Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Mức độ áp dụng chuẩn mực kế toán tác động đến lợi ích công ty cổ phần sonadezi an bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 109 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TỐN


BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐỀ TÀI:

MỨC ĐỘ ÁP DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI ÍCH CƠNG TY CỔ PHẦN
SONADEZI AN BÌNH

ĐỒNG NAI, THÁNG 11/2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TỐN


BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐỀ TÀI:
MỨC ĐỘ ÁP DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI ÍCH CƠNG TY CỔ PHẦN
SONADEZI AN BÌNH

ĐỒNG NAI, THÁNG 11/2021






LỜI CẢM ƠN
Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép em được bày tỏ lòng
biết ơn đến tất cả các thầy cô và Ban lãnh đạo Nhà trường của Trường Đại học Lạc Hồng
đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài
này. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập tại trường đến nay, em đã nhận được rất
nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của q Thầy Cơ Khoa Tài chính - Kế toán, những người đã
truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm cho em trong thời gian vừa qua. Các thầy cô đã giúp
em trang bị cho mình vốn kiến thức quý báu, làm hành trang để chuẩn bị cho một cuộc
hành trình mới sau khi bước ra khỏi cánh cửa Đại học.
Đặc biệt em xin gửi đến cô - người đã tận tâm hướng dẫn, giúp đỡ em một cách
nhiệt tình để em có thể vượt qua khó khăn và hồn thành chuyên đề báo cáo nghiên
cứu khoa học này một lời cảm ơn sâu sắc nhất.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và toàn thể nhân viên tại Cơng ty
Cổ phần Sonadezi An Bình đã nhiệt tình giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập tại
công ty. Đặc biệt cảm ơn các anh chị bộ phận phịng kế tốn và phịng hành chính –
nhân sự là những người trực tiếp hướng dẫn em, đã cung cấp tài liệu cần thiết và tạo
những điều kiện thuận lợi để em hoàn thành bài báo cáo nghiên cứu khoa học một cách
tốt nhất.
Cuối cùng em kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp cao q. Đồng kính chúc các cơ, chú, anh, chị cán bộ nhân viên của Công ty Cổ
phần Sonadezi An Bình ln dồi dào sức khỏe, có được nhiều niềm vui, gặp nhiều may
mắn và đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc.
Bước đầu đi vào thực tế của em còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ nên khơng tránh
khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý
Thầy Cô để kiến thức của em trong lĩnh vực này được hồn thiện hơn đồng thời có điều
kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!

Đồng Nai, ngày tháng năm 2021

Sinh viên thực hiện


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan tất cả nội dung của đề tài “Mức độ áp dụng Chuẩn mực kế
tốn tác động đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình” hồn tồn được
hình thành và phát triển từ những quan điểm của chính cá nhân chúng tôi, dưới sự hướng
dẫn khoa học của Th.S . Các số liệu và kết quả có được trong nghiên cứu khoa học là
trung thực và hồn tồn khơng sao chép hay sử dụng kết quả của bài nghiên cứu nào
tương tự.
Bài nghiên cứu này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kì bằng cấp nào tại các
trường đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
Đồng Nai, ngày tháng năm 2021
Sinh viên thực hiện

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

MỤC LỤC


***
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 2
3. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 3
5. Đóng góp mới của đề tài.............................................................................................. 3
6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ................................................................. 5
Nghiên cứu nước ngoài ...................................................................................... 5
Nghiên cứu trong nước ...................................................................................... 7
Khoảng trống nghiên cứu................................................................................. 11
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1........................................................................................... 12
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN................................................................................... 13
Cơ sở lý luận .................................................................................................... 13
2.1.1

Tổng quan về Chuẩn mực kế toán............................................................. 13

2.1.2

Tổng quan về áp dụng Chuẩn mực kế toán tại doanh nghiệp ................... 16


Cơ sở lý thuyết liên quan đến chủ đề nghiên cứu ............................................ 18
2.2.1

Lý thuyết thể chế xã hội học hiện đại ....................................................... 18
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2.2.2

Lý thuyết thơng tin hữu ích ....................................................................... 19

2.2.3

Lý thuyết ủy nhiệm ................................................................................... 19

2.2.4

Lý thuyết tín hiệu ...................................................................................... 19

2.2.5

Lý thuyết hành vi dự định ......................................................................... 20

Các nhân tố tác động đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình
trong việc áp dụng chuẩn mực kế tốn....................................................................... 20
2.3.1

Hệ thống văn bản pháp luật ....................................................................... 20


2.3.2

Kinh nghiệm và năng lực của kế toán viên ............................................... 21

2.3.3

Tổ chức tư vấn nghề nghiệp ...................................................................... 21

2.3.4

Đặc điểm của công ty ................................................................................ 21

2.3.5

Sự hài lòng của người sử dụng .................................................................. 22

2.3.6

Mức độ áp dụng Chuẩn mực kế tốn ........................................................ 22

2.3.7

Lợi ích của cơng ty .................................................................................... 23

Giả thuyết nghiên cứu ...................................................................................... 23
Mơ hình nghiên cứu ......................................................................................... 23
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................... 25
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁPN GHIÊN CỨU .......................................................... 26
Phương pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu .......................................... 26

3.1.1

Phương pháp nghiên cứu........................................................................... 26

3.1.2

Quy trình nghiên cứu................................................................................. 29

Thiết kế thang đo và bảng khảo sát .................................................................. 31
3.2.1

Thiết kế thang đo ....................................................................................... 31

3.2.2

Thiết kế bảng khảo sát............................................................................... 33

Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................................ 39
3.3.1

Phương pháp thống kê mô tả..................................................................... 39

3.3.2

Đánh giá độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha ...................................... 40
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


3.3.3

Phân tích nhân tố khám phá EFA .............................................................. 40

3.3.4

Phân tích hồi quy và kiểm định mơ hình .................................................. 41

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3........................................................................................... 42
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ .................................................................... 43
Tổng quan về Công ty Cổ phần Sonadezi An Bình ......................................... 43
4.1.1

Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................ 45

4.1.2

Sơ đồ bộ máy quản lý ................................................................................ 46

4.1.3

Kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................. 46

Kết quả nghiên cứu đánh giá “Mức độ áp dụng chuẩn mực kế toán tác động
đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình” ................................................ 47
4.2.1

Tóm tắt thơng tin mẫu chọn ...................................................................... 47

4.2.2


Thống kê mô tả các biến ........................................................................... 49

4.2.3

Đánh giá độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha ...................................... 54

4.2.4

Phân tích nhân tố khám phá EFA .............................................................. 56

4.2.5

Phân tích hồi quy ....................................................................................... 62

KẾT LUẬN CHƯƠNG 4........................................................................................... 67
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................... 68
Kết luận ............................................................................................................ 68
Khuyến nghị ..................................................................................................... 69
5.2.1

Đối với Nhà nước ...................................................................................... 69

5.2.2

Đối với nguồn đào tạo nhân lực ................................................................ 69

5.2.3

Đối với công ty .......................................................................................... 69


5.2.4

Đối với cộng đồng nghề nghiệp ................................................................ 70

5.2.5

Đối với kế toán viên .................................................................................. 70

Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo .......................................... 70
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 .............................................................................................. 71
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC VIẾT TẮT

***
Tên đầy đủ

Tên viết tắt

BCTC

Báo cái tài chính

CMKT

Chuẩn mực kế tốn

DN

Doanh nghiệp

IAS

International Accounting Standards
Chuẩn mực kế toán quốc tế

IFRS

International Financial Reporting Standards
Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế

SZA

Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình

VAS

Vietnam Accounting Standards
Chuẩn mực kế toán Việt Nam


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC HÌNH

***
Hình số

Tên hình

Hình 2.1

Mơ hình nghiên cứu đề xuất

Hình 3.1

Quy trình nghiên cứu đề tài

Hình 3.2

Chu trình phân tích dữ liệu

Hình 4.1

Sơ đồ bộ máy quản lý

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC BẢNG

***
Tên bảng

Bảng số
Bảng 3.1

Kết quả ý kiến của chuyên gia về các nhân tố tác động

Bảng 3.2

Kích thước mẫu nghiên cứu

Bảng 3.3

Mã hóa các thang đo nhân tố tác động đến lợi ích cơng ty

Bảng 4.1

Tình hình doanh thu và lợi nhuận SZA giai đoạn 2017 - 2020

Bảng 4.2

Tóm tắt thơng tin mẫu chọn


Bảng 4.3

Thống kê mô tả thang đo biến “Hệ thống văn bản pháp luật
(VBPL)”

Bảng 4.4

Thống kê mô tả thang đo biến “Kinh nghiệm và năng lực của kế
tốn viên (KNNL)”

Bảng 4.5

Thống kê mơ tả thang đo biến “Tổ chức tư vấn nghề nghiệp
(TV)”

Bảng 4.6

Thống kê mô tả thang đo biến “Đặc điểm của công ty (DD)”

Bảng 4.7

Thống kê mô tả thang đo biến “Sự hài lịng của người sử dụng
(SHL)”

Bảng 4.8

Thống kê mơ tả thang đo biến “Mức độ áp dụng Chuẩn mực kế
tốn (CMKT)”

Bảng 4.9


Thống kê mơ tả thang đo biến “Lợi ích của công ty (LI)”

Bảng 4.10

Kết quả đánh giá độ tin cậy của các thang đo

Bảng 4.11

Hệ số KMO và kiểm định Bartlett's biến độc lập

Bảng 4.12

Tổng phương sai trích

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Bảng 4.13

Kết quả xoay ma trận nhân tố biến độc lập

Bảng 4.14

Hệ số KMO và kiểm định Bartlett's biến phụ thuộc

Bảng 4.15


Tổng phương sai trích

Bảng 4.16

Kết quả xoay ma trận nhân tố biến phụ thuộc

Bảng 4.17

Hệ số KMO và kiểm định Bartlett's biến độc lập

Bảng 4.18

Tổng phương sai trích

Bảng 4.19

Kết quả xoay ma trận nhân tố biến độc lập

Bảng 4.20

Hệ số KMO và kiểm định Bartlett's biến phụ thuộc

Bảng 4.21

Tổng phương sai trích

Bảng 4.22

Kết quả xoay ma trận nhân tố biến phụ thuộc


Bảng 4.23

Kết quả hồi quy

Bảng 4.24

Kết quả tóm lược của mơ hình (Model Summaryb)

Bảng 4.25

Kết quả hồi quy

Bảng 4.26

Kết quả tóm lược của mơ hình (Model Summaryb)

Bảng 5.1

Mức độ tác động của các nhân tố

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế đang trên đà phát triển vừa tạo nhiều thời cơ lớn, đồng thời cũng đặt ra

những thách thức không nhỏ cho các quốc gia trên thế giới. Sự “góp mặt” của Chuẩn mực
kế toán đã giúp nền kinh tế các nước có tiếng nói chung. Trong q trình hội nhập quốc tế,
để có thể đứng vững và phát triển trong mơi trường cạnh tranh khốc liệt thì việc tn thủ
hệ thống pháp lý kế toán sẽ tạo cho thị trường vốn tại Việt Nam tồn tại và phát triển. Các
thơng tin trên báo cáo tài chính cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu của các đối tượng sử
dụng thông qua việc tuân thủ hệ thống Chuẩn mực kế toán. Việc áp dụng các chuẩn mực
kế toán là một biên pháp cần thiết để đảm bảo tính minh bạch và giải thích đúng đắn thơng
tin trình bày trên báo cáo tài chính. Hiện nay, các hiệp định đa phương và song phương
giữa Việt Nam và các nước trên trường quốc tế được ký kết ngày càng nhiều, điều này bắt
buộc Việt Nam phải thay đổi hệ thống pháp lý để đáp ứng nhu cầu của hội nhập. Năm 1999,
với sự nỗ lực của Bộ Tài Chính - Việt Nam bắt đầu nghiên cứu và soạn thảo Chuẩn mực kế
toán và đến năm 2005 đã ban hành được 26 chuẩn mực kế toán. Các doanh nghiệp tại Việt
Nam đã bắt đầu áp dụng các chuẩn mực này.
Tuy nhiên, việc ban hành và áp dụng Chuẩn mực kế toán cũng là cả một q trình và
gặp khơng ít khó khăn. Điều này xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau bởi những yếu
tố như về bối cảnh kinh tế - xã hội, hệ thống pháp lý, năng lực và thói quen... Chỉ mấy năm
gần đây, các nghiên cứu về áp dụng Chuẩn mực kế toán mới bắt đầu được thực hiện. Lí do
là trước đó do khung pháp lý đang tồn tại song song Chế độ kế toán và Chuẩn mực kế tốn,
vì vậy sẽ phát sinh những xung khắc về mục đích, bản chất của Chuẩn mực kế tốn và Chế
độ kế tốn có nhiều sự khác biệt. Ngồi ra, người sử dụng và người lập báo cáo tài chính
rất ít người áp dụng Chuẩn mực kế tốn trong cơng tác kế tốn và ít quan tâm đúng mức
đến Chuẩn mực. Do bởi Chuẩn mực kế toán quá trừu tượng, người làm kế tốn khơng có
thói quen phân tích, phán đốn để xử lý tình huống mà theo thói quen dựa vào những quy
định có sẵn và vì thế rất nhiều người lựa chọn dựa vào Chế độ kế toán và chỉ khi tìm hiểu
sâu hơn họ mới đọc đến Chuẩn mực kế tốn.
Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình là một trong những công ty hàng đầu về hoạt động
trên các lĩnh vực thiết kế và thi công xây dựng các cơng trình cơng nghiệp và dân dụng, hệ
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2

thống cơ điện lạnh, đầu tư và kinh doanh bất động sản, vật liệu xây dựng,… tại Việt Nam.
Để tồn tại và phát triển trong môi trường hiện nay, công ty luôn cố gắng nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh nhằm mang lại lợi ích cho cơng ty. Nhận thấy việc áp dụng Chuẩn
mực kế toán là vấn đề thiết yếu tác động trực tiếp đến hiệu quả hoạt động kinh doanh và
lợi ích tại doanh nghiệp, trong khoảng thời gian thực tập và học hỏi tại Cơng ty Cổ phần
Sonadezi An Bình, tác giả đã thực hiện nghiên cứu đề tài “Mức độ áp dụng Chuẩn mực kế
tốn tác động đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát:
Xác định, phân tích và đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng Chuẩn mực
kế toán trong công việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Sonadezi An Bình nhằm xác
định mức độ áp dụng Chuẩn mực kế tốn tác động đến lợi ích của Cơng ty. Từ đó đề
xuất một số khuyến nghị nhằm đảm bảo lợi ích của Cơng ty được duy trì và phát triển.
Mục tiêu cụ thể:
• Xác định và tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần
Sonadezi An Bình trong việc áp dụng Chuẩn mực kế tốn.
• Đánh giá, đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần
Sonadezi An Bình trong việc áp dụng Chuẩn mực kế tốn.


Xác định mức độ áp dụng Chuẩn mực kế tốn đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần
Sonadezi An Bình trong việc áp dụng Chuẩn mực kế tốn.

• Đề xuất một số khuyến nghị nhằm đảm bảo lợi ích của Cơng ty được duy trì và
phát triển.
3. Câu hỏi nghiên cứu

Câu hỏi 1: Những nhân tố nào tác động đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần Sonadezi An
Bình trong vệc áp dụng Chuẩn mực kế toán?
Câu hỏi 2: Mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố tác động đến lợi ích của Cơng ty Cổ
phần Sonadezi An Bình trong vệc áp dụng Chuẩn mực kế toán?
Câu Hỏi 3: Mức độ áp dụng Chuẩn mực kế toán tác động như thế nào đến lợi ích của
Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình?

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
Chuẩn mực kế toán; Các nhân tố tác động đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần Sonadezi
An Bình trong việc áp dụng Chuẩn mực kế tốn.
Đối tượng khảo sát:
Những nhân viên đang làm việc tại Công ty Cổ phần Sonadezi An Bình.
Phạm vi nghiên cứu:
Khơng gian nghiên cứu: tác giả thực hiện nghiên cứu tại Công ty Cổ phần Sonadezi An
Bình
Thời gian nghiên cứu: bài nghiên cứu được tác giả thực hiện trong khoảng thời gian từ
ngày 10 tháng 7 đến ngày 10 tháng 11 năm 2021.
5. Đóng góp mới của đề tài
Kết quả nghiên cứu khơng chỉ giúp Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình thấy các yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích của cơng ty trong việc áp dụng Chuẩn mực kế tốn, mà thơng
qua đề tài này có thể xác định và đo lường mức độ áp dụng Chuẩn mực kế toán tác động
đến lợi ích của Cơng ty Cổ phần Sonadezi An Bình. Từ đó có thể phản ánh thực trạng

áp dụng Chuẩn mực kế tốn của cơng ty và góp phần hồn thiện hơn về lý luận sử dụng
hiệu quả việc áp dụng Chuẩn mực kế tốn tại cơng ty. Từ kết quả nghiên cứu này, tác
giả sẽ đề xuất một số giải pháp nhằm đảm bảo lợi ích của cơng ty được duy trì và phát
triển.
6. Kết cấu đề tài
Ngồi phần mở đầu, kết luận, mục lục, các danh mục, phụ lục, luận văn được chia
thành 5 chương:
Chương 1: Tổng quan nghiên cứu
Chương 2: Cơ sở lý luận
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu
Chương 4: Kết quả và đánh giá

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4

Chương 5: Kết luận và khuyến nghị

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung đã và đang phát triển

mạnh mẽ như hiện nay, sự “có mặt” của Chuẩn mực kế tốn đã góp phần tác động khơng nhỏ
tới q trình này. Song điều này cũng đã thu hút được sự quan tâm của rất nhiều tác giả trong
và ngồi nước.
Thơng qua việc tìm kiếm nghiên cứu của tác giả về lợi ích của việc áp dụng Chuẩn mực kế
toán vào trong doanh nghiệp trên trang mạng xã hội Google như Tạp chí tài chính,… tác giả
nhận thấy những đề tài liên quan đến Chuẩn mực kế toán được nghiên cứu dưới rất nhiều góc
độ khác nhau. Những nhà nghiên cứu khác nhau, những khía cạnh khác nhau và cũng cho ra
nhiều những kết quả chất lượng khác nhau. Do đó ở chương 1, tác giả sẽ tóm tắt sơ lược một
số nghiên cứu và luận văn đã được công bố của các tác giả quốc tế và Việt Nam nhằm tìm ra
khoảng trống nghiên cứu.
Nghiên cứu nước ngoài
International Accounting Standards and Accounting Quality (2008) – Mary E. Barth, Wayne
R. Landsman, Mark H. Lang:
Một trong những nghiên cứu chuyên sâu về áp dụng IFRS tự nguyện. Nhóm nghiên cứu này
đã áp dụng phương pháp hồi quy để kiểm định về việc áp dụng IAS tự nguyện có làm tăng
chất lượng kế tốn và làm giảm chi phí sử dụng vốn, bằng cách so sánh nhóm DN đã áp dụng
IAS với nhóm chưa áp dụng trong cùng một giai đoạn, và so sánh giữa chính các DN có áp
dụng IAS trong giai đoạn trước và sau khi áp dụng tự nguyện.
Số lượng quan sát trong giai đoạn 1990-2003 lên đến 1.885 được lựa chọn từ dữ liệu 319
DN, phần lớn từ 3 quốc gia sau: Thụy Sỹ (có 79 DN áp dụng IAS được chọn/594 quan sát),
Trung Quốc (90 DN áp dụng IAS/430 quan sát) và Đức (57 DN áp dụng/329 quan sát). Đặc
biệt, một nửa số liệu trong nghiên cứu này là từ các DN sản xuất. Kết quả nghiên cứu không
cho thấy sự khác biệt giữa nhóm có áp dụng IAS và nhóm khơng áp dụng IAS trong giai đoạn
trước khi áp dụng IAS tự nguyện. Tuy nhiên, kết quả nghiên cứu cũng cho thấy, chất lượng kế
toán, việc quản lý thu nhập ít hơn, ghi nhận khoản lỗ kịp thời hơn, và mức độ phù hợp về giá
trị của các khoản kế tốn của cơng ty có áp dụng IAS đã cao hơn so với chính các cơng ty này
ở giai đoạn trước đó.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

How Would the Mandatory Adoption of IFRS Affect the Earnings Quality of U. S. Firms?
Evidence from Cros-Lisred Firms in the US (2011) – Jerry Sun, Stẻven F. Cahan, David M.
Emanuel:
Một trong những nhiên cứu về tác động của áp dụng IFRS đối với chất lượng lợi nhuận của
các DN Mỹ có niêm yết ở các nước đã áp dụng IFRS bắt buộc, chủ yếu tại châu Âu và Úc. Số
lượng quan sát tác giả sử dụng là 1.698 DN, khoảng thời gian nghiên cứu là từ năm 2000 đến
2008, chia thành 2 giai đoạn, trước và sau khi áp dụng bắt buộc. 5 biến đại diện cho chất lượng
lợi nhuận mà tác giả sử dụng gồm: Biến kế tốn dồn tích điều chỉnh được, biến ghi nhận lỗ
đúng kỳ, hệ số lợi nhuận phản ứng, lợi nhuận dương nhỏ (tức là tỷ lệ lợi nhuận/tổng tài sản
nhỏ hơn 1%) và lợi nhuận bền vững.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, việc áp dụng IFRS bắt buộc không tạo nên khác biệt đối với
3 biến đầu tiên mà chỉ tác động mạnh đến 2 biến còn lại. Về tổng thể, tác giả kết luận IFRS bắt
buộc có tác động tích cực đến chất lượng lợi nhuận của các công ty Mỹ niêm yết trên sàn nước
ngoài. Tác giả cho rằng, đây là một kết quả tương đối ngạc nhiên vì chuẩn mực của Mỹ được
cho là có chất lượng cao và khó có chuẩn mực nào tối ưu hơn.
Analysis of Financial Accounting Standards and Their Effects on Financial Reporting and
Practices of Modern Busines Organizations in Nigeria (2013) – Akabom Ita Asuquo ():
Nghiên cứu này tập trung vào ảnh hưởng của các chuẩn mực kế tốn tài chính đối với báo
cáo tài chính và thực tiễn của các tổ chức kinh doanh hiện đại ở Nigeria. Nó đã thảo luận về
các phương pháp tiếp cận và quy trình rộng rãi dẫn đến việc thiết lập tiêu chuẩn và báo cáo tài
chính. Nó cũng thảo luận một số lập luận ủng hộ và chống lại các chuẩn mực kế tốn tài chính.
Nghiên cứu đã xem xét các vấn đề quan trọng trong việc thiết lập chuẩn mực cũng như việc áp
dụng các chuẩn mực kế toán trong thực tiễn và báo cáo tài chính. Cả hai phương pháp khảo sát
định lượng và định tính đều được sử dụng để thu thập dữ liệu liên quan cho nghiên cứu. Những
dữ liệu này được phân tích bằng cách sử dụng hệ số tương quan thời điểm sản phẩm của

Pearson để kiểm tra mối quan hệ giữa các chuẩn mực kế toán với báo cáo tài chính và thực tiễn
của các tổ chức kinh doanh ở Nigeria.
Kết quả cho thấy mức độ tương quan cao và tích cực. Cơng cụ thống kê chi-square cũng
được sử dụng để kiểm tra hàm ý chi phí của việc tuân thủ các chuẩn mực kế toán. Kết quả cho
thấy có một mức chi phí đáng kể liên quan đến việc áp dụng các chuẩn mực kế tốn tài chính
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7

trong thực tiễn và báo cáo tài chính. Các đề xuất đã được đưa ra rằng người xây dựng tiêu
chuẩn nên nêu rõ giới hạn mà công chúng đóng góp vào việc thiết lập tiêu chuẩn trong khi xem
xét các đặc thù của từng doanh nghiệp vì điều này sẽ ngăn chặn việc hạ thấp tiêu chuẩn thông
qua dự thảo tiếp xúc. Cuối cùng, Ban Chuẩn mực Kế tốn Tài chính cần nêu rõ chi phí / lợi ích
của việc tuân thủ các chuẩn mực tài chính trong báo cáo tài chính, đặc biệt là về việc cơng khai
các tài sản vơ hình vì điều này sẽ xây dựng lịng tin của các báo cáo viên tài chính và người sử
dụng báo cáo tài chính.
IFRS Implementation in Turkey: Benefits and Challenges (2016) – Volkan Demir:
Bài báo này trình bày một nghiên cứu về quá trình thực hiện các Chuẩn mực Báo cáo Tài
chính Quốc tế (IFRS) ở Thổ Nhĩ Kỳ. Nghiên cứu phân tích việc áp dụng IFRS tại các công ty
giao dịch công khai của Thổ Nhĩ Kỳ đã lập BCTC của họ theo IFRS từ năm 2005 và nêu ra
một số vấn đề chính phát sinh trong quá trình thực hiện IFRS bằng cách thực hiện một cuộc
khảo sát dựa trên bảng khảo sát, được thực hiện bởi 90 người tại Thổ Nhĩ Kỳ. Các lợi ích và
thách thức của việc thực hiện IFRS được phân tích, cũng như mức độ hiểu biết và kinh nghiệm
về IFRS, và nhận thức về chất lượng kế toán do IFRS cung cấp. Theo kết quả, việc thực hiện
IFRS được cho là sẽ cải thiện báo cáo tài chính bằng cách tăng tính so sánh, chất lượng và tính
minh bạch của báo cáo tài chính. Tuy nhiên, việc thiếu hướng dẫn thực hiện IFRS, các quy
định được ngành áp dụng đầy đủ và khó khăn trong việc áp dụng khái niệm giá trị hợp lý được

coi là những thách thức lớn đối với việc thực hiện IFRS ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Nghiên cứu trong nước
Để áp dụng Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế thành cơng trong doanh nghiệp Việt Nam
(2021) – Nguyễn Văn Hòa:
Đầu tiên tác giả nêu lên tác động tích cực của việc áp dụng IFRS đến nền kinh tế Việt Nam.
Việc áp dụng IFRS sẽ giúp Việt Nam đi đúng hướng các chính sách của các quốc gia Đông
Nam Á, cũng như theo kịp đà phát triển của những nền kinh tế thành công khác trong khu vực
và trên thế giới. Thông qua áp dụng IFRS, nền kinh tế Việt Nam nói chung và DN Việt Nam
nói riêng sẽ được hưởng lợi từ hội nhập kinh tế, ví dụ như tiếp cận nguồn vốn, duy trì năng lực
cạnh tranh và phát triển một cách bền vững, phát triển đội ngũ nhân sự kiểm toán. Tại DN,
IFRS giúp tăng cường khả năng so sánh và tính minh bạch của hoạt động BCTC. Các BCTC
có liên quan, có thể so sánh và phản ánh trung thực tình hình tài chính của tổ chức là điều mà
các nhà đầu tư đang tìm kiếm trong việc đưa ra quyết định đầu tư. IFRS giúp đảm bảo tính
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

thống nhất toàn cầu của chuẩn mực BCTC áp dụng cho các tổ chức trên các khu vực pháp lý
khác nhau. Các BCTC lập theo IFRS được chấp nhận rộng rãi tại nhiều nước trên thế giới. Các
yếu tố này là điều kiện tiên quyết để Việt Nam tiếp cận thị trường vốn quốc tế.
Thứ hai, tác giả đã chỉ ra những khó khăn và thách thức trong việc áp dụng IFRS để lập và
trình bày BCTC. Và tác giả cũng đưa ra 7 giải pháp chủ yếu cho các DN tại Việt Nam để áp
dụng IFRS thành công là: (1) Xây dựng chiến lược và ngân sách; (2) Đào tạo nguồn nhân lực;
(3) Tổ chức bộ máy kế toán và xây dựng quy chế phối hợp giữa các bộ phận; (4) Xây dựng hệ
thống công nghệ thông tin; (5) Xây dựng quy trình biến đổi BCTC từ VAS sang IFRS; (6) Xây
dựng cơ sở hạ tầng dữ liệu; (7) Chuẩn bị nền tảng kỹ thuật cho việc lập và trình bày BCTC
theo IFRS.

Về mơ hình Chuẩn mực kế toán – Chế độ kế toán của Việt Nam (2013) – Nguyễn Cơng Phương:
Bài viết bàn về mơ hình kế toán của Việt Nam. Dựa vào lý thuyết kế tốn quốc tế, bài viết
đã phân tích mục đích, bản chất của hai cách tiếp cận để hình thành hệ thống kế tốn nói chung
và ở Việt Nam nói riêng. Kết quả phân tích cho thấy Việt Nam đã lựa chọn cách tiếp cận thận
trọng thông qua lựa chọn mô hình “kép” để hình thành hệ thống kế tốn bao gồm Chuẩn mực
kế toán và Chế độ kế toán.
Bài viết cũng nói lên sự cần thiết của việc hình thành CMKT. Để thu hút vốn đầu tư nước
ngoài, hệ thống kế toán phải đáp ứng yêu cầu của các nhà đầu tư quốc tế và phải có mức độ
hài hịa với thực tiễn kế toán quốc tế, nhưng Việt Nam khơng thể chỉnh sửa Chế độ kế tốn.
Từ đó hình thành CMKT là giải pháp tối ưu nhằm đạt được mục đích hài hịa quốc tế của hệ
thống kế tốn. Do nghề nghiệp kế toán chưa phát triển cao và Việt Nam cũng chưa có kinh
nghiệm trong việc soạn thảo CMKT, việc kế thừa phần lớn CMKT quốc tế là giải pháp thích
hợp để hình thành CMKT có mức độ hài hịa cao với CMKT quốc tế. Bên cạnh đó thì tính ràng
buộc của CMKT có tính linh hoạt cao, vận dụng chính sách kế tốn phù hợp với bản chất giao
dịch, từ đó thể hiện tính trung thực và nâng cao kỹ năng nghề nghiệp.
Qua bài nghiên cứu, tác giả cũng đã nêu lên được phần nào tầm quan trọng của việc áp dụng
CMKT đối với lợi ích của DN, với sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam.
Một số vấn đề đặt ra khi áp dụng Chuẩn mực kế toán tại các doanh nghiệp Việt Nam (2017) –
Nguyễn Thị Kiều Thu:

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

Theo tác giả, DN Việt Nam áp dụng các chuẩn mực kế toán là một biện pháp cần thiết để
đáp ứng tính minh bạch và phản ánh sự chính xác trong các báo cáo tài chính của mình, đồng
thời phản ánh được các giao dịch của nền kinh tế thị trường. Tuy nhiên, từ việc ban hành chuẩn

mực kế toán đến việc áp dụng các chuẩn mực kế tốn là cả q trình và gặp nhiều vướng mắc,
hạn chế.
Tác giả đưa ra 4 vấn đề vướng mắc khi áp dụng CMKT tại các DN Việt Nam: (1) Về hệ
thống văn bản pháp luật; (2) Về kinh nghiệm và trình độ của kế tốn viên; (3) Về phía các DN
Việt Nam; (4) Về hoạt động của thị trường tài chính.
Bên cạnh đó thì tác giả cũng gợi ý một vài giải pháp để tháo gỡ những vướng mắc, tồn tại
để các DN có thể thuận lợi thực hiện áp dụng CMKT Việt Nam, tiếp cận đến hội nhập với kế
toán quốc tế thật sự cần thiết.
Các nhân tố ảnh hưởng đến áp dụng Chuẩn mực kế toán Việt Nam của các doanh nghiệp vừa
và nhỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh (2020) – Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Nguyễn Quốc Thịnh,
Nguyễn Huy Hoàng (Đại học mở TP.HCM):
Nghiên cứu nhằm xác định các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng CMKT của các DN vừa
và nhỏ tại TP.HCM. Tác giả thu thập dữ liệu nghiên cứu từu 297 phiếu khảo sát tại TP.HCM.
Tác giả xây dựng mơ hình hồi quy tuyến tính với 9 giả thuyết có tác động cùng chiều đến việc
áp dụng CMKT bao gồm: (1) Tính tuân thủ hệ thống CMKT; (2) Tổ chức tư vấn nghề nghiệp;
(3) Quy mô DN; (4) Áp lực từ thuế; (5) Kinh nghiệm, trình độ của kế tốn viên; (6) Kiểm toán
độc lập; (7) Sự am hiểu và quan tâm của nhà quản lý; (8) Mối quan hệ chi phí – lợi ích; (9) Sự
phát triển cơ sở hạ tầng.
Tác giả đã sử dụng các phương pháp kiểm định Cronbach’s Alpha, phương pháp phân tích
nhân tố khám phá (EFA) và hồi quy tuyến tính đa biến. Và kết quả cho ra 5 yếu tố: (1) Quy
mô DN; (2) Kinh nghiệm và trình độ kế tốn viên (25,30%); (3) Tính tn thủ CMKT
(12,56%); (4) Sự am hiểu và quan tâm của nhà quản lý (8,80%); (5) Sự phát triển cơ sở hạ tầng
(5,31%).
Bài nghiên cứu này cũng đã cung cấp một khối lượng thông tin về các yếu tố ảnh hưởng
đến việc áp dụng CMKT của các DN vừa và nhỏ tại TP.HCM, và cũng đã đưa ra một số khuyến
nghị nhằm nâng cao lợi ích của việc áp dụng CMKT tại những DN vừa và nhỏ. Tuy nhiên, đề

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



×