.
rit.
K. Czerny (1791-1857).
Etude op. 599.
P
-19387
C arl Maria Von Weber (1786-1826).
Thong tha (Andante). -
7S
a
Theme “Oberon”.
Jacques Offenbach (1819-1880).
:
gO
SSS
—"
gg
SS
68
Pinolto cantabile.
fo
ence
pre y NES
e)
389
lặn liều giảng dạy DỌC ẤM NHẠC - Lớp |
—”
Nhanh (Allegro).
SSS
a
go
ee a
rt
` ⁄/
hứ
tS
ee
tg
Barcarolle.
SS
/
Eee
NY
oo
eee
a
`"
ONS
xì
1
"
I
Henry Purcell (1659-1895)
Sonate en Trio N° 2.
T
(90) Nhanh (Aliegro).
Nikolai A. Rimsky - Korsakov
phe
_ 1659-1 695).
“Tài liệu giảng dạy ĐỌC ÂM LỆ Láp4
Pre / Abu
{ow
Vita phai (Moderato).
- 20 -
.
Francois Couperin (1668-1733),
Air sérieux - La Pastourelle (Duo).
-21Thong
©
ẹ
-
l
\ /(393)
. Ve
2
tha (Andante).
Hai nhanh (Allegretto).
Nhanh vừa (Allegretto).
Tai ligu giảng dạy ĐỌC ÂM NHẠC
- Lớp 4
Christoph Willibald Gluck
(1714-1787).
"Choeur des nymphes".
,
Dén ca Triéu Tién
“Bờ sông Đại đồng".
Modeste Petrovitch Moussorgsky
(1839-1881).
"Tài liệu giảng dạy ĐỌC ÂM NHẠC- [6p4
(895)
Thong tha, ty do
Peter Tchaikovsky (1840-1893),
(Andante un poco rubato).
"Capriccio Italien”.
P
allarg.
(a9)
Vừa phai (Moderato).
a tempo
+?
Ludwig van Beethoven
_
(1770-1887),
€
Ludwig van Beethoven
(597)
Nhanh
(Allegro).
(1770-1827).
2
-23-
Tài liệu giảng dạy ĐỌC ÂM NHẠC - Lớp4
Mikhail Ivanovitch
G98)
-
2
Le
_—
Nhanh vừa (Allegro moderato).
—r—È
Ty
2
aRS
E
3_=.
s62
cịc3
:
aoe
Dare
:
SN
=8
=
-KE—N
(1804-1857).
i
¿= 88
af
e
SSSE
Glinka
Op. “van Sussanin”
—7
ANE
—h——>
=
ee ES
=—
NR= =-
—+z- Ụ
aft
(7)
¬
>
ry
Cli)
Nhanh (Allegro).
mm
Dén ca Phap.
li
Ũ
Tài tiệu giẳng dạy ĐỌC ÂM NHẠC
- Láp 4
(401)
-24-
Vừa phải (Andantino).
ft
:
J. = 63
rT
—
—
ch
———+z———
———
(i233
Hoi nhanh,
402)
=
ĐC.
7
gs
a
Morendo
eae
e
meh}
reailent,
yén tinh
(Allegretio tranquillo).
Felix Mendelssohn
(1809-1847).
XS
P
cantabile
=
-25-
(404)
(405)
|
Vita phai (Moderato).
Tai ligu gidinday
g DOC AMNITACLip 4
J. S. Bach (1685-1750).
"Cantate”™.
she Fy
Thong tha (Andante).
Dan ca Nga
“Giữa thung lũng bằng phẳng”