Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Đồ án môn học kinh tế xây dựng công trình biệt thự nghỉ dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.72 MB, 72 trang )

CƠNG HA X HƠI CH NGHA VIÊT NAM
Đơc lâ p – T do – Hnh ph c
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ CẦN THƠ


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

KINH TẾ XÂY DỰNG
Giáo viên hướng dẫn

: THS. Nguyễn Minh Tân

Sinh viên thc hiện

: Trần Phi Hiển

MSSV

: 1900390

Lớp

: QLXD0119

Khoa

: Kỹ thuật xây dng

Trường

: Đi học Kỹ thuật- Công nghệ Cần Thơ




Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, thế giới đang liên tục phát triển theo hướng cơng nghiệp hóa- hiện đi hóa
một cách nhanh chóng. Vì thế, các ngành cơng nghiệp, kinh tế, xây dng và khoa
học,.v.v., đang dần có được những bước tiến đáng kể. Đặc biệt đối với một nước đang
trong quá trình phát triển như Việt Nam thì ngành xây dng đóng vai trị vơ cùng quan
trọng với s đóng góp về mặt th c đẩy s toàn diện cũng như đổi mới theo hướng tích
cc. Ngành xây dng cơ bản nói chung và ngành xây dng dân dụng nói riêng đang trong
đà lớn mnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để tận
dụng những điều đó một cách tối ưu và hiệu quả nhất ch ng ta cần có nguồn nhân lc trẻ
là các kỹ sư xây dng có đủ phẩm chất, kiến thức, năng lc và tinh thần cống hiến hết
mình để có thể xây dng một nước Việt Nam văn minh và hiện đi hơn.
Trong quá trình học tập ti trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ , nhờ
s hướng dẫn tận tình của các thầy/cơ ở khoa em đã biết thêm được nhiều kiến thức bổ
ích, nhiều điều hay ho của ngành mà em đang theo học. Từ những kinh nghiệm quý báu
được thầy/cô truyền đt đã tiếp thêm động lc cho em quyết tâm hoàn thành tốt đồ án này.
Từ việc đ c kết những kiến thức đã học em xin phép được hồn thành đề tài:
Cơng trình: BIỆT THỰ NGHỈ DƯỠNG
Địa điểm xây dng: Số 36, ấp Phú An, xã Phú Thịnh, Tam Bình Vĩnh Long
Tuy nhiên, trong q trình thiết kế và tính tốn sẽ khơng tránh khỏi những sai sót do
cịn nhiều hn chế về mặt kiến thức, nhận thức vì chưa có nhiều kinh nghiệm thc tế, rất
mong s góp ý chỉ bảo từ các thầy/cô !
Em xin chân thành cảm ơn!!!

Sinh viên thực hiện:


Trần Phi Hiển

2


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG ĐẪN
Hình thức:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………
Nội dung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………
Điểm số:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

Giáo viên hướng dẫn:

THS. Nguyễn Minh Tân

3


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TRÌNH.........................................................................6
1.1. Giới thiệu chung:............................................................................................................................6
1.2. S cần thiết phải đầu tư và mục tiêu đầu tư.......................................................................................6
1.2.1 S cần thiết phải đầu tư.................................................................................................................6
1.2.2. Mục tiêu đầu tư:...........................................................................................................................7
1.3. Hình thức quản lý...............................................................................................................................7
1.4. Vị trí địa lí...........................................................................................................................................7
1.5. Nhu cầu sử dụng đất...........................................................................................................................8
1.6. Quy mơ đầu tư cơng trình...................................................................................................................8

1.7. Bản vẽ sơ bộ.....................................................................................................................................10
1.8. Đặt điểm kiến tr c cơng trình:..........................................................................................................12
1.9. Đặt điểm kết cấu cơng trình:.............................................................................................................13
1.9.1. Đặt điểm kết cấu:.......................................................................................................................13
1.9.2. Yêu cầu kỹ thuật chung:............................................................................................................13
1.10. Cơ cấu tổ chức của đơn vị thi công và thời gian d kiến hồn thành:...........................................15
1.11. Giải pháp cơng nghệ kỹ thuật thi công, trang thiết bị phục vụ:......................................................16
1.12. Các yêu cầu chung về ATLĐ trong cơng trình xây dng:..............................................................16
CHƯƠNG 2: Q TRÌNH THI CƠNG.....................................................................................................18
2.1. Các mốc thời gian d kiến để hồn thành từng nội dung trong cơng trình......................................18
2.2. Thi cơng phần Móng.........................................................................................................................20
2.1.1. Bản vẽ mặt bằng bố trí móng.....................................................................................................20
2.1.2. Phương thức thi công:....................................................................................................................21
2.2. Thi công phần cột.............................................................................................................................34
2.2.1. Giới thiệu chung.........................................................................................................................34
2.2.2. Bản vẽ mặt bằng định vị cột......................................................................................................35
2.3.3. Công tác chuẩn bị.......................................................................................................................36
2.2.4. Phương thức thi công cột...........................................................................................................37
2.4. Thi công phần tường nhà..................................................................................................................40
2.4.1. Công tác chuẩn bị.......................................................................................................................40
2.4.2. Phương thức thi công.................................................................................................................40
4


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

2.5 Thi công dầm sàn mái........................................................................................................................42
2.6. Thi công phần khung mái và lợp ngói..............................................................................................45

2.7. Cơng tác hồn thiện..........................................................................................................................47
2.8. Cơng tác vệ sinh an tồn lao động, vệ sinh mơi trường...................................................................51
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................................................54
3.1. Nhận xét về kỹ thuật.........................................................................................................................54
3.2 Nhận xét về tiến độ, thời gian............................................................................................................54
3.3 Nhận xét về ATLĐ.............................................................................................................................54
3.4 Nhận xét về tổ chức quản lý, kỷ luật.................................................................................................55
3.5 Nhận xét về vệ sinh môi trường........................................................................................................55
3.6 Nhận xét về PCCC.............................................................................................................................55
CHƯƠNG 4 : BỐC TÁCH DỰ TỐN VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH................................56
4.1. Bảng d tốn.....................................................................................................................................56
4.2. Khấu hao tài sản cố định...................................................................................................................60
4.3. Giá cho th d kiến.........................................................................................................................60
4.4. Tính tốn các chi phí khi hot động.................................................................................................61
4.5. Phân tích tài chính d án đầu tư.......................................................................................................63
4.5.1. Tính NPV (Net Present Value):..................................................................................................63
4.5.2. Tính IRR (Internal Rate of Return):...........................................................................................64
4.5.3. Tính thời gian hồn vốn của d án:...........................................................................................65

5


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu chung:
- Cơng trình: BIỆT THỰ NGHỈ DƯỠNG
- Địa điểm xây dng: Số 36, ấp Phú An, xã Phú Thịnh, Tam Bình Vĩnh Long.

- Quy mơ cơng trình: Nhà 1 tầng, mái ngói
- Chủ đầu tư: Ơng NGUYỄN VĂN HĨA
- Đơn vị thiết kế thi công và giám sát: Công ty TK-XD Phù Sa ti 45 Phm Ngọc Hưng,
quận Bình Thủy, TP Cần Thơ.
1.2. Sự cần thiết phải đầu tư và mục tiêu đầu tư
1.2.1 Sự cần thiết phải đầu tư
- Nhu cầu th mơ hình biệt th nghỉ dưỡng ở TP Vĩnh Long:
+ Theo thống kê năm 2020, tỉnh Vĩnh Long có diện tích 1.525,73 km², dân số năm
2019 là 1.022.619 người, mật độ dân số đt 670 người/km².
+ Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, dân số toàn tỉnh Vĩnh Long đt 1.023.069
người (xếp thứ 10 trong tổng số 13 tỉnh thành Đồng bằng sông Cửu Long), mật độ dân số
đt 687 người/km².Trong đó dân số sống ti thành thị đt gần 169.862 người, chiếm
16,6% dân số toàn tỉnh, dân số sống ti nông thôn đt 852.929 người, chiếm 83,4% dân
số. Hiện ti, trên địa bàn TP Vĩnh Long, số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất mọc
lên như nấm. Vì một số người khơng có nhu cầu ở dài hn mà chỉ ở với mục đích nghỉ
dưỡng, tận hưởng thiên nhiên sau khoảng thời gian dài làm việc ở những thành phố tấp
nập, đầy khói bụi. Do đó, đầu tư và cho thuê biệt th nghỉ dưỡng đang là hình thức kinh
doanh mang li lợi nhuận cc kì hấp dẫn.
+ Thành phố Vĩnh Long hiện nay là nơi tập trung của nhiều khu đô thị hiện đi.
Mỗi năm có hàng ngàn người đổ về sinh sống, học tập và làm việc.
Hình thức kinh doanh an tồn nhưng mang lợi nhuận cao :
+ Đây là kiểu tích lũy tài sản điển hình và cũng là kênh tr ẩn an tồn có thể tránh
được trượt giá, chống lm phát ngay cả trong tình huống thị trường bất động sản rơi vào
khó khăn.
6


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân


+ Nhu cầu thị trường đối với loi hình kinh doanh phịng trợ ngày càng tăng và
khơng có xu hướng giảm đi nên mơ hình này sẽ ln mang li cho chủ nhà một nguồn thu
nhập ổn định sau khi đi vào hot động.
+ Khi kinh doanh nhà biệt th cho th, với mức chi phí xây dng bỏ ra thì hàng
tháng bn sẽ thu li số tiền ổn định lâu dài và bền vững. Vì vậy mà chỉ khoảng một thời
gian ngắn sau là bn đã có thể hồn vốn.
1.2.2. Mục tiêu đầu tư:
+ Giải quyết nhu cầu từ những người đã làm việc ở những thành phố lớn và muốn
tìm kiếm 1 nơi có thể nghỉ dưỡng, tận hưởng thiên nhiên trong lành nhưng chỉ muốn ở
ngắn hn không lâu dài.
+ Khi đời sống tăng cao, tức thu nhập của người dân cũng sẽ tăng lên. Tầng lớp của
những người giàu có tăng về số lượng. Thường những người có nhu cầu nghỉ dưỡng từ
tầng lớp giàu có ln muốn tìm một nơi nghỉ ngơi sang trọng để tận hưởng cuộc sống. Vì
thế đối với việc đầu tư cho thuê hoặc bán li những căn biệt th nghỉ dưỡng thật s là điều
tuyệt vời, tiềm năng không hề nhỏ.
+ Đem li lợi nhuận từ mảnh đất trống đã bỏ khơng nhiều năm.

1.3. Hình thức quản lý
Hình thức chìa khóa trao tay: Chủ đầu tư chỉ quan hệ hợp đồng với một nhà tổng
thầu thc hiện từ khâu lập d án, thiết kế, thi công mua sắm thiết bị hoặc chủ đầu tư quan
hệ với một nhà tổng thầu thc hiện từ khâu khảo sát, thiết kế, thi công mua sắm thiết bị
cho tới khi hoàn thành bàn giao toàn bộ cơng trình cho chủ đầu tư.
1.4. Vị trí địa lí.
Tỉnh Vĩnh Long nằm giữa hai nhánh sơng chính của sông Cửu Long là sông Tiền và
sông Hậu . Tỉnh lỵ Vĩnh Long cách Thành phố Hồ Chí Minh 100 km về phía Nam theo
Quốc lộ 1 , cách Cần Thơ 33 km về phía Bắc theo Quốc lộ 1. Tỉnh Vĩnh Long nằm trong
tọa độ từ 9°52’40’’ đến 10°19’48’’ độ vĩ bắc và 105041’18’’ đến 106017’03’’ độ kinh
đơng. Nhìn bao quát, tỉnh Vĩnh Long như một hình thoi nằm ở vị trí trung tâm của đồng
bằng châu thổ h lưu sơng Cửu Long:

Phía đơng giáp Bến Tre
Phía đơng nam giáp Trà Vinh
7


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

Phía Tây giáp Cần Thơ
Phía tây bắc giáp Đồng Tháp
Phía đơng bắc giáp Tiền Giang
Phía tây nam giáp Hậu Giang và Sóc Trăng.

1.5. Nhu cầu sử dụng đất
Theo Điều 11 Luật Đất đai 2013 việc xác định loi đất theo một trong các căn cứ sau đây:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở đã được cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định ti các khoản 1, 2 và 3 Điều 100 của Luật
này đối với trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quy định ti khoản 1 Điều 3
- Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quy
định ti khoản 1 Điều này
- Đối với trường hợp khơng có giấy tờ quy định ti các khoản 1, 2 và 3 Điều của luật
này thì việc xác định loi đất thc hiện theo quy định của Chính phủ
 Khu đất của dự án đáp ứng đủ điều kiện để xây dựng

1.6. Quy mô đầu tư cơng trình
Tổng diện tích đất 1200 m2

Tổng diện tích xây dng 250 m2
Mật độ xây dng 21%
Cơng trình có tổng diện tích xây dng bao gồm: 250m2 , 1 tầng

8


Đồ án Kinh tế xây dng

ST
T

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

Tên phòng

1

Phòng khách

2

Phòng thờ

3

Phòng ngủ 1

4


Phòng ngủ 2

5

Phòng ngủ 3

6

Phòng bếp

7

Phòng vệ sinh

8

Phịng giải trí

9

Nhà kho

Diện tích (m2)
18
22
23
20
20
42
4

13
12

+ Cơng trình sử dụng móng cọc BTCT và khơng có tầng hầm.

9


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

1.7. Bản vẽ sơ bộ

Hình 1.1: Mặt bằng của biệt th
10


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

Hình 1.2: Mặt bằng mái của biệt th

11


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân


Hình 1.3: Mặt cắt của biệt th

1.8. Đặt điểm kiến trúc cơng trình:
- Biệt th thủy t có thể tận dụng diện tích mặt hồ, mặt sơng, với khơng gian cách biệt
bên ngồi để tránh khói bụi và tiếng ồn của động cơ, đặc biệt là ln mát mẻ và thơng
thống.
- Do được xây dng với mục đích nghỉ dưỡng nên biệt th sẽ được thiết kế 1 cách
sang trọng và hài hòa với cảnh quang xung quanh. Được xây dng trên một khoảng đất
rộng lớn, có 4 mặt tiếp giáp với thiên nhiên, không gian xung quanh là sân vườn nên việc
sử dụng mái ngói thái sang trọng, nhiều cửa sổ bằng kính lớn gi p tận dụng tối đa vẻ đẹp
gần gũi với thiên nhiên.

12


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

1.9. Đặt điểm kết cấu cơng trình:
1.9.1. Đặt điểm kết cấu:
- Móng cọc:
+ Cơng trình sử dụng móng cọc BTCT ngồi ra còn sử dụng cọc BTCT để gia cố nền.
+ Sử dụng cọc BTCT 120x120, L=3.0m, cấp độ bền B22.5 (MAC300)
- Đà kiềng:
+ Được bố trí ở các chân cột, nối liền các cột với nhau. (SL: 9 ck)
+ Có chức năng chịu một phần lc cho cột, chống l n lệch.
+ Trong cơng trình đà kiềng có 2 tiết diện: 0.2m x 0.4m; 0.2m x 0.3m.
+ Dầm thép hộp 50x100x1.8 làm sàn trệt, dầm sàn thép I200x100x5.5x8

- Cơng trình gồm nhiều khối nhà khác nhau sử dụng các loi vật liệu chính: BTCT, thép
hình, gch ống 4 lổ 8x8x18, gch Ceramic, ngói thái. Tùy theo cơng năng mà các cấu kiện
cột, dầm, sàn được thiết kế với tiết diện và vật liệu khác nhau:
+ Dầm BTCT: 50x100x1.8, kết cấu sàn gồm hệ khung thép, lát tấm bê tông nhẹ EPS
+ Nhịp đà sàn, gối đà sàn: bao gồm 32 ck gồm những tiết diện khác nhau tùy vào mục
đích và vị trí sử dụng.
+ Vì kèo thép hộp, Xà gồ 30x60x1.2 a330 gi p cho phần mái được cứng cáp bền vững.
1.9.2. Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Các tiêu chuẩn áp dụng cho cơng trình:
+ TCVN 9361:2012 cơng tác nền móng - thi cơng và nghiệm thu.
+ TCVN 9379:2012 kết cấu xây dng và nền - nguyên tắc cơ bản về tính tốn.
+ TCVN 9153:2012 đất xây dng- phương pháp chỉnh lý kết quả mẫu đất.
+ TCVN 9207:2012 đặt đường dây điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng- tiêu chuẩn
thiết kế.
13


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

+ TCVN 9254-1:2012 nhà và cơng trình dân dụng- từ vng- phần 1- thuật ngữ chung.
+ TCVN 9259:2012 nguyên tắt cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 9260:2012 bản vẽ xây dng- cách thể hiện độ sai lệch giới hn.
+ TCVN 2682:2012 xi mặng pooc lăng- yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 9391:2012 lưới thép hàn dùng trong kết cấu BTCT- tiêu chuẩn thiết kế- thi công
lắp đặt và nghiệm thu.
+ TCVN 4506:2012 nước trộn bê tông và vữa- u cầu kỹ thuật.
+ TCVN 9377:2012 cơng tác hồn thiện trong xây dng- thi công và nghiệm thu- phần 1:
công tác lát và láng trong xây dng.

+ TCVN 9345:2012 kết cấu bê tông bê tông cốt thép- hướng dẫn kỹ thuật phịng chóng
nứt.
+ TCVN 9202:2012 xi măng xây trát.
+ TCVN 5575:2012 kết cấu thép- tiêu chuẩn thiết kế.
+ TCVN 5574:2012 kết cấu bê tông và BTCT- tiêu chuẩn thiết kế.
+ TCVN 9362:2012 tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.
+ TCVN 9389:2012 hệ thống tài liệu thiết kế xây dng- cấp và thốt nước- mng lưới bên
ngồi- bản vẽ thi cơng.
+ TCVN 9258:2012 chống nóng cho nhà ở- chỉ dẫn thiết kế.
+ TCVN 9206:2012 đặt đường dây điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng- tiêu chuẩn
thiết kế.
+ TCVN 9366-2:2012 cửa đi, cửa sổ- phần 2- cửa kim loi.
+ TCVN 9310-3:2012 từ vng- phát hiện cháy và báo cháy.
+ TCVN 9310-4:2012 từ vng- thiết bị chữa cháy.
+ TCVN 9310-8:2012 từ vng- thuật ngữ chuyên dùng cho PCCC cứu nn và xử lý vật
liệu nguy hiểm.
14


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

+ TCVN 5671:2012 hệ thống tài liệu thiết kế xây dng- hồ sơ thiết kế kiến tr c.
+ TCVN 5672:2012 hệ thống tài liệu thiết kế xây dng- hồ sơ thi công- yêu cầu chung.
+ TCVN 5673:2012 hệ thống tài liệu thiết kế xây dng- cấp thoát nước bên trong- yêu cầu
chung.
+ TCVN 5681 hệ thống tài liệu thiết kế xây dng- chiếu sáng ngồi nhà- bản vẽ thi cơng.

1.10. Cơ cấu tổ chức của đơn vị thi công và thời gian dự kiến hoàn thành:

- Thời gian dự kiến hoàn thành: 92 ngày
- Xin giấy phép xây dựng: 15/10/2022
- Ngày khởi cơng: 01/11/2022
- Ngày bàn giao cơng trình: 15/1/2023
- Cơ cấu tổ chức của đơn vị:
+ Chỉ huy trưởng: 1 người. Nhiệm vụ: Tổ chức đưa ra các giải pháp và quyết định đ ng
đắn nhất để cơng trình được thc hiện đ ng tiến độ và giai đon của d án được xây dng.
+ Giám sát kỹ thuật và ATLĐ: 1 người. Nhiệm vụ: Kiểm tra tiến độ, chất lượng kỹ thuật
của cơng trình và kiểm tra giám sát các cơng tác ATLĐ trên cơng trình.
+ Tổ trưởng: 1 người. Nhiệm vụ: Quản lí phân cơng đội thi cơng, đơn đốc hồn thành
cơng việc được chỉ huy trưởng giao.
+ Đội thi công: 30 người. Nhiệm vụ: Trc tiếp thi cơng xây dng cơng trình, chịu s phân
cơng của tổ trưởng.
- Máy móc làm việc:
+ Xe cuốc.
+ Máy trộn bê tông.
+ Máy khoan bê tông.
+ Máy cắt gỗ.
15


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

+ Máy cắt sắt.
+ Đầm dùi.
+ Máy bơm chìm.

1.11. Giải pháp công nghệ kỹ thuật thi công, trang thiết bị phục vụ:

- Cấu kiện BTCT:
+ Cốt thép được gia công ti cơng trình. Riêng cốt đai được gia cơng sẳn.
+ Sử dụng ván khn gỗ gia cơng ti cơng trình.
+ Bê tông kết hợp đổ thủ công và bê tông tươi.
+ Trang thiết bị phục vụ: máy cắt sắt, máy cắt gỗ, máy trộn bê tông, vam uốn sắt, đầm
dùi…
- Nhà thép:
+ Các cấu kiện thép được gia công sẳn ti nhà máy.
+ Được vận chuyển đến cơng trình, sử dụng cẩu chuyên dụng để lắp đặt.
+ Các cấu kiện được liên kết với nhau qua bu lông và bản mã.
+ Trang thiết bị phục vụ: cẩu chuyện dụng, bu lông, máy hàn,…

1.12. Các yêu cầu chung về ATLĐ trong công trình xây dựng:
- Khơng được phép thi cơng khi chưa có đầy đủ tài liệu, hồ sơ thiết kế biện pháp kỹ thuật
và tổ chức thi công với đủ các nội dung về các biện pháp kỹ thuật an toàn lao động và
phòng chống cháy, nổ.
- Lao động làm việc trên cao, hầm sâu phải có t i đng dụng cụ đồ nghề, không được thả,
ném các loi vật liệu, dụng cụ, đồ nghề từ trên cao xuống.
- Đối với công việc trên sông nước phải là người lao động được huấn luyện về bơi lội
trang bị đầy đủ thuyền, phao, dụng cụ cấp cứu…
16


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

- Đối với công việc trên công trường người lao động phải sử dụng đ ng, đầy đủ các
phương tiện bảo hộ cá nhân.
- Làm việc độ cao từ 2m trở lên hoặc dưới 2m nếu dưới chỗ làm việc có chướng ngi nguy

hiểm phải có dây đai hoặc lưới an tồn trong xây dng. Nếu khơng làm được sàn thao tác
có lan can an tồn trong xây dng thì khơng cho phép người lao động làm việc khi chưa
đeo dây đai an tồn.
- Khơng được làm việc trên giàn giáo, ống khói, đài nước, cột điện, trụ hoặc dầm cầu, mái
nhà hai tầng trở lên khi mưa to, giông, bão hoặc có gió từ cấp 5 trở lên. Sau mỗi đợt mưa
bão, có gió lớn hoặc sau khi ngừng thi công nhiều ngày, phải kiểm tra li các điều kiện an
tồn trước khi thi cơng tiếp.
- Có biện pháp an tồn xây dng để thơng khí và phương tiện đề phịng khí độc, sập lở khi
làm ở giếng sâu, hầm ngầm, thùng kín.
- Hệ thống an tồn lao động trên công trường phải lắp đủ đèn chiếu sáng và không được
phép thi cơng đêm ở nơi khơng có đèn sáng công suất 100 - 300 lux đối với nơi làm việc
và chiếu sáng chung 30 - 80 lux.
- Có hệ thống chống sét bảo vệ tồn bộ cơng trường trong q trình thi cơng xây dng.
- Khi trên cơng trường xây dng có nguy cơ phơi nhiễm phóng x hoặc ở những cơng
trường xây dng có chứa các nguồn phóng x t nhiên, cần phải tuân thủ theo quy định
hiện hành của Nhà nước về an tồn và kiểm sốt bức x.
- Cơng trường phải có sổ nhật ký an tồn lao động và ghi đầy đủ tình hình s cố, tai nn,
biện pháp khắc phục và xử lý trong q trình thi cơng.
- Cơng trường xây dng, mọi vị trí làm việc đều phải giữ gọn gàng, ngăn nắp. Các thiết bị,
dụng cụ luôn phải đặt đ ng nơi quy định, các chất thải, vật liệu thừa phải được thu dọn
thường xuyên.

17


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

CHƯƠNG 2: Q TRÌNH THI CƠNG

2.1. Các mốc thời gian dự kiến để hồn thành từng nội dung trong cơng trình.
N

NỘI DUNG

Số
lượng nhân
công
(người)

GÀY

15
/1031/10
01
/1104/11
04
/1107/11
07
/119/11
08
/11
09
/1112/11
12
/1113/11
13
/1114/11
15
/1116/11


Xin giấy phép xây dng
Công tác chuẩn bị vật liệu, trang thiết bị cần thiết để
phục vụ cho quá trình thi cơng. Dọn dẹp, san lấp mặt bằng.

3

Cơng tác đóng cọc

3

Đào hố móng và cắt đầu cọc

3

Làm phẳng mặt hố móng, đổ bê tơng lót móng và
kiểm tra cao độ

4

Gia cơng bố trí lắp đặt thép đài móng cổ cột, giằng
móng

8

Ghép cốp pha

7

Đổ bê tơng móng, giằng móng


8

Tháo cốp pha và bảo dưỡng

2

18


Đồ án Kinh tế xây dng

16
/11
17
/1119/11
20
/11

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

Xây bể t hoi, hố ga, hệ thống ống thoát nước và san
lấp mặt bằng
Gia công và lắp đặt thép đà kiềng, thép sàn
Gia công và lắp đặt cốp pha đà kiềng, cốp pha sàn

5
8

Đổ bê tông đà kiềng, bê tông sàn


6

21

Tháo cốp pha đà kiềng và bảo dưỡng

2

22
/1125/11
26
/1127/11
28
/11

Công tác chuẩn bị vật liệu và thiết bị
Gia công và lắp dng cốt thép cột

8

Thi công cốp pha cột

8

Đổ bê tông cột

5

28

/1130/11
01
/1205/12
06
/1209/12

Bảo dưỡng bê tông
Tháo dỡ ván khuôn cột

2

Thi công phần tường nhà

18

Gia công và lắp đặt thép dầm sàn
Lắp đặt giàn giáo
Gia công , lắp đặt cốp pha dầm sàn
Đổ bê tông dầm sàn

12

10

Tháo cốp pha và bảo dưỡng

5

/11


10
/12
10
/1212/12
13
/1228/12
29
/1215/1

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, máy móc chun dụng để
lắp dng vì kèo, xà gồ, lito
Thi cơng lắp dng vì kèo, xà gồ
Thi cơng lợp mái ngói
Cơng tác hồn thiện:
+ Tơ tường
+ Sơn hoàn thiện
+ Lát gch
+ Lắp cửa
19

8

12


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

20



Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

2.2. Thi cơng phần Móng
2.1.1. Bản vẽ mặt bằng bố trí móng

Hình 2.1 Bản vẽ mặt bằng bố trí móng của biệt th

21


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

Hình 2.2: Mặt cắt móng M1, M2 của biệt th

2.1.2. Phương thức thi công:
Công tác 1: Công tác chuẩn bị
Công tác chuẩn bị là bước căn bản đầu tiên trong quá trình thi cơng móng. Các u cầu về nguồn
nhân cơng, nguyên vật lệu, thiết bị thi công,... đều cần được chuẩn bị sẵn để công tác thi công
được tiến hành tốt.
- Vật liệu : Móng được chế to bằng BTCT nên các vật liệu cần có để thi cơng gồm: cát, đá, xi
măng, nước, thép.
+Cát: sử dụng loi cát vàng ( là loi ht to, chuyên dùng để đổ bê tông).
+Đá: sử dụng 1x2.
+Xi măng: sử dụng xi măng ACIFA PCB 40

+ Thép
+Đài cọc sử dụng cốt thép 10; đà kiềng sử dụng cốt đai ϕ6, cốt thép chịu lc chính ϕ16.
-Thiết bị:
+ Xe cuốc
+Máy cắt gỗ
22


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

+Máy cắt sắt
+Vam bẻ sắt
+Máy trộn bê tông
San lấp mặt bằng: Chính là cơng việc thi cơng san phẳng nền đất một cơng trình xây dng hay
một mặt bằng quy hoch từ một mặt đất có địa hình t nhiên cao thấp khác nhau.
San phẳng là việc đào những chỗ đất cao nhất trong nội ti vùng đất đó rồi vận chuyển đến các
vùng thấp nhất và đắp vào những chỗ thấp đó. San lấp mặt bằng gi p to nên địa hình của phần
nền đất cần xây dng theo ý chủ định trước của người chủ. Kỹ sư thiết kế của cơng trình gi p to
địa hình, độ dốc phù hợp cho cơng trình. San lấp mặt bằng nếu làm theo một quy trình chuẩn sẽ
tiết kiệm được rất nhiều thời gian, công sức, hn chế tối đa những rủi ro trong quá trình san lấp
như san lấp mặt bằng thủ công.
Như vậy công tác san đất thường bao gồm:
+ Các công tác đào đất
+ Vận chuyển đất
+ Đắp đất
Thc tế trong cơng tác san đất thì trước tiên đất thi công chủ yếu được lấy ngay bên trong phm
vi công trường. Lượng đất thừa hay thiếu phải liên hệ với bên ngồi phm vi cơng trường. Nó chỉ
là nguồn bổ trợ hay chỉ chiếm khối lượng nhỏ.

- Dọn dẹp mặt bằng
+ Công việc đầu tiên cần phải thc hiện là giải phóng tồn bộ mặt bằng cơng trình như cây
cối, các chướng ngi vật… bn có đốt hay dọn dẹp để giải phóng mặt bằng.
- Loại bỏ lớp đất bên trên
+ Trong quy trình san lấp mặt bằng thì việc loi bỏ lớp đất phía trên có chứa sỏi đá, rác,
cây cỏ… rất quan trọng, sau đó bn cần phải đảm bảo các biện pháp tiêu thoát nước để tồn bộ bề
mặt thi cơng được giải phóng.
- Tiến hành đào đất
+ Hãy đảm bảo khi bn tiến hành đào đất nó phải đảm bảo chiều sâu theo bản vẽ đồng thời
cũng cần phải để ý đến điều kiện kinh tế của gia chủ nữa. Ví dụ như với lớp đá bên trên vì tính

23


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

chất cứng ta khơng thể dễ dàng phá bỏ thì có thể sử dụng vật liệu chuyên dụng hoặc di dời ch ng
đi vị trí khác, cịn với những loi đất thơng thường thì tiến hành như bình thường.
- Tiến hành đắp đất
+ Khi tiến hành lắp đất trong quy trình san lấp mặt bằng thì bn cần phải đảm bảo là thc
hiện tất cả các công việc đắp bao gồm cả mặt bằng và đắp chân taluy. Ngoài ra hãy nhớ là khơng
được lắp đất ở bất kỳ vị trí nào khi chưa được s chấp nhận và kiểm tra của chủ đầu tư. Và nếu
như có những khu vc nào mà có đất xốp nhẹ hay dễ bị xói lở thì cần phải tháo dỡ bỏ và đắp li
khi chủ đầu tư yêu cầu.
- Công tác dầm
+ Để đảm bảo cho quy trình san lấp mặt bằng diễn ra thuận lợi, an tồn thì bn cần phải để
ý đến công tác dầm, trước tiên là phải kiểm tra sơ đồ lu, cơng lu cùng như những tính năng hot
động của các thiết bị. Và nhớ là trước khi tiến hành dầm hãy đảm bảo là vật liệu được trải ra và

khống chế độ ẩm tốt.
+ Khi tiến hành dầm cũng phải thc hiện tuần t theo tiến trình đồng thời đảm bảo liên tục
chiều dầy lớp cũng như số lượt dầm nhé. Và trước khi trả dầm thì lớp dầm đó phải được đánh
xờm bề mặt bằng các phương pháp chun dụng nhất.
- Tiến hành thi cơng rãnh thốt nước
+ Rãnh thốt nước thi cơng sẽ được bố trí dọc theo phần mép khu vc sàn nền, khoảng
cách tốt nhất là cách mép sàn khoảng 3m. Toàn bộ hệ thống rãnh trên chỉ để phục vụ chủ yếu cho
công tác nền trong quá trình xây dng việc tận dụng việc làm này có thể để sau này tận dụng làm
cống rãnh thoát nước cho nhà.
- Tiến hành kiểm tra và nghiệm thu
+ Kiểm tra độ dốc ngang và dọc của nền, độ cao của mặt nền, chất lượng đắp đất cũng như
khối lượng thể tích khơ. Kích thước hình dọc… hãy để ý đến những vấn đề này và kiểm tra cẩn
thận đảm bảo cho quy trình san lấp mặt bằng được diễn ra chuẩn nhất
Lưu ý: vì có 1 phần nhà nằm trên hồ nên khi thi công phần móng phải chuẩn bị hệ giáo
chống phục vụ cho cơng tác thi cơng, hồ khơng được có nước để đảm bảo điều kiện thi
công.

24


Đồ án Kinh tế xây dng

GVHD: Ths. Nguyễn Minh Tân

Công tác 2: Đóng cọc
- Móng cọc là một loi móng rất thơng dụng, thường dùng cho các cơng trình xây dng
trên nền đất yếu, có độ sụt l n lớn và dễ st lở. Nguyên lý hot động của móng cọc là truyền tải
trọng của cơng trình đến sâu trong các lớp đất đá dưới lòng đất và xung quanh cơng trình. Nhờ
đó, phần đất đá ngay dưới móng cọc sẽ được nén li, hỗ trợ nền đất ổn định hơn, đảm bảo độ chịu
lc, chắc chắn, an tồn. khơng bị tình trng sụt l n hay nghiêng lệch.

- Tùy theo vào bản thiết kế hình dng cơng trình để xác định vị trí đóng cọc, khoảng cách
giữa các cọc trong cơng tác móng. Với việc sử dụng móng đơn cho các nền đất yếu hơn cần đảm
bảo cac yếu tố về độ l n độ mềm của đất, gia cố nền đất bằng cách đóng cừ tràm hoặc cọc tre.
Cấu to của móng cọc:
Móng cọc có cấu to gồm 2 phần: cọc và đài cọc.
+ Cọc là phần có thân trụ dài, được đóng vào lịng đất. Một số loi cọc thường dùng có thể
kể đến cọc gỗ, cọc thép, cọc bê tông cốt thép và loi hỗn hợp.
+ Các cọc được liên kết với nhau bởi đài cọc nhằm phân bố đều tải trọng của cơng trình
lên hệ thống cọc.
Ưu điểm và nhược điểm của móng cọc:
Móng cọc được dùng phổ biến như hiện nay nhờ rất nhiều ưu điểm. Tuy nhiên, có một số nhược
điểm:
Ưu điểm:
Móng cọc đảm bảo độ chắc chắn cao vì là loi móng sâu, phù hợp với nền đất yếu và nhà cao
tầng.
Có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
Nếu ép cọc ban đầu chịu đủ tải trọng, chủ nhà có thể dễ dàng nâng thêm tầng cho cơng trình.
Nếu hẻm nhà trên 4m thì dùng cọc ép tải thuận lợi. Nếu nhà có bề ngang từ 3 – 4m và hẻm từ 1,6
– 4m vẫn có thể thi cơng cọc ép neo

Nhược điểm:
Tùy thuộc vào độ sâu cọc và số lượng tim cọc mà chi phí thi cơng ép cọc có thể tăng cao. Riêng
cọc khoan nhồi có chi phí khá cao, cao hơn nhiều so với cọc ép tải. Thơng thường, chi phí này sẽ
khơng gộp chung với báo giá xây nhà hồn thiện mà tính riêng trong khoản phí móng nhà.
Một số địa hình đất q cứng khơng thể ép cọc.
Máy ép cọc khá lớn nên không thể thi công cho nhà nằm trong hẻm nhỏ hơn 1,6m.
25



×