Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Quản trị mạng - Các phương tiện truyền dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 50 trang )

ATHENA
Các phương tiện truyền dẫn
ATHENA
Nội Dung
 Khái niệm phương tiện truyền dẫn
 Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn
 Các loại cable:
• Cáp đồng trục (Coaxial)
• Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)
• Cáp quang (Fiber-optic)
 Các kỹ thuật bấm cáp mạng (bài thực
hành)
ATHENA
Phương Tiện Truyền Dẫn
 Khái niệm:
• Trên 1 máy tính , các dữ liệu được truyền trên 1
môi trường truyền dẫn (Transmission Media),
nó là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín
hiệu giữa các thiết bị
 Có 2 loại phương tiện truyền dẫn:
• Hữu tuyến (Bounded Media)
• Vô tuyến (Boundless Media)



ATHENA
Phương Tiện Truyền Dẫn
 Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn:
• Chi phí
• Yêu cầu cài đặt (đối với từng loại cable)
• Băng thông (bandwisdth)


• Nhiễu điện từ (Electromagnetic interference -
EMI)
• Độ suy dần (Attenuation)
• Nhiễu xuyên kênh (Crosstalk)


ATHENA
Phương Tiện Truyền Dẫn
 Vd Độ suy dần (Attenuation):
ATHENA
Phương Tiện Truyền Dẫn
 Vd nhiễu xuyên kênh:
Crosstalk
ATHENA
Môi Trường Hữu Tuyến
 Các loại cáp:
• Cáp đồng trục (Coaxial)
- Thinnet
- Thicknet
• Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)
- STP (Shielded Twisted-Pair)
- UTP (Unshielded Twisted-Pair)
• Cáp quang (Fiber-optic)

ATHENA
Các loại cáp
 Cáp đồng trục (Coaxial)
• Là kiểu cáp đầu tiên được dùng trong mạng
LAN, cấu tạo cáp đồng trục:
• Dây dẫn trung tâm: đồng, đồng bện

• Lớp cách điện
• Dây dẫn ngoài: dây đồng bện, lá
• Lớp vỏ plastic bảo vệ
• Ưu điểm: rẻ, nhẹ, dễ kéo dây
ATHENA
Các loại cáp
 Cáp đồng trục (Coaxial)
ATHENA
Các loại cáp
 Cáp đồng trục chia thành 2 loại:
• Thinnet (mỏng): có đường kính khoảng 6mm,
thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 185m
ATHENA
Các loại cáp
 Kết nối cáp 2 đoạn cáp Thinnet (mỏng)
ATHENA
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thinnet (mỏng) với PC
ATHENA
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thinnet (mỏng) với PC
ATHENA
Các loại cáp
 Cáp đồng trục chia thành 2 loại:
• Thicknet (dày): có đường kính khoảng 13mm,
thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 500m
ATHENA
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thicknet (dày)
ATHENA

Các loại cáp
 Kết nối cáp Thicknet (dày)
 Card NIC phải hỗ trợ chuẩn AUI
(Attachment Unit Interface) DB-15
ATHENA
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thicknet (dày)
• Dùng bộ chuyển đổi Transceiver
ATHENA
Các loại cáp
ATHENA
Các loại cáp
 Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)
• Gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau
nhằm chống phát xạ nhiễu điện từ
• Do giá thành thấp nên cáp xoắn được dùng rất
rộng rãi
 Có 2 loại cáp xoắn đôi:
• Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu STP
• Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu
UTP








ATHENA

Các loại cáp
 Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)







ATHENA
Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
• Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngoài 1 lớp
vỏ làm bằng dây đồng bện
• Lớp vỏ này có chức năng chống nhiễu từ bên
ngoài và chống phát xạ nhiễu bên trong
• Lớp chống nhiễu này được nối đất để thoát
nhiễu
• Tốc độ: lý thuyết 500Mbps, thực tế 155Mbps
với chiều dài 100m
• Đầu nối: DIN (DB-9), RJ45







ATHENA
Các loại cáp

 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)







ATHENA
Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)







ATHENA
Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
• Đầu nối DB-9







ATHENA

Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
• Đầu nối RJ45 for STP







×