Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất tinh bột sắn công suất 20.000 tấnnăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.14 MB, 63 trang )

CÔNG TY TNHH NÔNG SẢN TÂY NGUYÊN
as soy(-Liae--------

BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
CUA CO SO “CAI TAO, MO RONG NHA MAY SAN
XUAT TINH BOT SAN CONG SUAT 20.000 TAN/NAM.”
Địa chỉ: Thôn 2, xã Ea Kiét, huyện Cư M' gar, tỉnh Đắk Lắk

Đắk Lắk, tháng

năm 2023


CÔNG TY TNHH NÔ

~---#EL]

BÁO CÁO ĐÈ XUẤT
CAP

GIAY PHEP MOI

TRUONG

CUA CO SO “CAI TAO, MO RONG NHA MAY SAN
XUAT TINH BOT SAN CONG SUAT 20.000 TAN/NAM.”
Địa chỉ: Thôn 2, xã Ea Kiết, huyén Cu M’ gar, tỉnh Dak Lak

CHỦ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH NÔNG SẢN



ÂY

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

NGUYÊN

Đắk Lắk, tháng

năm 2023


Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi Irường của dự án "Cải tạo. mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tấn thành phẩm/năm "

MỤC LỤC
) 18918820 .5.14.-.1TT.................................. 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.......................222S5221222255222cseee iii
DANH MỤC BẢNG.............................
i
DANH MỤC HÌNH.........................
CHƯƠNG I

THƠNG TIN CHƯNG VỀ CƠ SỞ

1, Tên chủ cơ sở:............................
2. Tên cơ l —...
3. Công suất, công nghệ, sản phim sản XUAL CLA CO SOS. eecceesssesessssssessssssscesssssessssvevessssseves 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

3.3. Sản phẩm của cơ sở:............
4. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước CỦa CƠ SỞ. . . . . . . .
St
02221102211 211210121 reo

4.1. Nhu cầu mguyén Liu, hOa CHA... cceeccccccssscssesssssesecssecsssscssssssssssssessssssipsssistesestseeesesesseee
4.2. Nhu cầu điện, nước và nhiên liệu ‹...::

5, Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:
CHƯƠNG lJ.............
2522221222211 22212
.....
2 11011121 .....
111 E1
rrrereerer
.....
ereseee
..
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG........................
0000 n2
re
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
h0 Thuê 000
"ốc.
ẽ n6...
2. Sự phủ hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường .......................scccccccscc
0009)...
. ......

Ra
..
KET Q HỒN THÀNH CAC CONG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VE MOI
TRUONG CUA CO SO cesssssssssssssssssusvesssessessssssssssssesssssesnsssssecsecesssssssssssssssssssssssesacssssssssee
1. Công trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................--..-1.1. Cơng trình thu gom,

thốt nước mua..

14
14
14
15
15
15

1.2. Cơng trình thụ gom, thốt nước thải...
1/2/0170...
........ nh
ãưẵưnng.
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................
tt E22 E2......s
1n
-ct
renere
s2.
2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý khí thải từ lị đốt dây chun sản xuất
m29
2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi từ lò đốt dây chuyên sấy bả sẵn..................
...30
2.3. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác................c

cv 212112121 nen
ccccccc
neee
„30
2.4. Cơng trình, biện pháp kháC........
2k tt tt....
E1 H E1 tre
.......n
-: 31
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................-..c.. 32
3.1. Công tác quản lý chất thải rắn. . . . . . . . .
cv cv 2111111211111 5 Hee
32
3.2. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn sản xuất và sinh J8 h.....
33
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..
5, Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ TU.
sẻ
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường............
22c 2n 2E......ss
ee
7, Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác......22s
.....
2s 2 E222Ennnn
.....re
...
na
Chỉ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang i



Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của dự án "Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phẩm/năm ”

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quá thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường,...........
+ 2222125 1 11.........
1512111111118112101111 01511111
.---¿--:
re
CHƯNG IV....................
5-5225 2121 1121212111
...xxe.
YWESHHHĐĐxarntresesesssssssee
NOI DUNG DE NGHỊ CAP, CAP LAI GIAY PHÉP MÔI TRU
TỈ HH HH nay
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải.....................-2-s3x 22E10221211 2125
+2xt
cee
2. Nội dung đề nghị cập giây phép đối với khí thải.......................ccecvisctierieerieeiireh
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ tững: .
2 St 2t nga
CHƯƠNG VV..............
........
KÉT QUA QUAN TRAC MOI TRUONG CUA CO SG
1. Kết qua quan trac môi trường định kỳ đối với nước thái.
2. Kết quả quan trắc môi trường nước thải tự động, liên tục..
3. Kết quá quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải...
4. Kết quá quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo.....

...
CHƯƠNG VI..............
5c t2 1 21 ........
111012111 1 .re "ốc.
n

42
44
44
44
45

0
51

CHUONG TRINH QUAN TRAC CUA CO SO.icccccccstesnssssssessssssssssnsesssssesessssesseeeseseen 5]

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải...
wl
2. Chuong trinh quan trac chat Thal Gin KY oo
cece tessteeeeeestssesesessessevscssseseesssereseeves 51
3. Kinh phí thực hiện quan trắc định kỳ 1012
0...
.ồ.ổ...... 52
I0›:i0/9))i€AWjNHHẳdt'tŸỶẮỶẲẮẢẮẢẲỶẢẢ
dS

KET QUA KIEM TRA, THANH TRA BAO VE MOI TRUONG cecscccccscsccssssssssssssvecsese 55

ĐÔI VỚI CƠ SỞ..................................

1. Các kết quả kiểm tra .........

2. Các nội dung đã khắc phục...

CHƯƠNG VIII........................

CAM KÉT CỦA CHỦ CƠ SỞ

giờ

"

000000. 111..1—ố.L...H)..........
PHỤ LỤC 01:
BẢN SAO GIẦY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIEP, GIAY CHUNG
NHẬN ĐẦU TƯ HOẶC CÁC GIẦY TỜ TƯƠNG ĐƯỜNG........................2222222 nen 58
PHU LUC O25 senses coveavexcenunn
cies sivii,anconmsaannenenne
eenusus
nennenenvansgnaenenenme
vensegs
nergusenevnvevererrvenu
tarens _
GIAY TO VE DAT DAI HOAC BAN SAO HOP DONG THUE DAT CUA CO SO...
5000059015 155............................
CÁC GIẦY PHÉP MÔI TRƯỜNG THÀNH PHẦN
j0 850),
..Ắ..ộ6nnmnn
........Ắ.Ầ.
BIEN BAN NGHIEM THU, BAN GIAO CÁC CƠNG TRÌNH BẢO VE MOI

TRUONG HOAC CAC VAN BAN KHAC CO LIEN 6)...
61
00009001 5....................... 62
CAC PHIEU KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG TẠI CƠ SỞ............................. 62
2190598996. nh ....ố.ố..ẽ............ 63
BẢN VẼ HỒN CƠNG CƠNG TRÌNH BẢO VE MOI TRUONG, CONG TRINH
PHONG NGUA, UNG PHO SU CO MOI TRUONG uncssssscssssssssesssssesessssssssssssessesecssee 63

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tinh bột sắn công suất 20.000 tấn thành phẩm/năm”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU

BTNMT
BXD
BYT
BOD
BTCT
COD
CTNH
CTR
CP
NTSH
PCCC
QCVN

Ss
TCXDVN
TCVN
TCVSLD
TNHH
UBND
WHO

VIẾT TẮT

Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ Xây dựng

Bộ Y tế

Nhu cầu oxy sinh hóa
Bê tơng cốt thép
Nhu cầu oxy hóa học
Chat thải nguy hại

Chat thai ran
Cé phan

Nước thải sinh hoạt

Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Chất rắn lơ lửng

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
Trách nhiệm hữu hạn

Ủy ban nhân dân

Tổ chức
y tế thế giới

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tinh bột săn công suất 20.000 tân thành phẩm/năm ”

DANH MỤC BÁNG

Bang 3.
Bang 3.
Bang 3.
Bang 3.
Bang 3.
Bang 3.


LY
KW
mm


Bang 3.

. Tổng hợp các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước mưa.............. 16

YO

Bang 3.

. Danh mục máy móc thiết bị đã đầu tư của Nhà máy

. Tổng hợp các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước thải................ 18

. Bảng tống hợp các hạng mục cơng trình hệ thống xử lý nước thải............. 24

BPW

Bang |.

. Hạng mục công trình xây dựng của Nhà máy ....................

. Bảng tơng hợp hóa chất sử dụng.....................-s22 1 2111211112211
re 25

NH

Bang 1.

. Nhu cầu sử dụng nước và tổng lượng nước thải phát sinh của Nhà máy...... 7


. Bảng tổng hợp các thiết bị xử lý nước thải......................- ssccc2ctversrrtvrrrree 25

DN

Bang 1.

. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu và hóa chất sử dụng trong Nhà máy................. 6

. Bảng tổng hợp các thiết bị quan trắc tự động, liên tục nước thải................ 26

om

Bảng 1.

. Thành phần khối lượng các loại chất thải nguy hại phát sinh..................... 36
. Danh mục các thiết bị, phương tiện, vật tư... ứng phó sự cố xảy ra........... 40
. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải ............................:-: 44

Bang 4.

. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng khí thải.............................. 45

Bang 5.
Bang 6.

S&B
NYO

. Bảng thống kê số liệu quan trắc nước thải tự AONE; MEH EM ssesseeosaes 48


. Bảng thống kê số liệu quan trắc khí thải....................
cv
rreerrreee 49

WwW

Bang 5.

. Kết quả quan trắc nước thải của cơ Sở.........................--S222 t1
e6 46

Pe

Bang 5.

NY

Bang 4.

. Dự tốn kinh phí thực hiện chương trình quan trắc hàng năm của cơ sở.... 53

Chủ cơ sở: Cơng§ ty TNHH Nơng & sản Tâyly Nguyên

Trang 6 iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi Irường của dự án "Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tinh bột sắn công sudt 20.000 tan thành phâm/năm ”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình sản xuất tỉnh bột sẵn. . . . . . . . . . . . 2-

2222111211211...
xe. 3

Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa...................-cs:
22s 2122221112211
xe 15
Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom nude thai sinh hoat ....c.ccccccsecssssseeecssssseessesssseeeeeann 16
Hinh 3. 3. Sơ dé hệ thống thu gom và thốt nước thải san XUAE

cc cccsseeeccsseecssseeeesees 17

Hình 3. 4. Sơ đồ cầu tạo của bể tự hoại 3 TĐĂN...................-Q
Q2. 2212012112112 1H HH ru 19
Hình 3. 5. Sơ dé cấu tạo của hồ 0/051 ............

20

Hình 3. 6. Sơ đỗ quy trình xử lý nước thải cơng suất 1600 mỶ/ngày đêm.................... 22
Hình 3. 7. Sơ đồ nguyên lý xử lý bụi của dây chuyên sản xuất tỉnh bột sắn................. 30
Hình 3. 8. Sơ đồ thơng gió tự nhiên trong khu vực sản xuất......................cccccsccccscccrscee 32
Hình 3. 9. Sơ đồ thu gom rác thải sinh hoạt..................-:cS2c
121 1112221112111101111 E221 cctxe 33
Hình 3. 10. Sơ đồ nguyên lý hoạt dong của máy ép ĐÙN sex

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

pnesissiidiSG01581216x0e 35


Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phẩm/năm”

CHƯƠNG I
THONG TIN CHUNG VE CO SO
1. Tên chủ cơ sở:
-_

Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

- _ Địa chỉ văn phịng: Thơn 2, xã Ea Kiết. hun Cu M’ gar, tinh Dak Lak
-_ Người đại điện theo pháp luật: Ông Trần Thanh Dưỡng

Chức vụ: Giám đốc

-_ Điện thoại: 0914617714

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 6001593561 do Phòng đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đắk Lắk cấp đăng ký lần đầu ngày
25/12/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 4, ngày 08/6/2021.
-_ Mã số thuế: 6001593561
-_

Loại hình sản xuất, kinh doanh, địch vụ: Chế biến tỉnh bột sẵn

2. Tên cơ sở:
d.


Tên cơ sở:

- Tên cơ sở: Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất tỉnh bột sắn công suất 20.000
tắn/năm.

-_ Địa điểm cơ sở: Thôn 2, xã Ea Kiét, huyén Cu M’ gar, tinh Đắk Lắk.
- Dién tích sử dụng đất: 160.254,6 m?
-

b.

Ranh giới khu đất xây dựng Nha máy được xác định như sau:
+

Phía Bắc: giáp đất sản xuất nơng nghiệp

+

Phía Nam: giáp đất sản xuất nơng nghiệp

+

Phía Tây: giáp đường liên xã

+

Phía Đơng: giáp đất sản xuất nơng nghiệp

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi


trường; các giấy pháp môi trường thành phần

+ Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
VIỆC phê chuẩn báo cáo dánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng Nhà máy
sản xuất tỉnh bột sắn của Công ty TNHH Quán Quân Tây Nguyên tại thôn 2, xã Ea
Kiết, huyện Cư M” gar;

+ Quyết định số 3444/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về

việc phê quyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà
máy sản xuất tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn/năm tại thôn 2, xã Ea Kiết, huyện Cư
M’ gar”;

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án "Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phám/năm `

+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 07⁄GP-UBND ngày 12/02/2020
của UBND tỉnh Đắk Lắk cắp;
+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 112/GP-UBND ngày 11/11/2020
của UBND tỉnh Đắk Lắk cấp;
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 08/GP-UBND ngày 16/3/2020 của
UBND tinh Đắk Lắk cấp;
+ Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bao vệ môi trường của Dự án “Cải tạo, mở


rộng Nhà máy sản xuất tỉnh bột săn, công suất 20.000 tấn thành phẩm/năm tại thôn 2,
xã Ea Kiết, huyện Cư M gar” số 786/STNMT-BVMT ngày 31/3/2021 của Sở Tài
Nguyên và Môi trường cấp.
+ Công văn số 2351/STNMT-MT ngày 23/8/2022 về việc xác nhận hoàn thành
việc kết nồi, truyền số liệu quan trắc nước thải tự động, liên tục về Sở Tài Nguyên và
Môi trường.


Quy mô cơ sở

Quy mô công suất của Nhà máy là 20.000 tấn thành phẩm/năm; Căn cứ số thứ tự
14 Mức III Phu lục
Nehi định 08/2022/NĐ-CP thì Nhà máy thuộc quy mô công suất
lớn (Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên). Như vậy, dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy
sản xuất tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn/năm tại thôn 2, xã Ea Kiết, huyện Cư
Mgar” thuộc Nhóm [ theo quy định của Luật Bảo vệ mơi trường
Nhà máy đã được UBND tỉnh Đắk Lắk phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường số 347/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 và số 3444/QĐ-UBND ngày 19/12/2018,
Nhà máy đã đi vào hoạt động từ năm 2006. Do đó tại Khoản 2 Điều 39 của Luật Bảo
vệ Môi trường, Nhà máy thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường thuộc thâm quyển cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh Đắk Lắk theo quy
định tại Điểm e Khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ Môi trường.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thực hiện theo nội dung tại
phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.
3. Công suất, công nghệ, sẵn phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cø sở:
- Công suất: 20.000 tấn thành phâm/năm
3.2. Cơng nghệ sẵn xuất của cơ sở:
Quy trình cơng nghệ sản xuất tỉnh bột sắn như sau:


Chu co sé: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án "Cải lạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tén thanh phẩm/năm ”
Tập kết nguyên liệu
(củ sẵn tươi)
Vv

Năng lượng

__— —

gị

Nhập

liệu

en

Đất, đá, cát

£

Nướccấp

——


>|

Năng lượng

«
Năng lượng

=>

Lang
se ĐẤU, đá, cát, vỏ lụa
* Nhướy thi

Cạo vỗ, rửa củ
- Rửa sơ bộ
- Tach vo
- Rửa nước
¬
Băm củ(máy đập)

——>_

Z

Ì Tn
oe

¡ hồn


|7

. tái sử
- dụng
Ì cho

wh
Tiếng ồn

: cơng

Nghiền củ( máy mài) |

¬

Name | MP

=

Năng lượng



*|

¬
nl
NướcSO; _



,
Nước
cấp
Nă ăngrina
lượng

_

————>

>

: đoạn
¡Tửa củ

> Đầu củ, xơ sắn

.

Tach ba 1, 2, 3,4

» Nước thải, cát

Ba mi ~ ép — sấy khô



Tách mủ 1,2
Nước thải


Y
Tách nước
y

Năng lượng

——>

Sấy khơ

===e==

+. Nhiệt thải

Vv

Năng lượng

P|

Đóng bao

———>

Bao bì hỏng

Vv

Bao quan tiéu thu
Hình 1. 1. So đồ quy trình sản xuất tỉnh bột sắn

Thuyết mình quy trình:

+ Cơng đoạn I - Tiếp nhận củ sắn tươi:
Củ sắn tươi sau khi thu hoạch đưa về nhà máy chứa trong sân rộng và chuyển vào
phễu chứa bằng xe xúc. Trong phểu quá trình vận chuyển theo băng tải, công nhân loại
bỏ rác, tạp chất thô.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 3


Báo

cáo đề

xuất cấp giấy pháp môi trường của dự án

tỉnh bột sắn công suất 20.000 tấn thành phẩm/năm”

“Cải lạo,

mở rộng nhà máy sản xuất

+ Cơng đoạn 2 - Bóc vỏ, rửa làm sạch củ:

Công đoạn này được tiến hành nhằm loại bỏ các tạp chất có trên vỏ củ sẵn, bao
gồm các bước rửa sơ bộ, tách đất đá, tách vỏ và rửa lại bằng nước.
Sắn được băng chuyển đưa đều đặn vào máy bóc vỏ dạng trống quay. Tại đây do
CÓ Sự cọ sát giữa củ săn với thành trống và giữa các củ sắn với nhau, đồng thời dưới
tác dụng của dịng nước, sắn được bóc vỏ cứng, đây cũng là phần chứa hầu hết lượng

axit hydroxyanic (HCN) trong sẵn. Củ sẵn sau khi bóc vỏ được chuyển đến máy rửa.
Quá trình rửa được tiễn hành bằng cách phun nước áp lực cao lên nguyên liệu săn củ.
Nước rửa và nước dùng đề bóc vỏ có thể được lấy từ các máy phân ly tinh bột.
+ Công đoạn 3 — Băm, nghiền và mài củ:

Củ sẵn khi ra khỏi máy rửa, qua băng tải, được đưa vào máy băm trục ngang băm
thành những mảnh nhỏ khoảng 10- 20 mm. Sau khi băm, nguyên liệu được chuyên
vào máy nghiền (mài) bằng vít tải và bộ phận phân phối, tại đây dưới tác dụng của búa
quay với tốc độ cao, sắn được đập nhỏ, kết hợp với nước bơm vào tạo thành dung dịch
sữa bã- bột- nước. Dịch sữa tạo thành sau quá trình này được đưa đến thùng chứa để
bơm sang công đoạn tách bã.
+ Công đoạn 4 - Ly tâm tách bã:

Ly tâm được thực hiện nhằm cô đặc dịch sữa và loại bã xơ. Trong quá trình này,
tĩnh bột được tách khỏi sợi xenluloza, làm sạch sợi mịn trong bột sữa để tránh lên men
và làm biến màu. Việc tách bã được tiến hành 3 lần bằng công nghệ và thiết bị ly tâm
liên tục. Dịch sữa được đưa vào bộ phận rổ hình nón và có những vịi phun nước vào
bã trong suốt q trình rửa bã và hoà tan tinh bột. Phần xơ thu hồi, sau khi đã qua giai
đoạn lọc cuối cùng, còn chứa một tý lệ thấp 1a tinh bột cịn sót lại. Tình bột sữa sau khi
đi qua bộ phận ly tâm đầu tiên tiếp tục được bơm qua các bộ phận ly tâm tiếp theo. Bộ
phận ly tâm gồm có 2 công đoạn và được thiết kế với sang ray min. Phan xo min duoc
loại bỏ sẽ dùng làm thức ăn chăn nuôi.

Dịch tỉnh bột chứa các tạp chất như protein, chất béo, đường và một số chất khơng

hồ tan như những hạt celluloza nhỏ trong quá trình mài củ. Các tạp chất sẽ bị loại bỏ
trong q trình tính lọc bột.
Bã sẵn sau khi tách được đưa đến máy ép bã, sau đó được sấy khơ, lưu kho trước
khi được bán cho các đơn vị sản xuất thức ăn gia súc.
+ Công đoạn 5 - Thu hồi tinh bột thô:


Quá trình tách tỉnh bột từ sợi celluloza được tiến hành bằng phương pháp ly tâm
liên tục. Đây là phương pháp lọc tinh bột từ sợi celluloza ở giai đoạn lọc cuỗi trước khi
thải bã. Lọc tỉnh bột được tiến hành qua ly tâm rổ xoáy liên tục. Hỗn hợp tinh bột và
bã được đưa vào bộ phận sàng quay hình nón có những vịi phun nước rửa bã. Độ dài
hình nón này đảm bảo thu lại hồn tồn tỉnh bột. Bã được thu gom đến bộ phận ép bã.
Sau công đoạn này, dịch sữa thô đạt 5% chất khô.
+ Công đoạn 6 - Thu hồi tỉnh bột tỉnh:

Sau khi ly tâm tách bã. dịch sữa được tiếp tục cô đặc, tách nước bằng phương pháp
lọc ly tâm. Trong sữa tỉnh bột, hàm lượng các chất dinh dưỡng và đường khá cao, nên
các vi sinh vat dé phat triển dẫn đến hiện tượng lên men gây mùi. Sự thay đối tính chất
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án "Củi tạo, mơ rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn cơng suất 20.000 tấn thành phẩm/năm ”

sinh hóa này sẽ ảnh hưởng xấu đến chất lượng sản phẩm. Vì vậy, yêu cầu giai đoạn
nảy phải diễn ra nhanh, bằng máy ly tâm siêu tốc và liên tục, được thiết kế theo cơng
nghệ thích hợp để tách nước và nâng cao nồng độ tính bột. Sữa tính bột được đưa vào
máy ly tâm siêu tốc bằng vòi phun thiết kế theo 2 nhánh chính và phụ đặt trong thành
bồn. Nước rửa được bơm vào máy đồng thời với sữa tỉnh bột. Sau ly tâm tách nước,
tỉnh bột tỉnh thu được đạt độ ẩm 32-34%, được chuyển
dạng bánh tinh bột.

sang công đoạn tiếp theo dưới


Nước thải từ công đoạn tách mủ và tách nước được tuần hoàn. lắng và tái sử dụng

lại cho công đoạn rửa củ.

+ Công đoạn 7 - Say, hồn thiện sản pham:

Bánh tính bột sau khi được tách ra từ công đoạn trên được làm tơi và sấy khơ dé
tiép tục tách nước nhằm mục đích bảo quản lâu dài. Việc làm tơi tinh bột ướt là rất cần
thiết để tăng bề mặt tiếp xúc với khơng khí nóng trong q trình sấy. Đề làm tơi, bột
được dẫn đến bộ phận vít tải làm tơi và bộ phận rây bột tự động. Nhiệt độ ở bộ phận
này được giữ ổn định ở 55°C. Tỉnh bột được say bang may say nhanh. Tỉnh bột ướt
được nạp vào máy sấy nhanh đến khi đạt hàm ẩm 11-13%. Quá trình sấy sử dụng
khơng khí nóng được tạo ra khi đốt lị bằng khí biogas.
Việc giảm nhiệt độ tỉnh bột ngay sau khi sấy có ý nghĩa quan trong. Vi vay may
sấy được lắp bộ phận xốy gió đặc biệt dé hạ nhanh nhiệt độ sản phẩm.
Nhà máy sử dụng lò cấp nhiệt cho tháp sấy và lò sấy bã sử dụng nhiên liệu đốt là
khí gas thu từ hồ Biogas vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo khí thải phát sinh đạt tiêu
chuẩn môi trường.
+ Công đoạn 8 - Đóng bao sản phẩm:

Tỉnh bột sau khi sấy khơ được tách ra khỏi dịng khí nóng, được làm nguội ngay
bởi q trình lốc xốy gió và hoạt động đồng thời của van quay. Sau đó tinh bột này
được đưa qua rây hạt để bảo đảm tạo thành hạt tỉnh bột đồng nhất, khơng kết dính vón
cục, đạt tiêu chuẩn đồng đều về độ mịn. Tinh bột sau khi qua rây được bao gói thành
phẩm và nhập kho.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
+ Tỉnh bột sắn, sản lượng: 20.000 tắn/năm
+ Bã săn: 2.800 tắn/năm

Sản phẩm của nhà máy sản xuất tinh bột sắn đạt tiêu chuẩn chất| lượng xuất khẩu.

Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm ở mức thấp nhất như sau:
- Thành phần tỉnh bột: > 85%.

- Độ âm: < 13%.
- Hàm

lượng Protein: < 0,3%.

- pH: 5-7.
- Xo: < 0,05%.
- Tro: <0,2%.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tấn thành phám/năm ”

- Mau sac: mau trang.

- Mùi vị: để chịu, khơng có mùi lạ.
Bên cạnh tỉnh bột sẵn
tỉnh bột (< 48%) và chất
chăn nuôi đã và đang sử
súc gia cầm. Hàm lượng
phần của bã sắn như sau:

sản phâm đầu ra của dự án cịn có bã sắn. Bã sắn chứa nhiều

xơ. Hiện nay tại Việt Nam những nhà máy chế biến thức ăn
dụng sản phẩm bã sắn và cho chất lượng rất tốt trên đàn gia
các chất có trong bã sắn trước và sau khi lên men. Thành

- Protein: 0, 024 mg/g
- Tỉnh bột: 21,8- 28%
- Cellulose: 23,7%
- Đường khử tự do: 0,07%

- Nitơ tổng: 0,21 mg/g
- PO4):0.65mg/g
+ Thị trường tiêu thụ:

Thị trường tiêu thụ tỉnh bột sẵn bao gồm thị trường trong nước và xuất khấu đi các
nước như Đài Loan, Trung Quốc...
Thị trường tiêu thụ bã sắn chủ yếu là các đơn vị sản xuất thức ăn chăn nuôi trong
nước.
+ Thời gian hoạt động: 2 ca/ngày, 26 ngày/tháng, thời gian hoạt động của nhà máy
từ đầu tháng 8 đến tháng 4 năm sau (9 tháng).
4. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chat str dung, nguồn cung
cap điện, nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất
Bang 1. 1. Nhu cau nguyén, nhiên liệu và hóa chất sử dụng trong Nhà máy
Stt
I

Tên nguyên,
gs
oe

nhiên, vật liệu
.

Đơn vị
2
tính

Khối
x
lượng/năm
.

Chl shit

Nguyên, nhiên liệu và hóa chất trong hoạt động sản xuất

1 | Sn tuoi

Tan

3

Nước

4

|DauDO

5


Than da

II

„ Định 2
mức/tần sản

phim

3,57

71.400

m?

18

Lit

360.000

I

20.000

kg

6

120.000


Chỉ sử dụng
khi lượng khí
gas khơng
đáp ứng đủ

Hóa chất xử lý nước ngầm

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp, giấy pháp môi trường của dự án “Cải tạo, mỏ rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tấn thành phâm/năm ”

I | Phèn chua

kg.

2_ | Voi

045

kg

IH_ | Hóa chất xử lý nước thải

1 | Phèn chua


Ke

|

kg

2 | voi

10.000

I

20.000

0,2

4.000

|

|

3.000

0,15

Nguyên liệu sắn tươi đầu vào có các thành phân sau:

- Tỷ lệ chất khơ 38-40%;
- Tĩnh bột 16-32%;

- Chất protein, béo, xơ, tro trong 100g được tương ứng là 0.8-2,5g, 0,2- 0,3g, I,1-1,7g,
0,6-0,9g:

- Chất muối khoáng và vitamin trong 100g cu la 18,8-22,5mg Ca, 22,5 - 25,4mg P,
0,02mg BI, 0,02mg B2, 0,5mg PP.
4.2. Nhu cầu điện, nước và nhiên liệu

- Nhu
kwh/thang.

cầu

sử đụng

điện:

Nhu

cầu

điện

của nhà

máy

trung bình

400.000


Nguồn điện cung cấp cho hoạt động sản xuất của nhà máy được cung cấp từ mạng
lưới điện quốc gia thông qua trạm biến áp 1600KVA, 1000KVA va 630KVA.
-_ Nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải phát sinh:
+ Nước sử dụng để sản xuất:

Nhu cầu nước cấp và lượng nước thải phát sinh cho hoạt động sinh hoạt và chăn
nuôi được thể hiện tại bảng sau:

Báng I. 2. Nhu cầu sử dụng nước và tổng lượng nước thải phát sinh của Nhà máy
-

Mục

Tổng

So

Stt | đíchsử | lượng
dung

|Nướcsử
|
dụng

lượng

nước sử
dung

| Tảbế2 sinh

lương (mm?!
nước nethấi)

(m3/ngay)

paat's

ngay

Chiêm
- Công đoạn rửa củ:

1

;



Hoạt

:

động

100 tân



san xuat |


SP/
`

ngày

300 m3/ngay
©

24.000

3U
sa
m/ngày

khoảng

lượng

nước thải phát

Bink
1.000 mỶ/ngày x 30%


=
8
:
- Cơng đoạn tách vỏ

5


rita

30%

= 300 mỶ/ngày

1.000

ct: Cone d

:

Chiêm

5

khoảng.

70%

lượng nước thải phát
:

sinh;

SO,
rua eu, Song d9Ạ1 Í 1 000 m3/ngày
x 70%
loc, chiét suat, c6 dac, | _

3,
1k

tach ba, say ba:

700 mỶ/ngảy

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Ghi chú

.

= 700 m°/ngay.
TAi

sit

“i aie

d

chiém 30%:

.

NG

1.000 mỶ/ngày x 30%
Trang 7



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phẩm/năm "


= 300 m*/ngay

sinh

nha
xưởng,
máy
móc,

thiết bị

Nước

sinh
60
100
hoạt của
.. | líƯngười
Ä
người
`
cơng
ngày
nhân

Tổng lưu lượng

6

4.8

1.009

+ Nước cấp cho hoạt động tưới cây và PCCC:
Nhà máy trang bị máy bơm nước và hệ thống các ống dẫn nước.
Nhà máy sử dụng nước tại 04 hồ chứa nước sạch và hồ sinh học 4 để cung cấp cho
hoạt động tưới 78.971,6 mỶ cây xanh và phục vụ cho hoạt động phòng cháy chữa cháy
đảm bảo cho hoạt động PCCC tại chỗ.
-_ Nguôn nước cung cáp cho hoại động sinh hoạt, sản xuất và PCCC:

Nguồn nước được lấy từ 06 giếng khoan (công suất khai thác: 1.200 m?/ngay
đêm), được lưu chứa lộ 2 hỗ chứa nước sạch (hỗ chứa nước sạch I diện tích 5.156
m? , dung tich 26.864 mỶ, Hồ chứa nước sạch 2: diện tích 1.800m2 . dung tích 7.200m”,
Các hồ sâu 6m, bờ, thành và đáy hồ được lót bạt chống thắm HDPE), sau đó nước
ngầm được bơm lên hệ thống xứ lý nước cấp và bể chứa nước trước khi được sử dụng
vào sinh hoạt, sản xuất.
Riêng nước sản xuất còn sur dung nguồn nước từ 2 hồ tích trữ nước mưa và nước
ngầm thấm qua thành hồ bao gồm (Hồ chứa nước sạch 3: diện tích 9.158m2: dung tích

54.948m3; Hồ chứa nước sạch 4: diện tích 10.275m?; dung tích 61.650 mỗi, Nguồn

nước này “được xử lý tương tự nước ngầm và chỉ sử dụng khi vào mùa khô nguôn
nước ngâm không đủ cung cập.
Công ty đã được UBND tỉnh Đắk Lắk cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất tại giấy phép số 07/GP-UBND ngày 12/2/2020 và giấy phép số 112/GP-UBND

ngày 11/11/2020, với lưu lượng khai thác là 1.200 mỶ/ngày đêm.
Quy trình xử lý nước ngầm:

Nước ngầm tại giếng khoan được bơm lên hồ chứa sạch I và từ hồ chứa sạch 1
nước được bơm qua hồ chứa nước sạch 2 tại đây sẽ tiến hành cho phèn vào để khử
nước (phèn được cho theo tỷ lệ 1, .5kg/160m3/h), sau đó nước từ hồ chứa nước sạch 2
được bơm lên các bể chứa nước bằng bê tông (bao gồm 9 bể được ngăn cách với
nhau), nước từ các bể được bơm lên 3 cột lọc để lắng lọc sau đó sẽ được phân phối
đến các khu vực sử dụng nước.
6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:
a) Hiện trạng hoạt động của cơ sở:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 8


Báo cáo đề xuất cắp giấy phép môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tinh bột sắn công suất 20.000 tấn thành phẩm/năm ”

+ Năm 2006: Nhà
tấn sản phẩm/năm) do
cáo đánh giá tác động
duyệt tại Quyết định số

máy đi vào hoạt động với công suất 80 tấn bột/ngày (20.000
Công ty TNHH Quán Quân Tây Nguyên làm chủ dự án. Báo
môi trường của Nhà máy đã được UBND tỉnh Đắk Lắk phê
347/QĐ-UBND ngày 15/2/2006.

+ Tháng 12/2017: Nhà máy được chuyển nhượng cho Công ty TNHH Nông sản

Tây Nguyên theo Hợp đồng Kinh tế số 01/2017/HĐKT ngày 02/01/2017 vê việc
chuyền nhượng toàn bộ tài sản của Nhà máy chế biến sắn; Hợp đồng mua bán tài sản
gắn liền với đất ngày 24/9/2018;
+ Năm 2018: tính đến thời điểm năm 2017 nhà may da hoat dong duge 11 nam do
đó máy móc, thiết bị đã hư hỏng khơng đảm bảo hiệu quả sản xuất, hệ thống XLNT bị
hư hỏng, xuống cấp. Do đó, Cơng ty TNHH Nơng sản Tây Nguyên đã tiến hành lập
Dự án cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phẩm
phẩm/năm. Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được UBND tỉnh Đắk
Lắk phê duyệt tại Quyết định số 3444/QĐ-UBND ngày 19/12/2018.
b) Các văn bản pháp lý liên quan đếm cơ sở:

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên sơ 6001593561 do Phịng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu
tư tỉnh Đắk Lắk cấp đăng ký lần đầu ngày 25/12/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 4,
ngày 08/6/2021.
+ Công văn số 367/CV- UBND ngày 03/02/2005 về việc chủ trương đầu tư xây
dựng nhà máy chế biến tỉnh bột sắn tai hun Cu M’ gar;
+ Quyết

định

cấp

1877/2006/QĐ-UBND

giấy

chứng

nhận


quyền

ngày 09/8/2006 của UBND

sở hữu

cơng

trình xây

huyện Cư M’ gar;

dựng

số

+ Hợp đồng thuê đất số 04/HĐ-TĐ ngày 06/9/2006 giữa UBND tỉnh Đắk Lắk và

Công ty TNHH Quán Quân — Tây Nguyên, với diện tích thuê là: 30.428,6 m2;

+ Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 về việc cho Công ty TNHH
Quán Quân— Tây Nguyên thuê 17,08 ha dat dé xay dựng mở rộng nhà máy chế biến
tĩnh bột săn;

+ Hợp đồng thuê đất số 261/HĐ-TĐ ngày 20/11/2007 giữa UBND tỉnh Đắk Lắk

và Công ty TNHH Quán Quân —- Tây Nguyên, với diện tích thuê là: 170.800 m°;

+ Quyết định số J00SIGĐ: UBND


ngày 15/5/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về

việc thu hồi 40.974 m2 dat tai xa Ea Kiét, huyện Cư Mgar của Công ty TNHH Quán
Quân — Tây Nguyên giao cho UBND huyện Cư Mgar quản lý theo quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất và quy định của pháp luật.

+ Hợp đồng số 01/2017/HĐKT ngày 02/01/2017 về việc chuyển nhượng toàn bộ
tài sản của nhà máy chế biến sắn giữa Công ty TNHH Quán Quân Tây Nguyên và
Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên;

+ Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất ngày 24/9/2018 giữa Công ty TNHH

Quán Quân Tây Nguyên và Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên;

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 9


Báo cáo đề

xuất cấp. gidy phép môi trudng cua dw dn

tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phâm/năm ”

“Cai tao, mo réng nha may san xudt

+ Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng Nhà máy

sản xuất tỉnh bột sắn của Công ty TNHH Quán Quân Tây Nguyên tại thôn 2, xã Ea
Kiét, huyén Cu M’ gar;
+ Quyét dinh sé 3444/QD-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
việc phê quyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án *Cải tạo, mở rộng nhà
máy sản xuất tỉnh bột sắn công suất 20.000 tân/năm tại thôn 2, xã Ea Kiết, huyện Cư
M'gar”;
+ Giây phép khai thác, sử dụng nước đưới đất số 07/GP-UBND ngày 12/02/2020
của UBND tỉnh Đắk Lắk cấp;
+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 112/GP-UBND ngày 11/11/2020
của UBND tỉnh Đắk Lắk cấp;
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 08/GP-UBND
UBND tỉnh Đắk Lắk cấp;

ngày 16/3/2020 của

+ Giấy xác nhận hoàn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án “Cải tạo, mở
rộng Nhà máy sản xuất tỉnh bột sẵn, công suất 20.000 tân thành phẩm/năm tại thôn 2,
xã Ea Kiết, huyện Cư M’ gar” số 786/STNMT-BVMT ngày 31/3/2021 của Sở Tài
Nguyên và Môi trường cấp.
+ Công văn số 2351/STNMT-MT ngày 23/8/2022 về việc xác nhận hoàn thành
việc kết nồi, truyền số liệu quan trắc nước thải tự động, liên tục về Sở Tài Ngun và
Mơi trường.

¢) Hiện trạng các hạng mục cơng trình đã xây dựng và máy móc thiết bị đã đầu
tư của cơ sở:
-

Hạng mục cơng trình xây dựng:

Bảng 1. 3. Hạng mục cơng trình xây dựng của Nhà máy

Stt
I
1
2

Hạng
Các hạng mục
Nhà xưởng sản
Nhà xưởng sây

3

| Kho thành phâm

S$

Nha van phong

mục xây dựng
cơng trình chính
xuat
ba

4_ | Kho vậi tư

6 _| Nha tap thé

7
II


| Nhàăn
| Các hạng mục cơng trình phụ trợ

8 | Nha vé sinh cng nhan

9

Cơng và tường rào

10 __| Trạm cân 100 tân (1 tram)
11

| Hô chứa nước sạch 2 (chứa nước ngâm)

13_
14

| Hô chứa nước sạch 4 (chứa nước ngâm)
| Hồ chứa nước sạch 5 (chứa nước ngâm)

12 _ | Hồ chứa nước sạch 3 (chứa nước ngầm)

15__|

Ho Biogas 1

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nơng sản Tây Ngun

|


Don vị tinh
m2


|

Diện tích
1,050
630



1.611

m?

210



145



m?

m?

260
500

50



150

mỄ

5.156

m7


9.158
10.275

m?

m?

m?

80

1.800

7,636

Trang 10



Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của dự án "Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phẩm/năm”

16 | Hô Biogas 2

17_|

H6 Biogas 3

19 | Hồ sinh học 2
| Hôsinh học 4

11.415
1.415

1.800

m-

2.542

HT

40



25 | Tram biến thê


26 __| Cây xanh, đất trỗng dự trữ
Tổng diện tích

5.500

m7

78.971,6
160.254,6

Danh mục máy móc thiết bị :

Bảng I. 4. Danh mục máy móc thiết bị đã đầu tư của Nhà máy

Stt

Tên thiết bị

A_|

Day chuyền bột

] |
2_|
3 |
4_ |
5 _|
6 |

Số | Cơngsuất|


lượng

(tan/h)

Nướcsản

1
I
1
2
1
1

5
5
5
25
5
5

Việt
Việ
Việt
Việt
Việt
Viét

17
0,6

172

Dây chuyền bột

Ví(tải bun ke
Băng tải lên lơng
Lơng bóc vỏ
Máng rửa 1, 2
Máng rửa 3
Máy đập

|) may
ae — Sli| cáiA dựegphịng)
eh R |

§ | Tách xác
9 | Tach xac TD cap 2

10 | Phân ly C1
11 | Phân ly C2
12 | Hydro xyclone

3 |Lytâm
14 | Bang tải bột

15 | Nhào 2 trục

16 | Vit tai nạp liệu
17 | Đánh tơi
18 | Slinger

19 | Quạt nỉ nóng
20_|
Vít tải thu gom 2 nỉ nóng
21 | Quạt hút nóng
22_|
Quạt nỉ nguội

aq | nguội
Vit ĐÃ Wl pom 2 mt)
Rây bột

Vít tải thu gom 6 rây bột

26 | Vit tai lén jum bd

27_|

7.425

-

nm

24 _ | Sân bãi, giao thông

24_]

1.485

mỸ


23 | H6 khong str dung (02 hd)

25_|

6.150

mˆ2

22 | H6 suc khí

[_|

m

m?

20 | Hồ sinh học 3

-

4.800

m?

18 | Hô sinh học 1

21

m?


Sang rung jum bd

28
4
3
2
1

5
I
1

177
3.4
73

1,1
5
5

]
I
1

5
5
5

2

2
l
2

2.5
2.5
5
2,5

y

2.5

6

0,9

l

5

2
2

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Ngun

2.5

2.5


|Nămsản|

xuất

Tình

xuất

trạng

2006
2006
2006
2006
2006
2018

75%
75%
75%
75%
75%
75%

Việt Nam

2018

75%


Việt Nam
Việt Nam

2018
2018

75%
75%

Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam

|

Trung quốc
Trung qc
Trung qc

Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam

Việt Nam
Viet Nam
Việt Nam
Việt

Việt
Trung
Trung

Nam
Nam
quôe
quôc

2006
2018
2019

75%
75%
75%

2018
2006

75%
75%

2006

75%

2006
2006
2006

2006
2006
2006
2006

75%
75%
75%

75%
75%
75%
75%

VietNam |

2006

75%

Việt Nam

2006

75%

Viét Nam

Việt Nam


Việt Nam

2006

2018

2020

75%

75%

75%

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tinh bột sắn cơng suất 20.000 tắn thành phâm/năm ”
28
29]

Hệ
ms

động

thơng

đóng


bao

tự

Bơm tn hồn

30 | Quạt hút lị
31 | Quạt hút lị
32 | Quạt gas

6.5

Việt Nam

2020

75%

1

5

Viét Nam

2018

75%

]

|
1

I | Bơm bột
|_|

1

Bom may dap

Trung quôc
Trung quôc
Trung quoc

2018
2018
2018

75%
75%
75%

II

Trung quôc

2006

75%


KW

1

2_ | Bơm máy mài

Š
5:
5

1

ll

Trung quốc

2006

75%

3_ | Bơm tách xác thô

l

Wd

Trung quôc

2006


75%

4

I

HH

Trung quốc

2006

75%

q

i

Trung quéc |

2006

15%

6 | Bom tach xac tinh |

1

iD


Trung quéc

2006

75%

7

Bem fiche: thd = Bhan
ly câp 2

l

II

Trung quốc

2006

75%

ĐẾN

4

ll

Trung quốc |

2006 |


75%

g | Bom
tach xac tinh 2—|
hydro xyclone

|

ul

Trung quốc |

2006 |

75%

1

11

Trung quốc

2006

75%

i

11


Trung quốc

2006

75%

1

5

Trung quốc

2006

75%

5

Trung quéc |

2006

75%



5

Trung quéc | 2006 |


75%

15 | qua tách xác thô, phân ly

1

5

Trung quéc

2006

75%

jg | Bom
mute that phan ly)
về rửa củ máng rửa

à

5

Trung quốc |

2006 |

75%

ng tach xac tho ~ Phan


ly cap 1

5 | xac
Bom.tinhpain1 ly deh)

8

oie



Bơm máng bã thô, tỉnh
10 | 1,2 qua tach xác tận dụng
cấp l

Bơm

máng

bã tận dụng

11 | cấp 1 lên tách xác tận
dụng cấp 2
Bơm nước tận dụng

12 | 1,2 và máy ép bơm
máy đập, máy mài

cấp


về

iy | thùng
See ee
YS
cao

14 | Bom thằng cao qua ly)
Bơm tận dụng sau ly tâm

cấp 1

II | Cấp nước
1

Bơm

giếng:

giếng

9 giéng

khoan

kw

(10


7,5kw,

1

1

72,2.

Italia

2014

90%

2 | của các giếng khoan về

1

ti

Italia

2014

90%

3

wn tỳ hỗ giữa qua bổn


5

15

Italia

2014 |

90%

4 | Bom sau bôn lọc lên tháp

2

11

Italia

2014

90%

giéng 3,7 kw)
Bơm nước từ 2 hồ chứa

bon lọc

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông san Tây Nguyên

Trang 12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi Irường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phẩm/năm”
nước

g

2

22

Italia

2018

90%

¿

75

Việt: Nam

2020

95%

|


11

Việt Nam

2016

95%

22

11

.
Ne
Việtét Nam

2018

959
95%

Hệ thơng sục khí
|Hệ thống chiếu sáng

l

l

Việt Nam


2018

95%

¡ | Chiêu
săng Ì lắm việp|
văn phòng

¡

1

Việt Nam

2012

85%

9, | _xuat
CHỈỂH. Meg

¡

1

Việt Nam

2012

90%


Việt
Việt
Việt
Viét

Nam
Nam
Nam
Nam

2016
2016
2016
2016

75%
75%
75%
75%

Việt Nam:

2016

75%

IV

[Hy

ting SƯ ly mies!
(canh tac)
Hệ / thông
trường

¡ | em

xử



môi

MỜ lựụ lẤy bằn|

bơm về hô Biogas

Bơm thu gom lên hỗ
2 | phân phối (lay bơm giữa
hồ Biogas | về lắp)
Bơm nước thải sau hơ
3
Biogas 3 về NAhồ sục khí
4_|
V

B_|
|_
2 __
3|

4 |

eh Bim |

Dây chuyền bả
May ép
Vít tải thu gom 3 máy ép
Băng tải lên
Bang tai vào trông |

4
]
l
1

0,5
1,7
1,7
1,7

1

1,7

Vit tai thu gom 2 cyclone
1

1

1,7


we
Việt Nam

2016

75%

7 | Ninong 1
8 | Quạt hút trông l
9 | Trơng2
it taitai thu gom
x
22 cyclone
cy
10

l
1
l
1

1,7
1,7
1,7
17

Việt
Việt
Viét

Việt

Nam
Nam
Nam
Nam

2016
2016
2016
2016

75%
75%
75%
75%

II
|Ninóng2
12 | Quat hut tréng 2

l
1

1,7
1,7

Viét Nam
Việt Nam


13 | Quạt hút nguội

2016
2016

75%
75%

1

1,7

Việt Nam

2016

75%

2011,
2021

5
80%

5 | Tréng |

6

c | Các máy móc thiết bị
khác


1 | Xe xúcton lật

¬
3

2_|
3|

Hệ thơng điện trung thê
Hệ thơng chỗng sét

1
]

-

Việt Nam
Viét Nam

4

on tấn gia giấy: LỒỦ

2021
2006

80%
75%


1

-

Việt Nam

2022

90%

4
6
6

-

Trung quôc
Việt Nam
Nhat ban

2018
2021
2020

90%
80%
80%

53_ | May in LP2900
6 | May vi tinh

7|
Máy lạnh

Chủ cơ sở: Công íy TNHH Nông san Tây Nguyên

Nhat ban,
Trang cube

L

Trang l3


Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.00 tắn thành phâm/năm ”

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHA NANG CHIU TAI CUA
MỖI TRƯỜNG
`

>

2

rz

CHU

G


n

°

-



>

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường.
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy (tháng
2/2023), quy hoạch tỉnh Dak Lắk và phân vùng môi trường chưa được cơ quan nhà
nước có thâm quyền ban hành. Do đó, báo cáo khơng có cơ sở để đề cập cụ thể đến
nội dung này.
Nhà máy đã di vao hoạt động từ năm 2006 và được cải tạo, mở rộng vào năm
2017 hoàn toàn phù hợp với nhu câu hoạt động của Công ty và định hướng phát triển
ngành nghề hoạt động.
Nhà máy sản xuất tỉnh bột sắn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của địa phương

như sau:

- Quyết định số 362/QĐ- UBND ngày 17/02/1012 của UBND tỉnh Đắk Lắk về

việc phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thê phát triển công nghiệp tỉnh Dak Lak giai
đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 các dự án chế biến tinh bột sắn.

- Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk về bổ


sung cục bộ quy hoạch tổng thể phát trên công nghiệp tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 20112020, định hướng đến năm 2025 các dự án chế biến tỉnh bột sẵn.

- Quyết định số 3698/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk về

việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cư Mˆgar;

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khá năng chịu tải của môi trường
Nhà máy đã thực hiện lập hồ sơ xả nước thải vào nguồn nước và đã được Ủy Ban
Nhân Dân Tỉnh Đắk Lắk cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 08/GPUBND ngay 16/3/2020. Trong qua trinh lap hồ sơ xả thải Nhà máy đã tiến hành lấy
mẫu nước thải sau xử lý và nước mặt suối Đội Hai để đánh giá khả năng chịu tải của
môi trường tại Nhà máy, qua kết quả phân tích nước thải đạt QCVN 63:2017/BTNMT

(Cét A) voi Kg = 0,9 va Ke =1,0) ~ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến
tỉnh bột sắn và QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt.

Định kỳ hàng năm, Nhà máy vẫn thực hiện quan trắc chất lượng nước thải sau xử

lý định kỳ 3 tháng/lần. Kết quả phân tích cho thấy toàn bộ các chỉ tiêu quan trắc đều

năm trong giới hạn cho phép của QCVN 63:2017/BTNMT (Cột A) với Kq= 0,9 va Kr
=1,0)— Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến tỉnh bột sẵn.
Do vậy, nước thải sau xử lý của Nhà máy đảm bảo phù hợp với khả năng chịu tải
của môi trường tiếp nhận là phụ lưu suối Đội Hai (Ea Sang) tại thôn 2, xã Ea Kiết,

huyện Cư Mgar, có tọa độ vị trí xả thải: X= 446886; Y = 1434551.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 14



Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của dự án "Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sẵn công suất 20.000 tắn thành phẩm/năm ”

CHUONG

KET QUA HOAN THANH

III

CAC CONG TRINH, BIEN PHAP BAO VE MOI
TRUONG CUA CO SO

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
l.1. Cơng trình thu gom, thối nưóc mưa

Nhóm I:
Nước mưa từ mái nhà xưởng sản xuất.

Nhóm 2;
Nước mưa từ hồ Biogas 1, 2, 3; Hd

kho thành phẩm, nha say bã, nhà ăn,

sinh hoc 1, 2, 3, 4

van phong....

|


Ơng thốt nước
60mm. Ø90mm

Hệ thống mương dẫn

Chảy tràn trên bờ hồ

|

|

(300 x 500mm)

Chay về phía Đơng, phía Tây và phía

Một phân chảy vào hồ và một phần

Bắc của Nhà máy

chảy tràn về phía Đơng của nhà máy

v

Nguồn tiếp nhận suối Đội Hai (Ea Sang)

Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa được xây dựng riêng biệt với hệ thống thu gom,
thốt nước thải.

Tồn bộ diện tích xung quanh các hạng mục xây dựng có nguy cơ phát sinh nước
mưa chảy tràn của nhà máy như văn phòng, nhà xưởng đã được bê tơng hóa, phục vụ
cho việc đi lại và thu gom, tiêu thoát nước mưa chảy tràn.
+ Lượng nuóc mưa phát sinh từ nhóm 1:

- Nước mưa từ nhà xưởng sản suất,
chữa: được thu gom băng hệ thống sê nô
dẫn Ø90mm xuống mương dẫn rồi chảy
theo khe hợp thủy đồ ra suối Dội Hai (Ea

nhà kho thành phẩm. nhà vật tư, xưởng sửa
trên mái nhà sau đó được dẫn bằng các ống
ra khu vực phía Đơng của nhà máy sau đó
Sang).

- Nước mưa từ khu vực văn phịng, nhà ăn được thu gom bằng hệ thống sê nô trên
mái nhà sau đó được dẫn bằng các ống dẫn Ø60mm xuống mương dẫn rồi chảy ra khu
vực phía Tây của nhà máy.
- Nước mưa từ khu vực xưởng say bã được thu gom bằng hệ thống sê nô trên mái
nhà sau đó được dẫn bằng các ơng dẫn 290mm xuống mương dẫn rồi chảy ra khu vực
cây xanh phía Bắc của nhà may.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tắn thành phẩm/năm ”

+ Lượng nưóc mưa phát sinh từ nhóm 2:


Được chảy tràn trên bề mặt bờ hồ (hồ Biogas 1, 2, 3; Hồ sinh học 1, 2, 3, 4): Tại

đây một phân nước sẽ chảy vào hơ sinh học, phân cịn lại theo mương dẫn chảy về
phía Đơng của nhà máy.
Nhà máy đã trồng cỏ, lót bạt ở những vị trí có nguy cơ sạt lở, trồng cây xanh xung
quanh nhà máy nhằm hạn chế ảnh hưởng của nước mưa.
Toàn bộ nước mưa của nhà máy đều được dẫn về các khe thoát nước xung quanh
nhà máy nơi có địa hình thấp hơn, sau đó nước mưa một phần ngắm vào đất, một phần
tiếp tục chảy theo các khe nước tự nhiên khác ở khu vực thấp hơn sau đó đồ ra suối
Đội Hai (Ea Sang).
Bảng 3. 1. Téng hợp các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước mưa
Stt
1

Hạng mục
Duong éng thu gom mái

Số lượng

Thông số kỹ thuật

nhà kho

1

- Vat ligu: PVC, 690mm

nhà xưởng


1

- Vat ligu: PVC, 690mm
- Chiều dai: 40m

3|

,
:
ởnơ
ống
th
`“ . Rue
Đường ông
thu gom mái nhà sây bã

1

- VậtSE Hệ
liệu: PVC, › Ø90mm
- Chiều dài: 50m

4

Đường ống thu gom mái

1

- Vật liệu: PVC, Ø60mm


thành phẩm

+ | Đường ống thu gom mái
“|
san xuat

5

văn phòng, nhà ăn

nhà khu vực

- Chiều dài: 76m

- Chiéu dai: 86m

Mương
đễn
nướ
° thêu

Đ
ương dan nudc mua chay tran ra sudi

- Vật liệu: gạch
- Kích thước: 300 x 500mm

I

Đội Hai


- Chiều dai: 97m

1.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải
a) Cơng trình thu gom nước thải sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt từ

khu văn phòng

SS
S|

Nước thải sinh hoạt từ

|“

".

Bé tu hoai

3 ngăn

khu nhà ăn

“>!
dài9Im

Hồ

Biogas 1


oe

>)

Hệ thống

XLNT



Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt
- Nước thải từ nhà vệ sinh (02 nhà vệ sinh) và từ nhà ăn (01 nhà ăn) được thu gom
băng đường ống PVC Ø90mm và xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn có thể tích 15mẺ (5m x
2m x 1,5m), xây bằng gạch M200mm chống thấm hai lớp bên trong (không có khử
(rùng). Nước thải sau đó được dẫn theo ống dẫn thái ra Hồ Biogas 1 dé tiếp tục xử lý
thông qua hệ thống đường ống PVC Ø 114 mm, tổng chiều dài 48m.
b) Cơng trình thu gom nước thải sản xuất:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cải tạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tan thành phẩm/năm ”
Nước thải rửa
máy móc, vệ
sinh nhà
xưởng, thiết bị


Nước thải từ

t
Muong

Cơng đoạn

Nước thải từ
công đoạn

công đoạn rửa
củ sẵn nguyên
liệu

lọc, chiết suất,
cô đặc, tách

tách vỏ gỗ,
rửa củ
Muong

daiài 2 20m

bã, sấy bã

dai 12m

(500x500mm)

(500x500mm)


v

y

Bé lang cát

__»|

Mương

H6 ga 1

dai 55m

(500x500mm)

Mương
Muha dàiđà 7 cm

vì 500x500mm )

Hồ ga 2

l4

Mương dài 40m
(500x500mm)_.

4


Muong dai 81m
(500x500mm)
2

ge

Hồ ga 3
ống PVC D200mm dài 23m va
mương phân phôi nước

Hồ Biogas 1,2,3
|
Vv

Hệ thống XLNT

Nguồn tiếp nhận suối
Đội Hai (Ea Sang)

Hình 3. 3. Sơ đồ hệ thống thu gom và thốt nước thải sản xuất

- Cơng đoạn rửa củ sẵn nguyên liệu: lượng nước sử dụng là nước thải sau xử lý và
nước tái sử dụng từ công đoạn tách mủ và tách nước. Nước thải phát sinh từ công đoạn
này chảy tràn trên sân bê tông và được thu gom bằng hệ thống mương hở xây bằng
gạch thẻ (kích thước: 500 x 500mm, đài 20m) dẫn về Bể lắng cát. Nước thải từ bể lắng
cát theo hệ thống mương hở (kích thước: 500 x 500mm, dai 55m) dẫn về hồ ga 1 (kích
thước:800 x 800 x 1200mm). Sau đó nước thải tiếp tục được dẫn theo hệ thống mương
hở (kích thước: 500 x 500mm, dai 81m). Cuéi mương bố trí hỗ gas 3 (kích thước: 800
x ö00 x 1200mm) từ hồ ga 3 nước thải được dẫn bằng ống PVC D200mm dài 23m và

mương phân phối nước thải (kích thước: 600 x 600mm, dài 69m) đễ vào hồ biogas 1.
- Công đoạn tách vỏ gỗ, rửa củ: được thu gom bằng hệ thống mương xây bằng
gach thẻ (kích thước: 500x500mm, đài 12m) sau đó dẫn vào mương dẫn nước thải sau
bể lắng cát ra trước khi ra hệ thống xử lý nước tập trung (tương tự nước thải từ công
đoạn rửa củ sẵn nguyên liệu).
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sán Tây Nguyên

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi Irường của dự án “Cải lạo, mở rộng nhà máy sản xuất
tỉnh bột sắn công suất 20.000 tấn thành phẩm/năm”

- Nước thải từ q trình lọc, chiết suất, cơ đặc, tách bã, xây bã: được
dẫn về hồ ga 2 (kích thước: 800 x 800 x 1.200mm) bằng hệ thống mương
gạch thẻ (kích thước: 500 x 500mm, dài 40m). Sau đó nước thải Tiếp tục
hệ thống xử lý nước thải tập trung bằng hệ thống mương hở chống thấm
trong (kích thước: 500 x 500mun, dài 81m). Cuỗi mương bố trí hỗ gas 3
800 x 800 x 1.200mm): sau đó nước thải được dẫn theo ống PVC D200mm
mương phân phối nước thải xây bằng gạch thẻ (600 x 600mm) có tổng
69m dé vao hé biogas 1.

thu gom và
hở xây bằng
được dẫn về
hai lớp bên
(kích thước:
dài 23m và
chiều dài là


Nước thải sau khi qua hệ thống xử lý nước thải sẽ tự chảy ra phụ lưu suối Đội Hai

(Ea Sang) thông qua hệ thống mương hở bằng bê tơng (có kích thước đài x rộng x
cao: 2,8 x | x 1,8m).

Bảng 3. 2. Tổng hợp các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước thải
Stt

Hạng mục

Sô lượng

Mương thu gom nước thải từ công đoạn
rửa củ sắn nguyên liệu về bé lắng cát

1

Mương thu gom nước thải từ công đoạn
tách vỏ gỗ, rửa củ về hồ ga 1
3

4

Mương thu gom nước thải từ công lọc,
the
cathy:
oA en xế
~ cho
tm 2
chiết suât, cô đặc, tách bã, sây


bã về

ho ga 2

1

1

|Hôga]

1

5 | Hô ga2

1

6 | Hô ga3

1

ông dân nước thải ra mương phân phôi

nước

biogas

g phan

- Vat ligu: gach


- Kích thước: 500 x 500mm

- Chiều dài: 12m

- Kích thước: 500 x 500mm
- Chiều dai: 40m

- Vat liéu: gach

/

§

- Kich thước: 500 x 500mm
- Chiéu dai: 20m

- Vật liệu: gạch

-

Xvnng

Thơng số kỹ thuật

nhân

p

nHỔ:


nườo

OC

mi

sơn

Thal. WHO

1

1200mm

- Vật liệu: gạch
- Kích thước: 800 x 800 x
1200mm
- Vat ligu: gach
- Kích thước: 800 x 800 x
1200mm
- Vat ligu: gach

- Kích thước: ơng PVC

D200mm

- Chiều dài: 23m

Hồ


“HỘ

- Kích thước: 800 x 800 x

1

- Kích thước: 600 x 600mm

- Chiéu dai: 69m

- Vật liệu: gạch

1.3. Cơng trình xử lý nước thải:
a) Bé tu hoai 3 ngăn:

- Dung tích thiết kế: gồm 01 bể tự hoại, dung tích 15mẺ
- Thơng số kỹ thuật: bể tự hoại 3 ngăn có dung tích 15m” (5m x 2m x 1,5m), xây
bang gach M200mm, chống thấm hai lớp bên trong.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên

Trang 18


×