Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Các phương pháp giải nhanh bài tập hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 63 trang )

10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
10 PHNG PHP GII NHANH BI TP TRC
NGHIM HểA HC
Phng phỏp 1
P DNG NH LUT BO TON KHI LNG
Nguyờn tc ca phng phỏp ny khỏ n gin, da vo nh lut bo ton khi lng:
Tng khi lng cỏc cht tham gia phn ng bng tng khi lng cỏc cht to thnh trong
phn ng. Cn lu ý l: khụng tớnh khi lng ca phn khụng tham gia phn ng cng nh
phn cht cú sn, vớ d nc cú sn trong dung dch.
Khi cụ cn dung dch thỡ khi lng mui thu c bng tng khi lng cỏc cation kim
loi v anion gc axit.
Vớ d 1: Hn hp X gm Fe, FeO v Fe
2
O
3
. Cho mt lung CO i qua ng s ng m gam
hn hp X nung núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c 64 gam cht rn A
trong ng s v 11,2 lớt khớ B (ktc) cú t khi so vi H
2
l 20,4. Tớnh giỏ tr m.
A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.
Hng dn gii
Cỏc phn ng kh st oxit cú th cú:
3Fe
2
O
3
+ CO
o
t


2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+ CO
o
t

3FeO + CO
2
(2)
FeO + CO
o
t

Fe + CO
2
(3)
Nh vy cht rn A cú th gm 3 cht Fe, FeO, Fe
3
O
4
hoc ớt hn, iu ú khụng quan

trng v vic cõn bng cỏc phng trỡnh trờn cng khụng cn thit, quan trng l s mol CO
phn ng bao gi cng bng s mol CO
2
to thnh.
B
11,2
n 0,5
22,5
= =
mol.
Gi x l s mol ca CO
2
ta cú phng trỡnh v khi lng ca B:
44x + 28(0,5 x) = 0,5 ì 20,4 ì 2 = 20,4
nhn c x = 0,4 mol v ú cng chớnh l s mol CO tham gia phn ng.
Theo LBTKL ta cú:
m
X
+ m
CO
= m
A
+
2
CO
m
m = 64 + 0,4 ì 44 0,4 ì 28 = 70,4 gam. (ỏp ỏn C)
Vớ d 2: un 132,8 gam hn hp 3 ru no, n chc vi H
2
SO

4
c 140
o
C thu c hn
hp cỏc ete cú s mol bng nhau v cú khi lng l 111,2 gam. S mol ca mi ete
trong hn hp l bao nhiờu?
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol.
Hng dn gii
Ta bit rng c 3 loi ru tỏch nc iu kin H
2
SO
4
c, 140
o
C thỡ to thnh 6 loi
ete v tỏch ra 6 phõn t H
2
O.
Theo LBTKL ta cú
2
H O ete
m m m 132,8 11,2 21,6= = =
r ợu
gam

2
H O
21,6
n 1,2
18

= =
mol.
Mt khỏc c hai phõn t ru thỡ to ra mt phõn t ete v mt phõn t H
2
O do ú s mol
H
2
O luụn bng s mol ete, suy ra s mol mi ete l
1,2
0,2
6
=
mol. (ỏp ỏn D)
Nhn xột: Chỳng ta khụng cn vit 6 phng trỡnh phn ng t ru tỏch nc to thnh
6 ete, cng khụng cn tỡm CTPT ca cỏc ru v cỏc ete trờn. Nu cỏc bn xa vo vic vit
Page1
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
phng trỡnh phn ng v t n s mol cỏc ete tớnh toỏn thỡ khụng nhng khụng gii c
m cũn tn quỏ nhiu thi gian.
Vớ d 3: Cho 12 gam hn hp hai kim loi Fe, Cu tỏc dng va vi dung dch HNO
3
63%.
Sau phn ng thu c dung dch A v 11,2 lớt khớ NO
2
duy nht (ktc). Tớnh nng
% cỏc cht cú trong dung dch A.
A. 36,66% v 28,48%. B. 27,19% v 21,12%.
C. 27,19% v 72,81%. D. 78,88% v 21,12%.

Hng dn gii
Fe + 6HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Cu + 4HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
2
NO
n 0,5=
mol
3 2
HNO NO
n 2n 1= =

mol.
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
2
2
3
NO
d HNO
m m m m
1 63 100
12 46 0,5 89 gam.
63
= +
ì ì
= + ì =
2 2
d muối h k.loại
t n
Fe
= x mol, n
Cu
= y mol ta cú:
56x 64y 12
3x 2y 0,5
+ =


+ =


x 0,1

y 0,1
=


=


3 3
Fe(NO )
0,1 242 100
%m 27,19%
89
ì ì
= =

3 2
Cu(NO )
0,1 188 100
%m 21,12%.
89
ì ì
= =
(ỏp ỏn B)
Vớ d 4: Ho tan hon ton 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca cỏc kim loi hoỏ tr (I)
v mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr (II) trong dung dch HCl. Sau phn ng thu
c 4,48 lớt khớ (ktc). em cụ cn dung dch thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam.
Hng dn gii
M
2

CO
3
+ 2HCl 2MCl + CO
2
+ H
2
O
R
2
CO
3
+ 2HCl 2MCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2
CO
4,88
n 0,2
22,4
= =
mol
Tng n
HCl
= 0,4 mol v
2
H O

n 0,2 mol.=
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
23,8 + 0,4ì36,5 = m
mui
+ 0,2ì44 + 0,2ì18
m
mui
= 26 gam. (ỏp ỏn C)
Vớ d 5: Hn hp A gm KClO
3
, Ca(ClO
2
)
2
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
v KCl nng 83,68 gam. Nhit
phõn hon ton A ta thu c cht rn B gm CaCl
2
, KCl v 17,472 lớt khớ ( ktc).
Cho cht rn B tỏc dng vi 360 ml dung dch K
2
CO
3
0,5M (va ) thu c kt
ta C v dung dch D. Lng KCl trong dung dch D nhiu gp 22/3 ln lng KCl

cú trong A. % khi lng KClO
3
cú trong A l
A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%.
Hng dn gii
Page2
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
o
o
o
2
t
3 2
t
3 2 2 2
t
2 2 2 2
2 2
(A) (A)
h B
3
KClO KCl O (1)
2
Ca(ClO ) CaCl 3O (2)
83,68 gam A Ca(ClO ) CaCl 2O (3)
CaCl CaCl
KCl KCl


+


+



+







1 2 3
2
O
n 0,78 mol.=
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
A
= m
B
+
2
O
m
m
B

= 83,68 32ì0,78 = 58,72 gam.
Cho cht rn B tỏc dng vi 0,18 mol K
2
CO
3
Hn hp B
2 2 3
3
(B) (B)
CaCl K CO CaCO 2KCl (4)
0,18 0,18 0,36 mol
KCl KCl


+ +

ơ



hn hp D

( B) 2
KCl B CaCl (B)
m m m
58,72 0,18 111 38,74 gam
=
= ì =

( D )

KCl KCl (B) KCl (pt 4)
m m m
38,74 0,36 74,5 65,56 gam
= +
= + ì =


( A ) ( D )
KCl KCl
3 3
m m 65,56 8,94 gam
22 22
= = ì =

(B) (A)
KCl pt (1) KCl KCl
m = m m 38,74 8,94 29,8 gam. = =
Theo phn ng (1):
3
KClO
29,8
m 122,5 49 gam.
74,5
= ì =
3
KClO ( A)
49 100
%m 58,55%.
83,68
ì

= =
(ỏp ỏn D)
Vớ d 6: t chỏy hon ton 1,88 gam cht hu c A (cha C, H, O) cn 1,904 lớt O
2
(ktc)
thu c CO
2
v hi nc theo t l th tớch 4:3. Hóy xỏc nh cụng thc phõn t ca
A. Bit t khi ca A so vi khụng khớ nh hn 7.
A. C
8
H
12
O
5
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
8
H
12
O
3
. D. C
6
H

12
O
6
.
Hng dn gii
1,88 gam A + 0,085 mol O
2
4a mol CO
2
+ 3a mol H
2
O.
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
2 2
CO H O
m m 1,88 0,085 32 46 gam+ = + ì =
Ta cú: 44ì4a + 18ì3a = 46 a = 0,02 mol.
Trong cht A cú:
n
C
= 4a = 0,08 mol
n
H
= 3aì2 = 0,12 mol
n
O
= 4aì2 + 3a 0,085ì2 = 0,05 mol
n
C
: n

H
: n
o
= 0,08 : 0,12 : 0,05 = 8 : 12 : 5
Vy cụng thc ca cht hu c A l C
8
H
12
O
5
cú M
A
< 203. (ỏp ỏn A)
Vớ d 7: Cho 0,1 mol este to bi 2 ln axit v ru mt ln ru tỏc dng hon ton vi
NaOH thu c 6,4 gam ru v mt lng mi cú khi lng nhiu hn lng
este l 13,56% (so vi lng este). Xỏc nh cụng thc cu to ca este.
A. CH
3
COO CH
3
.
Page3
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
B. CH
3
OCOCOOCH
3
.

C. CH
3
COOCOOCH
3
.
D. CH
3
COOCH
2
COOCH
3
.
Hng dn gii
R(COOR)
2
+ 2NaOH R(COONa)
2
+ 2ROH
0,1 0,2 0,1 0,2 mol
R OH
6,4
M 32
0,2

= =
Ru CH
3
OH.
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m

este
+ m
NaOH
= m
mui
+ m
ru
m
mui
m
este
= 0,2ì40 64 = 1,6 gam.
m m
mui
m
este
=
13,56
100
m
este
m
este
=
1,6 100
11,8 gam
13,56
ì
=
M

este
= 118 vC
R + (44 + 15)ì2 = 118 R = 0.
Vy cụng thc cu to ca este l CH
3
OCOCOOCH
3
. (ỏp ỏn B)
Vớ d 8: Thu phõn hon ton 11,44 gam hn hp 2 este n chc l ng phõn ca nhau
bng dung dch NaOH thu c 11,08 gam hn hp mui v 5,56 gam hn hp
ru. Xỏc nh cụng thc cu to ca 2 este.
A. HCOOCH
3
v C
2
H
5
COOCH
3
,
B. C
2
H
5
COOCH
3
v

CH
3

COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
3
H
7
v C
2
H
5
COOCH
3
.
D. C B, C u ỳng.
Hng dn gii
t cụng thc trung bỡnh tng quỏt ca hai este n chc ng phõn l
RCOOR

.
RCOOR

+ NaOH
RCOONa
+ ROH
11,44 11,08 5,56 gam
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
M

NaOH
= 11,08 + 5,56 11,44 = 5,2 gam

NaOH
5,2
n 0,13 mol
40
= =

RCOONa
11,08
M 85,23
0,13
= =

R 18,23=

R OH
5,56
M 42,77
0,13

= =

R 25,77

=

RCOOR
11,44

M 88
0,13

= =
CTPT ca este l C
4
H
8
O
2
Vy cụng thc cu to 2 este ng phõn l:
HCOOC
3
H
7
v C
2
H
5
COOCH
3

hoc C
2
H
5
COOCH
3
v


CH
3
COOC
2
H
5
. (ỏp ỏn D)
Vớ d 9: Chia hn hp gm hai anehit no n chc lm hai phn bng nhau:
- Phn 1: em t chỏy hon ton thu c 1,08 gam H
2
O.
- Phn 2: Tỏc dng vi H
2
d (Ni, t
o
) thỡ thu c hn hp A. em t chỏy hon
ton thỡ th tớch khớ CO
2
(ktc) thu c l
A. 1,434 lớt. B. 1,443 lớt. C. 1,344 lớt. D. 0,672 lớt.
Hng dn gii
Page4
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
Phn 1: Vỡ anehit no n chc nờn
2 2
CO H O
n n=
= 0,06 mol.


2
CO C
n n 0,06
(phần 2) (phần 2)
= =
mol.
Theo bo ton nguyờn t v bo ton khi lng ta cú:
C C (A )
n n 0,06
(phần 2)
= =
mol.

2
CO (A )
n
= 0,06 mol

2
CO
V
= 22,4ì0,06 = 1,344 lớt. (ỏp ỏn C)
Vớ d 10: Cho mt lung CO i qua ng s ng 0,04 mol hn hp A gm FeO v Fe
2
O
3
t
núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c B gm 4 cht nng 4,784 gam. Khớ i
ra khi ng s cho hp th vo dung dch Ba(OH)

2
d thỡ thu c 9,062 gam kt
ta. Phn trm khi lng Fe
2
O
3
trong hn hp A l
A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%.
Hng dn gii
0,04 mol hn hp A (FeO v Fe
2
O
3
) + CO 4,784 gam hn hp B + CO
2
.
CO
2
+ Ba(OH)
2 d
BaCO
3

+ H
2
O
2 3
CO BaCO
n n 0,046 mol= =
v

2
CO( ) CO
n n 0,046 mol
p.
= =
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
A
+ m
CO
= m
B
+
2
CO
m
m
A
= 4,784 + 0,046ì44 0,046ì28 = 5,52 gam.
t n
FeO
= x mol,
2
Fe O
3
n y mol=
trong hn hp B ta cú:
x y 0,04
72x 160y 5,52
+ =



+ =


x 0,01 mol
y 0,03 mol
=


=

%m
FeO
=
0,01 72 101
13,04%
5,52
ì ì
=
%Fe
2
O
3
= 86,96%. (ỏp ỏn A)
MT S BI TP VN DNG GII THEO PHNG PHP S DNG
NH LUT BO TON KHI LNG
01. Hũa tan 9,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl thu c
7,84 lớt khớ X (ktc) v 2,54 gam cht rn Y v dung dch Z. Lc b cht rn Y, cụ cn cn
thn dung dch Z thu c lng mui khan l

A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.
02. Cho 15 gam hn hp 3 amin n chc, bc mt tỏc dng va vi dung dch HCl 1,2 M
thỡ thu c 18,504 gam mui. Th tớch dung dch HCl phi dựng l
A. 0,8 lớt. B. 0,08 lớt. C. 0,4 lớt. D. 0,04 lớt.
03. Trn 8,1 gam bt Al vi 48 gam bt Fe
2
O
3
ri cho tin hnh phn ng nhit nhụm trong
iu kin khụng cú khụng khớ, kt thỳc thớ nghim lng cht rn thu c l
A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam.
04. Hũa tan hon ton 10,0 gam hn hp X gm hai kim loi (ng trc H trong dóy in
húa) bng dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Cụ cn dung dch sau phn
ng thu c lng mui khan l
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.
05. Nhit phõn hon ton m gam hn hp X gm CaCO
3
v Na
2
CO
3
thu c 11,6 gam cht
rn v 2,24 lớt khớ (ktc). Hm lng % CaCO
3
trong X l
A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%.
06. Cho 4,4 gam hn hp hai kim loi nhúm I
A

hai chu k liờn tip tỏc dng vi dung dch
HCl d thu c 4,48 lớt H
2
(ktc) v dung dch cha m gam mui tan. Tờn hai kim loi
v khi lng m l
Page5
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
A. 11 gam; Li v Na. B. 18,6 gam; Li v Na.
C. 18,6 gam; Na v K. D. 12,7 gam; Na v K.
07. t chỏy hon ton 18 gam FeS
2
v cho ton b lng SO
2
vo 2 lớt dung dch Ba(OH)
2
0,125M. Khi lng mui to thnh l
A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D.58,35 gam.
08. Hũa tan 33,75 gam mt kim loi M trong dung dch HNO
3
loóng, d thu c 16,8 lớt khớ X
(ktc) gm hai khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ cú t khi hi so vi hiro bng
17,8.
a) Kim loi ú l
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
b) Nu dựng dung dch HNO
3
2M v ly d 25% thỡ th tớch dung dch cn ly l
A. 3,15 lớt. B. 3,00 lớt. C. 3,35 lớt. D. 3,45 lớt.

09. Ho tan hon ton 15,9 gam hn hp gm 3 kim loi Al, Mg v Cu bng dung dch HNO
3
thu c 6,72 lớt khớ NO v dung dch X. em cụ cn dung dch X thu c bao nhiờu
gam mui khan?
A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam.
10. Hũa tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M (va ). Sau phn ng, hn hp mui sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch cú
khi lng l
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
ỏp ỏn cỏc bi tp vn dng:
1. A 2. B 3. B 4. B 5. D
6. B 7. D 8. a-D, b-B 9. B 10. A
Phng phỏp 2
BO TON MOL NGUYấN T
Cú rt nhiu phng phỏp gii toỏn húa hc khỏc nhau nhng phng phỏp bo ton
nguyờn t v phng phỏp bo ton s mol electron cho phộp chỳng ta gp nhiu phng trỡnh
phn ng li lm mt, qui gn vic tớnh toỏn v nhm nhanh ỏp s. Rt phự hp vi vic gii
cỏc dng bi toỏn húa hc trc nghim. Cỏch thc gp nhng phng trỡnh lm mt v cỏch lp
phng trỡnh theo phng phỏp bo ton nguyờn t s c gii thiu trong mt s vớ d sau
õy.
Vớ d 1: kh hon ton 3,04 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
cn 0,05 mol H
2
. Mt
khỏc hũa tan hon ton 3,04 gam hn hp X trong dung dch H
2
SO
4
c thu c
th tớch khớ SO
2
(sn phm kh duy nht) iu kin tiờu chun l
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Hng dn gii
Thc cht phn ng kh cỏc oxit trờn l
H
2
+ O H
2
O
0,05 0,05 mol
t s mol hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
ln lt l x, y, z. Ta cú:
n
O
= x + 4y + 3z = 0,05 mol (1)

Fe
3,04 0,05 16
n 0,04 mol
56
ì
= =
x + 3y + 2z = 0,04 mol (2)
Nhõn hai v ca (2) vi 3 ri tr (1) ta cú:
x + y = 0,02 mol.
Mt khỏc:
2FeO + 4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

+ 4H
2
O
x x/2
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
Page6
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
y y/2
tng:
SO2

x y 0,2
n 0,01 mol
2 2
+
= = =
Vy:
2
SO
V 224 ml.=
(ỏp ỏn B)
Vớ d 2: Thi t t V lớt hn hp khớ (ktc) gm CO v H
2
i qua mt ng ng 16,8 gam
hn hp 3 oxit: CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung núng, phn ng hon ton. Sau phn ng
thu c m gam cht rn v mt hn hp khớ v hi nng hn khi lng ca hn
hp V l 0,32 gam. Tớnh V v m.
A. 0,224 lớt v 14,48 gam. B. 0,448 lớt v 18,46 gam.
C. 0,112 lớt v 12,28 gam. D. 0,448 lớt v 16,48 gam.
Hng dn gii
Thc cht phn ng kh cỏc oxit trờn l
CO + O CO
2

H
2
+ O H
2
O.
Khi lng hn hp khớ to thnh nng hn hn hp khớ ban u chớnh l khi lng ca
nguyờn t Oxi trong cỏc oxit tham gia phn ng. Do vy:
m
O
= 0,32 gam.

O
0,32
n 0,02 mol
16
= =

( )
2
CO H
n n 0,02 mol+ =
.
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
oxit
= m
cht rn
+ 0,32
16,8 = m + 0,32
m = 16,48 gam.


2
hh (CO H )
V 0,02 22,4 0,448
+
= ì =
lớt. (ỏp ỏn D)
Vớ d 3: Thi rt chm 2,24 lớt (ktc) mt hn hp khớ gm CO v H
2
qua mt ng s ng
hn hp Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cú khi lng l 24 gam d ang c un núng.
Sau khi kt thỳc phn ng khi lng cht rn cũn li trong ng s l
A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.
Hng dn gii
2
hh (CO H )
2,24
n 0,1 mol

22,4
+
= =
Thc cht phn ng kh cỏc oxit l:
CO + O CO
2
H
2
+ O H
2
O.
Vy:
2
O CO H
n n n 0,1 mol= + =
.
m
O
= 1,6 gam.
Khi lng cht rn cũn li trong ng s l: 24 1,6 = 22,4 gam. (ỏp ỏn A)
Vớ d 4: Cho m gam mt ancol (ru) no, n chc X qua bỡnh ng CuO (d), nung núng.
Sau khi phn ng hon ton, khi lng cht rn trong bỡnh gim 0,32 gam. Hn
hp hi thu c cú t khi i vi hiro l 15,5. Giỏ tr ca m l
A. 0,92 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,46 gam.
Hng dn gii
C
n
H
2n+1
CH

2
OH + CuO
o
t

C
n
H
2n+1
CHO + Cu

+ H
2
O
Khi lng cht rn trong bỡnh gim chớnh l s gam nguyờn t O trong CuO phn ng.
Do ú nhn c:
Page7
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
m
O
= 0,32 gam
O
0,32
n 0,02 mol
16
= =
Hn hp hi gm:
n 2n 1

2
C H CHO :0,02 mol
H O :0,02 mol.
+



Vy hn hp hi cú tng s mol l 0,04 mol.

M
= 31
m
hh hi
= 31 ì 0,04 = 1,24 gam.
m
ancol
+ 0,32 = m
hh hi
m
ancol
= 1,24 0,32 = 0,92 gam. (ỏp ỏn A)
Chỳ ý: Vi ru bc (I) hoc ru bc (II) u tha món u bi.
Vớ d 5: t chỏy hon ton 4,04 gam mt hn hp bt kim loi gm Al, Fe, Cu trong khụng
khớ thu c 5,96 gam hn hp 3 oxit. Hũa tan ht hn hp 3 oxit bng dung dch
HCl 2M. Tớnh th tớch dung dch HCl cn dựng.
A. 0,5 lớt. B. 0,7 lớt. C. 0,12 lớt. D. 1 lớt.
Hng dn gii
m
O
= m

oxit
m
kl
= 5,96 4,04 = 1,92 gam.
O
1,92
n 0,12 mol
16
= =
.
Hũa tan ht hn hp ba oxit bng dung dch HCl to thnh H
2
O nh sau:
2H
+
+ O
2

H
2
O
0,24 0,12 mol

HCl
0,24
V 0,12
2
= =
lớt. (ỏp ỏn C)
Vớ d 6: t chỏy hon ton 0,1 mol mt axit cacbonxylic n chc cn va V lớt O

2
(
ktc), thu c 0,3 mol CO
2
v 0,2 mol H
2
O. Giỏ tr ca V l
A. 8,96 lớt. B. 11,2 lớt. C. 6,72 lớt. D. 4,48 lớt.
Hng dn gii
Axit cacbonxylic n chc cú 2 nguyờn t Oxi nờn cú th t l RO
2
. Vy:
2 2 2 2
O (RO ) O (CO ) O (CO ) O (H O)
n n n n+ = +
0,1ì2 + n
O (p.)
= 0,3ì2 + 0,2ì1
n
O (p.)
= 0,6 mol

2
O
n 0,3 mol=

2
O
V 6,72=
lớt. (ỏp ỏn C)

Vớ d 7: (Cõu 46 - Mó 231 - TSC Khi A 2007)
Cho 4,48 lớt CO ( ktc) t t i qua ng s nung núng ng 8 gam mt oxit st n
khi phn ng xy ra hon ton. Khớ thu c sau phn ng cú t khi so vi hiro
bng 20. Cụng thc ca oxit st v phn trm th tớch ca khớ CO
2
trong hn hp
khớ sau phn ng l
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%.
C. Fe
2
O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 65%.
Hng dn gii
Fe
x
O
y
+ yCO xFe + yCO
2
Khớ thu c cú
M 40=

gm 2 khớ CO
2
v CO d
Page8
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
2
CO
CO
n 44 12
40
n 28 4
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com

2
CO
CO
n
3
n 1
=

2
CO
%V 75%=
.
Mt khỏc:
2
CO ( ) CO
75

n n 0,2 0,15
100
p.
= = ì =
mol n
CO d
= 0,05 mol.
Thc cht phn ng kh oxit st l do
CO + O
(trong oxit st)
CO
2
n
CO
= n
O
= 0,15 mol m
O
= 0,15ì16 = 2,4 gam
m
Fe
= 8 2,4 = 5,6 gam n
Fe
= 0,1 mol.
Theo phng trỡnh phn ng ta cú:
2
Fe
CO
n x 0,1 2
n y 0,15 3

= = =
Fe
2
O
3
. (ỏp ỏn B)
Vớ d 8: Cho hn hp A gm Al, Zn, Mg. em oxi hoỏ hon ton 28,6 gam A bng oxi d
thu c 44,6 gam hn hp oxit B. Ho tan ht B trong dung dch HCl thu c
dung dch D. Cụ cn dung dch D c hn hp mui khan l
A. 99,6 gam. B. 49,8 gam.
C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.
Hng dn gii
Gi M l kim loi i din cho ba kim loi trờn vi hoỏ tr l n.
M +
n
2
O
2
M
2
O
n
(1)
M
2
O
n
+ 2nHCl 2MCl
n
+ nH

2
O (2)
Theo phng trỡnh (1) (2)
2
HCl O
n 4.n=
.
p dng nh lut bo ton khi lng
2
O
m 44,6 28,6 16= =
gam

2
O
n 0,5=
mol n
HCl
= 4ì0,5 = 2 mol

Cl
n 2 mol

=
m
mui
= m
hhkl
+
Cl

m

= 28,6 + 2ì35,5 = 99,6 gam. (ỏp ỏn A)
Vớ d 9: Cho mt lung khớ CO i qua ng ng 0,01 mol FeO v 0,03 mol Fe
2
O
3
(hn hp
A) t núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c 4,784 gam cht rn B gm 4 cht.
Ho tan cht rn B bng dung dch HCl d thy thoỏt ra 0,6272 lớt H
2
( ktc). Tớnh
s mol oxit st t trong hn hp B. Bit rng trong B s mol oxit st t bng 1/3
tng s mol st (II) oxit v st (III) oxit.
A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012.
Hng dn gii
Hn hp A
2 3
FeO :0,01 mol
Fe O :0,03 mol



+ CO 4,784 gam B (Fe, Fe
2
O
3
, FeO, Fe
3
O

4
) tng
ng vi s mol l: a, b, c, d (mol).
Ho tan B bng dung dch HCl d thu c
2
H
n 0,028=
mol.
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
a = 0,028 mol. (1)
Theo u bi:
( )
3 4 2 3
Fe O FeO Fe O
1
n n n
3
= +

( )
1
d b c
3
= +
(2)
Tng m
B

l: (56.a + 160.b + 72.c + 232.d) = 4,78 gam. (3)
S mol nguyờn t Fe trong hn hp A bng s mol nguyờn t Fe trong hn hp B. Ta cú:
n
Fe (A)
= 0,01 + 0,03ì2 = 0,07 mol
n
Fe (B)
= a + 2b + c + 3d
a + 2b + c + 3d = 0,07 (4)
Page9
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
T (1, 2, 3, 4) b = 0,006 mol
c = 0,012 mol
d = 0,006 mol. (ỏp ỏn A)
Vớ d 10: Kh hon ton 24 gam hn hp CuO v Fe
x
O
y
bng H
2
d nhit cao thu c
17,6 gam hn hp 2 kim loi. Khi lng H
2
O to thnh l
A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
Hng dn gii
m
O (trong oxit)

= m
oxit
m
kloi
= 24 17,6 = 6,4 gam.

( )
2
O H O
m 6,4=
gam ;
2
H O
6,4
n 0,4
16
= =
mol.

2
H O
m 0,4 18 7,2= ì =
gam. (ỏp ỏn C)
Vớ d 11: Kh ht m gam Fe
3
O
4
bng CO thu c hn hp A gm FeO v Fe. A tan va
trong 0,3 lớt dung dch H
2

SO
4
1M cho ra 4,48 lớt khớ (ktc). Tớnh m?
A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,04 gam.
Hng dn gii
Fe
3
O
4
(FeO, Fe) 3Fe
2+
n mol
( )
2
4
4
Fe trong FeSO
SO
n n 0,3

= =
mol
p dng nh lut bo ton nguyờn t Fe:
( )
( )
4
3 4
Fe FeSO
Fe Fe O
n n=

3n = 0,3 n = 0,1

3 4
Fe O
m 23,2=
gam (ỏp ỏn A)
Vớ d 12: un hai ru n chc vi H
2
SO
4
c, 140
o
C c hn hp ba ete. Ly 0,72 gam
mt trong ba ete em t chỏy hon ton thu c 1,76 gam CO
2
v 0,72 gam H
2
O.
Hai ru ú l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH v C

3
H
7
OH.
C. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH v C
3
H
5
OH.
Hng dn gii
t cụng thc tng quỏt ca mt trong ba ete l C
x
H
y
O, ta cú:
C
0,72
m 12 0,48
44
= ì =

gam ;
H
0,72
m 2 0,08
18
= ì =
gam
m
O
= 0,72 0,48 0,08 = 0,16 gam.
0,48 0,08 0,16
x : y :1 : :
12 1 16
=
= 4 : 8 : 1.
Cụng thc phõn t ca mt trong ba ete l C
4
H
8
O.
Cụng thc cu to l CH
3
OCH
2
CH=CH
2
.
Vy hai ancol ú l CH
3
OH v CH

2
=CHCH
2
OH. (ỏp ỏn D)
MT S BI TP VN DNG GII THEO PHNG PHP BO TON
MOL NGUYấN T
01. Hũa tan hon ton hn hp X gm 0,4 mol FeO v 0,1mol Fe
2
O
3
vo dung dch HNO
3
loóng, d thu c dung dch A v khớ B khụng mu, húa nõu trong khụng khớ. Dung dch
A cho tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c kt ta. Ly ton b kt ta nung trong
khụng khớ n khi lng khụng i thu c cht rn cú khi lng l
A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 48,0 gam.
Page10
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
02. Cho khớ CO i qua ng s cha 16 gam Fe
2
O
3
un núng, sau phn ng thu c hn hp
rn X gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
. Hũa tan hon ton X bng H
2
SO
4
c, núng thu c
dung dch Y. Cụ cn dung dch Y, lng mui khan thu c l
A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.
03. Kh hon ton 17,6 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cn 2,24 lớt CO ( ktc). Khi
lng st thu c l
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.
04. t chỏy hn hp hirocacbon X thu c 2,24 lớt CO
2
(ktc) v 2,7 gam H
2
O. Th tớch
O
2
ó tham gia phn ng chỏy (ktc) l
A. 5,6 lớt. B. 2,8 lớt. C. 4,48 lớt. D. 3,92 lớt.
05. Ho tan hon ton a gam hn hp X gm Fe v Fe
2
O
3

trong dung dch HCl thu c 2,24
lớt khớ H
2
ktc v dung dch B. Cho dung dch B tỏc dng dung dch NaOH d, lc ly
kt ta, nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 24 gam cht rn. Giỏ tr
ca a l
A. 13,6 gam. B. 17,6 gam. C. 21,6 gam. D. 29,6 gam.
06. Hn hp X gm Mg v Al
2
O
3
. Cho 3 gam X tỏc dng vi dung dch HCl d gii phúng V
lớt khớ (ktc). Dung dch thu c cho tỏc dng vi dung dch NH
3
d, lc v nung kt ta
c 4,12 gam bt oxit. V cú giỏ tr l:
A. 1,12 lớt. B. 1,344 lớt. C. 1,568 lớt. D. 2,016 lớt.
07. Hn hp A gm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tỏc dng vi dung dch HCl d gii phúng
0,1 gam khớ. Cho 2 gam A tỏc dng vi khớ clo d thu c 5,763 gam hn hp mui.
Phn trm khi lng ca Fe trong A l
A. 8,4%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
08. (Cõu 2 - Mó 231 - TSC - Khi A 2007)
t chỏy hon ton mt th tớch khớ thiờn nhiờn gm metan, etan, propan bng oxi khụng
khớ (trong khụng khớ Oxi chim 20% th tớch), thu c 7,84 lớt khớ CO
2
(ktc) v 9,9
gam H
2
O. Th tớch khụng khớ (ktc) nh nht cn dựng t chỏy hon ton lng khớ
thiờn nhiờn trờn l

A. 70,0 lớt. B. 78,4 lớt. C. 84,0 lớt. D. 56,0 lớt.
09. Ho tan hon ton 5 gam hn hp 2 kim loi X v Y bng dung dch HCl thu c dung dch
A v khớ H
2
. Cụ cn dung dch A thu c 5,71 gam mui khan. Hóy tớnh th tớch khớ H
2
thu
c ktc.
A. 0,56 lớt. B. 0,112 lớt. C. 0,224 lớt D. 0,448 lớt
10. t chỏy hon ton m gam hn hp Y gm C
2
H
6
, C
3
H
4
v C
4
H
8
thỡ thu c 12,98 gam
CO
2
v 5,76 gam H
2
O. Vy m cú giỏ tr l
A. 1,48 gam. B. 8,14 gam. C. 4,18 gam. D. 16,04 gam.
ỏp ỏn cỏc bi tp vn dng:
1. D 2. C 3. C 4. D 5. C

6. C 7. B 8. A 9. C 10. C
Page11
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
Phng phỏp 3
BO TON MOL ELECTRON
Trc ht cn nhn mnh õy khụng phi l phng phỏp cõn bng phn ng oxi húa -
kh, mc dự phng phỏp thng bng electron dựng cõn bng phn ng oxi húa - kh cng
da trờn s bo ton electron.
Nguyờn tc ca phng phỏp nh sau: khi cú nhiu cht oxi húa, cht kh trong mt hn
hp phn ng (nhiu phn ng hoc phn ng qua nhiu giai on) thỡ tng s electron ca
cỏc cht kh cho phi bng tng s electron m cỏc cht oxi húa nhn. Ta ch cn nhn nh
ỳng trng thỏi u v trng thỏi cui ca cỏc cht oxi húa hoc cht kh, thm chớ khụng cn
quan tõm n vic cõn bng cỏc phng trỡnh phn ng. Phng phỏp ny c bit lý thỳ i
vi cỏc bi toỏn cn phi bin lun nhiu trng hp cú th xy ra.
Sau õy l mt s vớ d in hỡnh.
Vớ d 1: Oxi húa hon ton 0,728 gam bt Fe ta thu c 1,016 gam hn hp hai oxit st
(hn hp A).
1. Hũa tan hn hp A bng dung dch axit nitric loóng d. Tớnh th tớch khớ NO duy nht
bay ra ( ktc).
A. 2,24 ml. B. 22,4 ml. C. 33,6 ml. D. 44,8 ml.
2. Cng hn hp A trờn trn vi 5,4 gam bt Al ri tin hnh phn ng nhit nhụm (hiu
sut 100%). Hũa tan hn hp thu c sau phn ng bng dung dch HCl d. Tớnh th
tớch bay ra ( ktc).
A. 6,608 lớt. B. 0,6608 lớt. C. 3,304 lớt. D. 33,04. lớt
Hng dn gii
1. Cỏc phn ng cú th cú:
2Fe + O
2


o
t

2FeO (1)
2Fe + 1,5O
2

o
t

Fe
2
O
3
(2)
3Fe + 2O
2

o
t

Fe
3
O
4
(3)
Cỏc phn ng hũa tan cú th cú:
3FeO + 10HNO
3

3Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 5H
2
O (4)
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O (5)
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
9Fe(NO
3

)
3
+ NO

+ 14H
2
O (6)
Ta nhn thy tt c Fe t Fe
0
b oxi húa thnh Fe
+3
, cũn N
+5
b kh thnh N
+2
, O
2
0
b kh
thnh 2O

2
nờn phng trỡnh bo ton electron l:
0,728
3n 0,009 4 3 0,039
56
+ ì = ì =
mol.
trong ú, n l s mol NO thoỏt ra. Ta d dng rỳt ra
n = 0,001 mol;

Page12
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
V
NO
= 0,001ì22,4 = 0,0224 lớt = 22,4 ml. (ỏp ỏn B)
2. Cỏc phn ng cú th cú:
2Al + 3FeO
o
t

3Fe + Al
2
O
3
(7)
2Al + Fe
2
O
3

o
t

2Fe + Al
2
O
3
(8)

8Al + 3Fe
3
O
4

o
t

9Fe + 4Al
2
O
3
(9)
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

(10)
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

(11)
Xột cỏc phn ng (1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11) ta thy Fe
0
cui cựng thnh Fe
+2
, Al

0
thnh Al
+3
,
O
2
0
thnh 2O

2
v 2H
+
thnh H
2
nờn ta cú phng trỡnh bo ton electron nh sau:
5,4 3
0,013 2 0,009 4 n 2
27
ì
ì + = ì + ì
Fe
0
Fe
+2
Al
0
Al
+3
O
2

0
2O

2
2H
+
H
2
n = 0,295 mol

2
H
V 0,295 22,4 6,608= ì =
lớt. (ỏp ỏn A)
Nhn xột: Trong bi toỏn trờn cỏc bn khụng cn phi bn khon l to thnh hai oxit st
(hn hp A) gm nhng oxit no v cng khụng cn phi cõn bng 11 phng trỡnh nh trờn
m ch cn quan tõm ti trng thỏi u v trng thỏi cui ca cỏc cht oxi húa v cht kh ri
ỏp dng lut bo ton electron tớnh lc bt c cỏc giai on trung gian ta s tớnh nhm
nhanh c bi toỏn.
Vớ d 2: Trn 0,81 gam bt nhụm vi bt Fe
2
O
3
v CuO ri t núng tin hnh phn ng
nhit nhụm thu c hn hp A. Ho tan hon ton A trong dung dch HNO
3
un
núng thu c V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht) ktc. Giỏ tr ca V l
A. 0,224 lớt. B. 0,672 lớt. C. 2,24 lớt. D. 6,72 lớt.
Hng dn gii

Túm tt theo s :
o
2 3
t
NO
Fe O
0,81 gam Al V ?
CuO
3
hòa tan hoàn toàn
dung dịch HNO
hỗn hợp A

+ =


Thc cht trong bi toỏn ny ch cú quỏ trỡnh cho v nhn electron ca nguyờn t Al v
N.
Al Al
+3
+ 3e
0,81
27
0,09 mol
v N
+5
+ 3e N
+2
0,09 mol 0,03 mol
V

NO
= 0,03ì22,4 = 0,672 lớt. (ỏp ỏn D)
Nhn xột: Phn ng nhit nhụm cha bit l hon ton hay khụng hon ton do ú hn
hp A khụng xỏc nh c chớnh xỏc gm nhng cht no nờn vic vit phng trỡnh húa
hc v cõn bng phng trỡnh phc tp. Khi hũa tan hon ton hn hp A trong axit HNO
3
thỡ
Al
0
to thnh Al
+3
, nguyờn t Fe v Cu c bo ton húa tr.
Cú bn s thc mc lng khớ NO cũn c to bi kim loi Fe v Cu trong hn hp A.
Thc cht lng Al phn ng ó bự li lng Fe v Cu to thnh.
Vớ d 3: Cho 8,3 gam hn hp X gm Al, Fe (n
Al
= n
Fe
) vo 100 ml dung dch Y gm
Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
. Sau khi phn ng kt thỳc thu c cht rn A gm 3 kim loi.
Hũa tan hon ton cht rn A vo dung dch HCl d thy cú 1,12 lớt khớ thoỏt ra
(ktc) v cũn li 28 gam cht rn khụng tan B. Nng C
M
ca Cu(NO

3
)
2
v ca
AgNO
3
ln lt l
A. 2M v 1M. B. 1M v 2M.
C. 0,2M v 0,1M. D. kt qu khỏc.
Page13
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
Túm tt s :
Al Fe
8,3gamhỗnhợpX
(n = n )
Al
Fe



+ 100 ml dung dch Y
3
3 2
AgNO : x mol
Cu(NO ) :y mol






ChấtrắnA
(3kimloại)

2
HCl d
1,12 lít H
2,8 gam chất rắn không tan B
+

Z
]
Hng dn gii
Ta cú: n
Al
= n
Fe
=
8,3
0,1 mol.
83
=
t
3
AgNO
n x mol=
v
3 2
Cu(NO )

n y mol=
X + Y Cht rn A gm 3 kim loi.
Al ht, Fe cha phn ng hoc cũn d. Hn hp hai mui ht.
Quỏ trỡnh oxi húa:
Al Al
3+
+ 3e Fe Fe
2+
+ 2e
0,1 0,3 0,1 0,2
Tng s mol e nhng bng 0,5 mol.
Quỏ trỡnh kh:
Ag
+
+ 1e Ag Cu
2+
+ 2e Cu 2H
+
+ 2e H
2
x x x y 2y y 0,1 0,05
Tng s e mol nhn bng (x + 2y + 0,1).
Theo nh lut bo ton electron, ta cú phng trỡnh:
x + 2y + 0,1 = 0,5 hay x + 2y = 0,4 (1)
Mt khỏc, cht rn B khụng tan l: Ag: x mol ; Cu: y mol.
108x + 64y = 28 (2)
Gii h (1), (2) ta c:
x = 0,2 mol ; y = 0,1 mol.

3

M AgNO
0,2
C
0,1
=
= 2M;
3 2
M Cu( NO )
0,1
C
0,1
=
= 1M. (ỏp ỏn B)
Vớ d 4: Hũa tan 15 gam hn hp X gm hai kim loi Mg v Al vo dung dch Y gm HNO
3
v H
2
SO
4
c thu c 0,1 mol mi khớ SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Phn trm khi lng
ca Al v Mg trong X ln lt l
A. 63% v 37%. B. 36% v 64%.
C. 50% v 50%. D. 46% v 54%.
Hng dn gii

t n
Mg
= x mol ; n
Al
= y mol. Ta cú:
24x + 27y = 15.(1)
Quỏ trỡnh oxi húa:
Mg Mg
2+
+ 2e Al Al
3+
+ 3e
x 2x y 3y
Tng s mol e nhng bng (2x + 3y).
Quỏ trỡnh kh:
N
+5
+ 3e N
+2
2N
+5
+ 2
ì
4e 2N
+1
0,3 0,1 0,8 0,2
N
+5
+ 1e N
+4

S
+6
+ 2e S
+4
0,1 0,1 0,2 0,1
Tng s mol e nhn bng 1,4 mol.
Theo nh lut bo ton electron:
2x + 3y = 1,4 (2)
Gii h (1), (2) ta c: x = 0,4 mol ; y = 0,2 mol.
Page14
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com

27 0,2
%Al 100% 36%.
15
ì
= ì =
%Mg = 100% 36% = 64%. (ỏp ỏn B)
Vớ d 5: Trn 60 gam bt Fe vi 30 gam bt lu hunh ri un núng (khụng cú khụng khớ)
thu c cht rn A. Ho tan A bng dung dch axit HCl d c dung dch B v
khớ C. t chỏy C cn V lớt O
2
(ktc). Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. V cú giỏ
tr l
A. 11,2 lớt. B. 21 lớt. C. 33 lớt. D. 49 lớt.
Hng dn gii
Vỡ
Fe S

30
n n
32
> =
nờn Fe d v S ht.
Khớ C l hn hp H
2
S v H
2
. t C thu c SO
2
v H
2
O. Kt qu cui cựng ca quỏ
trỡnh phn ng l Fe v S nhng e, cũn O
2
thu e.
Nhng e: Fe Fe
2+
+ 2e

60
mol
56

60
2
56
ì
mol

S S
+4
+ 4e

30
mol
32

30
4
32
ì
mol
Thu e: Gi s mol O
2
l x mol.
O
2
+ 4e 2O
-2

x mol 4x
Ta cú:
60 30
4x 2 4
56 32
= ì + ì
gii ra x = 1,4732 mol.

2

O
V 22,4 1,4732 33= ì =
lớt. (ỏp ỏn C)
Vớ d 6: Hn hp A gm 2 kim loi R
1
, R
2
cú hoỏ tr x, y khụng i (R
1
, R
2
khụng tỏc dng
vi nc v ng trc Cu trong dóy hot ng húa hc ca kim loi). Cho hn hp
A phn ng hon ton vi dung dch HNO
3
d thu c 1,12 lớt khớ NO duy nht
ktc.
Nu cho lng hn hp A trờn phn ng hon ton vi dung dch HNO
3
thỡ thu c
bao nhiờu lớt N
2
. Cỏc th tớch khớ o ktc.
A. 0,224 lớt. B. 0,336 lớt. C. 0,448 lớt. D. 0,672 lớt.
Hng dn gii
Trong bi toỏn ny cú 2 thớ nghim:
TN1: R
1
v R
2

nhng e cho Cu
2+
chuyn thnh Cu sau ú Cu li nhng e cho
5
N
+

thnh
2
N
+
(NO). S mol e do R
1
v R
2
nhng ra l
5
N
+
+ 3e
2
N
+
0,15
05,0
4,22
12,1
=
TN2: R
1

v R
2
trc tip nhng e cho
5
N
+
to ra N
2
. Gi x l s mol N
2
, thỡ s mol e
thu vo l
2
5
N
+
+ 10e
0
2
N

10x x mol
Ta cú: 10x = 0,15 x = 0,015

2
N
V
= 22,4.0,015 = 0,336 lớt. (ỏp ỏn B)
Page15
Email:

ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
Vớ d 7: Cho 1,35 gam hn hp gm Cu, Mg, Al tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c
hn hp khớ gm 0,01 mol NO v 0,04 mol NO
2
. Tớnh khi lng mui to ra trong
dung dch.
A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. C. 5,69 gam. D. 5,96 gam.
Hng dn gii
Cỏch 1: t x, y, z ln lt l s mol Cu, Mg, Al.
Nhng e: Cu =
2
Cu
+
+ 2e Mg =
2
Mg
+
+ 2e Al =
3
Al
+
+ 3e
x x 2x y y 2y z z 3z
Thu e:
5
N
+

+ 3e =
2
N
+
(NO)
5
N
+
+ 1e =
4
N
+
(NO
2
)
0,03 0,01 0,04 0,04
Ta cú: 2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07
v 0,07 cng chớnh l s mol NO
3


Khi lng mui nitrat l:
1,35 + 62ì0,07 = 5,69 gam. (ỏp ỏn C)
Cỏch 2:
Nhn nh mi: Khi cho kim loi hoc hn hp kim loi tỏc dng vi dung dch axit
HNO
3
to hn hp 2 khớ NO v NO
2
thỡ

3 2
HNO NO NO
n 2n 4n= +
3
HNO
n 2 0,04 4 0,01 0,12= ì + ì =
mol

2
H O
n 0,06=
mol
p dng nh lut bo ton khi lng:
3 2 2
KL HNO muối NO NO H O
m m m m m m+ = + + +
1,35 + 0,12ì63 = m
mui
+ 0,01ì30 + 0,04ì46 + 0,06ì18
m
mui
= 5,69 gam.
Vớ d 8: (Cõu 19 - Mó 182 - Khi A - TSH - 2007)
Hũa tan hon ton 12 gam hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng axit HNO
3
, thu c
V lớt ( ktc) hn hp khớ X (gm NO v NO
2
) v dung dch Y (ch cha hai mui
v axit d). T khi ca X i vi H

2
bng 19. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 4,48 lớt. C. 5,60 lớt. D. 3,36 lớt.
Hng dn gii
t n
Fe
= n
Cu
= a mol 56a + 64a = 12 a = 0,1 mol.
Cho e: Fe Fe
3+
+ 3e Cu Cu
2+
+ 2e
0,1 0,3 0,1 0,2
Nhn e: N
+5
+ 3e N
+2
N
+5
+ 1e N
+4
3x x y y
Tng n
e
cho bng tng n
e
nhn.
3x + y = 0,5

Mt khỏc: 30x + 46y = 19ì2(x + y).
x = 0,125 ; y = 0,125.
V
hh khớ (ktc)
= 0,125ì2ì22,4 = 5,6 lớt. (ỏp ỏn C)
Vớ d 9: Nung m gam bt st trong oxi, thu c 3 gam hn hp cht rn X. Hũa tan ht hn
hp X trong dung dch HNO
3
(d), thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l sn phm kh
duy nht). Giỏ tr ca m l
A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam.
Hng dn gii
m gam Fe + O
2
3 gam hn hp cht rn X
3
HNO d

0,56 lớt NO.
Thc cht cỏc quỏ trỡnh oxi húa - kh trờn l:
Page16
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
Cho e: Fe Fe
3+
+ 3e
m
56


3m
56
mol e
Nhn e: O
2
+ 4e 2O
2

N
+5
+ 3e N
+2
3 m
32


4(3 m)
32

mol e 0,075 mol 0,025 mol
3m
56
=
4(3 m)
32

+ 0,075
m = 2,52 gam. (ỏp ỏn A)
Vớ d 10: Hn hp X gm hai kim loi A v B ng trc H trong dóy in húa v cú húa tr
khụng i trong cỏc hp cht. Chia m gam X thnh hai phn bng nhau:

- Phn 1: Hũa tan hon ton trong dung dch cha axit HCl v H
2
SO
4
loóng to ra
3,36 lớt khớ H
2
.
- Phn 2: Tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
thu c V lớt khớ NO (sn
phm kh duy nht).
Bit cỏc th tớch khớ o iu kin tiờu chun. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 6,72 lớt.
Hng dn gii
t hai kim loi A, B l M.
- Phn 1: M + nH
+
M
n+
+
2
n
H
2
(1)
- Phn 2: 3M + 4nH
+
+ nNO
3


3M
n+
+ nNO + 2nH
2
O (2)
Theo (1): S mol e ca M cho bng s mol e ca 2H
+
nhn;
Theo (2): S mol e ca M cho bng s mol e ca N
+5
nhn.
Vy s mol e nhn ca 2H
+
bng s mol e nhn ca N
+5
.
2H
+
+ 2e H
2
v N
+5
+ 3e N
+2
0,3 0,15 mol 0,3 0,1 mol
V
NO
= 0,1ì22,4 = 2,24 lớt. (ỏp ỏn A)
Vớ d 11: Cho m gam bt Fe vo dung dch HNO

3
ly d, ta c hn hp gm hai khớ NO
2
v NO cú V
X
= 8,96 lớt (ktc) v t khi i vi O
2
bng 1,3125. Xỏc nh %NO v
%NO
2
theo th tớch trong hn hp X v khi lng m ca Fe ó dựng?
A. 25% v 75%; 1,12 gam. B. 25% v 75%; 11,2 gam.
C. 35% v 65%; 11,2 gam. D. 45% v 55%; 1,12 gam.
Hng dn gii
Ta cú: n
X
= 0,4 mol; M
X
= 42.
S ng chộo:

2
2
NO NO
NO NO
n : n 12 : 4 3
n n 0,4 mol
= =




+ =



2
NO
NO
n 0,1 mol
n 0,3 mol
=


=


2
NO
NO
%V 25%
%V 75%
=


=

v Fe 3e Fe
3+
N
+5

+ 3e N
+2
N
+5
+ 1e N
+4
3x x 0,3 0,1 0,3 0,3
Theo nh lut bo ton electron:
3x = 0,6 mol x = 0,2 mol
m
Fe
= 0,2ì56 = 11,2 gam. (ỏp ỏp B).
Page17
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
2
NO : 46 42 30 12
42
NO : 30 46 42 4
=
=
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
Vớ d 12: Cho 3 kim loi Al, Fe, Cu vo 2 lớt dung dch HNO
3
phn ng va thu c
1,792 lớt khớ X (ktc) gm N
2
v NO
2
cú t khi hi so vi He bng 9,25. Nng

mol/lớt HNO
3
trong dung dch u l
A. 0,28M. B. 1,4M. C. 1,7M. D. 1,2M.
Hng dn gii
Ta cú:
( )
2 2
N NO
X
M M
M 9,25 4 37
2
+
= ì = =
l trung bỡnh cng khi lng phõn t ca hai khớ N
2
v NO
2
nờn:
2 2
X
N NO
n
n n 0,04 mol
2
= = =
v NO
3


+ 10e N
2
NO
3

+ 1e NO
2
0,08 0,4 0,04 mol 0,04 0,04 0,04 mol
M M
n+
+ n.e
0,04 mol

3
HNO (bị khử)
n 0,12 mol.=
Nhn nh mi: Kim loi nhng bao nhiờu electron thỡ cng nhn by nhiờu gc NO
3

to mui.

3
HNO ( ) ( ) ( )
n n.e n.e 0,04 0,4 0,44 mol.
tạo muối nh ờng nhận
= = = + =
Do ú:
3
HNO ( )
n 0,44 0,12 0,56 mol

phản ứng
= + =

[ ]
3
0,56
HNO 0,28M.
2
= =
(ỏp ỏn A)
Vớ d 13: Khi cho 9,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
m c, thy cú 49 gam
H
2
SO
4
tham gia phn ng, to mui MgSO
4
, H
2
O v sn phm kh X. X l
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
2

, H
2
S
Hng dn gii
Dung dch H
2
SO
4
m c va l cht oxi húa va l mụi trng.
Gi a l s oxi húa ca S trong X.
Mg Mg
2+
+ 2e S
+6
+ (6-a)e S
a
0,4 mol 0,8 mol 0,1 mol 0,1(6-a) mol
Tng s mol H
2
SO
4
ó dựng l :
49
0,5
98
=
(mol)
S mol H
2
SO

4
ó dựng to mui bng s mol Mg = 9,6 : 24 = 0,4 mol.
S mol H
2
SO
4
ó dựng oxi húa Mg l:
0,5 0,4 = 0,1 mol.
Ta cú: 0,1ì(6 a) = 0,8 x = 2. Vy X l H
2
S. (ỏp ỏn C)
Vớ d 14: a gam bt st ngoi khụng khớ, sau mt thi gian s chuyn thnh hn hp A cú
khi lng l 75,2 gam gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
. Cho hn hp A phn ng
ht vi dung dch H
2
SO
4
m c, núng thu c 6,72 lớt khớ SO
2
(ktc). Khi
lng a gam l:
A. 56 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 25,3 gam.

Hng dn gii
S mol Fe ban u trong a gam:
Fe
a
n
56
=
mol.
S mol O
2
tham gia phn ng:
2
O
75,2 a
n
32

=
mol.
Quỏ trỡnh oxi húa:
3
Fe Fe 3e
a 3a
mol mol
56 56
+
+
(1)
Page18
Email:

ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
S mol e nhng:
e
3a
n mol
56
=
Quỏ trỡnh kh: O
2
+ 4e 2O

2
(2)
SO
4
2

+ 4H
+
+ 2e SO
2
+ 2H
2
O (3)
T (2), (3)
cho 2 2
e O SO
n 4n 2n= +


75,2 a 3a
4 2 0,3
32 56

= ì + ì =
a = 56 gam. (ỏp ỏn A)
Vớ d 15: Cho 1,35 gam hn hp A gm Cu, Mg, Al tỏc dng vi HNO
3
d c 1,12 lớt NO
v NO
2
(ktc) cú khi lng mol trung bỡnh l 42,8. Tng khi lng mui nitrat
sinh ra l:
A. 9,65 gam B. 7,28 gam C. 4,24 gam D. 5,69 gam
Hng dn gii
Da vo s ng chộo tớnh c s mol NO v NO
2
ln lt l 0,01 v 0,04 mol. Ta
cú cỏc bỏn phn ng:
NO
3

+ 4H
+
+ 3e NO + 2H
2
O
NO
3


+ 2H
+
+ 1e NO
2
+ H
2
O
Nh vy, tng electron nhn l 0,07 mol.
Gi x, y, z ln lt l s mol Cu, Mg, Al cú trong 1,35 gam hn hp kim loi. Ta cú cỏc
bỏn phn ng:
Cu Cu
2+
+ 2e Mg Mg
2+
+ 2e Al Al
3+
+ 3e
2x + 2y + 3z = 0,07.
Khi lng mui nitrat sinh ra l:
m =
3 2
Cu(NO )
m
+
3 2
Mg(NO )
m
+
3 3
Al(NO )

m
= 1,35 + 62(2x + 2y + 3z)
= 1,35 + 62 ì 0,07 = 5,69 gam.
MT S BI TP VN DNG GIAI THEO PHNG PHP BO
TOM MOL ELECTRON
01. Ho tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO
3
rt loóng thỡ thu c hn hp gm
0,015 mol khớ N
2
O v 0,01mol khớ NO (phn ng khụng to NH
4
NO
3
). Giỏ tr ca m l
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.
02. Cho mt lung CO i qua ng s ng 0,04 mol hn hp A gm FeO v Fe
2
O
3
t núng.
Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c cht rn B gm 4 cht nng 4,784 gam. Khớ i ra
khi ng s hp th vo dung dch Ca(OH)
2
d, thỡ thu c 4,6 gam kt ta. Phn trm
khi lng FeO trong hn hp A l
A. 68,03%. B. 13,03%. C. 31,03%. D. 68,97%.
03. Mt hn hp gm hai bt kim loi Mg v Al c chia thnh hai phn bng nhau:
- Phn 1: cho tỏc dng vi HCl d thu c 3,36 lớt H
2

.
- Phn 2: ho tan ht trong HNO
3
loóng d thu c V lớt mt khớ khụng mu, hoỏ nõu
trong khụng khớ (cỏc th tớch khớ u o ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 5,6 lớt.
04. Dung dch X gm AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
cú cựng nng . Ly mt lng hn hp gm 0,03
mol Al; 0,05 mol Fe cho vo 100 ml dung dch X cho ti khớ phn ng kt thỳc thu c
cht rn Y cha 3 kim loi.Cho Y vo HCl d gii phúng 0,07 gam khớ. Nng ca hai
mui l
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,42M. D. 0,45M.
05. Cho 1,35 gam hn hp Cu, Mg, Al tỏc dng vi HNO
3
d c 896 ml hn hp gm NO v
NO
2

M 42=
. Tớnh tng khi lng mui nitrat sinh ra (khớ ktc).
A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam.
Page19
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com

06. Hũa tan ht 4,43 gam hn hp Al v Mg trong HNO
3
loóng thu c dung dch A v
1,568 lớt (ktc) hn hp hai khớ (u khụng mu) cú khi lng 2,59 gam trong ú cú mt
khớ b húa thnh mu nõu trong khụng khớ. Tớnh s mol HNO
3
ó phn ng.
A. 0,51 mol. B. A. 0,45 mol. C. 0,55 mol. D. 0,49 mol.
07. Hũa tan hon ton m gam hn hp gm ba kim loi bng dung dch HNO
3
thu c 1,12 lớt
hn hp khớ D (ktc) gm NO
2
v NO. T khi hi ca D so vi hiro bng 18,2. Tớnh th
tớch ti thiu dung dch HNO
3
37,8% (d = 1,242g/ml) cn dựng.
A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml.
08. Hũa tan 6,25 gam hn hp Zn v Al vo 275 ml dung dch HNO
3
thu c dung dch A,
cht rn B gm cỏc kim loi cha tan ht cõn nng 2,516 gam v 1,12 lớt hn hp khớ D (
ktc) gm NO v NO
2
. T khi ca hn hp D so vi H
2
l 16,75. Tớnh nng mol/l ca
HNO
3
v tớnh khi lng mui khan thu c khi cụ cn dung dch sau phn ng.

A. 0,65M v 11,794 gam. B. 0,65M v 12,35 gam.
C. 0,75M v 11,794 gam. D. 0,55M v 12.35 gam.
09. t chỏy 5,6 gam bt Fe trong bỡnh ng O
2
thu c 7,36 gam hn hp A gm Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
v Fe. Hũa tan hon ton lng hn hp A bng dung dch HNO
3
thu c V lớt
hn hp khớ B gm NO v NO
2
. T khi ca B so vi H
2
bng 19. Th tớch V ktc l
A. 672 ml. B. 336 ml. C. 448 ml. D. 896 ml.
10. Cho a gam hn hp A gm oxit FeO, CuO, Fe
2
O
3
cú s mol bng nhau tỏc dng hon ton
vi lng va l 250 ml dung dch HNO
3
khi un núng nh, thu c dung dch B v

3,136 lớt (ktc) hn hp khớ C gm NO
2
v NO cú t khi so vi hiro l 20,143. Tớnh a.
A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 61,79 gam. D. 72,35 gam.
ỏp ỏn cỏc bi tp vn dng
1. B 2. B 3. A 4. B 5. C
6. D 7. C 8. A 9. D 10. A
Phng phỏp 4
S DNG PHNG TRèNH ION - ELETRON
lm tt cỏc bi toỏn bng phng phỏp ion iu u tiờn cỏc bn phi nm chc
phng trỡnh phn ng di dng cỏc phõn t t ú suy ra cỏc phng trỡnh ion, ụi khi cú
mt s bi tp khụng th gii theo cỏc phng trỡnh phõn t c m phi gii da theo
phng trỡnh ion. Vic gii bi toỏn húa hc bng phng phỏp ion giỳp chỳng ta hiu k hn
v bn cht ca cỏc phng trỡnh húa hc. T mt phng trỡnh ion cú th ỳng vi rt nhiu
phng trỡnh phõn t. Vớ d phn ng gia hn hp dung dch axit vi dung dch baz u cú
chung mt phng trỡnh ion l
H
+
+ OH

H
2
O
hoc phn ng ca Cu kim loi vi hn hp dung dch NaNO
3
v dung dch H
2
SO
4
l

3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

3Cu
2+
+ 2NO

+ 4H
2
O
Sau õy l mt s vớ d:
Vớ d 1: Hn hp X gm (Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO) vi s mol mi cht l 0,1 mol, hũa tan ht
vo dung dch Y gm (HCl v H
2
SO
4
loóng) d thu c dung dch Z. Nh t t
dung dch Cu(NO
3
)

2
1M vo dung dch Z cho ti khi ngng thoỏt khớ NO. Th tớch
dung dch Cu(NO
3
)
2
cn dựng v th tớch khớ thoỏt ra ktc thuc phng ỏn no?
A. 25 ml; 1,12 lớt. B. 0,5 lớt; 22,4 lớt.
C. 50 ml; 2,24 lớt. D. 50 ml; 1,12 lớt.
Hng dn gii
Quy hn hp 0,1 mol Fe
2
O
3
v 0,1 mol FeO thnh 0,1 mol Fe
3
O
4
.
Hn hp X gm: (Fe
3
O
4
0,2 mol; Fe 0,1 mol) tỏc dng vi dung dch Y
Page20
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
Fe
3

O
4
+ 8H
+
Fe
2+
+ 2Fe
3+
+ 4H
2
O
0,2 0,2 0,4 mol
Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H
2


0,1 0,1 mol
Dung dch Z: (Fe
2+
: 0,3 mol; Fe
3+
: 0,4 mol) + Cu(NO
3
)
2
:

3Fe
2+
+ NO
3

+ 4H
+
3Fe
3+
+ NO

+ 2H
2
O
0,3 0,1 0,1 mol
V
NO
= 0,1ì22,4 = 2,24 lớt.
3 2
3
Cu(NO )
NO
1
n n 0,05
2

= =
mol

3 2

dd Cu(NO )
0,05
V 0,05
1
= =
lớt (hay 50 ml). (ỏp ỏn C)
Vớ d 2: Hũa tan 0,1 mol Cu kim loi trong 120 ml dung dch X gm HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phn ng kt thỳc thu c V lớt khớ NO duy nht (ktc).
Giỏ tr ca V l
A. 1,344 lớt. B. 1,49 lớt. C. 0,672 lớt. D. 1,12 lớt.
Hng dn gii
3
HNO
n 0,12=
mol ;
2 4
H SO
n 0,06=
mol
Tng:
H
n 0,24
+
=
mol v

3
NO
n 0,12

=
mol.
Phng trỡnh ion:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

3Cu
2+
+ 2NO

+ 4H
2
O
Ban u: 0,1 0,24 0,12 mol
Phn ng: 0,09 0,24 0,06 0,06 mol
Sau phn ng: 0,01 (d) (ht) 0,06 (d)
V
NO
= 0,06ì22,4 = 1,344 lớt. (ỏp ỏn A)
Vớ d 3: Dung dch X cha dung dch NaOH 0,2M v dung dch Ca(OH)
2
0,1M. Sc 7,84 lớt
khớ CO
2

(ktc) vo 1 lớt dung dch X thỡ lng kt ta thu c l
A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 0 gam.
Hng dn gii
2
CO
n
= 0,35 mol ; n
NaOH
= 0,2 mol;
2
Ca(OH)
n
= 0,1 mol.
Tng:
OH
n

= 0,2 + 0,1ì2 = 0,4 mol v
2
Ca
n
+
= 0,1 mol.
Phng trỡnh ion rỳt gn:
CO
2
+ 2OH

CO
3

2

+ H
2
O
0,35 0,4
0,2 0,4 0,2 mol

2
CO ( )
n
d
= 0,35 0,2 = 0,15 mol
tip tc xy ra phn ng:
CO
3
2

+ CO
2
+ H
2
O 2HCO
3

Ban u: 0,2 0,15 mol
Phn ng: 0,15 0,15 mol

2
3

CO
n

cũn li bng 0,15 mol

3
CaCO
n

= 0,05 mol

3
CaCO
m
= 0,05ì100 = 5 gam. (ỏp ỏn B)
Vớ d 4: Hũa tan ht hn hp gm mt kim loi kim v mt kim loi kim th trong nc
c dung dch A v cú 1,12 lớt H
2
bay ra ( ktc). Cho dung dch cha 0,03 mol
AlCl
3
vo dung dch A. khi lng kt ta thu c l
Page21
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
A. 0,78 gam. B. 1,56 gam. C. 0,81 gam. D. 2,34 gam.
Hng dn gii
Phn ng ca kim loi kim v kim loi kim th vi H
2

O:
M + nH
2
O M(OH)
n
+
2
n
H
2
T phng trỡnh ta cú:
2
H
OH
n 2n

=
= 0,1mol.
Dung dch A tỏc dng vi 0,03 mol dung dch AlCl
3
:
Al
3+
+ 3OH

Al(OH)
3

Ban u: 0,03 0,1 mol
Phn ng: 0,03 0,09 0,03 mol


OH ( )
n
d

= 0,01mol
tip tc hũa tan kt ta theo phng trỡnh:
Al(OH)
3
+ OH

AlO
2

+ 2H
2
O
0,01 0,01 mol
Vy:
3
Al(OH)
m
= 78ì0,02 = 1,56 gam. (ỏp ỏn B)
Vớ d 5: Dung dch A cha 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
v 0,15 mol HCl cú kh nng hũa tan ti a bao
nhiờu gam Cu kim loi? (Bit NO l sn phm kh duy nht)
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.

Hng dn gii
Phng trỡnh ion:
Cu + 2Fe
3+
2Fe
2+
+ Cu
2+
0,005 0,01 mol
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

3Cu
2+
+ 2NO

+ 4H
2
O
Ban u: 0,15 0,03 mol H
+
d
Phn ng: 0,045 0,12 0,03 mol
m
Cu ti a
= (0,045 + 0,005) ì 64 = 3,2 gam. (ỏp ỏn C)
Vớ d 6: Cho hn hp gm NaCl v NaBr tỏc dng vi dung dch AgNO
3

d thu c kt ta
cú khi lng ỳng bng khi lng AgNO
3
ó phn ng. Tớnh phn trm khi
lng NaCl trong hn hp u.
A. 23,3% B. 27,84%. C. 43,23%. D. 31,3%.
Hng dn gii
Phng trỡnh ion:
Ag
+
+ Cl

AgCl

Ag
+
+ Br

AgBr

t: n
NaCl
= x mol ; n
NaBr
= y mol
m
AgCl
+ m
AgBr
=

3( )
AgNO
m
p.

3
Cl Br NO
m m m

+ =
35,5x + 80y = 62(x + y)
x : y = 36 : 53
Chn x = 36, y = 53
NaCl
58,5 36 100
%m
58,5 36 103 53
ì ì
=
ì + ì
= 27,84%. (ỏp ỏn B)
Vớ d 7: Trn 100 ml dung dch A (gm KHCO
3
1M v K
2
CO
3
1M) vo 100 ml dung dch B
(gm NaHCO
3

1M v Na
2
CO
3
1M) thu c dung dch C.
Nh t t 100 ml dung dch D (gm H
2
SO
4
1M v HCl 1M) vo dung dch C thu
c V lớt CO
2
(ktc) v dung dch E. Cho dung dch Ba(OH)
2
ti d vo dung dch
E thỡ thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m v V ln lt l
Page22
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
A. 82,4 gam v 2,24 lớt. B. 4,3 gam v 1,12 lớt.
C. 43 gam v 2,24 lớt. D. 3,4 gam v 5,6 lớt.
Hng dn gii
Dung dch C cha: HCO
3

: 0,2 mol ; CO
3
2


: 0,2 mol.
Dung dch D cú tng:
H
n
+
= 0,3 mol.
Nh t t dung dch C v dung dch D:
CO
3
2

+ H
+
HCO
3

0,2 0,2 0,2 mol
HCO
3

+ H
+
H
2
O + CO
2
Ban u: 0,4 0,1 mol
Phn ng: 0,1 0,1 0,1 mol

D: 0,3 mol

Tip tc cho dung dch Ba(OH)
2
d vo dung dch E:
Ba
2+
+ HCO
3

+ OH

BaCO
3

+ H
2
O
0,3 0,3 mol
Ba
2+
+ SO
4
2

BaSO
4
0,1 0,1 mol

2
CO
V

= 0,1ì22,4 = 2,24 lớt.
Tng khi lng kt ta:
m = 0,3ì197 + 0,1ì233 = 82,4 gam. (ỏp ỏn A)
Vớ d 8: Hũa tan hon ton 7,74 gam mt hn hp gm Mg, Al bng 500 ml dung dch gm
H
2
SO
4
0,28M v HCl 1M thu c 8,736 lớt H
2
(ktc) v dung dch X.
Thờm V lớt dung dch cha ng thi NaOH 1M v Ba(OH)
2
0,5M vo dung dch X
thu c lng kt ta ln nht.
a) S gam mui thu c trong dung dch X l
A. 38,93 gam. B. 38,95 gam.
C. 38,97 gam. D. 38,91 gam.
b) Th tớch V l
A. 0,39 lớt. B. 0,4 lớt.
C. 0,41 lớt. D. 0,42 lớt.
c) Lng kt ta l
A. 54,02 gam. B. 53,98 gam.
C. 53,62 gam.D. 53,94 gam.
Hng dn gii
a) Xỏc nh khi lng mui thu c trong dung dch X:
2 4
H SO
n
= 0,28ì0,5 = 0,14 mol


2
4
SO
n

= 0,14 mol v
H
n
+
= 0,28 mol.
n
HCl
= 0,5 mol

H
n
+
= 0,5 mol v
Cl
n

= 0,5 mol.
Vy tng
H
n
+
= 0,28 + 0,5 = 0,78 mol.
M
2

H
n
= 0,39 mol. Theo phng trỡnh ion rỳt gn:
Mg
0
+ 2H
+
Mg
2+
+ H
2

(1)
Al + 3H
+
Al
3+
+
3
2
H
2

(2)
Ta thy
2
H
H (p )
n 2n
+

=
H
+
ht.
m
hh mui
= m
hh k.loi
+
2
4
SO Cl
m m

+
Page23
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
= 7,74 + 0,14ì96 + 0,5ì35,5 = 38,93gam. (ỏp ỏn A)
b) Xỏc nh th tớch V:
2
NaOH
Ba(OH)
n 1V mol
n 0,5V mol
=




=



Tng
OH
n

= 2V mol v
2
Ba
n
+
= 0,5V mol.
Phng trỡnh to kt ta:
Ba
2+
+ SO
4
2

BaSO
4

(3)
0,5V mol 0,14 mol
Mg
2+
+ 2OH


Mg(OH)
2

(4)
Al
3+
+ 3OH

Al(OH)
3

(5)
kt ta t ln nht thỡ s mol OH

kt ta ht cỏc ion Mg
2+
v Al
3+
. Theo cỏc
phng trỡnh phn ng (1), (2), (4), (5) ta cú:
H
n
+
=
OH
n

= 0,78 mol
2V = 0,78 V = 0,39 lớt. (ỏp ỏn A)
c) Xỏc nh lng kt ta:

2
Ba
n
+
= 0,5V = 0,5ì0,39 = 0,195 mol > 0,14 mol Ba
2+
d.

4
BaSO
m
= 0,14ì233 = 32,62 gam.
Vy m
kt ta
=
4
BaSO
m
+ m
2 k.loi
+
OH
m

= 32,62 + 7,74 + 0,78 ì 17 = 53,62 gam. (ỏp ỏn C)
Vớ d 9: (Cõu 40 - Mó 182 - TS i Hc - Khi A 2007)
Cho m gam hn hp Mg, Al vo 250 ml dung dch X cha hn hp axit HCl 1M v
axit H
2
SO

4
0,5M, thu c 5,32 lớt H
2
( ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung
dch khụng i). Dung dch Y cú pH l
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Hng dn gii
n
HCl
= 0,25 mol ;
2 4
H SO
n
= 0,125.
Tng:
H
n
+
= 0,5 mol ;
2
H ( )
n
tạo thành
= 0,2375 mol.
Bit rng: c 2 mol ion H
+
1 mol H
2
vy 0,475 mol H
+

0,2375 mol H
2

H ( )
n
d
+
= 0,5 0,475 = 0,025 mol

0,025
H
0,25
+

=

= 0,1 = 10

1
M pH = 1. (ỏp ỏn A)
Vớ d 10: (Cõu 40 - Mó 285 - Khi B - TSH 2007)
Thc hin hai thớ nghim:
1) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO
3
1M thoỏt ra V
1
lớt NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch cha HNO
3
1M v H

2
SO
4
0,5
M thoỏt ra V
2
lớt NO.
Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h
gia V
1
v V
2
l
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.

Hng dn gii
TN1:
3
Cu
HNO
3,84
n 0,06 mol
64
n 0,08 mol

= =



=


3
H
NO
n 0,08 mol
n 0,08 mol
+

=



=



Page24
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ
10 phơng pháp giải nhanh bài tập Hóa học THPT Blog: www.caotu28.blogspot.com
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

3Cu
2+
+ 2NO

+ 4H
2
O
Ban u: 0,06 0,08 0,08 mol H
+
phn ng ht
Phn ng: 0,03 0,08 0,02 0,02 mol
V
1
tng ng vi 0,02 mol NO.
TN2: n
Cu
= 0,06 mol ;
3
HNO
n

= 0,08 mol ;
2 4
H SO
n
= 0,04 mol.
Tng:
H
n
+
= 0,16 mol ;
3
NO
n

= 0,08 mol.
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

3Cu
2+
+ 2NO

+ 4H
2
O
Ban u: 0,06 0,16 0,08 mol Cu v H
+
phn ng ht

Phn ng: 0,06 0,16 0,04 0,04 mol
V
2
tng ng vi 0,04 mol NO.
Nh vy V
2
= 2V
1
. (ỏp ỏn B)
Vớ d 11: (Cõu 33 - Mó 285 - Khi B - TSH 2007)
Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dung dch
(gm H
2
SO
4
0,0375M v HCl 0,0125M), thu c dung dch X. Giỏ tr pH ca
dung dch X l
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Hng dn gii
2
Ba(OH)
NaOH
n 0,01 mol
n 0,01 mol
=


=


Tng
OH
n

= 0,03 mol.
2 4
H SO
HCl
n 0,015 mol
n 0,005 mol
=


=

Tng
H
n
+
= 0,035 mol.
Khi trn hn hp dung dch baz vi hn hp dung dch axit ta cú phng trỡnh ion rỳt
gn:
H
+
+ OH

H
2
O

Bt u 0,035 0,03 mol
Phn ng: 0,03 0,03
Sau phn ng:
H ( )
n
d
+
= 0,035 0,03 = 0,005 mol.
Tng: V
dd (sau trn)
= 500 ml (0,5 lớt).
0,005
H
0,5
+

=

= 0,01 = 10

2
pH = 2. (ỏp ỏn B)
Vớ d 12: (Cõu 18 - Mó 231 - TS Cao ng - Khi A 2007)
Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc (d), thu c dung dch X v
3,36 lớt H
2
( ktc). Th tớch dung dch axit H
2
SO
4

2M cn dựng trung ho dung
dch X l
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
Hng dn gii
Na + H
2
O NaOH +
1
2
H
2
Ba + 2H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2
2
H
n
= 0,15 mol, theo phng trỡnh tng s
2
2
H
OH (d X)
n 2n

=
= 0,3 mol.
Phng trỡnh ion rỳt gn ca dung dch axit vi dung dch baz l

H
+
+ OH

H
2
O

H
n
+
=
OH
n

= 0,3 mol
2 4
H SO
n
= 0,15 mol
Page25
Email:
ST&BS: Cao Vn Tỳ

×