Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Hsg huyện tam dương 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.25 KB, 6 trang )

UBND HUYỆN TAM
DƯƠNG
PHỊNG GD&ĐT

KÌ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
Năm học 2014-2015
Mơn: Tốn 7
Thời gian làm bài: 120 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1. (2,5 điểm)
a) Tính giá trị A 1000   ( 5) 3 .( 2) 3  11. 7 2  5.2 3  8(112  121)
b) Tìm x biết

9
2 4

  19
 x2  :
 1    1
3
10
10
5

 
 5

c) Tìm x thỏa mãn


x  10

10

 x  11

11

1

Bài 2. (3 điểm)
a) Tìm hai số dương khác nhau x, y biết rằng: Tổng, hiệu và tích của chúng
lần lượt tỉ lệ nghịch với 35; 210 và 12.
b) Cho a, b, c là các số thực khác 0. Tìm các số thực x, y, z khác 0 thoả mãn:
xy
yz
x2  y2  z2
zx


 2
ay  bx bz  cy cx  az a  b 2  c 2

Bài 3. (2,5 điểm)
a) Tìm x, y nguyên thoả mãn 3xy – 5 = x2 + 2y
b) Tìm số có bốn chữ số

abcd

thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:


i) ab, ad là hai số nguyên tố;
ii)

db

+ c = b2+ d.

Bài 4. (2 điểm)
Cho tam giác ABC có

ˆ < 900 và Bˆ  2Cˆ . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao
B

cho BE = BH (với H là chân đường vng góc kẻ từ A đến BC), đường thẳng EH cắt AC
ở D.
a) Chứng minh rằng: DA = DC.
b) Chứng minh rằng: AE = HC.

……….HẾT………..
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


Họ tên thí sinh..........................................................................SBD:.....................


UBND HUYỆN TAM
DƯƠNG
PHỊNG GD&ĐT


HDC THI GIAO LƯU HSG
Năm học 2014-2015
Mơn: Tốn 7

ĐỀ CHÍNH THỨC

(HDC gồm 03 trang)

Bài 1. (2,5 điểm)
Câu
a)
(1đ)

Nội dung trình bày
Ta có A = 1000 - (-125).(-8) – 11.49 – 40 + 8. (121 – 121)
= 1000 - 1000 – 11. (9 + 8.0)
= 1000 – (1000 – 11. 9)
= 99
Ta có
9
2 4

  19
 x 2  :
 1    1
3
10
10
5


 
 5
4
 30 9
  19 10 4 


 x 2  :


 1 
10
10
10
10
10
5

 



b)
(0,75đ)







Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

 21
 5 1
 x2 :


 10
 10 5
21
1 5
1
 x2  .

10
5 10 10
21 1
x2  
2
10 10
x  2  2; 2
x  4; 0

0,25


Vậy x = 0; -4
0,25

c)
(0,75đ)

- Nếu x > 11 hoặc x < 10 thì x -10 > 1 hoặc x – 11 < -1. Suy ra
x  10  1; x  11  1 (loại)
- Nếu 10 < x < 11 thì 0 < x – 10 < 1, 0 < 11 – x <1. Suy ra
x  10  1; x  11  1 . Do đó
x  10

10

 x  10  x  10; x  11

11

 11  x

Suy ra x  10  x  11  x  10  11 
- Nếu x = 10 hoặc x = 11 thỏa mãn
Vậy x = 10; 11
10

11

11


0,25

 11  x 11  x

x 1

(loại)

0,25
0,25

Bài 2. (3 điểm)


Câu

Nội dung trình bày
Gọi hai số phải tìm là x và y (x > 0, y > 0 và x  y)
Theo đề bài ta có: 35.(x + y) = 210.(x - y) = 12x.y
Chia các tích trên cho BCNN của 35, 210, 12 là 420 ta được:
35.( x  y ) 210( x  y ) 12 xy


420
420
420
x  y x  y xy
hay 12  2  35 (1)

a)

(1,5đ)

Từ (1) và (2) ta có:

0,25

0,25

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x  y x  y  x  y   x  y  x  y   x  y



12
2
12  2
xy x y x y


   2
12
2
7 5

Điểm

12  2

0,25


xy
x
y
xy
xy
  

35 7 5 7 y 5 x

0,25

Vì x > 0; y > 0 nên 7y = 35  y = 5; 5x = 35  x = 7
Vậy hai số phải tìm là 7 và 5

0,25
0,25

Do x, y, z khác 0 nên
xy
yz
zx
zxy
xyz
yzx





ay  bx bz  cy cx  az

ayz  bxz bzx  cyx cxy  azy
Suy ra ayz  bxz bzx  cyx cxy  azy  az cx, bx ay

b)
(1,5đ)

x z x y
x y z
 ,     t  x at , y bt , z ct ,
a c a b
a b c
2
2
xy
x  y  z2
at.bt
a 2t 2  b 2t 2  c 2t 2



Ta có ay  bx a 2  b 2  c 2 abt  bat
a2  b2  c2
t
1
Suy ra 2 t 2  t  2 (do t ≠ 0)
a
b
c
Vậy x  2 , y  2 , z  2


Do đó

0,25
0,25
t≠0

0,25
0,25
0,25
0,25

Bài 3. (2,5 điểm)
Câu
a)
(1đ)

Nội dung trình bày
Theo đề ta có 3xy – 2y = x2 + 5  y(3x – 2) = x2 + 5 (1)
Do x, y nguyên nên suy ra x2 + 5 chia hết cho 3x – 2
 9.(x2 + 5) chia hết cho 3x – 2
 9.x2 + 45 chia hết cho 3x – 2  9.x2 - 6x + 6x – 4 + 49 chia hết cho
3x – 2

Điểm
0,25
0,25


 3x.(3x - 2) + 2(3x – 2) + 49 chia hết cho 3x – 2
 49 chia hết cho 3x – 2  3x – 2    49;  7;  1; 1; 7; 49

 3x    47;  5; 1; 3; 9; 51  x   1; 3; 17
Thay x lần lượt vào (1) ta được y   6; 2; 6
Vậy các cặp số (x, y) là (1;6), (3;2), (17;6)
Do ab; ad là các số nguyên tố nên b và d lẻ khác 5 (1)
Mặt khác từ điều kiện ii) ta có 9d + c = b(b-1)
(2)
Có 9d + c  9 nên từ (2) suy ra b >3 mà b lẻ  b = 7; 9
+ b = 7  9d + c = 42  3 < d  4 trái với (1)
b)
+ b = 9  9d + c = 72  6 < d  8 mà d lẻ  d = 7
(1,5đ)
Thay vào điều kiện (2) được c = 9.
Do a9; a 7 là các số nguyên tố nên a chỉ có thể nhận các giá trị
tương ứng 1; 2; 5; 7; 8 hoặc 1; 3; 4; 6; 9. Suy ra a = 1 và abcd 1997
, thử lại thấy đúng.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Bài 4. (2 điểm)
Câu
a)
(1đ)


Nội dung trình bày

Điểm

a) Ta có  BEH cân tại B  BEH = BHE
Ta có ABC = 2. BHE = 2. DHC mà ABC = 2. ACB 
DHC = DCH (1)
Suy ra  DCH cân tại D nên DH = DC
Xét  ACH: CAH + DCH = 900, CHD + DHA = 900 (2).
Từ (1), (2) suy ra DAH = DHA, do đó  DAH cân tại D, suy ra
DA = DC.

0,25
0.25
0,25


0,25

b)
(1đ)

b) Lấy B’ đối xứng với B qua H, suy ra  ABB’ cân tại A (AH là
trung trực của BB’)
 AB = AB’, B’H = BH, AB’H = ABC.
Ta có AB’H = ABC = 2. C = C + CAB’ C = CAB’,
do đó  B’AC cân tại B’ nên B’A = B’C
Vì AB < AC nên AB’ = AB < AC nghĩa là B’ ở giữa H và C nên HC
= HB’+B’C = HB + AB’ = BE + AB = AE


0,25
0,25
0,25
0,25



×