Tài liệu ơn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
Số mũ
1. an = a.a...a
( n số a , n Z , n > 1 ) “ đọc là : a lũy thừa n hay a mũ n”.* Qui ước: a1 = a
a0 = 1 ; a –n =
2. Với a 0 và n là số nguyên dương ta có định nghóa sau:
1
an
3. Tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên: Cho a,b R, a 0 , b 0 vaø m , n Z
am
a m n
an
* am.an = am+n
*
* (a.b)n = an.bn
* ( am )n = ( an )m = am.n
an
a
* n
b
b
n
m
1
. a n n am
1
( a > 0 ) ( a a2 ,
n
a an )
Bài tập
I. Thực hiện phép tính
2
1/ 83 2 .41 2 .2 4
2
1
2/ 27 3
16
0 , 75
25 0,5
6 5
3/
4
2 5
20
.9
4/ 412 3 .161
1 5
II. Rút gọn các biểu thức
A
a 4 a 1
a 3
C 3 1
b
G=
3
3 1
ab
3 ab :
a 4 a 1 a a 1 , B 3
3
a b
a 1 3
6 3 5
. 2 , D 2 5 1
b
2
.3
75 2 3 75 2 , H =
a
5 1
5
,E
5 1
a 7 2 .a 3
2
,F
42 3 42 3 , K=
3
a 3 b
10 2
2
7
2 2 7 .51
3
7
9 80 3 9 80
LÔGARIT
I. Định nghóa lôgrit:
Cho 0 < a 1 và b > 0. Lôgirt theo cơ số a của b là một số , số đó ký hiệu là:
log a b m a m b
loga b .
( Cơ số thành cơ số )
Ta có:
log a 1 0 ( vì : a0 = 1 )
*
log a a m m , m R
*
log a a 1 ( vì : a1 = a)
a log ab b
(b>0)
II.Các định lý về logarit
1/ Định lý 1.
* loga (x1.x2 ) = loga x1 + loga x2
( x1 , x2 ( 0 ; + ) )
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 1
3
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
* log a
x1
log a x 1 log a x 2
x2
2/ Định lý 3.
( x1 , x2 ( 0 ; + ) )
logax = logax
( x ( 0 ; + ) ; R )
3/ Coâng thức đổi cơ số.
logax = logab.logb x
hay
log a x
Hệ quaû : logab.logba = 1 ; log a x
log b x
log b a
( a, b là hai số dương khác 1 và x > 0 )
log a x
( trong điều kiện có nghóa )
logax2 = 2loga x
log a x log an x n
(x0)
1/ logarit cơ số 10 gọi là logarit thập phân . Thay vì viết log10 x, ta viết : lgx , hay logx
đọc là lôgarít thập phân của x
n
1
2/ logarit cơ số e = 2,71828... ( e lim 1 ) goïi là logarit tự nhiên,
n
Thay vì viết loge x, ta viết : lnx , đọc là lôgarit “nê -pe” của x
Thực hiện phép tính
1/ log 4 16
2/ log 1 9
3/ log
2
4/ log 1 3 81
8
3
3
1
6/ log 9 15 log 9 18 log 9 10 7/ 2 log 3 6 log 3 400 3 log 3 3 45
2
5/ 51 log5 3
8/ Cho loga b = 3 vaø loga c = –2. Tính:
a/ log a a 3 b 2 c
9/
1
1
log 2 6 log 3 6
a 2 .5 b 2 .3 c 4
c/ log a
c3 b
a 4 .3 b
b/ log a 3
c
10/
1
1
log 4 6 log 9 6
11/
1
1
log a (ab) log b (ab)
12/ Cho a, b, c dương và khác 1. Chứng minh: a logc b b logc a
13/ Cho a = log3 15 và b = log3 10. Tính: log
3
50 theo a vaø b
14/ Cho log5 2 = a vaø log5 3 = b. Tính theo a và b
a/ log5 72
b/ log5 15
c/ log5 12
d/ log5 30
15/ Cho a = log12 18 và b = log24 54 . Chứng minh : a.b +5(a –b) = 1
Đạo hàm số mũ và logarit
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 2
Tài liệu ơn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
Với : a > 0 vaø a ≠ 1
a
x /
a
u /
a x . ln a
e
x /
u / a u . ln a
e
u /
ex
u / .e u
log a x /
1
x ln a
log a u /
u/
u. ln a
ln x /
1
x
ln u /
u/
u
log x
1
x ln a
log u
u/
u. ln a
ln x
1
x
ln u
u/
u
/
a
/
a
/
/
Tính đạo hàm các hàm số sau.
1/ y e sin x
2/ y = (sin2x + cos2x)e2x
5/ y ln sin x
6/ y ln
sin x
1 cos x
3/ y
7/ y ln
ex ex
e x e x
1 x
1 x
4/ y
x 1
ex
8/ y ln x x 2 4
Phương trình mũ và logarit
I/ Đưa về cùng cơ số: Cho a > 0 và a ≠ 1
* ax = ay x = y
* a x m x log a m
x 0 hay : y 0
* log a x log a y
x y
m 0
* log a x m x a m
Giải các phương trình sau.
1/ 2
x 2 6 x
5
2
2/ log 2 2 x 2 7 x 12 2
4/ log2x(x –1) = 1
3/ 3x + 4 + 3.5x + 3 = 5x + 4 + 3x + 3
5/ log2x + log2(x –1) = 1
16 2
6/ 5 lg x x lg 5 50
7/ 4 x 2 10.3 x 2.3 x 3 11.2 2 x
9/
ÑS: x = 3
3
2
3
3
log 1 x 2 3 log 1 4 x log 1 x 6
2
4
4
4
10/ log 9 x 2 5 x 6
2
1
log
2
3
x 1
log 3 x 3
2
ÑS: x = 100
8/ lg 2 x 2 21x 9 lg2 x 1 1
ÑS: 2 ; 1 33
ÑS:
5
3
11/ log2 x + log3 x + log4 x = log5 x
ÑS: x = 1
12/ log4(log2 x) + log2(log4 x) = 2
ÑS: x = 16
13/ 3.log2 x.log4x.log8 x.log16x = 2
ĐS:
1
;4
4
II/ Đặt ẩn phụ: Cho a > 0 và a ≠ 1
Nếu đặt: t = ax thì điều kiện: t > 0 , khi đó: amx = tm
Nết đặt: t = logax thì không có điều kiện của t, khi đó: log m x t m
a
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 3
Tài liệu ơn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
Giải các phương trình sau:
x
x
2/ 7 48 7 48 14
1/ 16x –17.4x + 16 = 0
1
27
3/ 4 log 9 x log x 3 3
2
4/ log x 9 x 2 . log 3 x 12
5/ 3. log 3 x log 3 3x 1 0
6/ ( log 2 x + 3log2 x +1)( log 2 x + 3log2 x –3 ) = 5
2
2
ÑS: 9 ;
7
7/ 16 x 3 x 64 x 3 8 2 x 0 ÑS: 3 ;
2
8/ 3.25 x 2 3x 105 x 2 3 x 0
x3
32
9/ log 4 x log 2 9 log 2 2 4 log 2 x
2
1
1
8
x
2
2
1 1
ÑS: ; ; 4 ; 8
8 4
10/ 3 2 x 4 45.6 x 9.2 2 x 2 0
11/ 4 x
2
3 x 2
4x
2
6 x 5
42x
2
ÑS: x = –2
3 x 7
ÑS: –5 ; –1 ; 1 ; 2
1
11
10
12/ lg 4 x 1 lg 2 x 1 25
ÑS: 11 ;
13/ log2 x.log3 x = 2log2 x + 3log3 x –6
ÑS: 8 ; 9
2
3
14/ x 1 log 5 3 log 5 3 x 1 3 log 5 11.3 x 9
15/ 3 2 x
2
6 x 3
6x
2
3 x 1
22x
2
6 x 3
16/ 1 2 log x 2. log 4 10 x
2
log 4 x
17/ 1 log 4 x 3 log 4 x log 2 x 1
ÑS: 0 ; 2
ĐS: 1 ; 2
ÑS: 2 ; 8
ĐS: 2
III/ Sử dụng tính đơn điệu. Cho hai hàm số f(x) và g(x)
1/ Nếu f luôn đồng biến và g luôn nghịch biến thì phương trình :
f(x) = g(x) không quá một nghiệm
2/ Nếu f luôn đồng biến ( hoặc luôn nghịch biến) thì phương trình:
f(x) = k ( k: hằng số) không quá một nghiệm
Giải các phương trình sau
1/ 2x = 11 –x
2/ log2x = 3 –x
4/ 9x + 2( x –2).3x + 2x –5 = 0
3/ 3x + 4x = 5x
5/ 25x –2(3 –x ).5x + 2x –7 = 0
2
6/ log 3 x 1 x 5 log 3 x 1 6 2 x 0
7/ log 6
3
ÑS: 2 ; 8
x 6 x log 64 x
Hệ phương trình mũ và logrit
Gv: Phạm Xn Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 4
Tài liệu ơn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
Giải các hệ phương trình sau
x y 11
1/
log 2 x log 2 y 1 log 2 15
ÑS: (5 ; 6), (6 ; 5)
lg x 2 y 2 1 lg 8
2/
lg x y lg x y lg 3
ÑS: (8 ; 4)
3 x.2 y 972
3/
ÑS: (5 ; 2)
log 3 x y 2
x 2 y 2 3
4/
log 3 x y log 5 x y 1
ÑS: (2 ; 1)
3 y 1 2 x 5
5/ x
ÑS: (2 ; 1)
4 6.3 y 2 0
4 x.2 y 32
6/ 8 x 1
3
27 y
ÑS: (1 ; 3)
x log8 y y log8 x 4
1 1
7/
ÑS: 8 ; 2 , ;
2 8
log 4 x log 4 y 1
Bất phương trình mũ và logarit
( y = ax và y = logax là các hàm số đồng biến trên tập xác định của nó)
1/ a > 1
ax > ay x > y
ax > m . * m 0 x R
* m > 0. ax > m x > loga m
y 0
log a x log a y
x y
* log a x m x a m
ax < ay x < y
ax < m . * m 0 x
* m > 0. ax < m x < loga m
x 0
log a x log a y
x y
* log a x m 0 x a m
2/ 0< a < 1
( y = ax và y = logax là các hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó)
ax > ay x < y
ax > m . * m 0 x R
* m > 0. ax > m x < loga m
x 0
log a x log a y
x y
* log a x m 0 x a m
ax < ay x > y
ax < m . * m 0 x
* m > 0. ax < m x > loga m
y 0
log a x log a y
x y
* log a x m x a m
Giải các bất phương trình sau
I/ Cùng cơ số
1
1/
2
x 2 5 x 4
4
ÑS: 2 < x < 3
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
2/ 6 2 x 3 2 x 7.3 3 x 1
ÑS: x > 4
Trang 5
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
1
1 2x
3/ log 1 log 2
0
1 x
3
1
ÑS: x 0
4
5/ log 0,5 5 x 10 log 0,5 x 2 6 x 8
1x 1
4/
2
2
4
ÑS: 0 x
1
4
ÑS: –2 < x < 1
6/ log 2 x 3 log 2 x 2 1
ÑS: 3 < x 4
7/ log 2 x 3 x 2 1
ÑS: 1 x < 2 3 < x 4
3x 1
0
x2 1
8/ log x
ÑS: x (
1
10/ log x x 2
4
1
x2
x 1
; 2) \ 1 9/ 2
4
3
ÑS:
11/ log 2 1 log 1 x log 9
9
x 1
ÑS: 4 x 0
1
x 1
4
ĐS:
1
x3
3
ÑS: 1 ; 10
12/ log 1 x 1 2
3
13/ log 4 x 3 1
ÑS: 16 < x < 256
14/ 152x + 3 > 53x + 1.3x + 5
ÑS: x < 2
2
1
x6
6
15/ 6 log6 x x log6 x 12
ĐS:
16/ 2 x .3 x 1.5 x 2 12
ĐS: x 2
II/ Đặt ẩn phụ. Giải các bất phương trình sau
1/ 3 x 3 x 2 8 0
ÑS: x > 0
2/ log 2 x log 2 4 x 4 0
2
ÑS: 0 x
3/ 9.4
4/ 4
1
x
5.6
x 2 5 x
2
1
x
4.9
x 2 5 x 2
1
x
1
x2
4
ÑS:
4
1
x0
2
ÑS: x = 2
5/ log 1 4 x 4 log 1 2 2 x 1 3.2 x ÑS: x ≥ 2
2
6/ 3 2 2
2
x 1
32 2
7/ 41lg x 6 lg x 2.3 2 lg x
2
x 1
x 1
ÑS: 2 ; 1 1 ;
1
0 ;
100
8/ x log4 x 2 2 3log4 x 1
ÑS: 2 < x < 64
9/ log x 125 x . log 2 x 1
25
1
ÑS:
; 5 \
1
625
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 6
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
10/ x 2 . log x 27. log 9 x x 4
11/
1
1
x 1
3 5 3 1
12/
log 2 x log a x 2
a
1
log a x 2
ÑS: x > 2
ÑS: 1 ; 1
x
0 a 1
1
ÑS:
; 3
243
13/ x 4log3 x 243
14/ 3 2 lg x 3 lg x
15/ 6.9 2x
2
x
2
5
ÑS: a > 1 x > a2 ; 0 < a < 1 0 < x < a2
ÑS: x
2
2
2
13.6 2 x x 6.4 2 x x 0
1
100
ĐS:
1
x 1
2
III/ Moät số bài toán có tham số
2
1/ Tìm m để phương trình: log 3 x log 2 x 1 2m 1 0 có nghiệm trong đoạn
3
1 ; 3
3
ĐS: 0 ≤ m ≤ 2
2/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: 7 3 5
x
m 73 5
x
2 x 3
ÑS: m (0 ; 16)
3/ Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 2 sin
2
x
3cos
2
x
m.3sin
2
x
ĐS: m ≤ 4
4/ Xác định m để phương trình sau có nghiệm : 4x – 4m(2x –1) = 0
ÑS: m (– ; 0 ) [1 ; + )
5/ Xác định các giá trị của m để bpt sau có nghiệm: 4x – m2x+1 + 3 –2m 0
ĐS: m 1
6/ Tìm để phương trình sau có nghiệm . log 0,5 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0
ÑS: –6 < m < 18
7/ Xác định m để phương trình sau có nghieäm: 2 3
2 3
x
x
m ĐS : m 2
8/ Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x
m 2
m
m
2 log 2
x 21 log 2
x 21 log 2
0
m 1
m 1
m 1
ÑS: 0 < m < 1
9/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: lg x 2 mx lg x 3 ĐS: m > –3
10/Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x: 9 x 2(m 1)3 x 2m 3 0 ĐS: m
11 / Tìm m để với mọi x thuộc đoạn 0 ; 2 đều thỏa mãn bất phương trình:
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 7
3
2
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
log 2 x 2 2 x m 4 log 4 x 2 2 x m 5
ĐS: 2 m 4
IV. Một số bài toán khác
8
trên khoảng ( 1 ; 16)
x
1/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y log 4 x 12 log 2 x. log 2
2
2
ĐS: 81 , khi x = 8
2/ Giải phương trình: log 2 x 4 log
2
2
2 x 1 4 log 2 3
ĐS: x = 5
3/ Giải phương trình: lg x 2 x 6 x lgx 2 4
ĐS: x = 4
4/ Giải phương trình: 8 log 4 x 2 9 3 2 log 4 x 32 10 log 2 x 32
ĐS: x = –7
4 log 3 xy 2 2 log 3 xy
5/ Giải hệ phương trình:
1
2
2
log 4 4 x 4 y log 4 x 3y
2
ĐS:
2 log 3 y log 2 x 1
1
6/ Giải hệ phương trình:
2
log y log x 1. log 3
2
2
2
ĐS: (2 ; 1)
10 1log x 10 1log x 2 x
3
7/ Giải bất phương trình:
3
3; 3 ,
3
ĐS: x 3
log 2 y 3x 7 6
8/ Giải hệ phương trình:
2.8 x 2 y 2 17.2 y 3x 1
1
3
ĐS: x; y 1;2; ;2
1
2
9/ Giải phương trình: log 3 x 3 1 log 3 2 x 1 log
3
x 1
ĐS: S 0 ; 1 ; 2
10/ Giải phương trình:
log 2 5 2 x log 2 5 2 x . log 2 x 1 5 2 x log 2 2 x 52 log 2 2 x 1. log 2 5 2 x
1
2
1 1
4 2
ĐS: S ; ; 2
11/ Giải phương trình: 4 x
2
x
12/ Giải bất phương trình:
21 x 2 x 1 1
2
log 1
2
2
x 1
log 2 x
1 x
2 x .4 y 64
13/ Giải hệ phương trình:
ĐS: S 2;1 ; 0 ; 1
ĐS: 0 < x < 1
ĐS: (4 ; 1)
x y 3
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 8
6;
6
2
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
3lg x 4 lg y
1 1
4 3
14/ Giải hệ phương trình:
ĐS: ;
4 x lg 4 3y lg 3
4 log 3 xy 2 xy log 3 2
15/ Giải hệ phương trình:
ĐS: (1 ; 3) , (3 ; 1)
x 2 y 2 3x y 2
16/ Tìm tất cả các giá trị cũa m để phương trình sau có nghiệm: log 3 x log 3 x 2 log
17/ Giải phương trình: 3 x
3
x
3
2.3 x x 3 2x 2 0
ĐS: S 1 ; 0 ; 1
2 x 2 2xy 3x y 1 0
18/ Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
4 x y 2 x y 2 0
1
2
ĐS: x; y 1;0; 0;1, ;
3 1 3
, ;
2 2
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Thực hiện phép tính
1/ 8 3 2 .41 2 .2 4 2 = 2 3 3 2 .2 2 1 2 .2 4
2
1
2/ 27 3
16
6 5
3/
4
2 5
.9
2 3 3
2 2 2 2 4 2
21 2
0 , 75
20
1 5
2
=
25 0,5 =
3
2 5 2 5 .3 5 2
5
2
4 2 5
.3
27 2 4 16 3 25 9 8 5 12
2 5 2
2 2 5
4/ 412 3 .161 3 = 412 3 .4 2 2
3
5 2 2 5
.3 5 2
5 2 2 5
2 3.3 3 6 3 = 108
4 3 64
II. Rút gọn các biểu thức
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 9
3
m
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
a a 1 a a 1a a 1 = a 1 a
= a 1 a a 1 a a 2a 1 a a a 1
4
A
4
2
ab
B 3
3 ab :
3
a b
=
a 3 b 3 a
3
3
= 3 a
2
3 1
6 3
2
2 5
.
5 1
E
10 2
2
2 7
b :
=
7
1 7
2
3
2 3 5 .3 3
2
2
a 3 b
3 a .3 b
2 5
5 1
a 7 2 .a 3
F
=
.3
a
3
2
b
3
2
3
a 3 b
2
ab :
3
3
a 3 b
2
1
a 1 3 a 3 3 a 1 3
=
. 2 a 2
2
2
b
b
b
5
1 5
a 1 4 a a a 1
2
a 3 b
2.3 ab
a 3
C 3 1
b
D
2
4
=
.5
5
1 5
21.3 2 18
.3
a 51
a 7
2 3 2
2 2 7 .5 2
2
2 7
a4
1
a4
7
1 7
51 5
.5
G 3 7 5 2 3 7 5 2 G 3 7 5 2 7 5 2 3.3 7 5 2 .3 7 5 2 .G
G 3 3G 14 0 G 2
H 42 3 42 3
=
2
3 1
2
3 1
3 1 3 1
3 1
3 1 2
K 3 9 80 3 9 80 K 3 9 80 9 80 3.3 9 80 .3 9 80 .K
K 3 3K 18 0 K 3
Thực hiện phép tính
1
2/ log 1 9 = log 1
3
3
3
1/ log 4 16 = log 4 4 2 2
3/ log
2
8 = log
2
6
2
6
4/ log 1 3 81 = log 1 3
3
3
2
2
4
4
3 4 = log 31 3 3 log 3 3
1
3
4
3
5/ 51 log5 3 = 51.5 log 5 3 5.3 15
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 10
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
6/ log 9 15 log 9 18 log 9 10 = log9(15.18) –log9 10 = log 9
270
3
3
log 9 27 log 3 3
10
2
2
1
36.45
7/ 2 log 3 6 log 3 400 3 log 3 3 45 = log 3 36 log 3 20 log 3 45 log 3
log 3 81 4
2
20
8/ Cho loga b = 3 vaø loga c = –2. ( 0 < a ≠ 1).Tính:
1
1
a/ log a a 3 b 2 c = log a a 3 log a b 2 log a c 2 3 2 log a b log a c 3 6 1 8
2
1
a 4 .3 b
3
1
b/ log a 3 = log a a 4 log a b log a c 3 4 log a b 3 log a c 4 1 6 11
c
3
2
2 5 4
a 2 .5 b 2 .3 c 4
a .b .c 3
= log a
c/ log a
1
c3 b
cb 3
9/
1
1
1
1
38
= log a a 2 .b 15 .c 3 2 .3 2 =
15
3
15
1
1
= log 6 2 log 6 3 log 6 6 1
log 2 6 log 3 6
10/
1
1
= log 6 4 log 6 9 log 6 36 2
log 4 6 log 9 6
11/
1
1
= log ab a log ab b log ab ab 1
log a (ab) log b (ab)
12/ Cho a, b, c dương và khác 1. Chứng minh: a logc b b logc a
a logc b a logc a. loga b a loga b
log c
a
b logc a
13/ Cho a = log3 15 vaø b = log3 10. Tính: log
log
3
3
50 theo a và b
1
10.15 1
50 log 3
log 3 10.15 log 3 3
3
3
3
=
1
log 3 10 log 3 15 log 3 3 = 1 a b 1
3
3
14/ Cho log5 2 = a và log5 3 = b. Tính theo a vaø b
a/ log5 72 = log5(8.9) = log 5 2 3 log 5 32 = 3a + 2b
b/ log5 15 = log5 (5.3) = 1 + b
c/ log5 12 = log5 (22.3) = 2a + b
d/ log5 30 = log5 (5.2.3) = 1 + a + b
Tính đạo hàm các hàm số sau.
1/ y e sin x y / cos xe sin x
2/ y = (sin2x + cos2x)e2x y / 2 cos 2 x 2 sin 2 x e 2 x sin 2 x cos 2 x 2e 2 x
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 11
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
y / 2 cos 2 x 2 sin 2 x 2 sin 2 x 2 cos 2 x e 2 x 4 cos 2 x.e 2 x
2
ex ex
e x e x e x e x
3/ y x
y/
2
e e x
e x ex
4/ y
2
=
4
e
x
ex
2
x 1
e x x 1e x 2 x
y/
x
2
ex
e
ex
5/ y ln sin x y /
6/ y ln
y/
sin x
= ln sin x ln 1 cos x
1 cos x
cos x sin x
sin x 1 cos x
=
cos x cos 2 x sin 2 x
1
=
sin x1 cos x
sin x
1 x 1
= ln 1 x ln 1 x
1 x 2
7/ y ln
y/
cos x
cot x
sin x
1 1
1 1
2
1
.
2 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 x 2
x
1
x2 4
8/ y ln x x 2 4 y /
2
x x 4
1
2
x 4
Phương trình mũ và logarit
I/ Đưa về cùng cơ số.Cho a > 0 vaø a ≠ 1
* ax = ay x = y
* a x m x log a m
x 0 hay : y 0
* log a x log a y
x y
m 0
* log a x m x a m
Giải các phương trình sau.
1/ 2
x 2 6 x
5
2
16 2 2
x 2 6 x
5
2
9
2 2 x2 –6x –7 = 0 x = –1 x = 7
2/ log 2 2 x 2 7 x 12 2 2x2 –7x + 8 = 0 ( vn)
3/ 3x + 4 + 3.5x + 3 = 5x + 4 + 3x + 3 3.3 x 3 3 x 3 5.5 x 3 3.5 x 3
2.3
x 3
2.5
x 3
3
5
x3
1 x 3 0 x 3
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 12
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
4/ log2x(x –1) = 1 x2 –x = 2 x2 –x –2 = 0 x = –1 x = 2
x 0
5/ log2x + log2(x –1) = 1 . Điều kiện:
x 1
x 1 0
log2x + log2(x –1) = 1 log2x(x –1) = 1 x2 –x –2 = 0 x = –1 (l) x = 2
Điều kiện: 0 < x ≠ 1 . Vì: x lg 5 x log10 x. log x 5 x log x 5
6/ 5 lg x x lg 5 50
lg x
x=2
5 lg x
5 lg x x lg 5 50 2.5 lg x 50 5 lg x 5 2 lgx = 2 x = 100
7/ 4 x 2 10.3 x 2.3 x 3 11.2 2 x
x
16.4 x 10.3 x 54.3 x 11.4 x 27.4 x 64.3 x
3
4
4
x3
3
3
8/ lg 2 x 2 21x 9 lg 2 x 1 1 lg 2 x 2 21x 9 lg 2 x 1 lg 10
2 x 1 0
lg 2 x 21x 9 lg 102 x 1 2
2 x 21x 9 20 x 20
9/
2
1
x
2
2 x 2 x 11 0
3
2
3
3
log 1 x 2 3 log 1 4 x log 1 x 6
2
4
4
4
x 2 0
Điều kiện: 4 x 0
x 6 0
x 2
x 4 x 6 ; 4 \ 2
x 6
3
2
3
3
log 1 x 2 3 log 1 4 x log 1 x 6 log 1 x 2 log 1 4 x log 1 x 6 1
2
4
4
4
4
4
4
4 x x 6 4 x 2 x 2 2 x 24
log 1 x 2 log 1
4
4
4
Với x 6 ; 2 .Phương trình trở thành: 4 x 2 x 2 2 x 24 x2 –2x –32 = 0
Với x 2 ; 4 .Phương trình trở thaønh: 4x 2 x 2 2 x 24 x2 +6x –16 = 0
ÑS: 2 ; 1 33
10/ log 9 x 2 5 x 6
2
1
log
2
3
x 1
log 3 x 3
2
x 5x 6 0
x 2 x 3
Điều kiện: x 1 0
x 1
x 3 0
log 3 x 2 5 x 6 log 3
x 1
x 1
log 3 x 3 x 2 . x 3
. x 3 2 x 2 x 1
2
2
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 13
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
2 x 4 x 1
2 x 4 1 x
x 3 l
5
3 x 5 x 3
11/ log2 x + log3 x + log4 x = log5 x
log 2 5. log 5 x log 3 5. log 5 x log 4 5. log 5 x log 5 x
(log 2 5 log 3 5 log 4 5) log 5 x log 5 x
log5x = 0 x = 1
12/ log4(log2 x) + log2(log4 x) = 2
Điều kiện: x > 1
log4(log2 x) + log2(log4 x) = 2 log 4 (2 log 4 x) 2 log 4 log 4 x 2
log 4 2 log 4 (log 4 x) 2 log 4 log 4 x 2 3 log 4 log 4 x
3
1
log 4 log 4 x
2
2
log4x = 2 x = 16
1 1 1
13/ 3.log2x.log4 x.log8x.log16x = 2 3. . . . log 4 x 2 log 4 x 16
2
2
2 3 4
log 2 x 2
log x 2
2
x 4
x 1
4
II/ Đặt ẩn phụ: Cho a > 0 và a ≠ 1
Nếu đặt: t = ax thì điều kiện: t > 0 , khi đó: amx = tm
Nết đặt: t = logax thì không có điều kiện của t, khi đó: log m x t m
a
Giải các phương trình sau:
4 x 1
x 0
1/ 16x –17.4x + 16 = 0 4 2 x 17.4 x 16 0 x
4 16
x 2
x
x
x
x
2/ 7 48 7 48 14 Vì: 7 48 . 7 48 1
x
x
x
1
7 48 7 48 14 7 48
14
x
7 48
Đặt : t 7 48
x
t 0 .Phương trình trở thaønh
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 14
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
t 7 48
t 2 14t 1 0
t 7 48 7 48
1
2
Với t 7 48 7 48 x = 2
Với t 7 48
1
2
7 48 x = –2
3/ 4 log 9 x log x 3 3
Điều kiện: 0 < x ≠1
4 log 9 x log x 3 3 2 log 3 x
1
2
3 2 log 3 x 3 log 3 x 1 0
log 3 x
log 3 x 1
x 3
1
log 3 x
x 3
2
2
4/ log x 9 x 2 . log 3 x 12
Điều kiện: 0 < x ≠ 1
2
log x 9 x 2 . log 3 x 12 log 3 x. log 3 x. log x 9 x 2 12
log 3 x. log 3 9 x 2 12
log x 2
2
log 3 x.2 2 log 3 x 12 log 3 x log 3 x 6 0 3
log 3 x 3
ÑS: 9 ;
5/ 3. log 3 x log 3 3x 1 0 Điều kiện: x ≥ 1
3. log 3 x log 3 3x 1 0 3. log 3 x log 3 3 log 3 x 1 0
log 3 x 1
log x 1
x 3
3. log 3 x log 3 x 2 0
3
log 3 x 2
x 81
log 3 x 4
6/ ( log 2 x + 3log2 x +1)( log 2 x + 3log2 x –3 ) = 5
2
2
7/ 16 x 3 x 6 4 x 3 8 2 x 0 4 2 x 3 x 6 4 x 3 8 2 x 0
Đặt t 4 x 3
t 0 . Phương trình trở thành
t 2 x 6 t 8 2 x 0 . x 6 48 2 x x 2 4 x 4 x 2 . Khi ñoù:
2
2
x6 x2
2
t
2
2
t x 6t 8 2 x 0
t x 6 x 2 4 x
2
1
Với t = 2 ta được 4 x 3 4 2 x
7
2
Với t = 4 –x ta được 4 x 3 4 x
x = 3 là nghiệm
Gv: Phạm Xn Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 15
1
27
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
4 x 3 1
x > 3 hay x –3 > 0. Vì:
4 x 3 4 x
4 x 1
4 x 3 1
x < 3 hay x –3 < 0. Vì:
4 x 3 4 x . Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của
4 x 1
phương trình: 4 x 3 4 x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 3 và x =
7
2
8/ 3.25 x 2 3x 105 x 2 3 x 0
Đặt t 5 x 2
t 0 . Phương trình trở thành
3t 2 3 x 10t 3 x 0 . 3 x 10 123 x 9 x 2 48 x 64 3 x 8 . Khi đó:
2
2
3 x 10 3 x 8 1
t
6
3
2
3t 3 x 10t 3 x 0
t 3 x 10 3 x 8 3 x
6
1
1
ta được 5 x 2 x 2 log 5 3
3
3
Với t =
Với t = 3 –x ta được 5 x 2 3 x
x = 2 laø nghieäm
5 x 2 1
x > 2 hay x –2 > 0. Vì:
5 x2 3 x
3 x 1
5 x 2 1
x < 2 hay x –2 < 0. Vì:
5 x 2 3 x . Vaäy x = 2 là nghiệm duy nhất của
3 x 1
phương trình: 5 x 2 3 x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 và x = 2 log 5 3
x3
32
9/ log 4 x log 2 9 log 2 2 4 log 2 x
2
1
1
8
x
2
2
Điều kiện: x > 0
x3
32
log 4 x log 2 9 log 2 2 4 log 2 x
2
1
1
8
x
2
2
2
3
x
2
log x log 2 9 log 2 32 log 2 x 2 4 log 2 x
2
4
2
2
x
log x 3 log 2 95 2 log 2 x 4 log 2 x
2
2
4
2
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 16
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
log 4 x 9log 2 x 1 45 18 log 2 x 4 log 2 x
2
2
2
log 2 x 4
log 4 x 13 log 2 x 36 0 2
2
2
2
log 2 x 9
log x 2
log x 3
1 1
ÑS: ; ; 4 ; 8
8 4
x
10/ 3
2 x4
x
45.6 9.2
3
81.
2
11/ 4 x
2
2x
3 x 2
x
9
3
0 81.9 45.6 36.4 0 81. 45. 36 0
4
2
2 x2
x
x
x
3 x
1
x
x
2
3
3
3
2
x 2
45. 36 0
3 x 4
2
2
2
2
9
4x
2
6 x 5
42x
2
3 x 7
1 4x
2
3 x 2
4x
2
6 x 5
4x
2
3 x 2
.4 x
2
6 x 5
1
2
u 4 x 3 x 2
Đặt:
2
v 4 x 6 x 5
u 0; v 0
Phương trình trở thành: u + v = u.v + 1 u –u.v + v –1 = 0 u(1 –v) + (v –1) = 0
u 1
(v –1)(1 –u) = 0
v 1
2
4 x 3 x 2 1
x 2 3x 2 0
2
2
4 x 6 x 5 1
x 6x 5 0
ÑS: –5 ; –1 ; 1 ; 2
12/ lg 4 x 1 lg 2 x 1 25
2
3
Điều kiện: x > 1
lg 4 x 1 lg 2 x 1 25 lg x 1
2
3
lgx 1
2 4
3 2
25
lg 2 x 1
16 lg x 1 9 lg x 1 25 0 2
lg x 25
16
4
ÑS: 11 ;
2
11
10
13/ log2 x.log3 x = 2log2 x + 3log3 x –6
Điều kiện : x > 0
log2 x.log3 x = 2log2 x + 3log3 x –6 log2x(log3x –2) = 3(log3x –2)
log x 2
x 9
3
x 8
log 2 x 3
14/ x 1 log 5 3 log 5 3 x 1 3 log 5 11.3 x 9
log 5 3 x 1 log 5 3 x 1 3 log 5 11.3 x 9 log 5 3 x 1 3 x 1 3 log 5 11.3 x 9
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 17
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
3 x 1
3 x 1 3 x 1 3 11.3 x 9 3 2 x 10.3 x 9 0 x
3 9
15/ 3 2 x
2
6 x 3
9
3.
4
6x
x 2 3 x 1
2
3 x 1
3
2
22x
x 2 3 x 1
2
6 x 3
3.9 x
3
2 3.
2
2
3 x 1
6x
2 ( x 2 3 x 1)
2
3 x 1
3
2
ÑS: 0 ; 2
2 .4 x
2
3 x 1
x 2 3 x 1
2 0
2
3 x 3 x 1
1 loai
x 2 3 x 1
1
3
3
2
x 2 3 x 1
2
2
2
3
2
3
16/ 1 2 log x 2. log 4 10 x
1 2 log x 2. log 4 10 x
ĐS: 1 ; 2
0 x 1
0 x 1
Điều kiện:
10 x 0 x 10
2
log 4 x
2
log 4 x log 4 x log x 4. log 4 10 x 2
log 4 x
log 4 x log 4 10 x 2 log 4 x10 x 2 x10 x 16 x 2 10 x 16 0
17/ 1 log 4 x 3 log 4 x log 2 x 1
Giải
Điều kiện: x ≥ 1
1 log 4 x 3 log 4 x log 2 x 1 1 2 log 4 x
1 log
4
1 log
4
x 3 log 4 x 2 log 4 x 1
x 3 log 4 x 1 2 log 4 x 1 0
III/ Sử dụng tính đơn điệu.
1/ 2x = 11 –x
x = 3 là nghiệm
x>3
2 x 2 3 8
2 x 11 x
11 x 8
x<3
2 x 8
2 x 11 x
11 x 8
Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
2/ log2x = 3 –x
x = 2 là nghiệm
x>2
log 2 x log 2 2 1
log 2 x 3 x
3 x 8
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 18
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
0< x < 2
log 2 x 1
log 2 x 3 x
3 x 1
Vaäy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
x
x
3 4
3/ 3 + 4 = 5 1
5 5
x
x
x
x = 2 laø nghieäm
x>2
3 x 3 2
x
x
5
5
3 4
1
x
2
5 5
4
4
5
5
x<2
3 x 3 2
x
x
5
5
3 4
1
x
2
5 5
4
4
5 5
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
4/ 9x + 2( x –2).3x + 2x –5 = 0 32x + 2( x –2).3x + 2x –5 = 0
Đặt t 3 x
t 0 . Phương trình trở thành
t 2 2 x 2 t 2 x 5 0 . / x 2 2 x 5 x 2 6 x 9 x 3 . Khi đó:
2
2
t x 2 x 3 1 l
t 2 2 x 2t 2 x 5 0
t x 2 x 3 5 2 x
Với t = 5 –2x ta được 3 x 5 2 x
x = 1 là nghiệm
3 x 3
x > 1 . Vì:
3x 5 2x
5 2 x 3
3 x 3
x < 1 . Vì:
3 x 5 2x
5 2 x 3
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
5/ 25x –2(3 –x ).5x + 2x –7 = 0
Đặt t 5 x
t 0 . Phương trình trở thành
Gv: Phạm Xn Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 19
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
t 2 23 x t 2 x 7 0 . / 3 x 2 x 7 x 2 8 x 16 x 4 . Khi đó:
2
2
t 3 x x 4 1 l
t 2 23 x t 2 x 7 0
t 3 x x 4 7 2 x
Với t = 7 –2x ta được 5 x 7 2 x
x = 1 là nghiệm
5 x 5
x > 1. Vì:
5 x 7 2x
5 2 x 5
5 x 5
x < 1. Vì:
5 x 7 2x
5 2x 5
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất phương trình đã cho
2
6/ log 3 x 1 x 5 log 3 x 1 6 2 x 0
Đặt t log 3 x 1
Điều kiện: x > –1
. Phương trình trở thành
t 2 x 5t 6 2 x 0 . x 5 46 2 x x 2 2 x 1 x 1 . Khi đó:
2
2
x 5 x 1
2
t
2
2
t x 5t 6 2 x 0
t x 5 x 1 3 x
2
Với t 2 log 3 x 1 2 x 8
Với t = 3 –x log 3 x 1 3 x
(1)
x = 2 là nghiệm
log x 1 log 3 3 1
x > 2 x + 1 > 3. Vì: 3
log 3 x 1 3 x
3 x 1
0 < x < 2 x + 1 < 3. Vì:
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của (1)
log 3 x 1 log 3 3 1
log 3 x 1 3 x
3 x 1
Tập nghiệm của phương trình đã cho S = 2 ; 8
7/ log 6
3
x 6 x log 64 x
Điều kiện: x > 0
Đặt: t log 64 x x 64 t , ta coù:
3
x 3 64 t 4 t vaø
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
6
x 6 64 t 2 t
Trang 20
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
t
t
2 1
Phương trình trở thành: log 6 4 t 2 t t 4 t 2 t 6 t 1 (1)
3 3
t = 1 là nghiệm
t>1
2 t 2 1
t
1
3 3
2 1
1
x
1
3 3
1
1
3
3
t<1
2 t 2 1
t
1
3 3
2 1
1
x
1
3 3
1
1
3
3
t = 1 là nghiệm duy nhất của (1)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 64
Hệ phương trình mũ và logrit
x y 11
1/
log 2 x log 2 y 1 log 2 15
Điều kiện: x > 0 vaø y > 0
x y 11
log 2 x log 2 y 1 log 2 15
x y 11
x y 11
.
log 2 xy log 2 30
xy 30
X 5
x, y là nghiệm phương trình: X2 –11X + 30 = 0
. Nghiệm của hệ:(5 ; 6), (6 ; 5)
X 6
lg x 2 y 2 1 lg 8
2/
Điều kiện: x + y > 0 vaø x –y > 0
lg x y lg x y lg 3
lg x 2 y 2 1 lg 8
lg x 2 y 2 lg 10 lg 8
lg x 2 y 2 lg 80
lg x y lg x y lg 3
lg x y lg 3 lg x y
lg x y lg 3 x y
y 4
2 y y 80
x y 80
x y 80
y 16
x 8
y 4
x y 3x 3 y
x 2 y
x 2 y
x 2 y
x 8
2
2
2
2
2
2
2
Nghiệm của hệ (8 ; 4)
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 21
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
x y
3 x .2 y 972 3 y 3.2 y 972 6 y 36
y 2
3 .2 972
3/
ÑS: (5 ; 2)
log 3 x y 2
x y 3
x y 3
x y 3 x 5
x 2 y 2 3
x y x y 3
4/
log 3 x y log 5 x y 1 log 3 x y log 5 3. log 3 x y 1
log x y log 3 x y 1
3
Đặt
log 3 x y log 5 3. log 3 x y 1
u log 3 x y
hệ trở thành
v log 3 x y
u v 1
u v 1
v 0 log 3 x y 0 x y 1 x 2
u log 5 3.v 1 1 log 5 3v 0 u 1 log 3 x y 1 x y 3 y 1
x
x
x
x
y 1
y
y
y
3 2 5
3.3 2 5
3.3 2 5
3.3 2 5
5/ x
2x
2x
2x
4 6.3 y 2 0
2 6.3 y 2 0 2 2 2 x 5 2 0
2 2 .2 x 8 0
3.3 y 2 x 5
3 y 3 x 2
x
2 4
x
2 4 y 1
x
2 2
ÑS: (2 ; 1)
4 x.2 y 32
2 2 x y 32 2 x y 5
x 1
6/ 8 x 1
8 x 1
3
3
27 y
33 y
8 x 3 y 1 y 3
ÑS: (1 ; 3)
x log8 y y log8 x 4
7/
Điều kiện: 0 < y ≠ 1 vaø x > 0
log 4 x log 4 y 1
x log8 y y log8 x 4
y log8 x 2
log 4 x log 4 y 1 log 4 x log 4 y 1
log 8 x. log 2 y 1
log 4 x log 4 y 1
log 2 x. log 2 y 3
log 2 x log 2 y 2
log 2 y 1
log 2 y 2 log 2 y 3 0
2 log 2 y log 2 y 3
2
log 2 y 3
log 2 x 2 log 2 y
log 2 x 2 log 2 y
log x 2 log y
2
2
log 2
log 2
log
2
log 2
x3
y 1
x 1
1 1
ÑS: 8 ; 2 , ;
2 8
y 3
Bất phương trình mũ và logarit
I/ Cùng cơ số
1
1/
2
x 2 5 x 4
1
4
2
x 2 5 x 4
2
1
x2 –5x + 6 < 0
2
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
ÑS: 2 < x < 3
Trang 22
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
2
2/ 2 2 x 3.3 2 x 3 2 x 7.33 x 1 2 x 4.3 4 x 1
3
x 4
1 x – 4 > 0 ÑS: x > 4
1 2x
1 2 x
3x
log 2 1 x 0
1 x 1
1 x 0
1 2x
3/ log 1 log 2
0
1 x
3
log 1 2 x 1
1 2 x 2
1 4x 0
2 1 x
1 x
1 x
1 x 0
1
1 ÑS: x 0
4
x 1 x 4
1
4
1
1 4x
1
1x 1
4/ 4
00 x
x
x
4
2
2
x 2 6x 8 0
x 2 6x 8 0
5/ log 0,5 5 x 10 log 0,5 x 2 6 x 8
2
2
5 x 10 x 6 x 8 x x 2 0
x 4 x 2
–2 < x < 1
2 x 1
6/ log 2 x 3 log 2 x 2 1
Điều kiện x > 3
log 2 x 3 log 2 x 2 1 log 2 x 3 x 2 1 x 2 5 x 4 0 1 ≤ x ≤ 4
So lại điều kiện, ta được:: 3 < x 4
x 2 5x 6 0
7/ log 2 x 3 x 2 1 2
x 5x 4 0
x 2 x 3
ÑS: 1 x < 2 3 < x 4
1 x 4
1
3 x 1
1
1
3 x 1
3 x 1
3x 1 1
1
3x 1
x 2 3 x 2 0 x 1 x 2 x 1
x 2 1
8/ log x 2
3
0
x 1
1 x 2
x 1
x 1
x 1
2
3x 1
x 3 x 2 0 1 x 2
2
1
x 1
x(
9/ 2
x 2
1
; 2) \ 1
3
4
x 1
2
x2
2
2 x 1
x 2 2 x 1 3x2 +12x < 0 4 x 0
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 23
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
1
4 x 1
4 x 1 x 2
1
1
10/ log x x 2
x 1
4
4
4
x 1
2
2 x 1 0
11/ log 2 1 log 1 x log 9
9
1
log 9 x 2
1 2 log 9 x 0
1
x 1
x3
3
1 2 log 9 x 2
log x 1
9
2
x 1 0
12/ log 1 x 1 2
x 1 9
3
x 1
x 10
log x 3 1
13/ log 4 x 3 1 4
log 4 x 3 1
Vaäy: x 1 ; 10
log x 3 1
4
log 4 x 3 1
log x 2
4
log 4 x 4
x 16
16 < x < 256
x 256
5
14/152x + 3 > 53x + 1.3x + 5 5 2 x 3.3 2 x 3 5 3 x 1.3 x 5 5 x 2.3 x 2 1
3
2 x
1 x < 2
15/ Điều kiện:x > 0, x = 1 là nghiệm bất phương trình đã cho
2
6 log 6 x x log 6 x 12
6
log 6 x log 6 x
x log6 x 12 x log 6 x x log 6 x 12
x log 6 x 6 log 6 x 2 1 1 log 6 x 1
1
x6
6
II/ Đặt ẩn phụ.
x
1/ 3 3
x2
3 x 3
9
2x
x
8 0 3 x 8 0 3 8.3 9 0 x
x>0
3
3 1
x
log x 2
2/ log 2 x log 2 4 x 4 0 log 2 x log 2 x 2 0 2
2
2
log 2 x 1
0x
3/ 9.4
1
x
1
0 x 4
x 2
1
x2
4
5.6
1
x
4.9
1
x
3
9. 5.
2
1
x
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
9
4.
4
1
x
3
4.
2
1
2
x
3
5
2
1
x
9 0
Trang 24
ÑS:
Tài liệu ôn thi Đại Học – Cao Đẳng 2014
1
3 x 1
2
1
2x 1
1
2
0 x0
1
x
x
2
3 x 9
4
2
x 2 5 x
4/ 4
x 2 5 x
2
x 2 5 x 2
2
4 4
2 0 2
x 2 5 x
x 2 5 x
4.2
x 2 5 x
4 0 2
x 2 5 x 1
2
x 2 5 x
2
2 0
x2 5 x 1
x 1 0
x 1
x 1
2
2
x=2
2
2
4 2 x
x 5 x 2x 1
x 5 x 2x 1
5/ log 1 4 x 4 log 1 2 2 x 1 3.2 x 2 2 x 4 2.2 2 x 3.2 x
2
2 2 x 3.2 x 4 0
2
2 x 1
x
x≥2
2 4
6/ 3 2 2
x 1
32 2
x 1
x 1
3 2 2
x 1
3 2 2
1 x
x 1
x 1
1 x
x 1
1 x
1 x 1 x2
x2 x 2
1 x 0
0
0 .Vaäy: x 2 ; 1 1 ;
x 1
x 1
x 1
2
7/ 41lg x 6 lg x 2.3 2 lg x 4.4 lg x 6 lg x 18.9 lg x
3
18
2
2 lg x
3
2
lg x
1 3
4 0
2 2
8/ x log4 x 2 2 3log4 x 1
lg x
3
4
2
lg x
9
18
4
lg x
4
1
lgx < –2 . Vaäy: x 0 ;
9
100
ÑS: 2 < x < 64
9/ log x 125 x . log 2 x 1 . Điều kiện : 0 < x ≠ 1
25
log x 125 x . log 2 x 1 log 25 x. log x 125 x . log 25 x 1 log 25 125 x . log 25 x 1
25
log 25 125 log 25 x . log 25 x 1 3 log 5 x . log 5 x 4
1
2
log 5 x 3 log 5 x 4 0 4 log 5 x 1 . Vaäy: x
; 5
625
10/ x 2 . log x 27. log 9 x x 4
Điều kiện : 0 < x ≠ 1
x 2 . log x 27. log 9 x x 4 x 2 log 9 x. log x 27 x 4
11/
3 2
x x 4 0 ÑS: x > 2
2
1
1
1
1
2.3 x 6
x
x 1
0 x
0 1 3x 3
3x 5 3 1
3 5 3.3 x 1
3 53.3 x 1
Gv: Phạm Xuân Hải ( www.pxhai.wordpress.com)
Trang 25