Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hsg thcs thạch đồng 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.7 KB, 4 trang )

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
MƠN: TỐN 7
NĂM HỌC 2017 – 2018
Ngày thi :03/2018
(Thời gian làm bài: 120 phút)

THCS THẠCH ĐỒNG
ĐỀ HSG TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm).
13
19  23
2
 8
.  0,5  .3    1  :1
15
 15 60  24
20
100
b) So sánh: 16 và 2

a) Tính: A = 1

Bài 2. (3,0 điểm).
1
1
a) Tìm x biết: 2 x  7  1
2

2


b) Tìm số tự nhiên n biết: 3 1.3n  4.3n 13.35
Bài 3. (4,5 điểm).
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d



a
b
c
d
a b bc c d d a
biết Q = c  d  d  a  a  b  b  c

a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính giá trị biểu thức Q,

x
y
z
t



với x, y, z, t là các số
x  y  z x  y t y  z t x  z t
tự nhiên khác 0. Chứng minh M 10  1025 .

b) Cho biểu thức M 

Bài 4. (6,5 điểm).

1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC, D là điểm thuộc
đoạn BM (D khác B và M). Kẻ các đường thẳng BH, CI lần lượt vng góc với đường
thẳng AD tại H và I. Chứng minh rằng:


a) BAM
và BH = AI.
= ACM

b) Tam giác MHI vuông cân.
2) Cho tam giác ABC có góc  = 90 0. Kẻ AH vng góc với BC (H thuộc BC).
Tia phân giác của góc HAC cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của góc HAB cắt
cạnh BC ở E. Chứng minh rằng AB + AC = BC + DE.
Bài 5. (2,0 điểm).
Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và  1  x 1 ,  1  y 1 ,
 1  z 1 . Chứng minh rằng đa thức x 2  y 4  z 6 có giá trị khơng lớn hơn 2.
-----Hết----Họ và tên thí sinh: …………………………….. Số báo danh: ..............
Thí sinh khơng được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài.


HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu
Bài 1.

a) 2,0 đ

b) 2,0 đ

Nội dung

7 47 47
:
+ Biến đổi: A  
5 60 24
7 2
= 
5 5
=1
+ Biến đổi: 1620 24.20 280

0,50

+ Có 280  2100 vì (1 < 2 ; 80 < 100)

1,0

Vậy 1620  2100

0,5

1,0

0,50
0,5

Bài 2.

3,0 đ

1

1
1 => 2 x  7 1
2
2
a) 2,0 đ => 2 x  7 1 hoặc 2 x  7  1
=> x 4 hoặc x 3
Vậy x 4 hoặc x 3 .
+ Biến đổi được 3n.(3 1  4) 13.35
=> 3n 36
b) 1,0 đ => n = 6
KL: Vậy n = 6
+ Ta có 2 x  7 

Bài 3.

b)
(2,0 đ)

0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

4,5 đ
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d




+ Biến đổi:
a
b
c
d

a)
(2,5 đ)

Điểm
4,0 đ

2a  b  c  d
a  2b  c  d
a  b  2c  d
a  b  c  2d
 1
 1
 1
1
a
b
c
d
a b c  d a b c  d a b c  d a b c d




a
b
c
d
+ Nếu a + b + c + d  0 thì a = b = c = d => Q = 1 + 1 +1 +1 = 4
+ Nếu a + b + c + d = 0
thì a + b = - (c + d); b + c = - (d + a); c + d = - (a + b); d + a = - (b + c)
=> Q = (-1) + (-1) + (-1) +(-1) = - 4
+ KL : Vậy Q = 4 khi a + b + c + d  0
Q = - 4 khi a + b + c + d = 0

0,5
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25

x
x
+ Ta có: x  y  z  x  y
y
y

x  y t x  y

0,1

z
z


y  z t z t

t
t

x  z t z t

 M<

(
10

x
y
z
t

)(

)
xy xy
zt zt

+ Có M < 2

10

=> M < 2


0,25

10

(Vì M > 0) mà 2 = 1024 < 1025

0,5


Vậy M10 < 1025

0,25
A

I

Bài 4.

0,25

D
B

C

M
H

1.a/
2,75 đ


1.b/
2,0 đ


* Chứng minh: BAM
 ACM
+ Chứng minh được: ABM = ACM (c-c-c)


+ Lập luận được: BAM
CAM
450
+ Tính ra được ACM 450

=> BAM
 ACM

0,25

* Chứng minh: BH = AI.


+ Chỉ ra: BAH
)
 ACI (cùng phụ DAC
+ Chứng minh được AIC = BHA (Cạnh huyền – góc nhọn)
=> BH = AI (2 cạnh tương ứng)

0,5


0,5
0,25
0,25

0,75
0,25

b) Tam giác MHI vuông cân.
+ Chứng minh được AM  BC
+ Chứng minh được AM = MC


+ Chứng minh được HAM
ICM
+ Chứng minh được HAM = ICM (c-g-c)
=> HM = MI
(*)





+ Do HAM = ICM => HMA IMC => HMB
(do AMB  AMC 900
IMA

+ Lập luận được: HMI
(**)
900

Từ (*) và (**) => MHI vuông cân

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

A

2)

0,25

1,5đ

B

E

H

D

C



+ Chứng minh được :
AEC  ABC  BAE








HAD
 DAC
 BAE
EAH
 HAD
 DAC
EAC

 và HAC

(Vì B
cùng phụ với BAH
)

Bài 5.
2,0 đ

Suy ra tam giác AEC cân tại C =>AC = CE
(*)
+ Tương tự chứng minh được AB = BD

(**)
+ Từ (*) và (**) => AB + AC = BD + EC = ED + BC
+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y 0
=> z = - x - y 0
2
4
6
+) Vì  1  x 1 ,  1  y 1 ,  1  z 1 = > x  y  z  x  y  z
=> x 2  y 4  z 6  x  y  z
=> x 2  y 4  z 6  2 z
+)  1  z 1 và z 0 => x 2  y 4  z 6 2
KL: Vậy x 2  y 4  z 6 2

Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,50
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×