UBND HUYỆN LẠC SƠN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẬC THCS, NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN TỐN
(THỜI GIAN LÀM BÀI 150 PHÚT)
Bài 1 ( 4,0 điểm): Cho biểu thức:
A
2 x 9
2 x 1
( x 3)( x 2)
x 3
x 3
x 2
a.Tìm điều kiện của x để A xác định và rút gọn A.
b.Tính giá trị của A khi x= 3 2 2
Bài 2( 6,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a. 2 3 x 4 3x 27 3 3 x 24
b. 4 x 8
x 2 9 x 18 4
c. x 6 x 2 2
Bài 3(3,0 điểm): Cho hàm số y = (2m-3)x -1(*)
a. Tìm m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y = 5x + 3
b. Tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua điểm A(-1;0)
c. Tìm m để đồ thị hàm số (*) và các đường thẳng y =1 và y =2x -5 cùng đi
qua một
điểm.
Bài 4(2,0 điểm) : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và một điểm M bất kỳ nằm trong tam giác. Kẻ
MP AB, ME BC, MN AC.Chứng minh rằng: MP + ME+ MN =
a 3
2
Bài 5( 5,0 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB.Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
AB với nửa đường tròn vẽ hai tia tiếp tuyến Ax,By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến
cắt hai tia Ax ,By theo thứ tự ở C và D.
a. Tính góc COD
b. Chứng minh AC.BD
AB 2
4
c. Gọi N là giao điểm của CB và AD. Chứng minh: MN // AC.
UBND HUYỆN LẠC SƠN
HỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2010 - 2011
BỘ MƠN : TỐN - BẢNG B
Bài
1
Nội dung
Điểm
2,0đ
Điều kiện: x 0; x 4; x 9
a,
4đ
A
2 x 9
2 x 1
( x 3)( x 2)
x 3
x 3
x 2
2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3)
( x 3)( x 2)
x x 2
( x 1)( x 3)
x 1
( x 2)( x 3) ( x 2)( x 3)
x 3
b, Ta có x = 3 2 2 1 2
2,0đ
2
(1 2) 2 1 1 2 1 2 2
x 1
A=
2
x 3
1
2
3
21
(1 2) 3
2
Giải các phương trình
6đ
a. 2 3 x 4 3x 27 3 3 x 24
3x (2 4 3) 24 27
3x 3 3x 9 x 3
2,0đ
ĐK x 0
(1,0điểm)
2,0đ
x = 3 Thoả mãn điều kiện. Vậy PT có một nghiệm x=3 (1,0điểm)
b, 4 x 8
x 2 9 x 18 4
2 x 2
ĐK: x 2 ( 0,5điểm)
x 2 3 x 2 4
4 x 2 4
( 0,5điểm)
x 2 1 x 2 1 x 3
( 0,5điểm)
thoả mãn điều kiện. Vậy hệ phương trình có một nghiệm x = 3.( 0,5điểm)
c, x 6 x 2 2
ĐK x 6 .( 0,25điểm)
x 6 x 2 2 ( x 6)( x 2) 4
( x 6)( x 2) 6 x
( x 6)( x 2) (6 x) 2
4 x 24 x 6
(1,5điểm)
2đ
3
3
x = 6 thoả mÃn ĐK. Vy phơng trình có 1 nghiÖm x= 6.( 0,25điểm)
Cho hàm số y = (2m-3)x -1(*)
ĐK để hàm số (*) là hàm số bậc nhất m
3
2
3đ
( 0,5điểm)
a. Đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y =5x +3
2m 3 5 m 4 ( thoả mãn ĐK)
( 0,5điểm)
b. Đồ thị hàm số (*) đi qua A( -1 ;0) x 1, y 0
( 0,5điểm)
thay vào hàm sốTa được :
(2m-3).(-1) -1= 0 2m 2 m 1 ( thoả mãn ĐK)
c. Hoành độ giao điểm của 2 đường thẳng
( 0,5điểm)
y =1 và y =2x -5 là nghiệm PT :
2 x 5 1 2 x 6 x 3 Vậy giao điêm M (3 ;1) (0,5điểm)
Để ba đường thẳng cùng một điểm thì toạ độ của điểm M phải thoả mãn
hàm số y = (2m-3)x -1 .Thay x =3, y =1 và (*) ta có :
11
( thoả mãn ĐK)
6
(2m-3).3 -1 = 1 6m 11 m
Vậy với m =
11
thì ba đường thẳng y = (2m-3)x -1, y =1 và y =2x -5
6
Cùng đi qua một im.
(0,5im)
4
2
2,0
A
Vẽ hình ghi GT & KL đúng (0,5im)
Kẻ AH BC trong tam giác vuông ABH có
AH = BC.sin B = a.sin 60 0 =
P
a 3
(0,5điểm)
2
M
N
S ABC S MAB S MBC SMAC
=
=
=
B
1
1
1
MP. AB ME.BC MN . AC =
2
2
2
H
E
BC
( PM ME MN )
2
BC. AH
2
MP ME MN AH =
a 3
.Không đổi (1,0im)
2
C
5
Vẽ hình ghi GT & KL đúng ( 0,5)
5
D
M
C
N
A
O
Ta cú OC, OD lần lượt là tia phân giác của hai góc kề bù: AOM , MDB
Suy ra OC OD hay COD
900 .
( 1,0điểm)
b . Xét COD có COD
900 (cmt) và OM CD
nên ta có hệ thức : CM .MD OM 2
mà AC = CM, MD = DB.
( 0,5điểm)
AC.BD OM 2 R 2
( 0,5điểm)
R khơng đổi nên tích AC. BD khơng đổi ( 0,5điểm)
c.Ta có AC // DB ( Vì cùng vng góc với AB). Theo hệ quả định lí ta lét
AC CN
AC CM
mà
BD NB
BD MD
suy ra
(1,0điểm)
CN CM
MN / / BD ( Địnhlí đảo ta lét)
NB MD
suy ra MN / / AC (1,0điểm)
B