Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Bài giảng nhi khoa xuất huyết tiêu hóa trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.15 MB, 34 trang )

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRẺ
EM


ĐỊNH NGHĨA
 Nôn ra máu và/hoặc ỉa ra máu
 Xuất huyết kín đáo: mệt mỏi, thiếu máu
thiếu sắt, xn phân có máu ở bệnh nhân
đau bụng mãn tính hoặc nơn mửa
 Xuất huyết ồ ạt: đe dọa tính mạng, nơn ra
máu tươi hoặc màu cà phê, đi cầu ra máu
đỏ tươi, đỏ thẫm hay phân đen
 Dây chằng Treizt
Xuất huyết tiêu
hóa cao >< thấp


LÀ MÁU HAY KHÔNG PHẢI MÁU?

NÔN

PHÂN


LÀ MÁU HAY KHÔNG PHẢI MÁU?
 Thức ăn? Thuốc? Làm thay đổi màu phân tương tự
như máu
 Kẹo, trái cây dầm, củ cải đỏ
 Rifampicin, bismuth, sắt, than hoạt
 Rau bina, quả việt quất
 Test kiểm tra hồng cầu ẩn: Hemoccult® và


Gastroccult®


NẶNG HAY KHƠNG NẶNG?
 Nặng: có máu cục trong phân hoặc chất nôn, bên
cạnh đi cầu phân đen, giảm Hct >10% hoặc có tim
nhanh, vã mồ hơi, thay đổi huyết áp tư thế, có tăng áp
cửa hoặc bệnh gan
Cần đánh giá nhanh bệnh sử đau bụng, sụt cân, vàng
da, tiền sử gia đình về bệnh lý viêm ruột mãn tính
 Nhẹ: nghi ngờ polyp, chảy máu ẩn


CAO HAY THẤP?
 Cao: hầu hết các trường hợp nôn ra máu ( bao gồm cả
nuốt máu, chảy máu cam, chảy máu răng miệng). Đi
cầu phân đen
 Thấp: đi cầu phân máu tươi, tiêu chảy phân máu


CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT


TUỔI



BỆNH SỬ




TIỀN SỬ



CÁC TRIỆU CHỨNG LIÊN QUAN





ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU


Trẻ có ổn định ko?



Trẻ có chảy máu nặng ko?



Trẻ có đang chảy máu ko?



Điều kiện thuận lợi nào trước đó làm cho trẻ dễ bị xuất huyết
ko?

Thu thập thông tin về tiền sử, bệnh sử, vị trí xuất huyết, mức độ và cường

độ xuất huyết, thời gian xuất huyết
Tiền sử rối loạn đông máu, bệnh gan, sử dụng thuốc NAIDs, alcohol, kháng
sinh


Nếu trẻ ổn định: hỏi kĩ tiền sử bệnh sử, đánh giá toàn diện trước khi xử
trí



Nếu trẻ khơng ổn (có bằng chứng chảy máu nhiều): lơ mơ, xanh tái, vã
mồ hơi, chóng mặt, thay đổi huyết áp tư thế, tần số tim
đánh giá



DẤU HIỆU MẤT MÁU NẶNG
 Tăng nhịp tim >20 lần/phút
 Huyết áp tâm thu giảm 20mmHg, hoặc giảm 10mmHg
khi thay đổi tư thế
 Lơ mơ
 Xanh tái
 Vã mồ hôi
 Chóng mặt











×