TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian
phát đề)
Câu 1: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. x 2; y 2
B. x 2; y
1
2
2x 1
là:
x 2
C. x 2; y 2
Câu 2: Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
D. x 2; y 2
2x 1
tại hai điểm phân biệt A, B có
x 1
hoành độ lần lượt là x A , x B . Tính giá trị của x A x B .
A. x A x B 2
B. x A x B 2
C. x A x B 0
D. x A x B 1
2
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y log 2 x 3x
A. D
B. D \ 0;3
C. ;0 3;
D. D 0;3
Câu 4: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây khơng có cực trị?
A. y x 4
B. y x 2 2x 2
C. y
x 1
x 3
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
D. y x 3 x
x
x m 4 x2
có ba tiệm
cận đứng.
A. 2 m 2
m 0
B.
2 m 2
C. Mọi giá trị m.
D. 2 m 2
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 , D 1; 2;3 . Phương
trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D là:
A. x 2 y 2 z 2 x 2y 3z 0
B. x 2 y 2 z 2 x 2y 3z 14 0
C. x 2 y 2 z 2 x 2y 3z 6 0
D. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 0
Câu 7: Cho hàm số y
2x 1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2
B. Hàm số có tiệm cận đứng là x 2
C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y
1
2
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x 6.2 x 8 0
Trang 1
A. S 1; 2
Câu
9:
Cho
B. S 2
hình
chóp
S.ABCD
C. S 1
có
đáy
là
D. S 1; 2
hình
thang
vng
tại
A,
B,
AB BC a, SA AD 2a , gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S.CDE theo a.
A. R
3a 2
2
B. R
a 5
2
C. R
a 11
2
D. R
a 2
2
1 2 x
Câu 10: Cho hàm số y x e . Giá trị biểu thức y '' 2y ' y tại x 0 là:
2
A. 1
B. e
C. 0
D.
1
e
Câu 11: Trong các hình hộp chữ nhật nằm trong mặt cầu bán kính R, thể tích lớn nhất có thể của
khối hộp chữ nhật là
A.
4R 3 3
2
B.
8R 3 3
9
C.
16R 3 3
3
D.
8R 3 3
3
Câu 12: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung.
A. y 2
B. y 3x 2
C. y 3x 2
D. y 3x 2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 x 3 3 m có đúng 2
nghiệm thực phân biệt trong khoảng 1;3 .
A. 13 m 9
B. 9 m 3
C. 13 m 3
D. 3 m 9
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 32 m 0 có hai nghiệm
phân biệt.
A. Khơng có m.
B. m 0; 4
Câu 15: Đồ thị hàm số y
A. 4
C. m 4;0
D. m 0
9 x2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 6x 8
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 16: Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là
A. m 1
B. Khơng có m.
C. m
3
2
D. m
1
2
Câu 17: Hàm số y x 4 2017x 2 2018 có giá trị cực đại là
A. y CĐ 2017
B. y CĐ 0
C. y CĐ 2018
D. y CĐ 2018
Trang 2
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đạo hàm được xác định hàm số bởi hàm số
f ' x x 2 x 1
A. 0
3
x 3 . Hỏi đồ thị hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 19: Cho hình trụ có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 4 . Bán kính đáy
của hình trụ là
A.
2
2
B. 2
C.
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 1
D. 1
2
3
A. D ; 1 1;
B. D
C. D R
D. D R \ 1
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;0 , B 2; 1;1 . Tìm điểm C có hoành độ
dương trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C 3;0;0
B. C 2;0;0
C. C 1;0;0
D. C 5;0;0
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 2; 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M trên
mặt phẳng Oxy sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1;1;0
3 1
B. M ; ;0
2 2
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 2
A. S 1;
C. M 2;1;0
x 2
B. S ;1
1
4
1 3
D. M ; ;0
2 2
x
là
C. S ; 2
D. S 2;
Câu 24: Số điểm cực trị của hàm số y x 4 3x 2 5 là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
C. x 7
D. x 9
C. 961
D. 963
Câu 25: Giải phương trình log 3 x 1 2
A. x 8
B. x 10
Câu 26: Số chữ số của số tự nhiên N 32017 là:
A. 962
B. 964
1
Câu 27: Cho hàm số y f x e x x 1 . Tính giá trị biểu thức T f 1 .f 2 .f 3 ...f 2017 .2018 e
A. T 1
B. T e
C. T
1
e
1
D. T e 2018
Trang 3
Câu 28: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là 36. Tính thể tích V của khối chóp
A.CB’D’.
A. V 18
B. V 6
C. V 9
D. V 12
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy một góc 600 và SA a 3 , đáy là
tứ giác có hai đường chéo vng góc, AC BD 2a . Tính thể tích V của khối chóp theo a.
A. V
2a 3 3
3
B. V 3a 3
C. V a 3
D. V
3a 3
2
Câu 30: Hàm số y x 3 3x đồng biến trên khoảng nào?
A. 1;1
B. ; 1
Câu 31: Cho bất phương trình 2 x
2
x
C. ;
D. 0;
2x 23 x x 2 3 có tập nghiệm là a; b . Giá trị của
T 2a b là:
A. T 1
Câu 32: Cho hàm số y
B. T 5
C. T 3
D. T 2
mx 1
, trong đó m, n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm cận
x n
của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x 2y 3 0 và đồ thị hàm số đi qua điểm A 0;1 . Giá
trị của m n là:
A. m n 3
B. m n 3
C. m n 1
D. m n 1
3
2
Câu 33: Biết rằng hàm số y f x x ax bx c đạt cực tiểu tại điểm x 1 , giá trị cực tiểu
bằng –3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại
x 2 .
A. f 2 8
B. f 2 0
C. f 2 6
x
D. f 2 4
x
2017 4
2017
x
tan
12
tan
tan
4034
1
12
12 .
12
Câu 34: Cho phương trình
2017.
. Tính
2
3
1 tan
1 tan
1 tan
12
12
12
tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình đã cho.
A. 0
B. 1
C. –1
D. 2017
Câu 35: Tính thể tích V khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích
là
32
3
A. V
64 3
9
B. V 8
C. V
8 3
9
D. V
8 3
3
Trang 4
Câu 36: Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới đồng biến trên các khoảng xác định của hàm
số.
A. y
e
2x 1
x
B. y 3
C. y sin 2017
x
2
D. y
e
x
Câu 37: Cho hàm số y x 3 3x 2 2 . Gọi A, B là 2 điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có hoành độ
lần lượt là x A , x B , tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A, B song song với nhau và đường thẳng AB
tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân, đường thẳng AB có hệ số góc dương. Tính x A x B .
A. x A x B 1
B. x A x B 3
Câu 38: Tiếp tuyến với đồ thị y
A. k
1
3
C. x A x B 2
D. x A x B 2
2x 1
tại điểm có tung độ bằng 5 có hệ số góc k là
x 2
D. k
C. k 3
B. k 1
1
3
Câu 39: Cho hình nón trịn xoay có đường cao h 4 và diện tích đáy là 9 . Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
A. Sxq 10
B. Sxq 15
C. Sxq 25
Câu 40: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1
y 4
A. xmin
1;3
4
trên 1;3
x
16
C. min y
x 1;3
3
y 5
B. xmin
1;3
D. Sxq 30
y 6
D. xmin
1;3
Câu 41: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x 3 3x 2
B. y x 4 2x 2 2
C. y x 4 2x 2 2
D. y x 4 2x 2 2
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 3 log 1 9 2x là:
2
A. S 3; 4
B. S ; 4
2
9
C. S 3;
2
D. S 3; 4
2
Câu 43: Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là Stp 8a . Đáy của hình hộp là hình
vng cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a.
Trang 5
A. V 3a 3
B. V a 3
C. V
7 3
D. V a
4
3a 3
2
Câu 44: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm T 1; 2;0 và đi qua điểm
A 2; 2;0 là
2
2
B. x 1 y 2 z 2 5
2
2
D. x 1 y 2 z 2 25
A. x 1 y 2 z 2 100
C. x 1 y 2 z 2 10
2
2
2
2
Câu 45: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham só thực m để hàm số y
mx 1
đồng biến trên
x m
từng khoảng xác định:
A. ; 1
B. 1;1
C. 1;
D. ;1
Câu 46: Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số thể tích giữa diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình nón là:
A.
1
2
B.
1 5
4
C.
1
4
D.
5
5
4
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA a và vng góc với đáy. Thể
tích V của khối chóp S.ABC theo a là:
A. VS.ABC
a3 3
12
B. VS.ABC
a3 2
12
C. VS.ABC
a3 3
3
D. VS.ABC
a3 3
4
2
Câu 48: Đạo hàm của hàm số y log 2 x 2x là:
x 1
1
D. y ' 2
x 2x ln 2
x 2x ln 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 1; 2;1 , b 0; 2; 1 , c m;1;0 . Tìm giá trị thực
A. y '
1
x 1
B. y ' 2
x
2x
ln
2
x 2x
2
C. y '
2
của tham số m để ba vectơ a, b, c đồng phẳng.
C. m
B. m 0
A. m 1
1
4
D. m
1
4
Câu 50: Khối cầu có thể tích là 36 . Diện tích xung quanh của mặt cầu là
A. Sxq 9
B. Sxq 27
C. Sxq 18
D. Sxq 36
Đáp án
1-C
11-B
2-A
12-B
3-D
13-A
4-C
14-C
5-B
15-D
6-A
16-C
7-A
17-D
8-D
18-B
9-B
19-C
10-A
20-D
Trang 6
21-A
31-B
41-B
22-B
32-B
42-D
23-D
33-D
43-C
24-A
34-D
44-D
25-B
35-A
45-B
26-D
36-A
46-D
27-B
37-B
47-A
28-D
38-C
48-D
29-C
39-B
49-D
30-B
40-B
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp:
Đồ thị hàm số y
ax b
d
a
, c 0, ad bc 0 có TCĐ x và TCN y
cx d
c
c
Cách giải:
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
2x 1
là x 2; y 2
x 2
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm, tìm x A , x B từ đó tính x A x B
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
2x 1
là:
x 1
2x 1
x 1, x 1 2x 1 x 2 1 x 2 2x 2 0
x 1
Phương trình có 2 nghiệm x A , x B thỏa mãn x A x B
b
2
2
a
1
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp:
y log a f x xác định f x 0
Cách giải:
ĐKXĐ: x 2 3x 0 0 x 3
TXĐ: D 0;3
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất khơng có cực trị.
Cách giải:
Chọn phương án C. Do:
Trang 7
y
x 1
4
, D R \ 3 y '
0, x D
2
x 3
x 3
y x 4 , D R y ' 4x 3 , hàm số đạt cực tiểu tại x 0
y x 2 2x 2, D R y ' 2x 2 , hàm số đạt cực tiểu tại x 1
y x 3 x, D R y ' 3x 2 1 , hàm số đạt cực tiểu tại x
x
1
, hàm số đạt cực đại tại
3
1
3
Câu 5: Đáp án B
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x
f x hoặc lim f x hoặc lim f x thì x a là TCĐ của đồ thị hàm
Nếu xlim
a
x a
x a
số.
Cách giải:
x m
ĐKXĐ:
2 x 2
Hàm số có 3 TCĐ m 2; 2
+) m 0 y
x
x 4 x2
1
4 x2
, D 2; 2 \ 0
1
lim y lim y , lim y Đồ thị hàm số có 2 TCĐ: x 2; x 2
x 0
x 2
x 2
2
+) m 0, m 2; 2
lim y , lim y , lim y Đồ thị hàm số có 3 TCĐ: x 2; x 2; x m
x m
x 2
x 2
Vậy, để đồ thị hàm số y
x
x m
4 x
2
m 0
có 3 TCĐ thì
2 m 2
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp:
Bốn điểm đã cho là 4 đỉnh của một hình hộp chữ nhật, nên tâm mặt cầu đi qua 4 điểm đó chính là
tâm của hình hộp chữ nhật.
Cách giải:
Trang 8
Bốn điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 , D 1; 2;3 là 4 đỉnh của một hình hộp chữ nhật, nên tâm
mặt cầu đi qua 4 điểm đó chính là tâm của hình hộp chữ nhật và là trung điểm của OD.
1 3
Tâm của hình hộp chữ nhật đó là: I ;1;
2 2
OD 12 22 32 14 Bán kính mặt cầu là R
OD
14
2
2
2
2
2
1
3 14
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu: x y 1 x
x y z x 2y 3z 0
2
2
2
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp:
Đồ thị hàm số y
ax b
d
a
, c 0, ad bc 0 có TCĐ x vàTCN y
cx d
c
c
Cách giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp:
Giải phương trình bậc hai đối với hàm mũ.
Cách giải:
x
x
4 6.2 8 0 2
x 2
2 x 2
x 1
6.2 8 0 x
x 2
2 4
x
Vậy, tập nghiệm của phương trình S 1; 2
Câu 9: Đáp án B
Cách giải:
Dễ thấy ABCE là hình vng CEED
Gọi F là trung điểm của CD F là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ECD.
Qua F kẻ đường thẳng d song song với SE là trục của tam giác ECD. d
Trang 9
Gọi G là trung điểm của SE, qua G kẻ đường song song với EF, đường thẳng này cắt d tại I là
tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.CDE. I
1
1
1
a 2
Ta có EF CD CE 2 DE 2 a 2 a 2
2
2
2
2
1
a 3
SE SA 2 AE 2 4a 2 a 2 a 3 EG SE
2
2
2
2
a 3 a 2
a 5
Xét tam giác vng IEG có R IE
2 2
2
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp:
Tính y’, y’’ sau đó thay vào biểu thức y '' 2y ' y
Cách giải:
1
1
1
y x 2 e x y ' 2xe x x 2 e x xe x x 2 e x
2
2
2
y '' e x xe x
1
1
2xe x x 2e x e x 2xe x x 2 e x
2
2
1
y '' 2y ' y e x 2xe x x 2e x
2
1
1
2 xe x x 2e x x 2e x e x
2
2
y '' 2y ' y 0 e0 1
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp:
Khối hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất Khối hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu.
Cách giải:
Giả sử độ dài các đoạn AB, AD, AA’ lần lượt là a, b, c.
Thể tích khối hộp chữ nhật: V abc
Khối hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất Khối hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu. Khi đó:
2
a 2 b 2 c 2 AC '2 2R 4R 2
Ta có:
3
3
a 2 b2 c2
8R 3 8 3R 3
8 3R 3
4R
a b c 3 a b c abc
V
3
9
9
3 3
3
2
2
2
3
2
2 2
Thể tích lớn nhất có thể của khối hộp chữ nhật là
2R
8R 3 3
, đạt được khi và chỉ khi a b c
3
9
Trang 10
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm
M x 0 ; y0
có phương trình:
y f ' x 0 x x 0 y 0
Cách giải:
Cho x 0 y 2 Đồ thị hàm số y x 3 3x 2 cắt trục tung tại điểm
y ' 3x 2 3 y ' 0 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 tại A 0; 2 là:
y f ' 0 x 0 2 y 3 x 0 2 y 3x 2
Câu 13: Đáp án
Phương pháp:
x
2
Đặt 2 t, t 2;8 . Khảo sát hàm số y f t t 8t 3 với t 2;8 , từ đó đưa ra kết luận.
Cách giải:
x
x 3
Ta có: 4 2 3 m 1
x
2
Đặt 2 t, t 2;8 . Phương trình (1) trở thành t 8t 3 m 2 , với t 2;8
Nhận xét: Ứng với mỗi giá trị t tìm được thuộc khoảng 2;8 ta tìm được đúng một giá trị x thuộc
khoảng 1;3 , nên để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt trong khoảng 1;3 thì phương
trình (2) có đúng 2 nghiệm phân biệt trong khoảng 2;8 .
2
Xét hàm số y f t t 8t 3 với t 2;8
y ' f ' t 2t 8, y ' 0 t 4
Bảng biến thiên:
x
y’
2
-9
4
0
8
+
3
y
-13
Để phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt thuộc 2;8 thì m 13;9
Trang 11
Kết luận: 13 m 9
Câu 14: Đáp án C
Phương pháp:
Cô lập m.
Cách giải:
x 3 3x 2 m 0 m x 3 3x 2
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
y x 3 3x 2 tại 2 điểm phân biệt.
x 0
3
2
2
Xét y x 3x y ' 3x 6x; y ' 0
x 2
Bảng biến thiên:
x
y’
+
0
0
0
-
2
0
+
y
-4
3
2
Để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 3x tại 2 điểm phân biệt thì m 0 hoặc
m 4
Kết luận: m 4;0
Câu 15: Đáp án D
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x
f x a hoặc lim f x a y a là TCN của đồ thị hàm số.
Nếu xlim
x
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x
f x hoặc lim f x hoặc lim f x thì x a là TCĐ của đồ thị hàm
Nếu xlim
a
x a
x a
số.
Cách giải:
TXĐ: D 3;3 \ 2
Ta có: y
9 x2
x 2 6x 8
lim y , lim y Đồ thị hàm số có 1 TCĐ x 2
x 2
x 2
Trang 12
Đồ thị hàm số khơng có TCN.
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp:
x A x B x C 3x G
Điểm G x G ; y G là trọng tâm ABC
y A y B y C 3y G
Cách giải:
x 0
y x 4 2mx 2 m y 4x 3 4mx, y ' 0 2
x m
Để hàm số có 3 cực trị thì m 0 . Khi đó: đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là:
A 0; m , B m; m 2 m , C
m; m 2 m
Ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm
0 m m 0
x A x B x C 3x G
2m 2 3m 0
2
2
y A y B y C 3y G
m m m m m 0
Vậy m
m 0 L
m 3 tm
2
3
2
Câu 17: Đáp án D
Cách giải:
x 0
y x 2017x 2018 y ' 4x 4043x, y ' 0
x 2017
2
4
2
3
Hàm số đạt cực đại tại x 0, y CĐ 2018
Câu 18: Đáp án B
Cách giải:
f ' x x 2 x 1
3
x 3
Hàm số y f x đạt cực trị tại 2 điểm là x 1, x 3
Đồ thị hàm số y f x được dựng dựa vào đồ thị hàm số y f x bằng cách: Giữ nguyên phần
đồ thị nằm bên phải trục tung, lấy đối xứng phần đồ thị bên phải trục tung, qua trục tung. Do đó,
hàm số y f x đạt cực trị tại các điểm: x 1, x 0 .
Câu 19: Đáp án C
Phương pháp:
Sxq 2Rh; Stp 2R h R
Trang 13
Cách giải:
Phần diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh chính là diện tích của 2 đáy:
Stp Sxq S2 đáy 2R 2 4 R 2 2 R 2
Câu 20: Đáp án
Phương pháp:
Cho hàm số y x n
Với n Z TXĐ : D R
Với n Z TXĐ : D R \ 0
Với n Z TXĐ : D 0;
Cách giải:
3
y x 2 1 , do –3 là số nguyên âm nên ĐKXĐ: x 2 1 0 x 1
Vậy, TXĐ: D R \ 1
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp:
Để tam giác ABC vng tại C thì AC.BC 0
Cách giải:
Điểm C có hoành độ dương trên trục Ox, nên đặt C c;0;0 , c 0
2
Ta có: CA 1 c; 2;0 ; CB 2 c; 1;1 CA.CB 1 c . 2 c 2 1 0.1 c 3c
Để tam giác ABC vuông tại C thì AC.BC 0
c 0 L
c 2 3c 0
C 3;0;0
c 3 TM
Câu 22: Đáp án B
Phương pháp:
Lấy M Oxy MA MB AB MA MB min AB khi và chỉ khi M là giao điểm của AB
và mặt phẳng Oxy
Cách giải:
A 1; 2; 2 , B 2; 1;2 A, B nằm khác phía so với mặt
phẳng Oxy do z A 2 0; z B 2 0
Trang 14
Lấy M Oxy MA MB AB MA MB min AB khi và chỉ khi M là giao điểm của AB
và mặt phẳng Oxy
x 1 t
AB 1; 3; 4 Phương trình đường thẳng AB: y 2 3t
z 2 4t
1
3 1
Giả sử M 1 t; 2 3t; 2 4t , do M Oxy 2 4t 0 t M ; ;0
2
2 2
Câu 23: Đáp án D
Phương pháp:
Đưa về cùng cơ số.
Cách giải:
2
x 2
1
4
x
2x 2 22x x 2 2x x 2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là S 2;
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp:
Điểm cực trị của hàm số là điểm mà qua đó y’ đổi dấu.
Cách giải:
x 0
y x 3x 5 y ' 4x 6x; y ' 0
x 3
2
4
2
3
Bảng xét dấu y’:
x
y’
Hàm số có 3 điểm cực trị.
3
2
0
0
+
0
-
3
2
0
+
Câu 25: Đáp án B
b
Phương pháp: log a f x b f x a
2
Cách giải: log 3 x 1 2 x 1 3 x 10
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp:
Trang 15
Số chữ số của số tự nhiên N là log N 1 (lấy phần nguyên)
Cách giải:
2017
Số chữ số của số tự nhiên N 32017 là: log 3 1 2017 log 3 1 963
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp:
1
1
1
Biến đổi: e x x 1 e x x 1
Cách giải:
1
1
1
Ta có: e x x 1 e x x 1 . Khi đó:
T f 1 .f 2 .f 3 ...f 2017 .2018 e
1
T e
1
2
.e
1 1
2 3
.e
1 1
3 4
...e
1
1
2017 2018
.e
1 1 1 1 1
1
1
1
1 ...
2 2 3 3 4
2017 2018 2018
T e
1
2018
e
Câu 28: Đáp án D
Cách giải:
VA.CB'D ' VABCD.A 'B'C'D' VD.ACD' VB.ACB' VA '.AB'D ' VC'.CD'B'
1
Mà VD.ACD ' VB.ACB' VA '.AB'D' VC'.CD'B' V
6
1
V 36
VA.CB'D' V 4. V 12
6
3
3
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp:
1
Diện tích tứ giác có 2 đường chéo vng góc với nhau: S ab (a, b là
2
độ dài 2 đường chéo)
Cách giải:
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy.
Tam giác SAH vuông tại H SH SA.sin 600 a 3.
3 3
a
2 2
1
1
2
Diện tích đáy: SABCD .AC.BD .2a.2a 2a
2
2
1
1 3a 2
3
Thể tích khối chóp: VS.ABCD .SH.SABCD . .2a a
3
3 2
Trang 16
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên a; b f ' x 0 x a; b và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
y x 3 3x y ' 3x 2 3, y ' 0 x 1
Bảng xét dấu y’:
x
-1
1
y’
+
0
0
+
3
;
1
1;
Hàm số y x 3x đồng biến trên các khoảng
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Ta có: 2 x
2
x
2x 23 x x 2 3 2x
2
x
x 2 x 23 x 3 x 1
t
Xét hàm số y f t 2 t có y ' 2t.ln 2 1 0, t Hàm số đồng biến trên
1 f x 2 x f 3 x x 2 x 3
x x 2 2x 3 0 3 x 1
a 3, b 1 T 2a b 2. 3 1 5
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp:
Đồ thị hàm số y
ax b
d
a
, c 0, ad bc 0 có TCĐ x và TCN y
cx d
c
c
Cách giải:
Đồ thị hàm số y
mx 1
có TCĐ x n và TCN y m
x n
Khi đó, giao điểm của hai đường tiệm cận này là I n; m
Do I nằm trên đường thẳng x 2y 3 0 nên n 2m 3 0
Do đồ thị hàm số đi qua điểm A 0;1 nên 1
m.0 1
n 1 1 2m 3 0 m 2
0 n
m n 3
Câu 33: Đáp án D
Phương pháp:
Trang 17
f ' 1 0
f 1 3
f 0 2
Cách giải:
Cho x 0 y c , do đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên c 2
y f x x 3 ax 2 bx 2 y ' 3x 2 2ax b
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 y ' 1 0 3 2a b 0 2a b 3 1
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 y 1 3 1 a b 2 3 a b 6 2
a 3
y f x x 3 3x 2 9x 2 f 2 23 3.22 9.2 2 4
Từ (1), (2) suy ra
b
9
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp:
tan a tan b
tan a tan b
tan a b
, tan a b
1 tan a tan b
1 tan a tan b
Cách giải:
1
1
tan tan
3 3 1
4
6
tan tan
12
3 1
4 6 1 tan tan 1 1. 1
4
6
3
3 1
3 1
2
3 1
4 2 3
2
2
Phương trình đã cho tương đương với:
x
x
2017 4 12. 2 3
2 3
1 2 3
1 2 3
x
.
4
12. 3 1
3 1 2017
2
2
1
.
1 2
1
3
3
x
2017
x
2017
2017
1
2017. 4
12
3
x
.
3 1 12 2017 4 12. 3 1
2
2
4
4
1
x
1 2017
2017. 4
12
12
3
x
2017
2017
Trang 18
3
Do
3 1 4 12 4 12
12
12
1
3 3 2 3 2 3
2
x
3 1 12 2017
t, t 0
2
4
t
4
12.
nên
đặt
x
4 12 2017 1
t
3 3
3 1 1
. 2017 2t 2 4034t 4 12.
2
t
3 1 0 1
Giả sử t1 , t 2 là nghiệm của phương trình (1). Theo Vi ét: t t
1 2
4
12.
3 1
2
Khi đó:
x1
3 1 12 2017
.
2
4
4
3 1 12
2
x2
3 1 12 2017 4 12. 3 1
2
2
x1 x 2
2017
4
4
12.
3 1
2
x1 x 2 2017
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp:
4 3
+) Thể tích khối cầu có bán kính R là: V R
3
+) Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là: V a 3
Giả sử khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a.
Khi đó: AC ' AB2 AD 2 AA '2 3a R
AC ' a 3
2
2
3
4
4 a 3
3a 3 32
4
a
Thể tích khối cầu có bán kính R là: V R 3
3
3 2
2
3
3
6
Thể tích khối lập phương:
3
64 64 3
4
V a 3
9
3 3 3
Câu 36: Đáp án A
Trang 19
Phương pháp:
Xét hàm số y a x :
+) Nếu a 1 thì hàm số đã cho đồng biến trên .
+) Nếu 0 a 1 thì hàm số đã cho nghịch biến trên .
Cách giải:
+) y
e
2x 1
1; 2 0 Hàm số đồng biến trên
e
có
x
1
1
+) y 3 x có 0 1 Hàm số nghịch biến trên
3
3
+) y sin 2017
x
có 0 sin 2017 1 Hàm số nghịch biến trên
x
2
2
+) y có 0 1 Hàm số nghịch biến trên
e
e
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A, B song song với nhau y ' x A y ' x B
Cách giải:
Đường thẳng AB tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân OAB vuông cân tại O Đường
thẳng AB có hệ số góc k 1
Mà k 0 k 1 Phương trình đường thẳng AB có dạng: y x m d
y x 3 3x 2 2 y ' 3x 2 6x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A, B song song với nhau:
y ' x A y ' x B 3x 2A 6x A 3x B2 6x B
x 2A 2x A x B2 2x A 0
x A x B x A x B 2 0
x x B L
A
x A x B 2
x A x B 2
y A y B x 3A 3x 2A 2 x 3B 3x B2 2
x 3A x 3B 3 x A2 x B2 4
3
2
x A x B 3. x A x B x A x B 3 x A x B 2x A x B 4
Trang 20