Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

3000 cau hoi trac nghiem khtn 6 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 79 trang )

*x

ỀI
Th.s Hoàng Trọng Kỳ Anh (Chủ biên)

Phạm Nhật Tân - Nghê Thị Mỹ Tiên - Ngô Khánh Duy - Th.s Trần Thị Thiểu Trang TS.
Hoàng Gia Bảo - PGS.TS. Nguyễn Mậu Đức - Phạm Hữu Hiếu Hoàng Trọng Tường - Phạm
Nguyễn Kiều Oanh - Trương Thủy Tiên
Jran Văn Trung Hải - Hà Bảo Quỳnh - Lê Thị Xuân - Phạm Trung Tín - Nguyễn Thị Phi Nga

,ÍJĨI

li'i I KI
0

70 ỷ/
f L&

■ At •


PHẦN MỞ ĐẨU
CHỦ ĐỂ: MỞ ĐẦU
TRẮC NGHIỆM

Bài 1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC Tự NHIÊN
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu của lĩnh vực Sinh học làa lĩnh vực Sinh học làc Sinh học làc là
A. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t và sực Sinh học là sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng trên Trái Đất B. Vật không sống.t B. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t không sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.
c. Năng lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng và sực Sinh học là biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i năng lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng. D. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t chất B. Vật không sống.t và quy luật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n động.ng.
Câu 2. Khoa học làc tực Sinh học là nhiên bao gơm những lĩnh vực chính nào?ng lĩnh vực Sinh học làc chính nào?
A.



Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t lí, Sinh học làc, Thiên văn học làc, Hóa học làc, Văn học làc.

B.

Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t lí, Sinh học làc, Thiên văn học làc, Khoa học làc Trái Đất B. Vật khơng sống.t, Hóa học làc.

c. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t lí, Sinh học làc, Tốn học làc, Hóa học làc, Tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.ng anh.
D. Hóa học làc, Sinh học làc, Khoa học làc Trái Đất B. Vật không sống.t, Toán học làc, Lịch sử.ch sử..
Câu 3. Khoa học làc tực Sinh học là nhiên có những lĩnh vực chính nào?ng vai trị nào đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài với cuộc sống?i cuộng.c sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng?
A.

Cung cất B. Vật không sống.p thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.u biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t của lĩnh vực Sinh học làa con người.i.

B.

Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. rộng.ng sản xuất và phát triển kinh tế.n xuất B. Vật không sống.t và phát triểu biết của con người.n kinh tến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động..

c. Bản xuất và phát triển kinh tế.o vệ sức khòe và cuộc sống cùa con người. sứu của lĩnh vực Sinh học làc khòe và cuộng.c sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng cùa con người.i.
D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 3 phưong án trên.
Câu 4. Thiên văn học làc nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng nào?
A.

Nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu về Trái Đất. Trái Đất B. Vật không sống.t.

B.

Nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu về Trái Đất. các chất B. Vật không sống.t và sực Sinh học là biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i các chất B. Vật không sống.t.

c. Nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu về Trái Đất. vũ trụ..

D. Nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu về Trái Đất. vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t chất B. Vật không sống.t, năng lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng và sực Sinh học là vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n động.ng của lĩnh vực Sinh học làa chúng.
Câu 5. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t nào sau đây là vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng?
A. Xe đạp.p.

B. Quản xuất và phát triển kinh tế. bưở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.i ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. trên cây.

c. Robot.

D. Máy bay.

Câu 6. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?c điểu biết của con người.m nào dưói đây là biểu biết của con người.u hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n của lĩnh vực Sinh học làa thản xuất và phát triển kinh tế.i bò chất B. Vật không sống.t thản xuất và phát triển kinh tế.i?
A.

Con gà ăn thóc.

B.

Con lợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làn sinh con.

c. Cây hất B. Vật không sống.p thụ. khí cacbonic thản xuất và phát triển kinh tế.i khí oxygen.
D. Em bé khóc khi người.i lạp. bến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động..
Câu 7. Các vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng bao gồm những vật nào?m những lĩnh vực chính nào?ng vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t nào?
A.

Mọc lài vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t chất B. Vật không sống.t.

B.

Sinh vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t và dạp.ng sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng đon giản xuất và phát triển kinh tế.n (như virus).


c. Sực Sinh học là vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t, hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.
D. Con người.i và động.ng, thực Sinh học làc vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.
Câu 8. Nhũng hoạp.t động.ng nào sau đây là hoạp.t động.ng nghiên cún khoa học làc?
3


A.

Các nhà khoa học làc tìm hiểu biết của con người.u vũ trụ..

B.

Các nhà khoa học làc tìm hiểu biết của con người.u đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?c điểu biết của con người.m sinh sản xuất và phát triển kinh tế.n của lĩnh vực Sinh học làa lồi tơm hùm.

c. Các nhà khoa học làc tìm hiểu biết của con người.u lai tạp.o giơng lúa mói.
D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 3 hoạp.t động.ng trên.
Câu 9. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t nào sau đây là vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t không sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng?
A. Vi khuẩn.n.

B. Quạp.t điệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n.

c. Cây hoa hồm những vật nào?ng đang nở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. hoa.

D. Con cá đang bơi.i.

Câu 10. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu nào sau đây thuộng.c lĩnh vực Sinh học làc Hóa học làc?
A.

Năng lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng Mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t Trời.i.


B.

Hệ sức khòe và cuộc sống cùa con người. Mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t Trời.i.

c. Hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng quang hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp.
D. Cánh cử.a sắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t đê ngoài trời.i mộng.t thời.i gian bịch sử. gi.
Câu 11. Hoạp.t động.ng nào sau đây của lĩnh vực Sinh học làa con người.i là hoạp.t động.ng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu khoa học làc?
A.

Hoạp.t động.ng sinh hoạp.t hàng ngày của lĩnh vực Sinh học làa con người.i trong cuộng.c sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.

B.

Hoạp.t động.ng học làc tật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.p của lĩnh vực Sinh học làa học làc sinh.

c. Hoạp.t động.ng làm thí nghiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.m điề Trái Đất.u chến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. chất B. Vật khơng sống.t mói.
D. Hoạp.t động.ng thản xuất và phát triển kinh tế. diề Trái Đất.u của lĩnh vực Sinh học làa các em nhỏ..
Câu 12. Hoạp.t động.ng nào sau đây của lĩnh vực Sinh học làa con ngưịi khơng phải i là hoạp.t động.ng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu khoa học làc?
A.

Tìm hiểu biết của con người.u sinh sản xuất và phát triển kinh tế.n của lĩnh vực Sinh học làa lồi tơm.

B.

Nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu vacxin phòng bệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.nh.

c. Theo dõi nuôi cất B. Vật không sống.y mô cây trồm những vật nào?ng trong phịng thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m.
D. Gặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t lúa ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. ngoài đồm những vật nào?ng.
Câu 13. Điề Trái Đất.n vào chô trối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng "..." đê đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc câu hồn chỉnh:nh:
Những lĩnh vực chính nào?ng người.i hoạp.t động.ng nghiên cún khoa học làc gọc lài là..........................

A. Nhà khoa học làc.

B. Chuyên gia. c. Giáo sư.

D. Người.i nghiên cún.

Câu 14. Môn khoa học làc tực Sinh học là nhiên là mơn học làc tìm hiểu biết của con người.u về Trái Đất. nhũng điề Trái Đất.u gì?
A.

Tìm hiểu biết của con người.u về Trái Đất. thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. giới cuộc sống?i và con người.i

B.

Tìm hiểu biết của con người.u về Trái Đất. động.ng vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t và thực Sinh học làc vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t

c. Tìm hiề Trái Đất.u về Trái Đất. thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. giới cuộc sống?i tực Sinh học là nhiên và nhũng úng dụ.ng khoa học làc tụ.’ nhiên trong cuộng.c sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.
D. Tìm hiểu biết của con người.u về Trái Đất. khoa học làc kĩ thuật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t và nhũng ứu của lĩnh vực Sinh học làng dụ.ng của lĩnh vực Sinh học làa khoa học làc kĩ thuật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t vào cu ộng.c s ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.
Câu 15. Câu nào sau đây phát biểu biết của con người.u đúng về Trái Đất. hoạp.t động.ng nghiên cún khoa học làc?
A.

Hoạp.t động.ng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu khoa học làc là hoạp.t động.ng con người.i chủa lĩnh vực Sinh học là động.ng học làc tật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.p và làm việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c.

B.

Hoạp.t động.ng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu khoa học làc là hoạp.t động.ng con người.i chủa lĩnh vực Sinh học là động.ng tìm tịi, khám phá ra tri

thứu của lĩnh vực Sinh học làc khoa học làc.
c. Hoạp.t động.ng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu khoa học làc là hoạp.t động.ng con người.i úng dụ.ng nhũng phát minh vào cu ộng.c
sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.
4



D. Cản xuất và phát triển kinh tế. A và B đúng.
Câu 16. Khoa học làc tực Sinh học là' nhiên có vai trị quan trọc làng trong:
A.

Nâng cao nhật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n thứu của lĩnh vực Sinh học làc của lĩnh vực Sinh học làa con người.i về Trái Đất. thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. giới cuộc sống?i tực Sinh học là’ nhiên.

B.

ứu của lĩnh vực Sinh học làng dụ.ng cơng nghệ sức khịe và cuộc sống cùa con người. vào cuộng.c sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng, sản xuất và phát triển kinh tế.n xuất B. Vật không sống.t, kinh doanh.

c. Chăm sóc sứu của lĩnh vực Sinh học làc khỏ.e con người.i.
D. Tâ't cản xuất và phát triển kinh tế. phươi.ng án trên.
Câu 17. Khoa học làc tực Sinh học là’ nhiên nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu về Trái Đất. lĩnh vực Sinh học làc nào sau đây?
A. Động.ng vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t hoang dã.

B. Văn hóa các nưới cuộc sống?c.

c. Âm nhạp.c.

D. Mỹ thuật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.

Câu 18. Theo em việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c sử. dụ.ng năng lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng gió đê sản xuất và phát triển kinh tế.n xuất B. Vật khơng sống.t điệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.n thê hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n vai trò nào dưới cuộc sống?i đây của lĩnh vực Sinh học làa
khoa học làc tực Sinh học là nhiên?

A.

Hoạp.t động.ng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu khoa học làc.


B.

Nâng cao nhật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n thứu của lĩnh vực Sinh học làc của lĩnh vực Sinh học làa con người.i v'ê thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. giới cuộc sống?i tực Sinh học là nhiên.

c. ứu của lĩnh vực Sinh học làng dụ.ng cơng nghệ sức khịe và cuộc sống cùa con người. vào cuộng.c sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng, sản xuất và phát triển kinh tế.n xuất B. Vật khơng sống.t, kinh doanh.
D. Chăm sóc sứu của lĩnh vực Sinh học làc khỏ.e con người.i.
Câu 19. Theo em việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c lai tạp.o giối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng cây trồm những vật nào?ng mới cuộc sống?i đê tăng năng su ất B. Vật không sống.t thê hi ệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n vai trò nào d ưới cuộc sống?i đây
của lĩnh vực Sinh học làa khoa học làc tực Sinh học là nhiên?
A.

Hoạp.t động.ng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu khoa học làc.

B.

Nâng cao nhật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n thứu của lĩnh vực Sinh học làc của lĩnh vực Sinh học làa con người.i về Trái Đất. thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. giới cuộc sống?i tực Sinh học là’ nhiên.

c. ứu của lĩnh vực Sinh học làng dụ.ng cơng nghệ sức khịe và cuộc sống cùa con người. vào cuộng.c sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng, sản xuất và phát triển kinh tế.n xuất B. Vật khơng sống.t, kinh doanh.
D. Chăm sóc sứu của lĩnh vực Sinh học làc khỏ.e con người.i.

5


Câu 20. Điề Trái Đất.n vào chô trối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng "..." đê đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc câu hoàn chinh:
Khoa học làc tực Sinh học là’ nhiên là ngành khoa học làc nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu vê quy luật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t tụ.’ nhiên, những lĩnh vực chính nào?ng ản xuất và phát triển kinh tế.nh hưở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.ng c ủa lĩnh vực Sinh học làa
chúng đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n cuộng.c sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng con nguôi và môi trười.ng.
A. động.ng vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t, thực Sinh học làc vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.

B. con người.i, thê giói tực Sinh học là nhiên.

c. các sực Sinh học là vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t, hiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.n tư ợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.


D. thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. giói tực Sinh học là’ nhiên và thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. giói lồi người.i.

Câu 21. Lĩnh vực Sinh học làc chuyên nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu về Trái Đất. động.ng vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t thuộng.c lĩnh vực Sinh học làc nào của lĩnh vực Sinh học làa khoa học làc tụ.’ nhiên?
A. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t lí.

B. Hố học làc.

c. Sinh học làc.

D. Khoa học làc Trái Đất B. Vật không sống.t.

Câu 22. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng có những lĩnh vực chính nào?ng đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?c điểu biết của con người.m nào?
A.

Trao đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i chất B. Vật khơng sống.t và chun hóa năng lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.

B.

Lón lên.

c. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n động.ng.
D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 3 đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?c điểu biết của con người.m trên.
Câu 23. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t nào sau đây đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc gọc lài là vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t không sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng?
A. Con mèo.

B. Cây cau.

c. Chú chuộng.t.


D. Cái thang.

c. Người.i máy.

D. Bình đụ.ng nưới cuộc sống?c.

Câu 24. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t nào sau đây đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc gọc lài là vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng?
A. Xe máy.

B. Cây hoa hồm những vật nào?ng.

Câu 25. ứu của lĩnh vực Sinh học làng dụ.ng mơ hình trồm những vật nào?ng rau thủa lĩnh vực Sinh học lày canh liên quan đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n lĩnh vực Sinh học làc nào của lĩnh vực Sinh học làa khoa học làc tụ.’
nhiên?

A. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t lí.

B. Hố học làc.

c.

Sinh học làc.

D. Khoa học làc Trái Đâ't.

Câu 26. Lĩnh vực Sinh học làc nào sau đây không thuộng.c khoa học làc tực Sinh học là nhiên?
A. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t lí học làc. B. Sinh học làc.

c.

Câu 27. Lĩnh vực Sinh học làc nào sau đây thuộng.c khoa học làc

A. Lịch sử.ch sử..

B. Văn học làc.

Lịch sử.ch sử..

D. Hóa học làc.

tực Sinh học là nhiên?
c.

Âm nhạp.c.

D. Thiên văn học làc.

Câu 28. ứu của lĩnh vực Sinh học làng dụ.ng nơng dân xử. lí đất B. Vật khơng sống.t chua bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng vôi bộng.t liên quan tới cuộc sống?i lĩnh vực Sinh học làc nào của lĩnh vực Sinh học làa khoa học làc tực Sinh học là
nhiên?
A. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t lí.

B. Hố học làc.

c. Sinh học làc.

D. Khoa học làc Trái Đất B. Vật không sống.t.

Câu 29. Lĩnh Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t lí học làc nghiên cún các đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng?
A.

vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t chất B. Vật không sống.t, quy luật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n động.ng, lực Sinh học làc, năng lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng và sực Sinh học là biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i năng lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.


B.

chát và sực Sinh học là biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i của lĩnh vực Sinh học làa chúng.
6


c. Trái Đâ't và bầu khí quyển cùa nó.u khí quyểu biết của con người.n cùa nó.
D. quy luật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n động.n và biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i của lĩnh vực Sinh học làa các vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t thê trên bâu trời.i.

7


Bài 2. MỘT SỐ DỤNG cụ ĐO - AN TOÀN PHỊNG THÍ NGHIỆM
Câu 30. Quy địch sử.nh nào sau đây là quy địch sử.nh của lĩnh vực Sinh học làa phòng thực Sinh học làc hành?
A.

Đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc ăn, uối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng trong phòng thực Sinh học làc hành.

B.

Cặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?p, túi, ba lơ phản xuất và phát triển kinh tế.i đê đúng nơi.i qui địch sử.nh.

c. Có thê tực Sinh học là' ý làm các bài thực Sinh học làc hành cơi. bán.
D. Có thểu biết của con người. tụ.’ ý xử. lý khi gặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?p sực Sinh học là cối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là xản xuất và phát triển kinh tế.y ra.
Câu 31. Kí hiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.u trong phòng thực Sinh học làc hành sau đây có ý nghĩa gì?

A. Cản xuất và phát triển kinh tế.nh báo có lử.a. B. Cản xuất và phát triển kinh tế.nh báo hỏ.a hoạp.n. c. Chất B. Vật không sống.t dễ cháy. cháy.

D. Chất B. Vật khơng sống.t khó cháy.


Câu 32. Người.i ta sử. dụ.ng dụ.ng cụ. nào đê đo chiề Trái Đất.u dài mản xuất và phát triển kinh tế.nh đất B. Vật không sống.t?
A. Thưới cuộc sống?c dây.

B. Thưới cuộc sống?c thẳng.ng.

c. Thưới cuộc sống?c kẹp.p.

D. Thưới cuộc sống?c cuộng.n.

c. Bình chia động..

D. Cân điệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n tử..

Câu 33. Đê đo thê tích chất B. Vật khơng sống.t lòng người.i ta dùng:
A. Pipette.

B. Nhiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.t kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động..

Câu 34. Kí hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.u cản xuất và phát triển kinh tế.nh báo nào cho biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t chất B. Vật không sống.t động.c môi trười.ng?

Câu 35. Khi quan sát gân lá cây ta nên chọc làn loạp.i kính nào?
A. Kinh có động..

B. Kính lúp.

c. Kính hiên vi.

D. Kính hiểu biết của con người.n vi hoặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?c kính lúp đề Trái Đất.u đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc.

Câu 36. Đểu biết của con người. đọc làc thê tích chất B. Vật khơng sống.t lỏ.ng chính xác, ta cầu khí quyển cùa nó.n đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t như thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. nào?

A. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t nhìn ngang với cuộc sống?i động. cao mứu của lĩnh vực Sinh học làc chát lỏ.ng trong cối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc.


B. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t nhìn từ trên xuống. trên xuối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng.
c. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t nhìn tù dưới cuộc sống?i lên.
D. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t theo hưới cuộc sống?ng nào cũng đọc làc chính xác.
Câu 37. Việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c làm nào sau đây đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc cho là khơng an tồn trong phịng thực Sinh học làc hành?
A.
B.

Sử. dụ.ng các dụ.ng cụ. bản xuất và phát triển kinh tế.o hộng. khi làm thí nghiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.m.
Thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n đúng nguyên tắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.c khi sử. dụ.ng hóa chất B. Vật khơng sống.t, dụ.ng cụ.. c. Lau tay bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng khăn khi k ến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t thúc

buổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i thực Sinh học làc hành.
D. Thu gom hóa chát, rác thản xuất và phát triển kinh tế.i sau khi thực Sinh học làc hành và đê đúng nơi.i qui đ ịch sử.nh.
Câu 38. Điề Trái Đất.n vào chô trối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng "..." đê đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc câu hồn chỉnh:nh:
Động. chia nhỏ. nhất B. Vật khơng sống.t là động. dài của lĩnh vực Sinh học làa hai vạp.ch chia ... trên dụ.ng cụ. đo.
A. cách nhau.

B. liên tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p.

c. gầu khí quyển cùa nó.n nhau.

D. cản xuất và phát triển kinh tế. 3 phươi.ng án trên.

Câu 39. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?c điểu biết của con người.m nào sau đây là đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?c diêm của lĩnh vực Sinh học làa kí hiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.u cản xuất và phát triển kinh tế.nh báo cất B. Vật khơng sống.m?
A.

hình tam giác đề Trái Đất.u, viề Trái Đất.n đen hoặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?c đỏ., nên vàng.


B.

hình vng, viề Trái Đất.n đen, nề Trái Đất.n đỏ. cam.

c. hình chững lĩnh vực chính nào? nhật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t, hên xanh hoặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?c đỏ..
D. hình trịn, viề Trái Đất.n đỏ., hên trắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.ng.
Câu 40. Người.i ta sử. dụ.ng dụ.ng cụ. nào đê đo chiêu dài?
A. Thưới cuộc sống?c dây.

B. Dây rọc lài.

c. Cối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc đong.

D. Đơng hơ điệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.n tủa lĩnh vực Sinh học là'.

Câu 41. Người.i ta sử. dụ.ng dụ.ng cụ. nào đê đo khối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng?
A. Nhiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.t kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động..

B. Cân điệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n tủa lĩnh vực Sinh học là’.

c. Đồm những vật nào?ng hô bất B. Vật khơng sống.m giây.

D. Bình chia động..

Câu 42. Người.i ta sử. dụ.ng dụ.ng cụ. nào đê đo thời.i gian?
A. Thưới cuộc sống?c cuộng.n.

B. Ống pipet.ng pipet.

c. Đông hồm những vật nào?.


D. Điệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n thoạp.i.

Câu 43. Người.i ta sử. dụ.ng dụ.ng cụ. nào đê đo thểu biết của con người. tích?
A. Thưới cuộc sống?c kẻ..

B. Nhiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.t kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. rượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làu.

c. Chai lọc là bất B. Vật khơng sống.t kì.

Câu 44. Quy địch sử.nh nào sau đây thuộng.c quy địch sử.nh những lĩnh vực chính nào?ng việ sức khịe và cuộc sống cùa con người.c cầu khí quyển cùa nó.n làm trong
phòng thực Sinh học làc hành?
A.

Đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc ăn, uối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng trong phòng thực Sinh học làc hành.

B.

Đeo găng tay và kính bản xuất và phát triển kinh tế.o hộng. khi làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m.

D. Bình chia động..

c. Làm v( ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng nghiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.m khơng báo với cuộc sống?i giáo viên vì tực Sinh học là mình có thê tực Sinh học là xử. lý đ ượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc.
D. Ngử.i nến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.m các hóa chất B. Vật không sống.t.
Cầu 45. u 45. Khi xản xuất và phát triển kinh tế.y ra sực Sinh học là cối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là trong phòng thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m ta nên làm gì?
A.

Tực Sinh học là ý xử. lý sực Sinh học là cối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là.

B.


Gọc lài bạp.n xử. lý giúp.

c. Báo giáo viên.


D. Đi làm việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c khác, coi như không phản xuất và phát triển kinh tế.i mình gây ra.
Câu 46. Việ sức khịe và cuộc sống cùa con người.c nào sau đây là việ sức khịe và cuộc sống cùa con người.c khơng nên làm trong phòng thực Sinh học làc hành?
A.

Chạp.y nhản xuất và phát triển kinh tế.y trong phòng thực Sinh học làc hành.

B.

Đọc làc hiểu biết của con người.u các biên cản xuất và phát triển kinh tế.nh báo trong phòng thực Sinh học làc hành khi đi vào khu vực Sinh học làc có bi ểu biết của con người.n c ản xuất và phát triển kinh tế.nh báo.

c. Làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m duói sực Sinh học là huóng dân của lĩnh vực Sinh học làa giáo viên.
D. Cẩn.n thật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n khi dùng lử.a bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng đèn cồm những vật nào?n đê phòng tránh cháy nổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động..
Câu 47. Việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c nào sau đây là việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c nên làm trong phòng thực Sinh học làc hành?
A.

Mang đơ ăn vào phịng thực Sinh học làc hành.

B.

Buộng.c tóc gọc làn gàng khi làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m.

c. Mang hến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t các đồm những vật nào? thí nghiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.m ra bàn thực Sinh học làc hành.
D. Đơ hóa chát vào cối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng thoát nưóc.
Câu 48. Trong các phát biểu biết của con người.u sau, phát biểu biết của con người.u nào là phát biểu biết của con người.u không đúng?

A.

Quan sát gân lá cây ta dùng kính lúp.

B.

Quan sát tến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. bào virus ta dùng kính hiểu biết của con người.n vi.

c. Đê đo thê tích hịn đá bỏ. lọc làt bình chia động. ta cân bình chia động., bình tràn và bình chứu của lĩnh vực Sinh học làa.
D. Đê lẩn.y mộng.t lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng chất B. Vật không sống.t lỏ.ng ta dùng ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng hút nhỏ. giọc làt.
Câu 49. Đê đản xuất và phát triển kinh tế.m bản xuất và phát triển kinh tế.o an toàn trong phòng thực Sinh học làc hành cân thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n nguyên tắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.c nào dưới cuộc sống?i đây?
A.

Làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m theo sực Sinh học là hưới cuộc sống?ng dân của lĩnh vực Sinh học làa bàn bè trong lóp.

B.

Có thê nhật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t hóa châ't bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng cách ngử.i hóa chất B. Vật khơng sống.t.

c. Mang đơ ăn vào phịng thực Sinh học làc hành.
D. Đọc làc kĩ nộng.i quy và thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n theo nộng.i quy phòng thực Sinh học làc hành.
Câu 50. Hoạp.t động.ng nào sau đây không thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n đúng quy tắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.c an tồn trong phịng thực Sinh học làc hành?
A.

Đeo găng tay khi làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m.

B.

Không ăn uối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng, đùa nghịch sử.ch trong phịng thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m.


c. Đê hóa chất B. Vật không sống.t không đúng nơi.i quy địch sử.nh sau khi làm xong thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m.
D. Làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m theo sực Sinh học là hưới cuộc sống?ng dân của lĩnh vực Sinh học làa giáo viên.
Câu 51. Biểu biết của con người.n báo trong hình dưới cuộc sống?i đây có ý nghĩa gì?
A. Cẩn.m uối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng nưới cuộc sống?c. B. cất B. Vật không sống.m lử.a.

c. Chất B. Vật không sống.t động.c sinh học làc. D. Chất B. Vật khơng sống.t ăn mịn.


Câu 52. Phươi.ng án nào thê hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n đúng nộng.i dung của lĩnh vực Sinh học làa biêh cản xuất và phát triển kinh tế.nh báo?

Câu 53. Khi làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m, không may làm v( ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng hóa chất B. Vật khơng sống.t xuối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng sàn nhà ta cầu khí quyển cùa nó.n phản xuất và phát triển kinh tế.i làm gì đầu khí quyển cùa nó.u
tiên?
A.

Lất B. Vật khơng sống.y tay hót hóa chất B. Vật khơng sống.t bịch sử. đô vào ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng hóa chất B. Vật khơng sống.t khác.

B.

Dùng tay nhặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng hóa chất B. Vật khơng sống.t đã v( vào thùng rác.

c. Trản xuất và phát triển kinh tế.i giất B. Vật không sống.y thất B. Vật không sống.m lên dung dịch sử.ch đã bịch sử. đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. ra ngồi.
D. Gọc lài cất B. Vật khơng sống.p cứu của lĩnh vực Sinh học làu y tến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động..
Câu 54. Khi làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m, khơng may làm v( nhiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.t kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. thủa lĩnh vực Sinh học lày ngân, ta cầu khí quyển cùa nó.n phản xuất và phát triển kinh tế.i làm gì khi thu dọc làn
thúy ngân?
A.

Đóng kín cùa lạp.i, đeo khẩn.u trang và găng tay, dùng chổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i mề Trái Đất.m quét dọc làn.

B.


Mời. toang cùa sô cho thủa lĩnh vực Sinh học lày ngân bay ra hến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t.

C.

Lất B. Vật không sống.y chổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i và hót rác gom thật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t nhanh gọc làn, không đeo khẩn.u trang.

D.

Gọc lài cất B. Vật không sống.p cứu của lĩnh vực Sinh học làu y tến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động..

Câu 55. Biểu biết của con người.n báo dưới cuộc sống?i đây có ý nghĩa gì?

A. Cất B. Vật khơng sống.m thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n.

B. Cản xuất và phát triển kinh tế.nh báo các khu vực Sinh học làc nguy hiểu biết của con người.m.

c. Cản xuất và phát triển kinh tế.nh báo chỉnh: dẫn thực hiện.n thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n.

D. Cản xuất và phát triển kinh tế.nh bản xuất và phát triển kinh tế.o bắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t buộng.c thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n.

Câu 56. Tạp.i sao sau khi làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m xong cầu khí quyển cùa nó.n phản xuất và phát triển kinh tế.i rử.a sạp.ch tay bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng xà phịng?
A.

Loạp.i bỏ. những lĩnh vực chính nào?ng hóa chát gây ăn mòn vân bám trên tay

B. Tránh gây nguy hiểu biết của con người.m cho những lĩnh vực chính nào?ng người.i sau tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p xúc làm việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c trong phịng thí nghiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.m. c. Tránh
vi khuẩn.n nguy hạp.i tới cuộc sống?i sứu của lĩnh vực Sinh học làc khỏ.e có thê dính trên tay khi làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m.


D. Cản xuất và phát triển kinh tế. A và c đề Trái Đất.u đúng.

Câu 57. Dụ.ng cụ. dưới cuộc sống?i đây gọc lài là gì và có tác dụ.ng gì?

A.

Ống pipet.ng bơi.m khí, dùng đê’bơi.m khơng khí vào ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng nghiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.m.

B.

Ống pipet.ng bơi.m hóa châ’t, dùng đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. làm thí nghiệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.m.

c. Ống pipet.ng pipette, dùng đê lất B. Vật khơng sống.y hóa chất B. Vật khơng sống.t.
D. Ống pipet.ng bơi.m tiêm, dùng đê chun hóa chất B. Vật không sống.t cho cây trồm những vật nào?ng. Câu 58. Biểu biết của con người.n bào dưới cuộc sống?i đây cho ta biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t
điề Trái Đất.u gì?

A. Phản xuất và phát triển kinh tế.i đeo gang tay thười.ng xun.

B. Chất B. Vật khơng sống.t ăn mịn.

c. Chat động.c.

D. Nhiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.t động. cao.

Câu 59. Cách sử. dụ.ng kính lúp nào sau đây là đúng?
A.

Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. khoản xuất và phát triển kinh tế.ng sao cho nhìn thất B. Vật khơng sống.y vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t rõ nét, mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t nhìn vào mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính.

B.

Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính cách xa mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t, mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t nhìn vào mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính.


c. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. khoản xuất và phát triển kinh tế.ng 20 cm, mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t nhìn vào mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính.
D. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính trong khoản xuất và phát triển kinh tế.ng mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t không phản xuất và phát triển kinh tế.i điề Trái Đất.u tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t, mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t nhìn vào mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính.
Câu 60. Cách bản xuất và phát triển kinh tế.o quản xuất và phát triển kinh tế.n kính lúp nào sau đây là đúng?
A.

Không nên lau chùi, vệ sức khịe và cuộc sống cùa con người. sinh kính thười.ng xun vì sẽ làm mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính bịch sử. xưới cuộc sống?c.

B.

Sử. dụ.ng nưới cuộc sống?c sạp.ch hoặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?c nưới cuộc sống?c rử.a kính chuyên dụ.ng, lau kính bằng vơi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng khăn mề Trái Đất.m.

c. Có thê đê mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t kính lúp tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p xúc với cuộc sống?i các vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t nhám, bẩn.n mà không sợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là mời. kính.
D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 3 cách trên đề Trái Đất.u đúng.
Câu 61. Ta dùng kính lúp đê quan sát
A. Trật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n bóng đá trên sân vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n động.ng.

B. Mộng.t con ruồm những vật nào?i.

c. Các chi tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t máy của lĩnh vực Sinh học làa đông hồm những vật nào? đeo tay. D. Kích thưới cuộc sống?c của lĩnh vực Sinh học làa tến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. bào virus.
Câu 62. ơi. môi loạp.i kính lúp có ghi: 3x, 5x,... sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là chi đó có ý nghĩa gì?
A.

Là sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là bộng.i giác của lĩnh vực Sinh học làa kính lúp cho biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t kích thưới cuộc sống?c ản xuất và phát triển kinh tế.nh quan sát đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc trong kính.


B.

Là sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là bộng.i giác của lĩnh vực Sinh học làa kính lúp cho biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t động. lới cuộc sống?n của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.


c. Là sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là bộng.i giác của lĩnh vực Sinh học làa kính lúp cho biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t vịch sử. trí của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.
D. Là sơ bộng.i giác của lĩnh vực Sinh học làa kính lúp cho biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t khản xuất và phát triển kinh tế. năng phóng to ản xuất và phát triển kinh tế.nh của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.
Câu 63. Phát biểu biết của con người.u nào sau đây là đúng khi nói v'ê kính lúp?
A.

Kính lúp là dụ.ng cụ. hơ trọc là mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t khi quan sát các vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t nhị.

B.

Kính lúp thực Sinh học làc chất B. Vật không sống.t là mộng.t tất B. Vật khơng sống.m kính lồm những vật nào?i (dày ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. giững lĩnh vực chính nào?a, mỏ.ng ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. mép viên).

c. Sử. dụ.ng kính lúp giúp ta quan sát vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc rõ nét hơi.n.
D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 3 phát biểu biết của con người.u trên.
Câu 64. Khi sử. dụ.ng kính lúp đê’ quan sát, đểu biết của con người. việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c quan sát vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc thuật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n lợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài ta cân điề Trái Đất.u chỉnh:nh:
A. VỊ trí của vật. trí của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t.

B. VỊ trí của vật. trí của lĩnh vực Sinh học làa mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t.

c. Vịch sử. trí của lĩnh vực Sinh học làa kính.

D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 3 phươi.ng án A, B, c.

Câu 65. Cơng việ sức khịe và cuộc sống cùa con người.c nào sau đây không phù hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp với cuộc sống?i việ sức khòe và cuộc sống cùa con người.c sử. dụ.ng kính lúp?
A. Người.i già đọc làc sách.

B. Ngắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.m các hành tinh.

c. Sử.a chững lĩnh vực chính nào?a đồm những vật nào?ng hồm những vật nào?.

D. Quan sát gân lá cây.


Câu 66. Sử. dụ.ng kính lúp có thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. phóng to ản xuất và phát triển kinh tế.nh ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. mứu của lĩnh vực Sinh học làc:
A. Khoản xuất và phát triển kinh tế.ng từ trên xuống. 3 đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n 20 Tân.

B. Khoản xuất và phát triển kinh tế.ng từ trên xuống. 5 đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n 100 lầu khí quyển cùa nó.n.

c. Khoản xuất và phát triển kinh tế.ng từ trên xuống. 1 đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n 1000 lầu khí quyển cùa nó.n.

D. Khoản xuất và phát triển kinh tế.ng tù’ 3 đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n 300 ĩân.

Câu 67. Có những lĩnh vực chính nào?ng loạp.i kính lúp thơng dụ.ng nào?
A. Kính lúp cầu khí quyển cùa nó.m tay.

B. Kính lúp đê bàn có đèn.

c. Kính lúp đeo mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t.

D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 3 loạp.i trên.

Câu 68. Muối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làn nhìn rõ dất B. Vật khơng sống.u vân tay thì ta nên sử. dụ.ng kính gì?
A. Kính cật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.n.

B. Kính hiểu biết của con người.n vi. c. Kính lúp.

D. Kính thiên văn.

Câu 69. Khi nói v'ê cách ngắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.m chừ trên xuống.ng qua kính hiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n vi, phát biêu nào sau đây đúng?
A.

Điề Trái Đất.u chỉnh:nh khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t kính và thịch sử. kính sao cho ản xuất và phát triển kinh tế.nh của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t qua kính hiểu biết của con người.n vi nằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa m


trong khoản xuất và phát triển kinh tế.ng nhìn rõ của lĩnh vực Sinh học làa mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t.
B.

Điề Trái Đất.u chỉnh:nh khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t và thịch sử. kính sao cho ản xuất và phát triển kinh tế.nh của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t qua kính hiểu biết của con người.n vi nằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa m

trong khoản xuất và phát triển kinh tế.ng nhìn rõ của lĩnh vực Sinh học làa mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t.
c. Điề Trái Đất.u chỉnh:nh khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t và kính sao cho ản xuất và phát triển kinh tế.nh của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t qua kính hiểu biết của con người.n vi nằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa m trong
khoản xuất và phát triển kinh tế.ng nhìn rõ của lĩnh vực Sinh học làa mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t.
D. Điêu chỉnh:nh tiêu cực Sinh học là của lĩnh vực Sinh học làa thịch sử. kính sao cho ản xuất và phát triển kinh tế.nh cuối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài cùng của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t qua kính hiểu biết của con người.n vi nằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa m trong
khoản xuất và phát triển kinh tế.ng nhìn rõ của lĩnh vực Sinh học làa mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t.
Câu 70. Khi sử. dụ.ng kính hiểu biết của con người.n vi đê quan sát các vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t nh ỏ., người.i ta đi ề Trái Đất.u ch ỉnh:nh theo cách nào sau
đây?
A.

Thay đôi khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t và vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng cách đưa toàn bộng. ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng kính lên hay xu ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng


sao cho nhìn thất B. Vật khơng sống.y ản xuất và phát triển kinh tế.nh của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t to và rõ nhát.
B.

Thay đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t và vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính bằng vơi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng cách gi ững lĩnh vực chính nào? ngun tồn b ộng. ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng kính, đ ưa v ật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t

lạp.i gân vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính sao cho nhìn thây ản xuất và phát triển kinh tế.nh của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t to và rõ nhất B. Vật không sống.t.
c. Thay đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính và thịch sử. kính sao cho nhìn thây ản xuất và phát triển kinh tế.nh c ủa lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t to và rõ nh ất B. Vật không sống.t.
D. Thay đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.i khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t và thịch sử. kính sao cho nhìn thây ản xuất và phát triển kinh tế.nh c ủa lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t to và rõ nh ất B. Vật không sống.t.
Câu 71. Người.i ta sứu của lĩnh vực Sinh học là dụ.ng kính hiểu biết của con người.n vi đểu biết của con người. quan sát:
A. Hồm những vật nào?ng câu. B. Mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t Trăng. c. Máy bay.

D. Con kiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n.


Câu 72. Hệ sức khòe và cuộc sống cùa con người. thối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng điề Trái Đất.u chỉnh:nh của lĩnh vực Sinh học làa kính hiểu biết của con người.n vi bao gồm những vật nào?m các bộng. phật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n:
A.

Ống pipet.c to và Ống pipet.c nhỏ..

B.

Thân kính và chân kính.

c. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính và thịch sử. kính.
D. Đèn chiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.u sáng và đĩa quay gắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.n các vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính.
Câu 73. Cách nào sau đây là cách nên thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n đê bản xuất và phát triển kinh tế.o quản xuất và phát triển kinh tế.n kính hiên vi?
A.

Khi di chuyên kính hiên vi, mộng.t tay câm vào thân kính, tay kia đ( chân đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. c ủa lĩnh vực Sinh học làa kính.

B.

Khơng đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc đê tay ưới cuộc sống?t hay bẩn.n lên kính hiên vi.

c. Lau thịch sử. kính và vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng giất B. Vật không sống.y chuyên dụ.ng trưới cuộc sống?c và sau khi dùng.
D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 3 phưong án trên.
Câu 74. Kính hiểu biết của con người.n vi quang học làc có thê phóng to ản xuất và phát triển kinh tế.nh của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc quan sát:
A. Khoản xuất và phát triển kinh tế.ng từ trên xuống. 3 đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n 20 lầu khí quyển cùa nó.n.

B. Khoản xuất và phát triển kinh tế.ng từ trên xuống. 40 đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n 3000 lầu khí quyển cùa nó.n.

c. Khoản xuất và phát triển kinh tế.ng từ trên xuống. 10 đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n 1000 lầu khí quyển cùa nó.n.


D. Khoản xuất và phát triển kinh tế.ng tù’ 5 đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n 2000 lầu khí quyển cùa nó.n.

Câu 75. Hãy sắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.p xến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p các bưóc sau đây sao cho có thê s ử. d ụ.ng kính hi ểu biết của con người.n vi quang h ọc làc đê quan sát
vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t rõ nét.
(1) Chọc làn vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t thích học làp (lOx, 40x hoặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?c lOOx) theo mụ.c đích quan sát.
(2) Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t tiêu bản xuất và phát triển kinh tế.n lên bàn kính, dùng kẹp.p đê giững lĩnh vực chính nào? tiêu bản xuất và phát triển kinh tế.n. Vặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?n ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc to theo chi ề Trái Đất.u kim đông h ồm những vật nào? đê h ạp.
vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính gầu khí quyển cùa nó.n quan sát vào tiêu bản xuất và phát triển kinh tế.n (câh thật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n không đê mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t kính chạp.m vào tiêu b ản xuất và phát triển kinh tế.n).
(3) Vặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?n ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc nhỏ. thật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t chật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.m, đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n khi nhìn thất B. Vật khơng sống.y mâu vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t thật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t rõ nét.
(4) Điề Trái Đất.u chỉnh:nh ánh sáng cho thích học làp vói vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t kính.
(5) Mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t nhìn vào thịch sử. kính, vặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?n ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc to theo chiề Trái Đất.u ngượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc lạp.i đê đưa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t kính lên từ trên xuống. từ trên xuống. đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n khi nhìn
thất B. Vật khơng sống.y mẫn thực hiện.u vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t cầu khí quyển cùa nó.n quan sát.
A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (1), (4), (3), (5), (2).

c. (1), (4), (2), (5), (3).

D. (4), (1), (2), (3), (5).

Câu 76. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t dụ.ng nào sau đây có thê coi giối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng như kính hiểu biết của con người.n vi quang học làc?
A. Ti vi.

B. Kính cật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.n.

c. Kính lão.

D. Máy ca - mê - ra.

Câu 77. Quan sát vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t nào dưói đây khơng cầu khí quyển cùa nó.n phản xuất và phát triển kinh tế.i sử. dụ.ng kính hiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n vi quang học làc



A. Tến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. bào virus. B. Hồm những vật nào?ng cầu khí quyển cùa nó.u.

c. Gân lá cây.

Câu 78. Hệ sức khịe và cuộc sống cùa con người. thơng giá đõ của lĩnh vực Sinh học làa kính hiểu biết của con người.n vi bao gơm
A.

Thịch sử. kính và vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t kính.

B.

Đèn chiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.u sáng, gươi.ng, màn chắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.n sáng.

c. Ống pipet.c to và ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc nhỏ..
D. Chân kính, thân kính, bàn kính và kẹp.p giững lĩnh vực chính nào? mâu.

D. Tến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. bào lá cây.


ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

A

B

D

c

B

c

B

D

B

D


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

c

D

A

c

B


D

A

c

A

c

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


c

D

D

B

c

c

D

B

A

B

31

32

33

34

35


36

37

38

39

40

c

D

c

A

B

A

c

B

D

A


41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

c

D

B

c


A

B

c

D

c

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60


A

c

c

A

B

D

B

A

A

B

61

62

63

64

65


66

67

68

69

70

c

D

D

D

B

A

D

c

c

A


71

72

73

74

75

76

77

78

A

A

D

B

c

D

c


D


PHẦN VẬT Lí
CHỦ ĐẼ: CÁC PHÉP ĐO
TRẮC NGHIỆM

Bài 3. ĐO Độ DÀI
Câu 1. Chọc làn phươi.ng án sai:
Người.i ta thười.ng sử. dụ.ng đơi.n vịch sử. đo động. dài là
A. mét (m).

B. kilômét (km). c. mét khối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài (m3).

D. đề Trái Đất.ximét (dm).

Câu 2. Giới cuộc sống?i hạp.n đo của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c là
A.

động. dài lới cuộc sống?n nhâ't ghi trên thưới cuộc sống?c.

B.

động. dài giững lĩnh vực chính nào?a hai vạp.ch chia liên tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p trên thưới cuộc sống?c.

c. động. dài nhỏ. nhát ghi trên thưới cuộc sống?c.
D. động. dài giững lĩnh vực chính nào?a hai vạp.ch bất B. Vật không sống.t kỳ ghi trên thưới cuộc sống?c.
Câu 3. Dụ.ng cụ. không đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc sử. dụ.ng đểu biết của con người. đo chiề Trái Đất.u dài là
A. Thưới cuộc sống?c dây.


B. Thưới cuộc sống?c mét.

c. Thưới cuộc sống?c kẹp.p.

Câu 4. Đơi.n vịch sử. đo động. dài hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp pháp thười.ng dùng ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. nưới cuộc sống?c ta là
A. mét (m).

B. xemtimét (cm).

c. milimét (mm).

Câu 5. Động. chia nhỏ. nhất B. Vật không sống.t của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t thưới cuộc sống?c là
A.

sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là nhỏ. nhất B. Vật không sống.t ghi trên thưới cuộc sống?c.

B.

động. dài giững lĩnh vực chính nào?a hai vạp.ch chia liên tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p ghi trên thưới cuộc sống?c.

D. Compa.
D. đề Trái Đất.ximét (dm).

c. động. dài giững lĩnh vực chính nào?a hai vạp.ch dài, giững lĩnh vực chính nào?a chúng cịn có các vạp.ch ngắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.n hơi.n.
D. động. lới cuộc sống?n nhất B. Vật không sống.t ghi trên thưới cuộc sống?c.
Câu 6. Thưới cuộc sống?c thích hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp đê đo b'ê dày quyên sách Khoa học làc tực Sinh học là nhiên 6 là
A.

thưới cuộc sống?c kẻ. có giới cuộc sống?i hạp.n đo 10 cm và động. chia nhỏ. nhất B. Vật khơng sống.t 1 mm.


B.

thưới cuộc sống?c dây có giới cuộc sống?i hạp.n đo 1 m và động. chia nhỏ. nhát 1 cm.

c. thưới cuộc sống?c cuộng.n có giói hạp.n đo 3 m và động. chia nhỏ. nhất B. Vật khơng sống.t 5 cm.
D. thưới cuộc sống?c thẳng.ng có giới cuộc sống?i hạp.n đo 1,5 m và động. chia nhỏ. nhất B. Vật không sống.t 1 cm.
Câu 7. Trưới cuộc sống?c khi đo chiề Trái Đất.u dài cùa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t ta thười.ng ưới cuộc sống?c lượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làng chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t đê
A. lực Sinh học làa chọc làn thưới cuộc sống?c đo phù hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp.

B. đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t đúng cách.

c. đọc làc kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t quản xuất và phát triển kinh tế. đo chính xác.

D. đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t đo đúng cách.

Câu 8. Cho biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t thưới cuộc sống?c ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. hình bên có giới cuộc sống?i hạp.n đo là 8 cm. Hãy xác địch sử.nh động. chia nhỏ. nhất B. Vật không sống.t của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c.
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

òcm 1 2 3 4 5 6 7 8
A. 1 mm.

B. 0,2 cm.

c. 0,2 mm.

D. 0,1 cm.

Câu 9. Trên mộng.t cái thưới cuộc sống?c có sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là đo lới cuộc sống?n nhất B. Vật không sống.t là 30, sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là nhò nhát là 0, đơi.n vịch sử. là


cm. Từ trên xuống. vạp.ch sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là 0

đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n vạp.ch sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là 1 đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc chia làm 10 khoản xuất và phát triển kinh tế.ng bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng nhau. Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.y GHĐ và ĐCNN của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c là
A. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 cm.

B. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 mm.


c. GHĐ 30 cm, ĐCNN 0,1 mm.

D. GHĐ 1 mm, ĐCNN 30 cm.

Câu 10. Xác địch sử.nh giới cuộc sống?i hạp.n đo và động. chia nhỏ. nhát của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c trong hình

I1I1I1I

1

I 1I 1 I 1 I 1 I 1 I 1 I---------------0123456789 10cm

A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm.

B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.

c. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm.

D.

GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.


Câu 11. Đê đo khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách từ trên xuống. Trái Đất B. Vật khơng sống.t lên Mặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t Trời.i người.i ta dùng đơi.n vịch sử.:
A. Kilômét

B. Năm ánh sáng c. Dặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?m

D. Hản xuất và phát triển kinh tế.i lí

Câu 12. Thuật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t ngững lĩnh vực chính nào? "Tivi 21 inches" đê chỉnh::
A. Chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa màn hình tivi.

B. Đười.ng chéo của lĩnh vực Sinh học làa màn hình tivi.

c. Chiêu rộng.ng của lĩnh vực Sinh học làa màn hình tivi.

D. Chiề Trái Đất.u rộng.ng của lĩnh vực Sinh học làa cái tivi.

Câu 13. Phát biểu biết của con người.u đúng là
A.

Giới cuộc sống?i hạp.n đo (GHĐ) của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c là khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a 2 vạp.ch dài nhất B. Vật không sống.t liên tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c.

B.

Giới cuộc sống?i hạp.n đo (GHĐ) của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c là động. đài lới cuộc sống?n nhất B. Vật không sống.t ghi trên thưới cuộc sống?c.

c. Giới cuộc sống?i hạp.n đo (GHĐ) của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c là khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a 2 vạp.ch gầu khí quyển cùa nó.n nhất B. Vật khơng sống.t liên tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c.
D. Giói hạp.n đo (GHĐ) của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c là khoản xuất và phát triển kinh tế.ng cách giững lĩnh vực chính nào?a 2 vạp.ch ngắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.n nhất B. Vật không sống.t liên tiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c. Câu 14.
Đểu biết của con người. đo kích thưới cuộc sống?c (dài, rộng.ng, đày) của lĩnh vực Sinh học làa cuối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làn sách vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t lý 6, ta dùng thưới cuộc sống?c nào là hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp lý nhất B. Vật không sống.t trong
các thưới cuộc sống?c sau ?
A.


Thưới cuộc sống?c có giới cuộc sống?i hạp.n đo 1 m và động. chia nhỏ. nhất B. Vật khơng sống.t 1 cm.

B.

Thưới cuộc sống?c có giới cuộc sống?i hạp.n đo 50 cm và động. chia nhỏ. nhất B. Vật không sống.t là 1 cm.

c. Thưới cuộc sống?c đo có giới cuộc sống?i hạp.n đo 20 cm và động. chia nhỏ. nhất B. Vật không sống.t 1 mm.
D. Thưới cuộc sống?c có giới cuộc sống?i hạp.n đo 20 cm và động. chia nhỏ. nhát 1 cm.
Câu 15. Đê do chiề Trái Đất.u dài vản xuất và phát triển kinh tế.i, người.i bán hàng phản xuất và phát triển kinh tế.i sử. dụ.ng thưới cuộc sống?c hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp lý là
A. Thưới cuộc sống?c cuộng.n.

B. Thưới cuộc sống?c kẻ..

c. Thưới cuộc sống?c thẳng.ng (thưới cuộc sống?c mét).

D. Thưới cuộc sống?c kẹp.p.

Câu 16. Bối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là của lĩnh vực Sinh học làa Chi là thợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là mộng.c, bối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là nhời. Chi mua 10 g đinh 5 phân. Đinh 5 phân có nghĩa là
A. Chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa đinh là 5cm.

B. Chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa đinh là 5 mm.

c. Chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa đỉnh:nh là 5 dm.

D. Chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa đinh là 5 m.

Câu 17. Đê đo kích thưới cuộc sống?c của lĩnh vực Sinh học làa chiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.c bàn học làc, ba bạp.n Bình, Lan, Chi chọc làn thưới cuộc sống?c đo như sau: B'mh:
GHĐ 1,5 m và ĐCNN 1 cm.
Lan: GHĐ 50 cm và ĐCNN 10 cm.

Chi: GHĐ 1,5 m và ĐCNN 10 cm.
A.

Chỉnh: có thưới cuộc sống?c của lĩnh vực Sinh học làa Bình hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp lý và chính xác nhát.

B.

Chỉnh: có thưới cuộc sống?c của lĩnh vực Sinh học làa Lan hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp lý và chính xác nhất B. Vật không sống.t.


c. Chỉnh: có thưới cuộc sống?c của lĩnh vực Sinh học làa Chi hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp lý và chính xác nhất B. Vật khơng sống.t.
D. Thưới cuộc sống?c của lĩnh vực Sinh học làa Bình và Chi hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp lý và chính xác nhất B. Vật khơng sống.t.
Câu 18. Khi sử. dụ.ng thưới cuộc sống?c đo ta phản xuất và phát triển kinh tế.i:
A.

Chỉnh: cầu khí quyển cùa nó.n biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t giói hạp.n đo của lĩnh vực Sinh học làa nó.

B.

Chi cầu khí quyển cùa nó.n biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t động. chia nhỏ. nhất B. Vật không sống.t của lĩnh vực Sinh học làa nó.

c. Chỉnh: cân biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t đơi.n vịch sử. của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c đo.
D. Phản xuất và phát triển kinh tế.i biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t cản xuất và phát triển kinh tế. giói hạp.n đo và động. chia nhỏ. nhâ't của lĩnh vực Sinh học làa nó.
Câu 19. Khi đo động. dài mộng.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t, người.i ta chọc làn thưới cuộc sống?c đo:
A.

Có GHĐ lới cuộc sống?n hơi.n chiề Trái Đất.u dài cầu khí quyển cùa nó.n đo và có ĐCNN thích hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp.

B.


Có GHĐ lới cuộc sống?n hơi.n chiề Trái Đất.u dài cầu khí quyển cùa nó.n đo và khơng cầu khí quyển cùa nó.n đê ý đến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.n ĐCNN của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c.

c. Thưới cuộc sống?c đo nào cũng đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc.
D. Có GHĐ nhỏ. hơi.n chiề Trái Đất.u dài cầu khí quyển cùa nó.n đo vì có thê đo nhiề Trái Đất.u Tân.
Câu 20. Cho các bưới cuộc sống?c đo động. dài gồm những vật nào?m:
(1) Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c đo và mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t nhìn đúng cách;
(2) Ưới cuộc sống?c lưọc làng động. dài cân đo đê chọc làn thưới cuộc sống?c đo thích hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp;
(3) Đọc làc, ghi kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t quản xuất và phát triển kinh tế. đo đúng quy địch sử.nh.
Thứu của lĩnh vực Sinh học là tụ.’ đúng các bưới cuộc sống?c thực Sinh học làc hiệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.n đê’ đo động. dài là
A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). c. (2), (1), (3).

D. (2), (3), (1).

Câu 21. Cho các nguyên nhân gây ra sai sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là khi đo chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t là
1. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t thưới cuộc sống?c khơng song song và cách xa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t.
2. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t nhìn lệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.ch.
3. Mộng.t đầu khí quyển cùa nó.u của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t khơng đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t đúng vạp.ch sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là 0 của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c.
4. Dụ.ng cụ. đo có GHĐ và ĐCNN phù hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp.
5. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c cách xa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.
Sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là nguyên nhân đứu của lĩnh vực Sinh học làng gây ra sai sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là khi đo chiề Trái Đất.u dài vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t là
A. 1,2, 4, 5.

B. 1,2, 3,4.

c. 2, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 3, 5.

Câu 22. Mộng.t bạp.n dùng thưới cuộc sống?c đo động. dài có ĐCNN là Imm đê đo động. dài bản xuất và phát triển kinh tế.ng đen. Trong các cách ghi
kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t quản xuất và phát triển kinh tế. dưới cuộc sống?i đây, cách ghi đúng là

A. 2000 mm.

B. 200 cm.

c. 20 dm.

D. 2 m.

Câu 23. Khi đo chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t, cách đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c đúng là
A.

Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c dọc làc theo chiề Trái Đất.u dài vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t, mộng.t đ'âu nằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa m ngang bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng với cuộc sống?i vạp.ch 0.

B.

Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t thưới cuộc sống?c dọc làc theo chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.

c. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t thưới cuộc sống?c vng góc vói chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.
D. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t thưới cuộc sống?c tùy ý theo chiề Trái Đất.u dài vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t.


Câu 24. Mộng.t bạp.n dùng thưới cuộc sống?c đo diệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.n tích tị giây hình vng và ghi kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t qu ản xuất và phát triển kinh tế.: 106 cm 2. Bạp.n ất B. Vật khơng sống.y đã
dùng thưới cuộc sống?c đo có ĐCNN là
A. 1 cm.

B. 5 mm.

Câu 25. Kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t quản xuất và phát triển kinh tế. đo chiề Trái Đất.u dài và chiề Trái Đất.u

c. lón hơi.n 1 cm. D. nhỏ. hơi.n 1 cm.

rộng.ng của lĩnh vực Sinh học làa một t tời. giất B. Vật không sống.y đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc ghi là 29,5 cm và 21,2 cm.

Thưới cuộc sống?c đo đã dùng có động. chia nhị nhất B. Vật khơng sống.t là
A. 0,1 cm.

B. 0,2 cm.

c. 0,5 cm.

Câu 26. Đê đo chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t (lới cuộc sống?nhơi.n 30

D. 0,1 mm.

cm, nhỏ. hơi.n 50 cm) nên chọc làn thưới cuộc sống?c phù hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp

nhất B. Vật không sống.t là
A. Thưới cuộc sống?c có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 mm. B. Thưới cuộc sống?c có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1 cm.
c. Thưới cuộc sống?c có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1 mm. D. Thưới cuộc sống?c có GHĐ 1 m và ĐCNN cm.
Câu 27. Đê đo sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là đo cơi. thê’ của lĩnh vực Sinh học làa khách may quân áo, người.i th ợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là may nên dùng th ưới cuộc sống?c đo nào d ưới cuộc sống?i
đây đê có động. chính xác nhát?
A. Thưới cuộc sống?c thẳng.ng có GHĐ 1 m, ĐCNN 1 cm.

B. Thưới cuộc sống?c thẳng.ng có GHĐ

1 m, ĐCNN 1 mm.

c. Thưới cuộc sống?c dây có GHĐ 1 m, ĐCNN 1 cm.

D. Thưới cuộc sống?c dây có GHĐ 1


m, ĐCNN1 mm.

Câu 28. Chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa chiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.c bút chì ở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. hình vẽ bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng:

A. 6,6 cm.

B. 6,5 cm.

c. 6,8 cm.

Câu 29. Đê đo kích thưới cuộc sống?c của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t thử.a ruộng.ng, dùng thưới cuộc sống?c hợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làp lý nhất B. Vật khơng sống.t

D. 6,4 cm.


A. Thưới cuộc sống?c thẳng.ng có GHĐ Im; ĐCNN lem. B. Thưới cuộc sống?c thẳng.ng có GHĐ l,5m; ĐCNN 10 cm.
c. Thưới cuộc sống?c cuộng.n có GHĐ 30m; ĐCNN 10 cm. D. Thưới cuộc sống?c xến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.p có GHĐ 2m; ĐCNN I cm.
Câu 30. Nói về Trái Đất. quy tắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.c đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c đểu biết của con người. đo chiêu dài của lĩnh vực Sinh học làa cây bút chì, ba bạp.n Bình, Lan, Chi phát bi ểu biết của con người.u:
Bình: Khơng cầu khí quyển cùa nó.n thiến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t phản xuất và phát triển kinh tế.i đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c dọc làc theo chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa bút chì.
Lan: Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c theo chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa bút chì, nhưng khơng nh ất B. Vật khơng sống.t thi ến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t ph ản xuất và phát triển kinh tế.i đ ặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t m ộng.t đ ầu khí quyển cùa nó.u ngang b ằng vơi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng
với cuộc sống?i vạp.ch 0 của lĩnh vực Sinh học làa thưới cuộc sống?c.
Chi: Phản xuất và phát triển kinh tế.i đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c dọc làc theo chiề Trái Đất.u dài của lĩnh vực Sinh học làa bút và m ộng.t đ ầu khí quyển cùa nó.u của lĩnh vực Sinh học làa bút ph ản xuất và phát triển kinh tế.i ngang v ới cuộc sống?i v ạp.ch s ối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là 0 c ủa lĩnh vực Sinh học làa
thưới cuộc sống?c.
A. Chi có Bình đúng.

B. Bình và Chi cùng đúng.

c. Chỉnh: có Chi đúng.

D. Lan và Chi cùng đúng.



Câu 31. Phát biểu biết của con người.u đúng khi nói về Trái Đất. quy tắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.c đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t đê đọc làc kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t quản xuất và phát triển kinh tế. đo là
A.

Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t nhìn theo hưở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.ng xiên sang phản xuất và phát triển kinh tế.i.

B.

Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t nhìn theo hưới cuộc sống?ng sang trái.

c. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.t nhìn theo hưới cuộc sống?ng vng góc với cuộc sống?i cạp.nh của lĩnh vực Sinh học làa thưóc tạp.i đầu khí quyển cùa nó.u kia của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t.
D. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?t mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t như thến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. nào là tùy ý.
Câu 32. Đê đo bề Trái Đất. dày của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t trang sách vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t lý 6, người.i ta đo bề Trái Đất. dày của lĩnh vực Sinh học làa cản xuất và phát triển kinh tế. cuối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làn sách (trừ trên xuống. bìa)
rồm những vật nào?i sau đó..........?........Biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t rằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa ng sách dày 98 trang. Điề Trái Đất.n vào chô chất B. Vật không sống.m.
A. Chia cho 98. B. Chia cho 49. c. Chia cho 50

D. Chia cho 100.

Câu 33. Mộng.t người.i dùng thưới cuộc sống?c thăng có ĐCNN là 0,5cm đê đo chiề Trái Đất.u dài cuối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làn sách giáo khoa
Vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t lý 6. Trong các kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t quản xuất và phát triển kinh tế. ghi dực Sinh học làói đây, kến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.t quản xuất và phát triển kinh tế. đúng là
A. 23,75 cm

B. 24,25 cm

c. 24 cm

D. 24,15 cm

Câu 34. Dùng thưới cuộc sống?c thang đê đo chiề Trái Đất.u dài sợng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học lài chỉnh: nói trên, ta đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là đo 25cm. Chu vi cây bút chì


A. 1,25 cm

B. 2,5 cm

c. 0,125 cm

D. 125 mm

Câu 35. Trong phép đo động. dài của lĩnh vực Sinh học làa mộng.t vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t. Có 5 sai sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là thười.ng gặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bị chất thải?p sau đây:
(I) Thưới cuộc sống?c không thật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t thẳng.ng.
(II) Vạp.ch chia khơng đề Trái Đất.u.
(III) Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t thưới cuộc sống?c không dọc làc theo chiêu dài của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật khơng sống.t.
(IV) Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?t mắt đê ngồi trời một thời gian bị gi.t nhìn lệ sức khịe và cuộc sống cùa con người.ch.
(V)

Mộng.t đầu khí quyển cùa nó.u của lĩnh vực Sinh học làa vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.t không đúng vạp.ch sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là 0 của lĩnh vực Sinh học làa thưóc.

Sai sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là mà người.i đo có thểu biết của con người. khắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.c phụ.c đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc là
A.

(I) và (II).

B.

(Ill); (IV) và (V).

c. (I), (III); (IV) và (V)
D. Cản xuất và phát triển kinh tế. 5 sai sối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là, nguôi đo đề Trái Đất.u có thểu biết của con người. khắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.c phụ.c đượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học làc.
Câu 36. Có 4 loạp.i thưới cuộc sống?c sau:


i/inn HTH



×