VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1. 2cos 2 x cosx - 1=0
2. sin 2 x 3cos2x =
2
Câu 2. (2,0 điểm) Một hộp chứa 12 quả cầu trong đó có 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu
màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để:
1. Hai quả cầu cùng màu.
2. Có ít nhất một quả màu xanh.
12
1
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức: x 2 4
x
2u1 u3 7
u2 2u5 6
Câu 4. (2,0 điểm) Cho cấp số cộng (un) biết:
1. Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng (un).
2. Tính u15 và tổng của 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (un).
Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là AB. Gọi M, N,
P lần lượt là trung điểm của SA , SC và AB.
1. Chứng minh MP song song với mặt phẳng (SCB).
2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
3. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP). Thiết diện đó là
hình gì?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Câu
1
Nội dung
1. 2cos2x – cosx – 1 = 0
Điểm
1,0
Đặt cosx = t t 1 , phương trình có dạng:
t 1
2t t 1 0
1
t
2
2
x k 2
cosx=1
(k )
2
1
cosx=x
k 2
3
2
2. sin 2x 3cos2x 2 (1)
(1)
1,0
1
3
2
sin 2x
cos2x
2
2
2
sin 2x sin
3
4
7
x
k
24
(k )
13
x
k
24
2
Gọi là không gian mẫu, ta có: n C122 66
a/ Gọi A là biến cố: ‘’2 quả lấy ra cùng màu’’
n A C52 C72 31
P ( A)
31
66
b/ Gọi B là biến cố: ’’có ít nhất một quả màu xanh’’
B :’’không có quả màu xanh’’
n B C72 21
1,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
P B
21
66
P B 1 P B 1
3
Tk 1 C . x
k
12
2 12 k
21 39
66 66
k
1
. 4 C12k .x 246 k
x
1,0
Để số hạng không chứa x thì 24 – 6k = 0 k = 4
Vậy số hạng không chứa x là: T5 C125 792
4
2u1 u1 2d 7
u 2d=7
u 5
1.
1
1
u1 d 2 u1 4d 6 3u1 9d 6 d 1
2,0
2. u15 u1 14d 9
S15
u1 u15 15 30
2
5
3,0
Gọi J AD BC J SAB SBC
Mà S SAD SBC SJ SAD SBC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MP / / SB mà SB SBC MP / / SBC
Giao tuyến của
MNP VÀ (SBC) là đường thẳng qua N và song
song với SB. Qua Q kẻ một đường thẳng // với SB cắt BC tại Q
NQ MNP SBC
(1)
PQ MNP ABCD (2)
MP MNP SAB
(3)
Gọi I QN SJ , K MI SD
NK MNP SCD
(4)
KM MNP SAD (5)
Từ (1) , (2) , (3) , (4) , (5)
Ngũ giác MPQNK là thiết diện phải tìm.