Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

20 câu ôn phần tiếng anh đánh giá năng lực đhqg tphcm phần 39 (bản word có giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.27 KB, 11 trang )

20 câu ôn phần Tiếng Anh - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM - Phần 39
(Bản word có giải)
1.2. TIẾNG ANH
Question 21-25: Choose a suitable word or phrase (marked A,B,C or D to fill in each blank)
21. The Olympic athlete was satisfied ________her performance.
A. about

B. with

C. of

D. for

22. He ____________ for 25 years before he retired last year.
A. has taught

B. had been teaching

C. has been teaching

D. was

23. If you want to pass this exam, you'll have to study much __________
A. harder

B. hardly

C. hardlier

D. hard


24. After a decade, Calgary will be one of the most developed _______citites in Canada
A. industrious

B. industry

C. industrial

D. industries

25. ______companies have annouced economic losses recently.
A. A large number of

B. A several of

C. A great deal of

D. Plenty of the

Question 26-30: Each of the following sentences has one error (A,B,C, or D). Find it and blacken your
choice on your answer sheet
26. She has decided to take a same class as you next semester hoping you will help her.
A. has

B. a same

C. next

D. hoping

27. Whistling or clapping our hands to get a person’s attention are considered impolite

A. our

B. person’s

C. are considered

D. impolite

C. knowledge

D. physics

28. We didn’t have many knowledge about physics
A. have

B. many

29. The Earth is the only planet with a large amount of oxygen in their almosphere
A. the

B. amount

C. with

D. their

30. This is the book that I bought it at the bookstore last week.
A. the

B. that


C. it

Question 31-35: Which of the following best restates each of the given sentences?
31. Don’t play the video games all the time, he said
A. He told the boy not to play video games all the time
B. He said to the boy not to play video games all the time
C. He told to the boy not to play video games all the time
D. He said the boy not play video games all the time.
32. The movie bears little resemblance to the original novel.
A. The movie and the original novel resemble in many ways.

D. last week


B. The movie is very similar to the original novel.
C. The movie and the original novel differ in some ways.
D. The movie is completely different from the original novel.
33. I would rather you wore something more formal to work.
A. I’d prefer you wearing something more formal to work.
B. I’d prefer you to wear something more formal to work.
C. I’d prefer you should wear something more formal to work.
D. I’d prefer you wear something more formal to work.
34. It’s likely that I’ll have left the party before she shows up.
A. I would like to have left the party before she arrives.
B. She won’t be able to find me at the party when she finally arrives.
C. By the time she arrives at the party, I may well have already gone.
D. Once she has got to the party, I will probably leave.
35. You could not have made a very good impression on them.
A. You seem to have impressed them very unfayourably.

B. It’s impossible that the effect you made on them was particularly positive.
C. Something appears to have made them think you are unsuitable.
D. You should have tried harder to make them think well of you.
Question 36-40: Read the passage carefully
An important part of being an adult in the USA is becoming more independent from your parents.
First, make sure you are living somewhere rather than your parents' house. If your parents own the
property in which you live, they will have a say in how you maintain that property. If you want to be
independent and make your own decisions about how you live, you will need to obtain your own housing
that is completely separate from your parents both physically and financially.
Second, generate your own income and be as financially self-sufficient as possible. One of the main
challenges in becoming independent as an adult is acquiring a sufficient income to allow you to live
without the financial assistance of your parents. This can be particularly difficult if you are still a
university student, but it is not impossible. Seek scholarships and part-time jobs. If you are no longer a
student, find employment that offers a salary that can cover your expenses. It may be necessary to obtain
multiple sources of income in order to become financially self-sufficient and independent from your
parents.
Next, budget your expenses carefully. When first becoming financially independent, it may be
necessary to cut back on some of your expenses and strictly stick to a budget. Determine exactly what you
can afford in terms of rent, food, clothing, transportation and entertainment based on your own income,
create a budget. While you may experience a dip in your standard of living at first, learning how to follow
a budget and be self-sufficient will help you stay independent.
Finally, avoid relying on your parents as a first resort option for help of any kind. This, in no way,


means that you may never ask your parents for help again, it just means that as an independent adult,
there should be other sources of support within your life that you can turn to when necessary.
36. You need to have your own accommodation so that ______.
A. your parents can’t change your lifestyles and decisions
B. you have no relationship with your parents
C. your parents will have a say in how you maintain that property

D. you will be as financially self-sufficient as possible
37. All of the following statements are true about acquiring your own income EXCEPT that ______.
A. it allows you to become financially independent from your parents
B. you can’t earn a living when you are still a university student
C. you have to look for scholarships and part-time jobs as being a student
D. sometimes you have to do several jobs in order to earn enough money
38. An important task of becoming financially independent of your parents is that ______.
A. you learn how to set a budget that increases your standard of living
B. you have to cut back on your expenses sharply all the time
C. your salary can cover your medical and legal expenses
D. you have to plan a reasonable budget and obey it strictly
39. If you want to be entirely independent as an adult, ______.
A. you have to avoid relying on your parents whenever you are in trouble
B. you should never ask your parents for help again in any way
C. your parents should not be the first people you approach for help
D. there should be other sources of support that your parents can rely on
40. The main idea of the text is ______.
A. the importance of your own accommodation in your life
B. the steps for you to follow to become independent adults
C. the budget of your expenses and its benefits
D. the instructions to make you independent all your life


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.2. TIẾNG ANH
Question 21-25: Choose a suitable word or phrase (marked A,B,C or D to fill in each blank)
21. The Olympic athlete was satisfied ________her performance.
A. about

B. with


C. of

D. for

Phương pháp giải:
Giới từ
Giải chi tiết:
Be satisfied with sth: hài lịng với điều gì
Be satisfied of sth: chấp nhận điều gì (là đúng)
Tạm dịch: Vận động viên Olympic hài lịng với màn trình diễn của cơ ấy
22. He ____________ for 25 years before he retired last year.
A. has taught

B. had been teaching

C. has been teaching

D. was

Phương pháp giải:
Thì của động từ
Giải chi tiết:
Dùng thì q khứ hồn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính liên tục (quá trình) của hành động trước một
thời điểm trong quá khứ
Cấu trúc: S + had been + V-ing before S + Ved/V3
Tạm dịch: Anh ấy đã và đang dạy khoảng 25 năm trước khi anh ấy nghỉ hưu
23. If you want to pass this exam, you'll have to study much __________
A. harder


B. hardly

C. hardlier

D. hard

Phương pháp giải:
Thì của động từ
Giải chi tiết:
Dùng thì q khứ hồn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính liên tục (q trình) của hành động trước một
thời điểm trong quá khứ
Cấu trúc: S + had been + V-ing before S + Ved/V3
Tạm dịch: Anh ấy đã và đang dạy khoảng 25 năm trước khi anh ấy nghỉ hưu
24. After a decade, Calgary will be one of the most developed _______citites in Canada
A. industrious

B. industry

Phương pháp giải:
Từ loại
Giải chi tiết:
A. industrious(adj) chăm chỉ
B. industry (n) nền công nghiệp
C. industrial (n) thuộc về công nghiệp

C. industrial

D. industries



D. industries (n) nền công nghiệp
Chỗ trống cần điền là một tính từ và tạo thành cụm: industrial countries: các quốc gia công nghiệp
Tạm dịch: Anh ấy đã và đang dạy khoảng 25 năm trước khi anh ấy nghỉ hưu
25. ______companies have annouced economic losses recently.
A. A large number of

B. A several of

C. A great deal of

D. Plenty of the

Phương pháp giải:
Từ chỉ lượng
Giải chi tiết:
“Companies “ là danh từ đêm được số nhiều, vì thể chỉ có thể đi được với “the number of” + N đếm được
số nhiều
B. sai vì phải là “several of”
C. A great deal of + N không đếm được
D. phải là “plenty of”, không cần “the”
Tạm dịch: Gần đây, rất nhiều công ty đã thơng báo thâm hụt tài chính
Question 26-30: Each of the following sentences has one error (A,B,C, or D). Find it and blacken your
choice on your answer sheet
26. She has decided to take a same class as you next semester hoping you will help her.
A. has

B. a same

C. next


D. hoping

Phương pháp giải:
Mạo từ
Giải chi tiết:
the same as + N + as:giống như, tương tự như
Sửa: a => the
Tạm dịch:
Cô ấy đã quyết định học cùng lớp với bạn vào học kỳ tới hy vọng bạn sẽ giúp đỡ cô ấy:
27. Whistling or clapping our hands to get a person’s attention are considered impolite
A. our

B. person’s

C. are considered

D. impolite

Phương pháp giải:
Sự hòa hợp chủ-vị
Giải chi tiết:
a person’s attention (chủ ngữ dạng số ít) => động từ chia số ít
Sủa: are considered => is considered
Tạm dịch: Huýt sáo hoặc vỗ tay để thu hút sự chú ý của mọi người bị coi là bất lịch sự
28. We didn’t have many knowledge about physics
A. have
Phương pháp giải:
Từ chỉ lượng

B. many


C. knowledge

D. physics


Giải chi tiết:
knowledge là danh từ không đếm được
Sửa: many => much
Tạm dịch: Chúng tơi khơng có nhiều kiến thức về vật lý
29. The Earth is the only planet with a large amount of oxygen in their almosphere
A. the

B. amount

C. with

D. their

Phương pháp giải:
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và tính từ sở hữu
Giải chi tiết:
The Earth ( danh từ số ít) => tính từ sở hữu số ít
Sửa: their => its
Tạm dịch: Chúng tơi khơng có nhiều kiến thức về vật lý
30. This is the book that I bought it at the bookstore last week.
A. the

B. that


C. it

D. last week

Phương pháp giải:
Đại từ quan hệ
Giải chi tiết:
Khi dùng đại từ quan hệ => không dùng đại từ tân ngữ đứng sau động từ nữa
Sủa: bỏ it
Tạm dịch: Đây là cuốn sách mà tơi đã mua nó ở hiệu sách vào tuần trước:
Question 31-35: Which of the following best restates each of the given sentences?
31. Don’t play the video games all the time, he said
A. He told the boy not to play video games all the time
B. He said to the boy not to play video games all the time
C. He told to the boy not to play video games all the time
D. He said the boy not play video games all the time.
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp
Giải chi tiết:
Khi tường thuật câu mệnh lệnh, không dùng động từ tường thuật “said”: Loại C vì “told” khơng đi với
“to”
32. The movie bears little resemblance to the original novel.
A. The movie and the original novel resemble in many ways.
B. The movie is very similar to the original novel.
C. The movie and the original novel differ in some ways.
D. The movie is completely different from the original novel.
Phương pháp giải:


Câu đồng nghĩa

Giải chi tiết:
little resemblance = differ in some ways
Tạm dịch:
Bộ phim có chút giống với tiểu thuyết gốc:
A. Bộ phim và cuốn tiểu thuyết gốc giống nhau về nhiều mặt:
B. Bộ phim rất giống với tiểu thuyết gốc:
C. Bộ phim và cuốn tiểu thuyết gốc khác nhau ở một số điểm:
D. Bộ phim hoàn toàn khác với tiểu thuyết gốc:
33. I would rather you wore something more formal to work.
A. I’d prefer you wearing something more formal to work.
B. I’d prefer you to wear something more formal to work.
C. I’d prefer you should wear something more formal to work.
D. I’d prefer you wear something more formal to work.
Phương pháp giải:
Câu đồng nghĩa
Giải chi tiết:
would rather somebody did something = would prefer somebody to do something
Tạm dịch: Tôi muốn bạn mặc một cái gì đó lịch sự hơn đến nơi làm việc:
34. It’s likely that I’ll have left the party before she shows up.
A. I would like to have left the party before she arrives.
B. She won’t be able to find me at the party when she finally arrives.
C. By the time she arrives at the party, I may well have already gone.
D. Once she has got to the party, I will probably leave.
Phương pháp giải:
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết:
A. Tôi muốn rời khỏi bữa tiệc trước khi cơ ấy đến:
B. Cơ ấy sẽ khơng thể tìm thấy tôi trong bữa tiệc khi cuối cùng cô ấy đến:
C. Trước lúc cơ đến bữa tiệc, tơi cũng có thể đã đi:
D. Một khi cô ấy đã đến bữa tiệc, có lẽ tơi sẽ rời đi:

35. You could not have made a very good impression on them.
A. You seem to have impressed them very unfayourably.
B. It’s impossible that the effect you made on them was particularly positive.
C. Something appears to have made them think you are unsuitable.
D. You should have tried harder to make them think well of you.
Phương pháp giải:


Câu đồng nghĩa
Giải chi tiết:
cho sẵn: cấu trúc could not have done sth: nói phỏng đốn về việc đã xảy ra ở Q khứ, “Có thể là bạn đã
khơng gây ấn tượng tốt với họ:”
viết lại dùng: It’s impossible that + mệnh đề ở thì Q khứ: Khơng thể là:::
A. Bạn dường như đã gây ấn tượng với họ rất bất ổn:
B. Bạn khơng thể có ấn tượng rất tốt với họ:
C. Một cái gì đó dường như đã khiến họ nghĩ rằng bạn không phù hợp:
D. Bạn nên cố gắng nhiều hơn để khiến họ nghĩ tốt về bạn:
Question 36-40: Read the passage carefully
An important part of being an adult in the USA is becoming more independent from your parents.
First, make sure you are living somewhere rather than your parents' house. If your parents own the
property in which you live, they will have a say in how you maintain that property. If you want to be
independent and make your own decisions about how you live, you will need to obtain your own housing
that is completely separate from your parents both physically and financially.
Second, generate your own income and be as financially self-sufficient as possible. One of the main
challenges in becoming independent as an adult is acquiring a sufficient income to allow you to live
without the financial assistance of your parents. This can be particularly difficult if you are still a
university student, but it is not impossible. Seek scholarships and part-time jobs. If you are no longer a
student, find employment that offers a salary that can cover your expenses. It may be necessary to obtain
multiple sources of income in order to become financially self-sufficient and independent from your
parents.

Next, budget your expenses carefully. When first becoming financially independent, it may be
necessary to cut back on some of your expenses and strictly stick to a budget. Determine exactly what you
can afford in terms of rent, food, clothing, transportation and entertainment based on your own income,
create a budget. While you may experience a dip in your standard of living at first, learning how to follow
a budget and be self-sufficient will help you stay independent.
Finally, avoid relying on your parents as a first resort option for help of any kind. This, in no way,
means that you may never ask your parents for help again, it just means that as an independent adult,
there should be other sources of support within your life that you can turn to when necessary.
36. You need to have your own accommodation so that ______.
A. your parents can’t change your lifestyles and decisions
B. you have no relationship with your parents
C. your parents will have a say in how you maintain that property
D. you will be as financially self-sufficient as possible
Phương pháp giải:
Đọc hiểu chi tiết
Giải chi tiết:


Bạn cần có chỗ ở riêng để ______:
A. bố mẹ bạn không thể thay đổi lối sống và quyết định của bạn
B. bạn khơng có mối quan hệ với cha mẹ của bạn
C. bố mẹ bạn sẽ có tiếng nói trong việc bạn duy trì tài sản đó như thế nào
D. bạn sẽ tự chủ về tài chính nhất có thể
Thông tin: If you want to be independent and make your own decisions about how you live, you will
need to obtain your own housing
Tạm dịch: Nếu bạn muốn độc lập và đưa ra quyết định của riêng mình về cách bạn sống, bạn sẽ cần phải
có nhà ở của riêng mình
37. All of the following statements are true about acquiring your own income EXCEPT that ______.
A. it allows you to become financially independent from your parents
B. you can’t earn a living when you are still a university student

C. you have to look for scholarships and part-time jobs as being a student
D. sometimes you have to do several jobs in order to earn enough money
Phương pháp giải:
Đọc hiểu chi tiết
Giải chi tiết:
Tất cả các câu sau đây đều đúng về việc có được thu nhập của chính bạn NGOẠI TRỪ ______:
A. nó cho phép bạn trở nên độc lập về tài chính khỏi cha mẹ của bạn
B. bạn khơng thể kiếm sống khi bạn vẫn còn là sinh viên đại học
C. bạn phải tìm kiếm học bổng và cơng việc bán thời gian khi cịn là sinh viên
D. đơi khi bạn phải làm một số công việc để kiếm đủ tiền
Thông tin: This can be particularly difficult if you are still a university student, but it is not impossible:
Tạm dịch: Điều này có thể đặc biệt khó khăn nếu bạn vẫn cịn là sinh viên đại học, nhưng khơng phải là
khơng thể:
38. An important task of becoming financially independent of your parents is that ______.
A. you learn how to set a budget that increases your standard of living
B. you have to cut back on your expenses sharply all the time
C. your salary can cover your medical and legal expenses
D. you have to plan a reasonable budget and obey it strictly
Phương pháp giải:
Đọc hiểu chi tiết
Giải chi tiết:
Một nhiệm vụ quan trọng của việc trở nên độc lập về tài chính với cha mẹ của bạn là ______:
A. bạn học cách lập ngân sách để tăng mức sống của mình
B. bạn ln phải cắt giảm mạnh chi phí của mình
C. tiền lương của bạn có thể trang trải các chi phí y tế và pháp lý của bạn


D. bạn phải lập kế hoạch ngân sách hợp lý và tuân thủ nghiêm ngặt
Thông tin: When first becoming financially independent, it may be necessary to cut back on some of
your expenses and strictly stick to a budget

Tạm dịch: Khi lần đầu tiên trở nên độc lập về tài chính, có thể cần phải cắt giảm một số chi phí của bạn
và tuân thủ chặt chẽ ngân sách
39. If you want to be entirely independent as an adult, ______.
A. you have to avoid relying on your parents whenever you are in trouble
B. you should never ask your parents for help again in any way
C. your parents should not be the first people you approach for help
D. there should be other sources of support that your parents can rely on
Phương pháp giải:
Đọc hiểu chi tiết
Giải chi tiết:
Nếu bạn muốn hoàn toàn độc lập khi trưởng thành, ______:
A. bạn phải tránh dựa dẫm vào cha mẹ của bạn bất cứ khi nào bạn gặp khó khăn
B. bạn khơng bao giờ nên u cầu cha mẹ giúp đỡ một lần nữa dưới bất kỳ hình thức nào
C. cha mẹ của bạn khơng nên là những người đầu tiên bạn tiếp cận để được giúp đỡ
D. nên có những nguồn hỗ trợ khác mà cha mẹ bạn có thể dựa vào
Thơng tin: Finally, avoid relying on your parents as a first resort option for help of any kind
Tạm dịch: Cuối cùng, tránh dựa vào cha mẹ của bạn như một lựa chọn đầu tiên để được giúp đỡ dưới bất
kỳ hình thức nào
40. The main idea of the text is ______.
A. the importance of your own accommodation in your life
B. the steps for you to follow to become independent adults
C. the budget of your expenses and its benefits
D. the instructions to make you independent all your life
Phương pháp giải:
Đọc hiểu ý chính
Giải chi tiết:
Ý chính của đoạn văn là ______
A. tầm quan trọng của chỗ ở riêng trong cuộc sống của bạn
B. các bước bạn phải làm theo để trở thành người lớn độc lập
C. ngân sách chi tiêu của bạn và lợi ích của nó

D. những hướng dẫn giúp bạn độc lập suốt đời
Thông tin:
First, make sure you are living somewhere rather than your parents' house
Second, generate your own income and be as financially self-sufficient as possible


Next, budget your expenses carefully
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Tạm dịch:
Đầu tiên, hãy chắc chắn rằng bạn đang sống ở một nơi nào đó chứ khơng phải nhà của cha mẹ bạn
Thứ hai, tự tạo thu nhập và tự chủ về tài chính càng nhiều càng tốt
Tiếp theo, lập ngân sách chi tiêu của bạn một cách cẩn thận
Chú ý khi giải:
Nội dung dịch:
Một phần quan trọng của việc trở thành người lớn ở Hoa Kỳ là trở nên độc lập hơn với cha mẹ của
bạn: Đầu tiên, hãy chắc chắn rằng bạn đang sống ở một nơi nào đó chứ khơng phải là nhà của bố mẹ
bạn: Nếu cha mẹ của bạn sở hữu bất động sản mà bạn đang sống, họ sẽ có tiếng nói trong cách bạn duy trì
tài sản đó: Nếu bạn muốn tự lập và tự quyết định về cách sống của mình, bạn sẽ cần phải có nhà ở riêng
hồn tồn tách biệt với cha mẹ bạn cả về vật chất và tài chính
Thứ hai, tự tạo thu nhập và tự chủ về tài chính càng tốt: Một trong những thách thức chính trong việc trở
nên độc lập khi trưởng thành là có được thu nhập đủ để cho phép bạn sống mà khơng cần sự hỗ trợ tài
chính của cha mẹ: Điều này có thể đặc biệt khó khăn nếu bạn vẫn cịn là sinh viên đại học, nhưng khơng
phải là khơng thể: Tìm kiếm học bổng và cơng việc bán thời gian: Nếu bạn khơng cịn là sinh viên, hãy
tìm việc làm với mức lương có thể trang trải chi phí của bạn: Có thể cần phải kiếm nhiều nguồn thu nhập
để tự chủ về tài chính và khơng phụ thuộc vào cha mẹ của bạn
Tiếp theo, lập ngân sách chi tiêu của bạn một cách cẩn thận: Khi lần đầu tiên trở nên độc lập về tài chính,
có thể cần phải cắt giảm một số chi phí của bạn và tuân thủ chặt chẽ ngân sách: Xác định chính xác
những gì bạn có thể chi trả về tiền th nhà, thức ăn, quần áo, phương tiện đi lại và giải trí dựa trên thu
nhập của bản thân, lập ngân sách: Mặc dù ban đầu bạn có thể bị giảm mức sống, nhưng học cách tuân
theo ngân sách và khả năng tự lập sẽ giúp bạn độc lập

Cuối cùng, tránh dựa vào cha mẹ như một lựa chọn đầu tiên để được giúp đỡ dưới bất kỳ hình thức
nào: Điều này, khơng có nghĩa là bạn có thể khơng bao giờ yêu cầu cha mẹ giúp đỡ nữa, nó chỉ có nghĩa
là với tư cách là một người trưởng thành độc lập, cần có những nguồn hỗ trợ khác trong cuộc sống mà
bạn có thể tìm đến khi cần thiết



×