Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN CỦA HEO NÁI CÁC GIỐNG HEO THUẦN THUỘC CÔNG TY CHĂN NUÔI HEO SANMIGUEL PURE FOODS TỈNH BÌNH DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.4 KB, 94 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN CỦA HEO
NÁI CÁC GIỐNG HEO THUẦN THUỘC CÔNG TY
CHĂN NUÔI HEO SANMIGUEL PURE FOODS
TỈNH BÌNH DƯƠNG

Ngành
Lớp
Khóa
Sinh viên thực hiện

: Thú Y
: Thú Y Vĩnh Long
: 2001-2006
: ĐỖ NGUYỄN THU NGUYÊN


-2006-


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN CỦA HEO
NÁI CÁC GIỐNG HEO THUẦN THUỘC CÔNG TY
CHĂN NUÔI HEO SANMIGUEL PURE FOODS
TỈNH BÌNH DƯƠNG



Giáo viên hướng dẫn:
TS. TRẦN VĂN CHÍNH

Sinh viên thực hiện:
ĐỖ NGUYỄN THU NGUYÊN


-2006-


XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên thực tập: Đỗ Nguyễn Thu Nguyên
Tên luận văn: “Khảo sát một số chỉ tiêu sinh sản của heo nái các giống heo
thuần nuôi ở dãy lẻ, trại VI, thuộc Cơng Ty Chăn Ni Heo Sanmiguel Pure
Foods, tỉnh Bình Dương”.
Đã hoàn thành luận văn theo đúng yêu cầu của giáo viên hướng dẫn và các ý
kiến nhận xét, đóng góp của Hội đồng chấm thi tốt nghiệp Khoa ngày…………….
Giáo Viên Hướng Dẫn

TS. Trần Văn Chính

iii


LỜI CẢM TẠ
Thành kính ghi ơn Cha Mẹ
Thành quả này con xin kính dâng lên cha mẹ, đã sinh thành, cực khổ cả đời để
nuôi nấng dạy dỗ và lo toan cho con có được ngày hơm nay.
Xin trân trọng cám ơn

Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh.
Ban Chủ Nhiệm Khoa Chăn Ni Thú Y, Bộ Môn Di Truyền Giống Động Vật
Ban Giám Hiệu Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long.
Cùng toàn thể quý Thầy, Cơ đã tận tình chỉ dạy và truyền đạt kiến thức cũng như
kinh nghiệm quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập.
Xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến
Tiến Sĩ Trần Văn Chính đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian
thực hiện đề tài và hoàn thành luận văn này.
Chân thành cảm tạ.
Ban Giám Đốc Công Ty Chăn Nuôi Heo Sanmiguel Pure Foods, tỉnh Bình
Dương.
Cùng tồn thể Anh, Chị, Cơ, Chú cơng nhân viên tại cơng ty đã nhiệt tình giúp đỡ
và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho chúng tôi trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp.
Cám ơn.
Tập thể lớp Bác Sĩ Thú Y Vĩnh Long 2001, tất cả những người thân, những người
bạn đã động viên chia sẻ và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập vừa qua.
Đỗ Nguyễn Thu Nguyên

iv


MỤC LỤC
Trang
PHẦN I. MỞ ĐẦU......................................................................................................1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................1
1.2. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.......................................................................................2
1.2.1. Mục đích.....................................................................................................2
1.2.2. Yêu cầu.......................................................................................................2
PHẦN II. TỔNG QUAN.............................................................................................3
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CHĂN NUÔI HEO SANMIGUEL

PURE FOODS.......................................................................................................3
2.1.1. Vị trí địa lý..................................................................................................3
2.1.2. Lịch sử phát triển cơng ty...........................................................................3
2.1.3. Những nét chính về cơng ty........................................................................3
2.1.4. Cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất.................................................................5
2.1.5. Nhiệm vụ của công ty.................................................................................6
2.1.6. Cơ cấu đàn..................................................................................................6
2.1.7. Công tác giống............................................................................................6
2.2. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ GIỐNG HEO....................................................7
2.2.1. Heo Yorkshire.............................................................................................7
2.2.2. Heo Landrace..............................................................................................7
2.2.3. Heo Duroc..................................................................................................8
2.3. MỘT SỐ YẾU TỐ CẤU THÀNH NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA HEO NÁI.....8
2.3.1. Tuổi thành thục...........................................................................................8
2.3.2. Tuổi phối giống lần đầu..............................................................................9
2.3.3. Tuổi đẻ lần đầu...........................................................................................9
2.3.4. Số lứa đẻ của nái trên năm..........................................................................9
2.3.5. Số heo con sơ sinh đẻ ra trên ổ.................................................................10
2.3.6. Số heo con sơ sinh còn sống và tỷ lệ ni sống đến cai sữa......................10
2.3.7. Trọng lượng tồn ổ heo con cai sữa của nái trên năm...............................10

v


2.4. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO
NÁI......................................................................................................................11
2.4.1. Yếu tố di truyền........................................................................................11
2.4.2. Yếu tố ngoại cảnh.....................................................................................11
2.5. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI........12
PHẦN III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT...................................14

3.1. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM................................................................................14
3.2. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT.............................................................................14
3.3. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT...................................................................................14
3.4. ĐIỀU KIỆN CHĂM SĨC NI DƯỠNG ĐÀN HEO NÁI KHẢO SÁT...........14
3.4.1. Chuồng trại...............................................................................................14
3.4.2. Thức ăn.....................................................................................................16
3.4.3. Nước uống................................................................................................17
3.4.4. Chế độ chăm sóc quản lý..........................................................................17
3.4.5. Quy trình vệ sinh phòng dịch....................................................................18
3.5. CÁC CHỈ TIÊU KHẢO SÁT...............................................................................20
3.5.1. Tuổi phối giống lần đầu............................................................................20
3.5.2. Tuổi đẻ lứa đầu.........................................................................................20
3.5.3. Khối lượng giảm trọng..............................................................................20
3.5.4. Số heo con đẻ ra trên ổ..............................................................................20
3.5.5. Số heo con sơ sinh còn sống trên ổ...........................................................20
3.5.6. Số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh trên ổ.....................................20
3.5.7. Số heo con chọn nuôi trên ổ......................................................................21
3.5.8. Số heo con giao ni.................................................................................21
3.5.9. Trọng lượng tồn ổ heo con sơ sinh cịn sống...........................................21
3.5.10. Trọng lượng bình qn heo con sơ sinh cịn sống...................................21
3.5.11. Tuổi cai sữa heo con...............................................................................21
3.5.12. Số heo con cai sữa..................................................................................21
3.5.13. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa........................................................21
3.5.14.Trọng lượng bình quân heo con cai sữa...................................................21

vi


3.5.15. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh..................................21
3.5.16. Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ......................................................................23

3.5.17. Số lứa đẻ của nái trên năm......................................................................23
3.5.18. Số heo con cai sữa của nái trên năm.......................................................23
3.5.19.Chỉ số SPI và xếp hạng khả năng sinh sản của các giống heo nái:...........23
3.6. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU.....................................................................24
PHẦN IV. KẾT QUẢ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT......................................25
4.1. TUỔI PHỐI GIỐNG LẦN ĐẦU..........................................................................25
4.2. TUỔI ĐẺ LỨA ĐẦU...........................................................................................26
4.3. KHỐI LƯỢNG GIẢM TRỌNG...........................................................................28
4.4. SỐ HEO CON ĐẺ RA TRÊN Ổ...........................................................................29
4.4.1. So sánh giữa các giống.............................................................................29
4.4.2. So sánh giữa các lứa đẻ.............................................................................31
4.5. SỐ HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG.................................................................32
4.5.1. So sánh giữa các giống.............................................................................32
4.5.2. So sánh giữa các lứa đẻ.............................................................................33
4.6. SỐ HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG ĐÃ ĐIỀU CHỈNH...................................34
4.7. SỐ HEO CON SƠ SINH CHỌN NUÔI...............................................................36
4.7.1. So sánh giữa các giống.............................................................................36
4.7.2. So sánh giữa các lứa đẻ.............................................................................37
4.8. SỐ HEO CON GIAO NUÔI.................................................................................38
4.8.1. So sánh giữa các giống.............................................................................39
4.8.2. So sánh giữa các lứa đẻ.............................................................................40
4.9. TRỌNG LƯỢNG TOÀN Ổ HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG..........................41
4.9.1. So sánh giữa các giống.............................................................................41
4.9.2. So sánh giữa các lứa đẻ.............................................................................42
4.10. TRỌNG LƯỢNG BÌNH QUÂN HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG.................43
4.10.1. So sánh giữa các giống...........................................................................43
4.10.2. So sánh giữa các lứa đẻ...........................................................................45
4.11. TUỔI CAI SỮA HEO CON...............................................................................46

vii



4.11.1. So sánh giữa các giống...........................................................................46
4.11.2. So sánh giữa các lứa đẻ...........................................................................47
4.12. SỐ HEO CON CAI SỮA....................................................................................48
4.12.1. So sánh giữa các giống...........................................................................48
4.12.2. So sánh giữa các lứa đẻ...........................................................................49
4.13. TRỌNG LƯỢNG TOÀN Ổ HEO CON CAI SỮA............................................50
4.13.1. So sánh giữa các giống...........................................................................51
4.13.2. So sánh giữa các lứa đẻ...........................................................................52
4.14. TRỌNG LƯỢNG BÌNH QUÂN HEO CON CAI SỮA.....................................53
4.14.1. So sánh giữa các giống...........................................................................53
4.14.2. So sánh giữa các lứa đẻ...........................................................................54
4.15. TRỌNG LƯỢNG TOÀN Ổ HEO CON CAI SỮA ĐÃ ĐIỀU CHỈNH..............55
4.16. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI LỨA ĐẺ............................................................57
4.17. SỐ LỨA ĐẺ CỦA NÁI TRÊN NĂM.................................................................58
4.18. SỐ HEO CON CAI SỮA CỦA NÁI TRÊN NĂM.............................................60
4.19. CHỈ SỐ SPI VÀ XẾP HẠNG KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA CÁC GIỐNG NÁI
............................................................................................................................. 61
PHẦN V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.......................................................................63
5.1. KẾT LUẬN..........................................................................................................63
5.2. ĐỀ NGHỊ.............................................................................................................. 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................65
PHỤ LỤC................................................................................................................... 69

viii


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang

Bảng 3.1 Phân bố số lượng heo nái khảo sát theo giống nái và lứa đẻ.........................14
Bảng 3.2. Định mức thức ăn cho các loại heo..............................................................16
Bảng 3.3. Thành phần dinh dưỡng các loại thức ăn hỗn hợp.......................................17
Bảng 3.4. Quy trình phịng một số bệnh truyền nhiễm cho đàn heo............................19
Bảng 3.5. Hệ số điều chỉnh số heo con sơ sinh còn sống về lứa đẻ chuẩn...................20
Bảng 3.6. Hệ số điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa về ngày tuổi cai sữa
heo con chuẩn (21 ngày tuổi)...............................................................................22
Bảng 3.7. Hệ số điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh 21 ngày
tuổi về cùng số heo con giao nuôi chuẩn (≥ 10con).............................................22
Bảng 3.8. Hệ số điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa sau khi đã điều chỉnh
cùng tuổi cai sữa heo con chuẩn (21 ngày) cùng số heo con giao nuôi chuẩn
(≥10con) về cùng lứa đẻ chuẩn (lứa 2).................................................................23
Bảng 4.1. Tuổi phối giống lần đầu...............................................................................25
Bảng 4.2. Tuổi đẻ lứa đầu............................................................................................27
Bảng 4.3. Khối lượng giảm trọng................................................................................28
Bảng 4.4.1 Số heo con đẻ ra trên ổ theo giống.............................................................30
Bảng 4.4.2. Số heo con đẻ ra trên ổ theo lứa đẻ...........................................................31
Bảng 4.5.1. Số heo con sơ sinh còn sống theo giống..................................................32
Bảng 4.5.2. Số heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ...................................................34
Bảng 4.6. Số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh theo giống................................35
Bảng 4.7.1. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo giống..................................................36
Bảng 4.7.2. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo lứa đẻ.................................................37
Bảng 4.8.1. Số heo con giao nuôi theo giống...............................................................39
Bảng 4.8.2. Số heo con giao nuôi theo lứa đẻ..............................................................40
Bảng 4.9.1. Trọng lượng tồn ổ heo con sơ sinh cịn sống theo giống.........................41
Bảng 4.9.2. Trọng lượng tồn ổ heo con sơ sinh cịn sống theo lứa đẻ........................42
Bảng 4.10.1. Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống theo giống.................44

ix



Bảng 4.10.2. Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ...............45
Bảng 4.11.1. Tuổi cai sữa heo con theo giống.............................................................46
Bảng 4.11.2. Tuổi cai sữa heo con theo lứa đẻ.............................................................47
Bảng 4.12.1. Số heo con cai sữa theo giống.................................................................48
Bảng 4.12.2. Số heo con cai sữa theo lứa đẻ................................................................50
Bảng 4.13.1. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo giống......................................51
Bảng 4.13.2. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo lứa đẻ.....................................52
Bảng 4.14.1. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa theo giống................................53
Bảng 4.14.2. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa theo lứa đẻ...............................54
Bảng 4.15. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh.....................................56
Bảng 4.16. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ......................................................................57
Bảng 4.17. Số lứa đẻ của nái trên năm.........................................................................59
Bảng 4.18. Số heo con cai sữa của nái trên năm..........................................................60
Bảng 4.19. Chỉ số SPI và xếp hạng khả năng sinh sản của các giống nái....................62

x


DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 4.1.Tuổi phối giống lần đầu............................................................................26
Biểu đồ 4.2. Tuổi đẻ lứa đầu........................................................................................27
Biểu đồ 4.3. Khối lượng giảm trọng............................................................................29
Biểu đồ 4.4.1. Số heo con đẻ ra trên ổ theo giống........................................................30
Biểu đồ 4.4.2. Số heo con đẻ ra trên ổ theo lứa đẻ.......................................................32
Biểu đồ 4.5.1. Số heo con sơ sinh còn sống theo các giống nái...................................33
Biểu đồ 4.5.2. Số heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ..............................................34
Biểu đồ 4.6. Số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh..............................................35
Biểu đồ 4.7.1. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo giống..............................................37

Biểu đồ 4.7.2. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo lứa đẻ.............................................38
Biểu đồ 4.8.1. Số heo con giao nuôi theo giống...........................................................39
Biểu đồ 4.8.2. Số heo con giao ni theo lứa đẻ..........................................................40
Biểu đồ 4.9.1. Trọng lượng tồn ổ heo con sơ sinh còn sống theo giống.....................42
Biểu đồ 4.9.2. Trọng lượng tồn ổ heo con sơ sinh cịn sống theo lứa đẻ....................43
Biểu đồ 4.10.1. Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống theo giống............44
Biểu đồ 4.10.2. Trọng lượng bình qn heo con sơ sinh cịn sống theo lứa đẻ............45
Biểu đồ 4.11.1. Tuổi cai sữa heo con theo giống.........................................................47
Biểu đồ 4.11.2. Tuổi cai sữa heo con theo lứa đẻ.........................................................48
Biểu đồ 4.12.1. Số heo con cai sữa theo giống............................................................49
Biểu đồ 4.12.2. Số heo con cai sữa trên ổ theo lứa đẻ..................................................50
Biểu đồ 4.13.1. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo giống..................................51
Biểu đồ 4.13.2. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo lứa đẻ.................................52
Biểu đồ 4.14.1. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa theo giống............................54
Biểu đồ 4.14.2. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa theo lứa đẻ...........................55
Biểu đồ 4.15. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh.................................56
Biểu đồ 4.16. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ..................................................................58
Biểu đồ 4.17. Số lứa đẻ của nái trên năm.....................................................................59
Biểu đồ 4.18. Số heo con cai sữa của nái trên năm......................................................61

xi


Biểu đồ 4.19. Chỉ số SPI và xếp hạng khả năng sinh sản của các giống......................62

CHÚ THÍCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Y

: Heo giống thuần Yorkshire


L

: Heo giống thuần Landrace

D

: Heo giống thuần Duroc

TSTK: Tham số thống kê
X

: Trung bình

SD

: Độ lệch chuẩn (Standard deviation)

CV

: Hệ số biến dị (Coefficent of variation)

SS

: Tổng bình phương (Sum of square)

MS : Trung bình bình phương( Mean square)
DF

: Độ tự do (Degree of freedom)


SPI

: Chỉ số sinh sản (Sow Productivity Index)

xii


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Đề tài được thực hiện từ ngày 10/07/2006 đến ngày 30/10/2006 tại Công Ty
Chăn Nuôi Heo Sanmiguel Pure Foods, tỉnh Bình Dương với nội dung là khảo sát một
số chỉ tiêu sinh sản của heo nái các giống thuần nhằm góp phần cơ sở dữ liệu cho
chương trình cơng tác giống của cơng ty trong việc cải thiện và nâng cao năng suất
sinh sản của đàn heo nái.
Số liệu được thu thập trong thời gian thực tập và có sử dụng số liệu lưu trữ về
một số chỉ tiêu sản xuất của các giống heo nái gồm có: Yorkshire, Landrace, và Duroc
(từ lứa 1 đến lứa 8) của 238 nái thuộc 3 giống khác nhau:
Yorkshire:

43 con

Landrace:

172 con

Duroc:

23 con

Kết quả cho thấy một số chỉ tiêu sinh sản trung bình chung của quần thể các

giống nái khảo sát tại công ty như sau:
Tuổi phối giống lần đầu (253,23 ngày), tuổi đẻ lứa đầu (366,90 ngày) khối
lượng giảm trọng (14,59 kg), số heo con đẻ ra trên ổ (9,00 con/ổ), số heo con sơ sinh
còn sống (8,72 con/ổ), số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh (9,35 con/ổ), số heo
con chọn nuôi (8,53 con/ổ), số heo con giao ni (9,81 con/ổ), trọng lượng tồn ổ heo
con sơ sinh cịn sống (14,18 kg/ổ), trọng lượng bình qn heo con sơ sinh còn sống
(1,64 kg/con), tuổi cai sữa heo con (26,06 ngày), số heo con cai sữa (8,36 con/ổ),
trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa (50,58 kg/ổ), trọng lượng bình quân heo con cai
sữa (6,05 kg/con), trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh (46,72 con/ổ), số
lứa đẻ của nái trên năm (2,29 lứa), số heo con cai sữa của nái trên năm (19,27 con),
khoảng cách giữa hai lứa đẻ (161,45 ngày).
Dựa vào chỉ số SPI các giống heo nái được xếp hạng về khả năng sinh sản từ
cao xuống thấp như sau:
Yorkshire 105,11 điểm (hạng I) > Landrace 100,03 điểm (hạng II) > Duroc
88,87 điểm (hạng III).

xiii


1

PHẦN I. MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Đất nước ngày càng phát triển, các mặt nhu cầu đời sống xã hội ngày càng được nâng
cao, trong đó có nhu cầu chất đạm động vật trong bữa ăn hằng ngày mà đến hiện nay thịt heo
vẫn là nguồn cung cấp chủ lực nhất cho nhu cầu tiêu dùng này của người dân nước ta, đồng
thời cũng đang có khuynh hướng gia tăng về số lượng và chất lượng để đáp ứng thêm cho
yêu cầu xuất khẩu ra thị trường nước ngoài, đem lại ngoại tệ cho đất nước.
Để đáp ứng được điều này, ngành chăn nuôi heo đã áp dụng những tiến bộ khoa
học kỹ thuật cũng như có những thay đổi về phương thức sản xuất vào chăn nuôi, như cải

tiến về dinh dưỡng, qui trình chăm sóc, sử dụng thuốc thú y tốt, tăng cường cơ sở vật
chất, trang thiết bị chuồng trại, quản lý tốt con giống và công tác giống phù hợp theo
hướng chăn nuôi heo công nghiệp, trong đó giống và cơng tác giống góp phần đáng kể
vào việc tạo ra đàn heo nái có khả năng sinh sản cao, cho ra nhiều heo con giống và heo
con ni thịt thương phẩm có tỷ lệ nạc cao, tiêu tốn thức ăn thấp, tăng trọng nhanh, giá
thành phù hợp. Vì vậy việc xây dựng tạo ra đàn nái sinh sản tốt là vấn đề cần được quan
tâm.
Xuất phát từ vấn đề nêu trên được sự đồng ý của Bộ Môn Di Truyền Giống Động
Vật Khoa Chăn Nuôi Thú Y, Trường Đại Học Nơng Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh, dưới
sự hướng dẫn của TS. Trần Văn Chính, cùng với sự giúp đỡ của Ban Giám Đốc Công Ty
Chăn Nuôi Heo SanMiGuel Puge Foods chúng tôi tiến hành đề tài:
“Khảo sát một số chỉ tiêu sinh sản của heo nái các giống heo thuần nuôi ở dãy lẻ, trại
VI, thuộc Công Ty Chăn Nuôi Heo Sanmiguel Pure Foods, tỉnh Bình Dương”.


2

1.2. MỤC ĐÍCH – U CẦU
1.2.1. Mục đích
Khảo sát và đánh giá khả năng sinh sản của đàn heo nái ở các giống thuần hiện có
tại Cơng Ty Chăn Ni Heo SanMiguel Pure Foods nhằm góp phần cơ sở dữ liệu phục
vụ chương trình cơng tác giống trong việc cải thiện và nâng cao chất lượng con giống
đem lại hiệu quả kinh doanh cho công ty.
1.2.2. Yêu cầu
Theo dõi thu thập số liệu, phân tích thống kê và so sánh một số chỉ tiêu sinh sản trên
heo nái của 3 giống heo thuần:Yorkshire, Landrace và Duroc trong thời gian thực tập.


3


PHẦN II. TỔNG QUAN
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CHĂN NI HEO SANMIGUEL
PURE FOODS
2.1.1. Vị trí địa lý
Cơng ty có trụ sở đặt tại ấp Cầu Sắt, xã Lai Hưng, huyện Bến Cát – tỉnh Bình
Dương cách quốc lộ 13 khoảng 2km về phía Tây, với tổng diện tích 2.341.756 m2.
2.1.2. Lịch sử phát triển cơng ty
Cơng ty được thành lập theo giấy phép đầu tư 964/cp ngày 26/08/1994 của Bộ Kế
Hoạch và Đầu Tư với tên gọi Công Ty Chiashin (Việt Nam) là công ty được đầu tư với
100% vốn nước ngồi.
Tháng 8/1998 cơng ty Chiashin đổi tên thành Công Ty Nông Lâm Đài Loan
(Việt Nam).
Tháng 12/2003 Cơng Ty Nơng Lâm Đài Loan đã được tập đồn Philippin kí hợp
đồng mua lại và đổi tên thành Sanmiguel Pure Foods.
2.1.3. Những nét chính về cơng ty
Cơng ty Sanmiguel Pure Foods gồm những cơng trình chính và phụ như sau: văn
phòng, nhà ăn, sân thể thao, nhà máy chế biến cám, khu trồng trọt, khu chăn nuôi, trạm
xử lý nước thải các khu vực được trình bày bố trí ở sơ đồ 2.1.
Trại I, II, III, IV, V là trại chăn ni heo thương phẩm, giữa các trại có lối đi riêng
và hàng rào ngăn cách.
Trại VI là trại giống gồm có heo: Landrace, Yorkshire và Duroc các giống thuần
này cho phối tạo ra heo hai máu cung cấp cho các trại I, II, III, IV,V làm heo nái giống
để tạo ra heo thương phẩm.
Mỗi trại I, II, III, IV, V gồm hai khu: Khu A và Khu B, riêng trại VI chung với
nhau không phân chia, mỗi chuồng chia làm hai dãy số (dãy số chẵn và dãy số lẻ).


tỉnh Bình Phước

4


Trại II
Trạm
xử lý

Trại V

Trại IV

Cổng II

Trại III

cuối

Quồc lộ 13

Trại I
Trại VI
(trại giống)

Văn

Cư xá

Sân
thể

Nhà


Thức Ăn

ăn

Gia Súc

phòng

Cổng I

thao

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơng ty Sanmiguel Pure Foods

Thành phố Hồ Chí Minh

Nhà máy


5

2.1.4. Cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất
Cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất của công ty Samiguel Pure Foods được trình bày ở
sơ đồ 2.2.
Ban Kiểm Tra

Hội Đồng Quản Trị

Ban Giám Đốc


Trại heo I ( như trại VI)
Văn phịng cơng ty
Trại heo II ( như trại VI)

Trại heo III ( như trại VI)

Trại heo IV ( như trại VI)

Trại heo V ( như trại VI)

Trại heo VI ( trại giống)
1. Tổ quản lý kỹ thuật
2. Tổ phối giống
3. Tổ sinh sản
4. Tổ heo con
5. Tổ heo thịt

Nhà máy

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất của công ty
Sanmiguel Pure Foods



×