4/19/2011
1
CHƯƠNG 2
Nhận 1 triệu
ñồng vào hôm
nay hay sau 1
năm nữa ?
Nhận 1 triệu ñồng
ngày hôm nay
hay 2 triệu ñồng
sau 5 nữa ?
GIÁ TRỊ THỜI GIAN
CỦA TIỀN TỆ
CHƯƠNG 2
GIÁ TRỊ THỜI GIAN
CỦA TIỀN TỆ
MỤC TIÊU CHƯƠNG 2
-Tính toán ñược giá trị hiện tại của một
khoản tiền, dòng tiền tương lai
- Tính toán ñược giá trị tương lai của một
khoản tiền, dòng tiền hiện tại
- Ứng dụng các công cụ ñể tính lãi suất, lập
lịch trả nợ, ñịnh giá trái phiếu, cổ phiếu
CHƯƠNG 2
GIÁ TRỊ THỜI GIAN
CỦA TIỀN TỆ
NỘI DUNG
1.Giá trị tương lai của tiền tệ
2.Giá trị hiện tại của tiền tệ
3.Các ứng dụng
4/19/2011
2
CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NIỆM
1. Chuỗi thời gian
Chuỗi thời gian là một hình vẽ thể hiện
thời ñiểm của các dòng tiền
CHƯƠNG 2
6
2. Dòng tiền tệ
Dòng tiền tệ (gọi tắt là dòng tiền) là một chuỗi
các khoản tiền (thu nhập hoặc chi trả) xảy ra
qua một số thời kỳ nhất ñịnh
* Phân loại :
- Dòng tiền ñều
- Dòng tiền không ñều
I. CÁC KHÁI NIỆM
CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NIỆM
6
Dòng tiền ñều là dòng tiền bao gồm các khoản tiền
bằng nhau ñược phân bố ñều ñặn theo thời gian.
3 loại dòng tiền ñều :
• Dòng tiền ñều thông thừơng (ordinary annuity) – xảy
ra vào cuối kỳ
• Dòng tiền ñều ñầu kỳ ( annuity due) – xảy ra vào ñầu
kỳ
• Dòng tiền ñều vĩnh cửu (perpetuity) – xảy ra cuối kỳ
và không bao giờ chấm dứt
a. Dòng tiền ñều
4/19/2011
3
CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NIỆM
b. Dòng tiền không ñều (mixed cash flows)
Dòng tiền không ñều là dòng tiền bao gồm
các khoản tiền không bằng nhau phát sinh
qua một số thời kỳ nhất ñịnh.
CHƯƠNG 2
II. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
CỦA TIỀN TỆ
6
Ví d : Gi 100$ vào ngân hàng vi lãi sut tin
gi là 10%/năm. Sau 1 năm bn có 110$, gm 100$
tin gc và 10$ tin lãi. Chúng ta nói rng 110$ là giá
tr tương lai ca 100$ ñưc ñu tư trong mt năm vi
mc lãi sut 10% mt năm
Giá trị tương lai của tiền tệ là
CHƯƠNG 2
II. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
CỦA TIỀN TỆ
1.Gía trị tương lai của một khoản tiền ñơn
2.Giá trị tương lai của dòng tiền
2.1. Giá trị tương lai của dòng tiền ñều
2.2. Giá trị tương lai của dòng tiền không ñều
4/19/2011
4
II.
1. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA
MỘT KHOẢN TIỀN ðƠN
Giá trị tương lai của một khoản tiền ñơn ( khoản tiền duy
nhất) là giá trị của số tiền này ở thời ñiểm hiện tại cộng
với số tiền lãi mà nó sinh ra trong khoảng thời gian từ
hiện tại cho ñến một thời ñiểm trong tương lai
Ký hiu :
FV ( Future Value) : Giá trị tương lai
của khoản tiền ñơn
PV (Present Value) : Giá trị hiện tại
k : lãi suất yêu cầu
n : kỳ hạn ( thường là năm)
II.
1.1. TÍNH THEO LÃI ðƠN
(simple interest)
Lãi ñơn là số tiền lãi ñựơc tính trên cơ sở vốn gốc mà
không tính trên số tiền lãi tích luỹ qua mỗi kỳ.
FV
n
= PV ( 1 + k x n)
Công thức :
Ví d : Mt ngưi gi ngân hàng 100 triu ñng, thi hn
5 năm, vi lãi sut tin gi là 12%/ năm. Hi sau 5 năm,
ngân hàng tr cho anh ta c c ln lãi là bao nhiêu ?
( nu tính theo phương thc lãi ñơn)
II.
1.2. TÍNH THEO LÃI KÉP
(Compound interest)
Lãi kép là số tiền lãi ñựơc tính căn cứ vào
vốn gốc và tiền lãi sinh ra trong các thời kỳ trứơc.
FV
n
= PV ( 1+k)
n
Công thức
Cách tính ( xem bng ph lc s 1)
4/19/2011
5
S mt bao lâu ñ
tăng gp ñôi s tin
ca bn vi lãi sut
hng năm là 8%.
ðn năm nào thì thu nhp
bình quân ñu ngưi ca
Vit Nam s ñt 1.430 ñô-la
(t mc 715 ñô-la hin nay).
vi tăng trưng thu nhp bình
quân ñu ngưi Vit Nam hin
nay khong 6% mi năm
II.
1.2. TÍNH THEO LÃI KÉP
(Compound interest)
II.
NGUYÊN TẮC 72
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…
II.
2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
CỦA DÒNG TIỀN
Giá trị tương lai của một dòng tiền sau n năm chính
là tổng giá trị tương lai của từng khoản tiền xảy ra ở
từng thời ñiểm khác nhau trong n năm.
Ký hiệu
FVA( Future Value of Annuity) : Giá trị tương
lai của dòng tiền thông thường
FVAD : Giá trị tương lai của dòng tiền ñầu kỳ
CF (Cash Flow) : Dòng tiền cấu thành
k : lãi suất yêu cầu
n : kỳ hạn ( thường là năm)
4/19/2011
6
II.
2.1. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA
DÒNG TIỀN ðỀU
a . Trường hợp cuối kỳ
II.
2.1. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA
DÒNG TIỀN ðỀU
a . Trường hợp cuối kỳ
Công thức:
Cách tính ( xem phụ lục số 2 )
Ví d : Mt ngưi mun có s tin hc phí 35.000 USD cho
con trai ñi du hc vào 4 năm sau thì anh ta phi gi tit kim
hàng năm mt khon c ñnh là bao nhiêu ? Bit lãi sut tin
gi là 6%/năm.
Dùng Excel ( bảng 4)
II.
2.1. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA
DÒNG TIỀN ðỀU
b. Trường hợp ñầu kỳ
Công thức
4/19/2011
7
II.
2.1. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA
DÒNG TIỀN ðỀU
b. Trường hợp ñầu kỳ
Ví d : Mt ngưi quyt ñnh dành tin ñ mua
m nhà hàng sau 7năm na. Hin ti trong tài khon
ngưi ñó ñã có 30.000USD và ngưi ñó quyt ñnh
trong vòng 6 năm vào cui mi năm s tit kim và
gi vào tài khon s tin 30.000USD. Nu lãi sut tit
kim là 7%/năm thì sau 7 năm ngưi này có th m
nhà hàng vi s tin ti ña là bao nhiêu?
II.
2.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
CỦA DÒNG TIỀN KHÔNG ðỀU
Ví d :
Công ty Nam Phong d ñnh m rng mt phân xưng sn xut
bánh ko. Công ty d kin ñu tư liên tc trong 5 năm vào mi
cui năm ln lưt các khon tin sau : 50triu VNð, 40triu VNð,
25triu VNð, 10 triu VNð và 10triu VNð.Lãi sut là 10%/năm. Vy
tng giá tr ñu tư ca công ty tính theo thi giá ca năm th 5 là
bao nhiêu ?
Công thức
CHƯƠNG 2
III. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
CỦA TIỀN TỆ
Nếu muốn 1 năm sau có ñựơc số tiền 110$ với lãi
suất tiền gửi là 10% thì bây giờ ta gửi vào ngân
hàng một số tiền là 100$. Chúng ta nói 100$ là giá
trị hiện tại của 110$ ở thời ñiểm 1 năm sau với mức
lãi suất 10%/năm
Giá trị hiện tại của tiền tệ là
4/19/2011
8
CHƯƠNG 2
III. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
CỦA TIỀN TỆ
1.Gía trị hiện tại của một khoản tiền ñơn
2.Giá trị hiện tại của dòng tiền ñều
III.
1. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA
MỘT KHOẢN TIỀN ðƠN
Công thức :
III.
1. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA
MỘT KHOẢN TIỀN ðƠN
Ví d : Mt ngoi mun ñ dành tin cho tui già
bng cách gi tit kim vào ngân hàng, lãi sut
ngân hàng là 13%/năm. Ngưi ñó phi gi vào
ngân hàng bao nhiêu tin thi ñim hin ti, ñ
20 năm sau nhn ñưc s tin 20 triu VNð?
4/19/2011
9
III.
2. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
CỦA DÒNG TIỀN
Giá trị hiện tại của dòng tiền là tổng giá
trị hiện tại của các khoản tiền cấu thành
Ký hiệu
PVA( Present Value of Annuity) : Giá trị hiện
tại của dòng tiền thông thường
PVAD : Giá trị hiện tại của dòng tiền ñầu kỳ
CF (Cash Flow) : Dòng tiền cấu thành
k : lãi suất yêu cầu
n : kỳ hạn ( thường là năm)
III.
2.1. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA
DÒNG TIỀN ðỀU
a. Trường hợp cuối kỳ
Cách tính ( xem phụ lục 4)
III.
2.1. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA
DÒNG TIỀN ðỀU
b. Trường hợp ñầu kỳ
Ví d : Tính giá tr ca mt thit b sn xut nu nó
ñưc bán tr góp vi lãi sut 12%/năm và thi gian là 5
năm, mi năm tr 50 triu VNð. Bit rng vic tr tin
ñưc tin hành vào ñu năm.
4/19/2011
10
III.
2.1. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA
DÒNG TIỀN ðỀU
c. Trường hợp dòng tiền vô hạn
III.
2.1. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA
DÒNG TIỀN ðỀU
c. Trường hợp dòng tiền vô hạn
Ví d : Mt trái phiu vô hn ñưc tr lãi cui
mi năm là 1triu VNð, bit lãi sut bình quân là
8%/năm. Hãy xác ñnh hin giá ca trái phiu ?
CHƯƠNG 2
IV. CÁC ỨNG DỤNG
1. Xác ñịnh lãi suất
2. Lập kế hoạch trả nợ
3. ðịnh giá trái phiếu, cổ phiếu
4/19/2011
11
IV.
1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT
1.1. Xác ñịnh lãi suất năm
1.2. Lãi suất danh nghĩa và lãi
suất thực tế/ Lãi suất hiệu quả
IV.
1.1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT NĂM
a. Tính lãi suất của khoản tiền có
thời hạn bằng 1 năm
b.Tính lãi suất của khoản tiền có
thời hạn trên 1 năm
c. Lãi suất trả góp
IV.
1.1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT NĂM
a. lãi suất của khoản tiền có thời hạn bằng 1 năm
Ví dụ : Giả sử một doanh nghiệp vay 1.000.000 VNð và
phải trả 1.150.000 VNð sau 1 năm. Tính lãi suất vay?
4/19/2011
12
IV.
1.1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT NĂM
b. Lãi suất của khoản tiền có thời hạn trên 1 năm
IV.
1.1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT NĂM
b. Lãi suất của khoản tiền có thời hạn trên 1 năm
Ví dụ : Giả sử một ngân hàng cho một công ty vay
2.000.000VNð và nhận ñược 4.575.515VNð sau 5
năm. Tìm lãi suất của khoản cho vay?
IV.
1.1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT NĂM
c. Lãi suất trả góp
Nguyên tắc :
Trong ñó :
PVA : Giá trị ban ñầu của TS
CF : Số tiền trả góp hàng kỳ
n : số kỳ trả góp
k : Lãi suất trả góp
Cách tính :
• Sử dụng Bảng Tài
chính
• Sử dụng hàm Excel
PVAn=CF x PVFA(k,n)
4/19/2011
13
IV.
1.1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT NĂM
c. Lãi suất trả góp
Ví dụ minh hoạ:
Một doanh nghiệp muốn mua trả góp một thiết bị
sản xuất giá 5.000USD. Người cho thuê yêu cầu
doanh nghiệp phải trả vào cuối mỗi năm
1.527USD, trong thời gian 5 năm. Tính lãi suất trả
góp cho trường hợp này?
Cách tính :
• Sử dụng Bảng Tài chính ( xem phụ lục 5)
• Sử dụng hàm Excel ( xem bảng 4)
IV.
1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT
1.2. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất
thực tế/ Lãi suất hiệu quả
Lãi suất danh nghĩa, là tỷ lệ lãi trên giá trị danh
nghĩa của một khoản tiền vay hoặc ñầu tư với hàm
ý nó là tỷ lệ lãi chưa ñược ñiều chỉnh ảnh hưởng
của lạm phát hoặc ảnh hưởng của việc tính lãi kép
IV.
1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT
a. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
Lãi suất danh nghĩa (với hàm ý chưa ñiều chỉnh ảnh
hưởng của lạm phát) là lãi suất ñã bao gồm cả những tổn
thất do lạm phát gây ra do sự gia tăng của mức giá chung.
Công thức tính lãi suất thực:
Công thức gần ñúng:
4/19/2011
14
IV.
1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT
a. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
Ví d : Bn mun 1 năm sau nhn ñưc 100USD vi lãi
sut ngân hàng là 10%/năm. Gi s t l lm phát là
7%/năm. Tính giá tr hin ti ca khon tin trên?
IV.
1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT
b. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu quả
Xét mt tình hung:
Bn ñi vay mt khon tin 10triu ñng, lãi sut 10%/năm
- Trả lại 1 năm 1 lần:
FV1 = 10 x (1+10%)1 = 11
lãi suất nhận: 10%
- Trả lại 6 tháng 1 lần:
lãi suất nhận: 10,25%
- Trả lại theo quý:
lãi suất nhận: 10,38%
2
1
10%
10 1 11,025
2
x
FV
= + =
4
1
10%
10 1 11,038
4
x
FV
= + =
IV.
1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT
b. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu quả
Lãi suất danh nghĩa(với hàm ý chưa ñiều chỉnh ảnh
hưởng của việc tính lãi gộp) là lãi suất ñược công bố
cho một kỳ nào ñó của ñơn vị thời gian cơ sở (ñơn
vị thời gian cơ sở thường là năm)
Công thức:
1 1
m
R
k
m
k
= + −
4/19/2011
15
IV.
1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT
b. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu quả
Ví d 1 : Tính lãi sut thc t theo s ln ghép lãi là: năm, na năm,
quý, tháng, tun, ngày. Bit lãi sut là 12%/năm
Thời gian Số lần ghép lãi Lãi suất thực
Năm
Nửa năm
Quý
Tháng
Tuần
Ngày
IV.
1. XÁC ðỊNH LÃI SUẤT
b. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu quả
Công thức tính giá trị tương lai của một khoản tiền sau n năm :
1
mxn
n
k
PVx
m
FV
= +
Ví d 2 : Nu lãi sut quy ñnh là 13%/năm, thì khon tin gi
ngân hàng 1.000USD, vi kỳ hn lãi nhp vn tng ngày, trong
thi gian 4 năm s là bao nhiêu?
IV.
2. LẬP KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
Lập bảng theo dõi nhằm giúp doanh nghiệp biết rõ
phần vốn gốc ñã trả, phần chưa trả và tiền lãi…
Tiến hành các bước
•Bước 1 : Tính số tiền phải trả mỗi năm
•Bước 2 : Lập bảng theo dõi
4/19/2011
16
IV.
2. LẬP KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
•Bước 2 : Lập bảng theo dõi
Kỳ hạn (n)
(1)
Số tiền ñầu
kỳ (2)
Tiền thanh
toán trong
kỳ (3)
Trả lãi
(4)
Trả vốn gốc
(5)
Số tiền còn
lại cuối kỳ
(6)
1
2
…
n
Tổng cộng
IV.
2. LẬP KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
Ví d : Mt doanh nghip thuê mua mt máy móc vi giá
10.000.000USD, lãi sut 6%/năm, tr dn trong thi gian
4 năm vào mi cui năm. Lp k hoch tr n.
- Bước 1: Số tiền phải trả mỗi năm
IV.
2. LẬP KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
- Bước 2 : Lập bảng theo dõi
Kỳ hạn
(n)
(1)
Số tiền ñầu
kỳ (2)
Tiền thanh
toán trong
kỳ (3)
Trả lãi
(4)
Trả vốn gốc
(5)
Số tiền còn
lại cuối kỳ
(6)
1
2
3
4
Tổng cộng
4/19/2011
17
IV.
3. ðỊNH GIÁ
TRÁI PHIẾU, CỒ PHIẾU
3.1. ðịnh giá trái phiếu
3.2. ðịnh giá cổ phiếu
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
a. Một số khái niệm và thuật ngữ
b. Phân loại trái phiếu
c. Phương pháp ñịnh giá trái phiếu
c.1. ðnh giá trái phiu vô hn
c.2. ðnh giá trái phiu có lãi tr hàng kỳ
c.3. ðnh giá trái phiu chit khu
c.4. ðnh giá trái phiu khi lãi ñưc thanh
toán nhiu ln trong năm
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
a. Một số khái niệm và thuật ngữ
•Trái phiu : Là một công cụ của nợ dài hạn
•Mnh giá (M) : Giá ghi trên trái phiếu, là số tiền mà công ty phát
hành trái phiếu hoàn trả lại cho trái chủ vào thời ñiểm ñáo hạn.
•Ngày ñáo hn : Là ngày trái phiếu hết hạn, ñến kỳ thanh toán
•Lãi sut huy ñng (k
D
) – sut coupon : Là lãi suất mà công ty phát
hành trái phiếu hứa thanh toán cho các trái chủ.
•Giá trái phiu (V
b
): là giá khi nhà ñầu tư mua trái phiếu
•Lãi sut th trưng (k
DM
): là mức lãi mà thị trường ñòi hỏi ñối với
một khoản vay cụ thể
4/19/2011
18
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
b. Phân loại trái phiếu
Phân biệt 3 loại trái phiếu
1.Trái phiu vô hn là trái phiếu có lãi ñịnh kỳ nhưng
không bao giờ ñáo hạn
2. Trái phiu chit khu là loại trái phiếu mà người nắm
giữ nó không ñược trả lãi ñịnh kì, thay vào ñó trái phiếu
chiết khấu ñược bán ở mức giá chiết khấu ( thấp hơn
mệnh giá). ðáo hạn, trái chủ ñược hoàn trả lại số tiền
bằng mệnh giá.
3.Trái phiu có lãi tr hàng kỳ : Là loại trái phiếu mà trái
chủ ñược trả lợi tức hàng kì ñã ấn ñịnh trước và trả gốc
( bằng mệnh giá) khi ñáo hạn.
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
c. Phương pháp ñịnh giá trái phiếu
Nguyên tắc : Giá trị của loại trái phiếu ñược xác ñịnh
bằng giá tr hin ti ca toàn b thu nhp mà trái phiếu
này mang lại.
c.1. ðnh giá trái phiu vô hn
c.2. ðnh giá trái phiu có lãi tr hàng kỳ
c.3. ðnh giá trái phiu chit khu
c.4. ðnh giá trái phiu khi lãi ñưc thanh toán nhiu
ln trong năm
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
c.1. ðnh giá trái phiu vô hn
Giá trị của loại trái phiếu này ñược xác ñịnh bằng giá
trị hiện tại của toàn bộ lãi hàng năm vô hạn mà trái phiếu
này mang lại.
Công thức
D
b
DM DM
Mxk
Lai
k k
V
= =
4/19/2011
19
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
c.1. ðnh giá trái phiu vô hn
Ví d : Chính ph Anh phát hành trái phiu vô hn có
mnh giá 1.000 bng Anh. Lãi sut huy ñng 12%/năm.
Nu lãi sut theo yêu cu ca nhà ñu tư là 10%/năm thì
giá trái phiu này ñưc bán trên th trưng là bao nhiêu ?
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
c.2. ðịnh giá trái phiếu có lãi trả hàng kỳ
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
c.2. ðịnh giá trái phiếu có lãi trả hàng kỳ
Ví d : Mt doanh nghip c phn phát hành ra trái phiu
có mnh giá 1.000.000 ñng, thi hn 5 năm và lãi sut huy
ñng là 12%/năm, mi năm tr lãi 1 ln nhưng trái phiu ñã
phát hành cách ñây 2 năm nên thi hn còn li ca trái
phiu là 3 năm. Xác ñnh giá bán ca trái phiu trên th
trưng, nu lãi sut theo th trưng là 10%.
4/19/2011
20
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
c.3. ðịnh giá trái phiếu chiết khấu
(1 )
b
n
DM
M
k
V
=
+
Công thức
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
c.4. ðịnh giá trái phiếu khi lãi ñược thanh toán
nhiều lần trong năm
Ví d : Hãy ñnh giá ca trái phiu có mnh giá là
1000$, lãi sut huy ñng vn là 8%/năm, thanh toán lãi na
năm mt ln. Trái phiu ñáo hn trong 6 năm. Gi s lãi
sut th trưng ti thi ñim phát hành trái phiu là 10%.
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
c.4. ðịnh giá trái phiếu khi lãi ñược thanh toán
nhiều lần trong năm
Công thức:
4/19/2011
21
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Lưu ý : Chúng ta không những có thể ñịnh giá trái phiếu
tại thời ñiểm hiện tại mà còn có thể ñịnh giá ở bất cứ
thời ñiểm nào trong thời gian hoạt ñộng của trái phiếu
Ví d:
Mt trái phiu có mnh giá 1 triu ñng, ñáo hn sau 5
năm lãnh lãi ñnh kỳ 1 ln /năm. Lãi sut huy ñng vn là
10%/năm. Lãi sut th trưng ti thi ñim phát hành trái
phiu là 10%.Sau 2 năm phát hành. Lãi sut th trưng vn
bin ñng mnh, gim ch còn 8% và gi nguyên không
ñi cho ti kỳ ñáo hn. Hãy tính giá trái phiu ti thi ñim
lãi sut th trưng bin ñng ( t=2) và ti thi ñim t = 0?
IV.
3.1. ðỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
IV.
3.2. ðỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
a.ðịnh giá cổ phiếu thường
b.ðịnh gía cổ phiếu ưu ñãi
4/19/2011
22
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
a.1. Khái niệm và thuật ngữ
a.2. ðịnh giá cổ phiếu thường khi cổ
phiếu ñược giữ vĩnh viễn
a.3. ðịnh giá cổ phiếu thường khi cổ
phiếu thường ñựơc bán vào năm (n)
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
a.1. Khái niệm và thuật ngữ
•Cổ phiếu thường : Là chứng từ có giá trị, xác nhận mức
góp vốn của một cổ ñông trong công ty cổ phần.
ðặc tính :
- Lợi tức của cổ phiếu thường (gọi là cổ tức) không ñược
thanh toán ñịnh kỳ và cố ñịnh như cổ phiếu ưu ñãi.
- Cổ phiếu thường có thể ñem bán vào một thời ñiểm bất
kỳ trong tương lai.
• Thư giá cổ phiếu : Là giá trị sổ sách
• Thị giá cổ phiếu (Vs) : là giá trị thị trường của cổ phiếu
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
a.1. Khái niệm và thuật ngữ
• Mức tăng trưởng thu nhập (g) : là tỷ lệ tăng trưởng bình
quân của cổ tức.
• Suất sinh lợi trên cổ phiếu thường (ks) : ðó là tỷ lệ lợi nhuận
công ty phân phối cho các cổ ñông giữ cổ phiếu thường
• Cổ tức cổ phần thường (D) : là khoản tiền lợi nhuận ñược
công ty phân phối ñịnh kỳ cho các cổ ñông giữ cổ phiếu
thường của mình.
Gọi D0 : là cổ tức năm hiện tại
Dt : là cổ tức sẽ nhận ñược vào cui năm t
4/19/2011
23
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
a.2. ðịnh giá cổ phiếu thường khi cổ phiếu
ñược giữ vĩnh viễn
a.3. ðịnh giá cổ phiếu thường khi cổ phiếu
thường ñựơc bán vào năm (n)
Nguyên tc : ðnh giá c phiu thưng ñưc da trên
nguyên tc hin giá dòng thu nhp ca c phiu thưng
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
a.2. ðịnh giá cổ phiếu thường khi cổ phiếu
ñược giữ vĩnh viễn
•Trưng hp 1 : C phiu thưng có mc tăng
trưng bng 0 (g=0)
•Trưng hp 2 : C phiu thưng có mc tăng
trưng khác 0
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
•Trưng hp 1 : C phiu thưng
•có mc tăng trưng bng 0 (g=0)
Ví d : Công ty X phát hành loi c phiu có mc tăng trưng
bng 0. C tc thanh toán hàng năm là D = 1,15$/c phiu. Gi s
rng sut sinh li ca vn ch s hu ca công ty X là 13,4%.
Tính giá c phiu ca công ty X?
4/19/2011
24
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
•Trưng hp 2 : C phiu thưng
có mc tăng trưng khác 0
Ví d : C phiu ca công ty Y có các ñc tính sau :
D-0 = 1.200ñng/CP/năm
g = 8% ( không ñi)
ks =12%
ðnh giá c phiu này ?
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
•Trưng hp 2 : C phiu thưng
có mc tăng trưng khác 0
•Khi k
s
< g, tiến hành các bước:
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
•Trưng hp 2 : C phiu thưng
có mc tăng trưng khác 0
Ví d : Công ty c phn Sa Sài Gòn ñang trong thi kỳ
phát trin mnh. D kin mc tăng trưng c tc trong 3
năm ti s là 25%/năm, t năm th 4 tr ñi mc tăng
trưng c tc s bình n và không ñi mc 8%/năm.
Năm hin ti, công ty thanh toán c tc D0 =
1.000ñng/CP/năm. Gi s rng sut sinh li ca vn ch
s hu ca công ty là 15%. Tính giá c phiu ca công ty
vào ngày hôm nay.
4/19/2011
25
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
•Trưng hp 2 : C phiu thưng
có mc tăng trưng khác 0
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
Lưu ý : Chúng ta có thể tính giá cổ phiếu ở bất
kỳ thời ñiểm nào chúng ta muốn.
Chng hn ly li ví d trên, chúng ta tính giá
c phiu thưng năm th 1
IV. - 3.2 -
A. ðỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
a.3. ðịnh giá cổ phiếu thường khi cổ phiếu
thường ñựơc bán vào năm (n)