Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng Quản trị ngân hàng: Bài 1 báo cáo tài chính của ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.74 KB, 25 trang )

1
Bài 1
Bài 1
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính
của ngân hàng
của ngân hàng
2
Hướng dẫn đọc thêm tại nhà
Hướng dẫn đọc thêm tại nhà
P. Rose. Quản trị
P. Rose. Quản trị
ngân hàng thương mại.
ngân hàng thương mại.
Chương 4:
Chương 4:
Các báo cáo tài chính của một ngân hàng. Bản dịch
Các báo cáo tài chính của một ngân hàng. Bản dịch
Việt ngữ của Đại học Kinh tế Quốc dân (2001).
Việt ngữ của Đại học Kinh tế Quốc dân (2001).
3
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của bài nầy là giúp người đọc làm quen với
Mục tiêu của bài nầy là giúp người đọc làm quen với
nội dung, cấu trúc và ý nghĩa của các báo cáo tài
nội dung, cấu trúc và ý nghĩa của các báo cáo tài
chính của ngân hàng. Đồng thời, bài nầy cũng sẽ giúp
chính của ngân hàng. Đồng thời, bài nầy cũng sẽ giúp
các nhà quản lý sử dụng một cách có hiệu quả các
các nhà quản lý sử dụng một cách có hiệu quả các


báo cáo tài chính trong quá trình phân tích và đánh
báo cáo tài chính trong quá trình phân tích và đánh
giá hoạt động ngân hàng.
giá hoạt động ngân hàng.
4
Giới thiệu các báo cáo
Giới thiệu các báo cáo

Báo cáo về trạng thái/điều kiện: Bảng cân đối kế toán
Báo cáo về trạng thái/điều kiện: Bảng cân đối kế toán
( Balance Sheet)
( Balance Sheet)

Báo cáo về thu chi: Báo cáo thu nhập (Income
Báo cáo về thu chi: Báo cáo thu nhập (Income
Statement)
Statement)
5
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán liệt kê các tài sản, các khoản nợ
Bảng cân đối kế toán liệt kê các tài sản, các khoản nợ
và vốn chủ sở hữu của ngân hàng tại một thời điểm
và vốn chủ sở hữu của ngân hàng tại một thời điểm
nhất định.
nhất định.
6
C + S + L + MA = D + NDB + EC
C + S + L + MA = D + NDB + EC
C

C
=
=
Tiền mặt trong két và tiền gửi tại
Tiền mặt trong két và tiền gửi tại
các tổ chức nhận tiền gửi khác
các tổ chức nhận tiền gửi khác
(Cash Assets)
(Cash Assets)
S = Chứng khoán của công ty và
S = Chứng khoán của công ty và
chính phủ (Security Holdings)
chính phủ (Security Holdings)
L = Cho vay và cho thuê đối với
L = Cho vay và cho thuê đối với
khách hàng (Loans)
khách hàng (Loans)
MA = Các tài sản khác
MA = Các tài sản khác
(Miscellaneous Assets)
(Miscellaneous Assets)
D = Tiền gửi của khách hàng
D = Tiền gửi của khách hàng
(Deposits)
(Deposits)
NDB = Vốn vay phi tiền gửi (Non
NDB = Vốn vay phi tiền gửi (Non
Deposit Borrowings)
Deposit Borrowings)
EC = Vốn chủ sở hữu (Equity

EC = Vốn chủ sở hữu (Equity
Capital)
Capital)
7
Tiền mặt trong két và tiền gửi tại các tổ chức
Tiền mặt trong két và tiền gửi tại các tổ chức
nhận tiền gửi khác
nhận tiền gửi khác



Bao gồm:
Bao gồm:

Tiền mặt tại quỹ ngân hàng
Tiền mặt tại quỹ ngân hàng

Tiền gửi tại các ngân hàng khác
Tiền gửi tại các ngân hàng khác

Tiền đang trong quá trình thu
Tiền đang trong quá trình thu

Dự trữ bắt buộc tài ngân hàng trung ương
Dự trữ bắt buộc tài ngân hàng trung ương

Còn được gọi là dự trữ sơ cấp
Còn được gọi là dự trữ sơ cấp
8
Chứng khoán: phần thanh khoản

Chứng khoán: phần thanh khoản



Thường được gọi là dự trữ thứ cấp
Thường được gọi là dự trữ thứ cấp

Bao gồm:
Bao gồm:

Chứng khoán ngắn hạn của chính phủ
Chứng khoán ngắn hạn của chính phủ

Chứng khoán tư phát hành trên thị trường tiền tệ (Privately
Chứng khoán tư phát hành trên thị trường tiền tệ (Privately
Issued Money Market Securities)
Issued Money Market Securities)

Giấy tờ thương mại có giá (Commercial Paper)
Giấy tờ thương mại có giá (Commercial Paper)

Tiền gửi kỳ hạn tại các ngân hàng khác
Tiền gửi kỳ hạn tại các ngân hàng khác
9
Chứng khoán đầu tư
Chứng khoán đầu tư
(Investment Securities)
(Investment Securities)

Hay còn được gọi là bộ phận chứng khoán tạo thu

Hay còn được gọi là bộ phận chứng khoán tạo thu
nhập (Income Generating Portion)
nhập (Income Generating Portion)

Bao gồm:
Bao gồm:

Trái phiếu chính phủ (Government Bond)
Trái phiếu chính phủ (Government Bond)

Trái phiếu đô thị (Municipal Bond)
Trái phiếu đô thị (Municipal Bond)

Trái phiếu công ty (Corporate Bond)
Trái phiếu công ty (Corporate Bond)



.
.
10
Chứng khoán trong tài khoản giao dịch
Chứng khoán trong tài khoản giao dịch
(Trading Account Assets)
(Trading Account Assets)

Bao gồm các loại trái phiếu, giấy nợ và chứng
Bao gồm các loại trái phiếu, giấy nợ và chứng
khoán khác
khoán khác


Tạo thu nhập từ những biến động giá ngắn hạn
Tạo thu nhập từ những biến động giá ngắn hạn

Khi ngân hàng hoạt động như một tổ chức kinh
Khi ngân hàng hoạt động như một tổ chức kinh
doanh chứng khoán
doanh chứng khoán
11
Cho vay liên ngân hàng
Cho vay liên ngân hàng

Một bộ phận cấu thành khoản mục cho vay
Một bộ phận cấu thành khoản mục cho vay
(Loans)
(Loans)

Quỹ cho vay thường đến từ tài khoản tiền gửi tại
Quỹ cho vay thường đến từ tài khoản tiền gửi tại
ngân hàng trung ương
ngân hàng trung ương

Phổ biến nhất là các khoản cho vay qua đêm (Over
Phổ biến nhất là các khoản cho vay qua đêm (Over
Night)
Night)
12
Các khoản cho vay
Các khoản cho vay
(Loan Accounts)

(Loan Accounts)

Thường là khoản mục tài sản lớn nhất của ngân hàng
Thường là khoản mục tài sản lớn nhất của ngân hàng

Cho vay gộp : tổng các khoản cho vay (Gross Loans:
Cho vay gộp : tổng các khoản cho vay (Gross Loans:
Sum of All Loans)
Sum of All Loans)

Dự phòng rủi ro tín dụng (Allowance for Loan
Dự phòng rủi ro tín dụng (Allowance for Loan
Losses)
Losses)

Cho vay ròng
Cho vay ròng
13
Các hình thức cho vay
Các hình thức cho vay

Cho vay công thương (Commercial and Industrial Loans)
Cho vay công thương (Commercial and Industrial Loans)

Cho vay tiêu dùng (Consumer Loans)
Cho vay tiêu dùng (Consumer Loans)

Cho vay bất động sản (Real Estate Loans)
Cho vay bất động sản (Real Estate Loans)


Cho vay các định chế tài chính (Financial Institution Loans)
Cho vay các định chế tài chính (Financial Institution Loans)

Cho vay nước ngoài (Foreign Loans)
Cho vay nước ngoài (Foreign Loans)

Cho vay sản xuất nông nghiệp (Agriculture Production Loans)
Cho vay sản xuất nông nghiệp (Agriculture Production Loans)

Cho vay chứng khoán (Security Loans)
Cho vay chứng khoán (Security Loans)

Cho thuê tài chính (Financial Leases)
Cho thuê tài chính (Financial Leases)
14
Tài sản khác
Tài sản khác

Trụ sở ngân hàng và các tài sản cố định khác
Trụ sở ngân hàng và các tài sản cố định khác
(Bank Premises and Other Fixed Assets)
(Bank Premises and Other Fixed Assets)

Các bất động sản ngân hàng sở hữu (Other Real
Các bất động sản ngân hàng sở hữu (Other Real
Estate Owned)
Estate Owned)

Tài sản vô hình (Intangibles Assets)
Tài sản vô hình (Intangibles Assets)

15
Tài khoản tiền gửi
Tài khoản tiền gửi
Deposit Accounts
Deposit Accounts

Tài khoản tiền gửi không hưởng lãi (Non interest-
Tài khoản tiền gửi không hưởng lãi (Non interest-
Bearing Demand Deposits)
Bearing Demand Deposits)

Tài khoản tiết kiệm (Savings Deposits)
Tài khoản tiết kiệm (Savings Deposits)

Tài khoản NOW (Now Accounts)
Tài khoản NOW (Now Accounts)

Các tài khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ (Money
Các tài khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ (Money
Market Deposit Accounts - MMDA)
Market Deposit Accounts - MMDA)

Tiền gửi có kỳ hạn (Time Deposits) + CD
Tiền gửi có kỳ hạn (Time Deposits) + CD
16
Các khoản vay phi tiền gửi
Các khoản vay phi tiền gửi
Nondeposit Borrowings
Nondeposit Borrowings


Vay liên ngân hàng
Vay liên ngân hàng

Vay Eurocurrency
Vay Eurocurrency

Nợ dài hạn (phát hành trái phiếu)
Nợ dài hạn (phát hành trái phiếu)

Các khoản nợ khác
Các khoản nợ khác
17
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
Equity Capital
Equity Capital

Vốn cổ phần
Vốn cổ phần

Vốn cổ phần thường
Vốn cổ phần thường

Cổ phần thường đang lưu hành (Common Stock
Cổ phần thường đang lưu hành (Common Stock
Outstanding)
Outstanding)

Thặng dư vốn (Capital Surplus)
Thặng dư vốn (Capital Surplus)


Lơi nhuận giữ lại (Retained Earnings / Undivided Profits)
Lơi nhuận giữ lại (Retained Earnings / Undivided Profits)

Cổ phiếu quỹ (Treasury Stock)
Cổ phiếu quỹ (Treasury Stock)

Các quỹ dự trữ (Other Reserves)
Các quỹ dự trữ (Other Reserves)
18
Các khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán
Các khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán
(Off-Balance-Sheet Items)
(Off-Balance-Sheet Items)

Cam kết chưa sử dụng (Unused Commitments)
Cam kết chưa sử dụng (Unused Commitments)

Thư tín dụng và thư tín dụng dự phòng (LC &
Thư tín dụng và thư tín dụng dự phòng (LC &
Standby Credit Agreements)
Standby Credit Agreements)

Các hợp đồng sản phẩm phái sinh (Derivative
Các hợp đồng sản phẩm phái sinh (Derivative
Contracts)
Contracts)

Futures
Futures


Options
Options

Swaps
Swaps
19
Báo cáo thu nhập
Báo cáo thu nhập
(Report of Income)
(Report of Income)
Báo cáo thu nhập của ngân hàng chỉ ra tổng các
Báo cáo thu nhập của ngân hàng chỉ ra tổng các
khoản thu ngân hàng nhận được và tổng các chi phí
khoản thu ngân hàng nhận được và tổng các chi phí
phát sinh trong một thời kỳ nhất định.
phát sinh trong một thời kỳ nhất định.
20
Thu nhập lãi ròng= Thu nhập lãi – Chi
Thu nhập lãi ròng= Thu nhập lãi – Chi
phí lãi
phí lãi

Lãi từ hoạt động cho vay
Lãi từ hoạt động cho vay

Lãi từ các nghiệp vụ đầu tư
Lãi từ các nghiệp vụ đầu tư
chứng khoán
chứng khoán


Thu lãi khác
Thu lãi khác

Chi phí lãi ký thác
Chi phí lãi ký thác

Lãi vay ngắn hạn
Lãi vay ngắn hạn

Lãi vay dài hạn
Lãi vay dài hạn
Interest Income
Interest Expenses
21
Thu nhập phi lãi ròng =
Thu nhập phi lãi ròng =
Thu nhập phi lãi – Chi phí phi lãi
Thu nhập phi lãi – Chi phí phi lãi

Phí thu từ các hoạt động tín
Phí thu từ các hoạt động tín
thác tiền tệ (Fiduciary
thác tiền tệ (Fiduciary
Activities)
Activities)

Phí dịch vụ tài khoản
Phí dịch vụ tài khoản


Thu nhập từ tài khoản
Thu nhập từ tài khoản
chứng khoán giao dịch
chứng khoán giao dịch

Thu nhập khác
Thu nhập khác

Lương nhân viên
Lương nhân viên

Chi phí tài sản, thiết bị
Chi phí tài sản, thiết bị

Các chi phí hoạt động khác
Các chi phí hoạt động khác
Noninterest Income
Noninterest Expenses
22
Phí thu từ các hoạt động tín thác tiền tệ
Phí thu từ các hoạt động tín thác tiền tệ

Phí quản lý tài sản khách hàng
Phí quản lý tài sản khách hàng

Phí từ các hoạt động dịch vụ chứng khoán
Phí từ các hoạt động dịch vụ chứng khoán

Phí quản lý các quỹ hưu bỗng cá nhân
Phí quản lý các quỹ hưu bỗng cá nhân




23
Phí dịch vụ tài khoản
Phí dịch vụ tài khoản

Phí duy trì tài khoản
Phí duy trì tài khoản

Phí tín dụng thấu chi
Phí tín dụng thấu chi

Phí thu từ các dịch vụ tài khoản khác
Phí thu từ các dịch vụ tài khoản khác



24
Thu nhập từ tài khoản giao dịch
Thu nhập từ tài khoản giao dịch
Thu nhập từ các công cụ tiền tệ và các khoản mục
Thu nhập từ các công cụ tiền tệ và các khoản mục
ngoại bảng được ghi nhận trong kỳ
ngoại bảng được ghi nhận trong kỳ
25
Các thu nhập phi lãi khác
Các thu nhập phi lãi khác

Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư, tư vấn, bảo lãnh…

Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư, tư vấn, bảo lãnh…

Thu phí, hoa hồng từ hoạt động bảo hiểm
Thu phí, hoa hồng từ hoạt động bảo hiểm

Lãi (lỗ) từ mua bán nợ
Lãi (lỗ) từ mua bán nợ

Lãi (lỗ) từ mua bán BĐS
Lãi (lỗ) từ mua bán BĐS

Lãi (lỗ) từ mua bán tài sản khác
Lãi (lỗ) từ mua bán tài sản khác

×