PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN NGA SƠN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Mơn thi: Tốn
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 16/ 04/ 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
(§Ị thi gåm cã 01 trang)
Câu 1( 4 điểm):
a) Thực hiện phép tính: A
b) Chứng minh rằng :
212.35 46.92
6
22.3 84.35
510.73 252.492
125.7
3
59.143
1 1
1
1
1
1
1
4 ... 4 n 2 4 n ... 98 100
2
7 7
7
7
7
7
50
Câu 2( 4 điểm): Tìm x biết:
1 4
2
a) x 3,2
3 5
5
b) x 7
x 1
x 11
x 7 = 0
a c
Câu 3 (4 điểm): Cho chứng minh rằng:
c b
2
2
a c
a
a) 2
b c2 b
b2 a 2 b a
b) 2
a c2
a
Câu 4 (6 điểm):
Cho tam giác ABC có BAC
cắt cạnh
750 , ABC 350 . Phân giác của góc BAC
BC tại D . Đường thẳng qua A và vng góc với AD cắt tia BC tại E . Gọi M là
trung điểm của DE . Chứng minh rằng:
a) Tam giác ACM là tam giác cân.
b) AB
AD AE
.
2
c) Chu vi tam giác ABC bằng độ dài đoạn thẳng BE .
Câu 5 (2 điểm):
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ
lệ với ba số 1, 2 và 3.
---------------------------Hết-----------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 NĂM HỌC 2010 - 2011
Mơn thi: Tốn lớp 7
Câu
ý
Câu1 a.
4đ
(2đ)
Tóm tắt lời giải
212.35 46.92
510.73 252.492
212.35 212.34 510.73 54.74
A
12 6 12 5 9 3 9 3 3
3
9
3
2 6
4 5
2 .3 8 .3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
4 3 6
212.34. 3 1 5 .7 . 5 7
12 5
9 3
3
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 2
Đặt A=
50 A 1
A
Câu2 a.
4đ
(2đ)
x
0.5
0.5
1 1
1
1
1
1
4 ... 4 n 2 4 n ... 98 100
2
7 7
7
7
7
7
Ta có: 49A=1
1
1
1
1
1
... 4 n 4 4 n 2 ... 96 98
2
7
7
7
7
7
1
1
7100
0.5
0.5
1 4
2
1 4 16 2
3, 2 x
3 5
5
3 5
5
5
1 4 14
3 5 5
1
x 2
3
0.5
0.5
1
(đpcm)
50
x
0.5
0.5
4 3 6
212.34.2 5 .7 . 5 7 1 56 7
12 5
5
2 .3 .4
59.73.9
6 5 .9
55.3 2(56 7)
2429
2.55.9
6250
b.
(2đ)
Điểm
x 12
3
x 1 2
3
0.5
0.5
x7
3
x 5
3
1.0
b)
2đ
x 7
x 1
1 x 7 10 0
0.5
x 7 x10
1 ( x 7)10 0
0.5
x 70
10 1
(
x
7)
Câu
3
4đ
a)
1.5đ
Từ
x 7
x 8
x 6
1.0
0.5
a c
suy ra c 2 a.b
c b
a ( a b) a
a 2 c 2 a 2 a.b
khi đó 2
=
b( a b) b
b c 2 b 2 a.b
b)
2.5đ
1.0
a2 c2 a
b2 c 2 b
b2 c2 b
a2 c2 a
b2 c2 b
b2 c 2
b
từ 2
2
1 1
2
2
a c
a
a c
a
Theo cõu a) ta cú:
0.5
b2 c2 a 2 c2 b a
hay
a2 c2
a
2
2
b a
b a
vậy 2 2
a c
a
1.0
0.5
0.5
Câu
4
6đ
a)
2.0đ
A
B
350
D
C
M
E
0
75
Ta có: BAD
CAD
37030'
2
ADM ABD BAD
72030'
( Góc ngồi của tam giác ABD );
Tam giác DAE vng có AM là trung tuyến nên MAD cân tại
M , do đó AMD 1800 2.ADM 1800 1450 350 (1)
Trong tam giác ABC ta lại có:
BAC
750 , ABC 350 ACB 700
CAM
ACB AMC 350 (2)
Từ (1) và (2) suy rat tam giác ACM cân
b)
2.0đ
Theo ý a, ta có: ABM AMB 350 AB AM (3)
1
Mặt khác: AM DE (Trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam
2
giác vuông) mà DE AD AE AM
AD AE
(4)
2
AD AE
(đpcm)
2
c)
Ta có: AC CM ( ACM cân), MA ME (AME cân)
2.0 đ
AM AB (ABM cân).
Do đó: BE BC CA AB
Từ (3) và (4) AB
Câu5
2đ
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0
0.5
0.5
Gọi ba chữ số phải tìm là a, b, c ; số đó chia hết cho 18 nên chia
hết cho 9 a b c9 .
Lại có: 1 a b c 27
Suy ra: a b c nhận một trong ba giá trị 9, 18, 27 (3)
0.5
a b c a b c
Theo bài ra, ta có:
mà a N nên
1 2 3
6
a b c
N (4). Từ (3) và (4) a b c 18
0.5
6
a b c
Vậy 3 . Từ đó ta có a 3, b 6, c 9 .
1 2 3
0.5
Do số cần tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là số
chẵn. Vậy số cần tìm là: 396 hoặc 936
0.5
Ghi chú: - Bài hình học nếu học sinh khơng vẽ hình hoặc hình sai cơ bản thì khơng
chấm.
điểm.
- Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tơng ứng.
---------------------Hết------------------------