Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Hướng dẫn giải bài tập Toán đại cương a2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.17 KB, 18 trang )

BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
CHƯƠNG I
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
BÀI TẬP:
1. Cho hàm f(x, y) = . Tìm ; (tính theo )
Giải:
Ta có: ;

= = =
2. Cho hàm f(x, y) = . Tìm ;
3. Cho hàm f(x, y) = .Tìm ;
4. Cho hàm f(x, y) = . Tìm ;
5. Cho hàm:
Page 1
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
f(x, y) = .
Tìm ; ;
Do:


6. Dùng vi phân cấp 1, tính gần đúng giá trị các biểu thức sau:
a. B = cos29
o
.tg137
o
b. C = sin32
o
.cotg133
o
c. D = cos28


o
.cotg136
o
Giải:
a. B = cos29
o
.tg137
o
Ta đặt hàm f(x, y) = cosx.tgy
Lúc này:

&
Ta có:
f(x, y) = cosx.tgy
• = –sinx.tgy


Page 2
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.


=
⇒ A
b. C = sin32
o
.cotg133
o
Ta đặt hàm f(x, y) = sinx.cotgy
Lúc này:


&
Ta có:
f(x, y) = sinx.cotgy
• = cosx.cotgy




=
⇒A

c. D = cos28
o
.cotg136
o
Ta đặt hàm f(x, y) = cosx.cotgy
Lúc này:
Page 3
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.

&
Ta có:
f(x, y) = cosx.cotgy
• = sinx.cotgy





=
⇒A

CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
A. CỰC TRỊ TỰ DO
BÀI TẬP:
Khảo sát cực trị tự do của hàm số f(x, y) với:
1. f(x, y) = 2 +
Page 4
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
2. f(x, y) = xy
2
(2 – x – y) với
3. f(x, y) =
GIẢI:
1. f(x, y) = 2 +
• Tìm điểm dừng:
Ta có: &
Nên:
Hệ này không tồn tại vì khi (x, y) = (0, 0) thì không xác định được và . Nên ta xét
hiệu:
f(x, y) – f(0, 0) = 2 + – (2 +
= > 0, (x, y) (0, 0)
(là đk để luôn tồn tại)
Vậy: f(x, y) – f(0, 0) > 0
Hay: f(x, y) > f(0, 0), (x, y) (0, 0)
Kết luận: điểm P(0, 0) là điểm cực tiểu của f với f
min
= f(0, 0) = 2 + = 2

Ghic chú: N thì kết luận ngay P(0, 0) là điểm cực đại.
2. f(x, y) = xy
2
(2 – x – y) với

Tìm điểm dừng:
Ta có &
Nên: (*)
Giải hệ (*), ta có 3 cặp nghiệm:
Page 5
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
(loại) ; (loại);
Như vậy, f(x, y) có 1 điểm dừng là: P

Tính đạo hàm riêng cấp 2:

Tại điểm dừng P , ta đặt:

= B
2
– AC = < 0
mà A = < 0
Kết luận: P là điểm cực đại của f với:
f
max
= f =
3. f(x, y) =

Tìm điểm dừng:

Ta có
Nên: (*)
Giải hệ (*), ta có 1 cặp nghiệm:
Như vậy, f(x, y) có 1 điểm dừng là: P

Tính đạo hàm riêng cấp 2:
Page 6
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.

Tại điểm dừng P , ta đặt:

= B
2
– AC = 0

Xét hiệu:
o f(x, y) – f(0, 0) = –
=
o f(x, y) – f(–1, –1) = –
=
Không xét được dấu của f(x, y) không có cực trị.
CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN:
BÀI TẬP:
Khảo sát cực trị hàm số:
1. f(x, y) = 2x
2
+ 12xy + y
2
với điều kiện: x

2
+ 4y
2
= 25
Giải:
f(x, y) = 2x
2
+ 12xy + y
2
với điều kiện: x
2
+ 4y
2
= 25
• Bước 1: Trước hết ta lập hàm Lagrange:
L(x, y) = f(x, y) +
= 2x
2
+ 12xy + y
2
+ (x
2
+ 4y
2
– 25)
• Bước 2: Tiếp theo ta tìm điểm dừng bằng cách giải hệ:
(Không giải được hệ pt)




Page 7
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.

















2. f(x, y) = x
2
+ 12xy + 2y
2
với điều kiện: 4x
2
+ y
2
= 25
• Bước 1: Trước hết ta lập hàm Lagrange:

L(x, y) = f(x, y) +
= x
2
+ 12xy + 2y
2
+ (4x
2
+ y
2
– 25)
• Bước 2: Tiếp theo ta tìm điểm dừng bằng cách giải hệ:
(Không giải được hệ pt)








CHƯƠNG 2
TÍCH PHÂN BỘI
Page 8
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
BÀI TẬP:
Tính các tích phân kép:
D:
nên:
Đặt: y = x


D:
nên:
Page 9
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
y
1
y = 2 – x
x
2
y = x
2
x = 1
y
x
y =
y =
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
• Xác định góc ứng với
Ta có:
= =
Vậy: D:
Page 10
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
y = x
y = x
x
y
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
Đặt: D:

(do phương trình:

Lúc này: D:
?????????????
Đổi biến: D:
Page 11
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
y
x


y
y = x
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
Lúc này: D:
Đổi biến: D:

(*)

(**)
Kết hợp(*) với (**) :
Lúc này: D:
Page 12
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
x

y
x
y = x
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.

CHƯƠNG III
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
BÀI TẬP
Tính các tích phân đường sau:
Ta có:
y =
Lúc này:
Page 13
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
y
1
2
A
B
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
Đặt: t = 1 + 4x
2

với
Lúc này:
Ta có phương trình tham số của :



Mặt khác, ta có:

Page 14
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
x
y

2
x1
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
Suy ra:

= 8
Ta có phương trình tham số của :

r = 2


Mặt khác, ta có:

Suy ra:
Page 15
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
x
y
2
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.


Ta có phương trình tham số của :

r = 1


Mặt khác, ta có:

Suy ra:

Page 16
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
x
y
1
x
y
1
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.


;
Ta có: =

= (cost – 2sint)
2
+(sint + 2cost)
2
+ 1
cos
2
t + – 4costsint + 4sin
2
t + sin
2
t + 4costsint + 4cos
2
t + 1
1 + 4(cos
2

t + sin
2
t) + 1 (cos
2
t + sin
2
t = 1)
6
Do đó:
Page 17
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.
BS: Cao Văn Tú Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
Page 18
Email: Chương hàm số nhiều biến có lời giải.

×