TIẾP CẬN
BỆNH
NHÂN KHÓ
THỞ
Mục tiêu
- Tiếp cận bệnh nhân khó thở (tại bệnh phịng)
- Đặc điểm khó thở trong một số hội chứng thường gặp
Kỹ năng:
- Hỏi bệnh
- Thăm khám lâm sàng một số cơ quan
- Tổng hợp, phân tích hội chứng
.
Định nghĩa
Theo Hội lồng ngực Hoa Kỳ (ATS):
“Khó thở là thuật ngữ được dùng để chỉ cảm giác chủ quan của người bệnh
biểu hiện sự không thoải mái khi thở bao gồm những cảm giác mang tính
chất định tính với nhiều mức độ khác nhau. Nó bắt nguồn từ sự tương tác
giữa nhiều yếu tố sinh lý, tâm lí, xã hội và các yếu tố mơi trường, và có thể
gây ra các đáp ứng sinh lý và hành vi thứ phát”.
.
Sinh lý bệnh
.
Sinh lý bệnh
Khó thở là một cảm giác khơng giống như những cảm giác khác vì
nó:
• Khơng có thụ thể xác định
• Khơng có những vùng đại diện ở não
• Có nhiều ngun nhân ở cả người khỏe mạnh (ví dụ: do gắng sức, cảm xúc)
và
người có bệnh lý phổi, tim và cơ
.
KHĨ
THỞ
Ngun nhân
Tim mạch
Hơ hấp
Cơ xương khớp Cơ
quan
khác
Cấp cứu
(Nguy hiểm
đến tính
mạng)
NMCT
Suy tim cấp
Chèn ép tim
cấp
Tràn khí áp lực
Cơn hen phế
quản cấp
…
Chấn thương
ngực (mảng
sườn di động)
…
Mạn tính
Suy tim
COPD
Hen
Cổ trướng
.
Nguyên nhân
KHÓ
THỞ
.
Ngun nhân
KHĨ
THỞ
Do tim:
•Khơng do tim (Hơ hấp, cơ…):
- Hội chứng suy tim
- Hội chứng hẹp tiểu phế quản co
- Đau thắt ngực/
Hội chứng vành
cấp
- Chèn ép tim cấp
- …
thắt/ Cơn hen cấp (VD: Hen)
- Hội chứng khí phế thũng (VD: COPD)
- Hội chứng đơng đặc phổi
- Hội chứng tràn dịch/khí màng phổi
•- …
.
Định hướng sơ bộ
nguyên nhân/cơ
chế (Hội chứng)
Triệu chứng
- Đặc điểm,
tính chất
của triệu
chứng
Cận
lâm
sàng
Đặc điểm nổi
bật của triệu
chứng
Tiếp tục khai
thác Tr/c, Dấu
hiệu #
.
Hội
chứn
g
TIẾP CẬN
Định hướng sơ bộ
nguyên nhân/cơ
chế (Hội chứng)
Khó thở
Cận
lâm
sàng
Đặc điểm nổi
- Hồn cảnh
bật của khó
- Tính chất
thở
- Thời gian
- Mức độ
Tiếp tục khai
thác Tr/c, Dấu
hiệu #
- Tăng,
giảm
- Chu kỳ
- Triệu chứng kèm theo
.
Hội
chứn
g
HỘI CHỨNG
Hội
chứng
Triệu chứng cơ
năng
Dấu hiệu thực
thể
• Nhìn
• Sờ
• Gõ
• Nghe
Cận lâm
sàng
.
HỘI CHỨNG
Đặc điểm nổi
bật
của khó thở
Hội chứng Suy tim
trái
Khó thở khi gắng sức, từng cơn
Khó thở khi nằm
Khó thở kịch phát về đêm
Tư thế nằm đầu cao hoặc “ngủ
ngồi”
Triệu chứng,
dấu hiệu
khác
Mức độ khó
thở Ho, ho ra
máu
Cận lâm
sàng
Mỏm tim đập
lệch, tiếng thổi
tim
.
HỘI CHỨNG
Đặc điểm nổi
bật
của khó thở
Hội chứng Suy tim
trái
.
chứng suy tim phải, toàn
HỘI CHỨNG Hội
bộ
Đặc điểm nổi
bật của khó thở
Khó thở trường diễn, mạn tính
Khó thở khi gắng sức, giảm khi nghỉ
ngơi
Diễn tiến thành khó thở thường
Triệu chứng,
dấu hiệu
khác
xuyên, ngay cả khi nghỉ ngơi
Xanh tím
D/h ứ máu ngoại biên:
+ Gan to; tĩnh mạch cổ nổi
+ Phù, tràn dịch màng phổi, …
Cận lâm
sàng
Tim: thổi (+/-), tim lớn, …
.
HỘI CHỨNG
Đặc điểm nổi
bật của khó thở
“Khó thở cơn, tính hồi quy, ngồi dậy chống tay thở,
…” 4 giai đoạn cơn khó thở:
- Khởi phát
- Lên cơn
- Lui cơn
- Giữa các cơn
.
HỘI CHỨNG
Đặc điểm nổi
bật của khó thở
Khởi
phát
• Sau tiếp xúc dị
“Khó thở cơn, tính hồi quy, ngồi dậy chống tay thở,
…” 4 giai đoạn cơn khó thở
Lên
cơn
• Khó thở chậm thì thở ra
Lui
cơn
• t ≈ vài phút – vài giờ
Giữa các
cơn
• Tính hồi quy
ứng ngun,
→ 2 thì
• Giảm khó thở
• Giữa các cơn bình
virus, gắng sức,
• Ngồi dậy tỳ tay để thở
• Ho, khạc đàm nhiều
…
• Sử dụng cơ hơ hấp phụ,
(đàm ngọc), cảm
• Đột ngột,
nửa đêm
gần sáng
tiếng thở rít, sị sè, cị
cữ
• Mệt, vã mồ hơi, chân,
giác dễ chịu
thường, khám có thể
khơng phát hiện
• Trắc nghiệm gắng
sức
.
chứng hẹp tiểu phế quản co
HỘI CHỨNG Hội
thắt
Đặc điểm nổi
bật của khó thở
“Khó thở cơn, tính hồi
quy, ngồi dậy chống tay
thở,
4
giai…”
đoạn cơn khó
thở
Triệu chứng,
dấu hiệu
khác
“Trong cơn”:
- Rales rít, ngáy: đặc
trưng
- Rales ẩm
Cận lâm
sàng
- …
.
HỘI CHỨNG
Đặc điểm nổi bật
của khó thở
Khó thở trường diễn, mạn tính/hút thuốc lá
nhiều
- Khó thở khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi
- Diễn tiến thành khó thở thường xuyên,
ngay
cả khi gắng sức nhẹ hoặc nghỉ ngơi
.
HỘI CHỨNG
Triệu chứng,
dấu hiệu
khác
Hội chứng Khí phế
thũng
- Ho,
khạc
đàm
mạn
tính
(VPQ
mạn)
- Ngón
tay
dùi
trống
.
TIẾP CẬN
1.Dấu hiệu sống
2.Bệnh sử, Tiền sử, Thăm khám lâm
sàng
3.Cận lâm sàng
4.Hội chứng
.