co
XS
T
|
|
a
og
QUY
ae
TRINH
SG...
eee
'KMH:
QT- one
Lan ban hanh
:
NHAN DIEN MOI NGUY, ĐÁNG GIÁ RỦI | Ngày bán hành: 25/11/2011
RO KHIA
CẠNH. MỖI TRƯỜNG
__
Trang
fh
WANE
QUY TRINH
gay ]
NHAN DIEN MOI NGUY, DANH GIA RỦI RO KHÍA
CANH MOI TRUONG
Người
soạn
thảo
„Họ và tên:
Đức
TH Hinh
ẤP
Chức danh: Phó Phịng AT
debi
Người xem xét
“đi
Họ và tên: Vũ Q Xương
Chức danh: Phó PT Phịng AT
“Pham Manh Cuong
C hức danh: Phó Giám đốc
/KMH ; Or -NDMNDGRRKCMT- 29
QUY TRÌNH
Lan ban hanh
NHẠN DIỆN MOI NGUY, DANG GIA RUI
RO KHÍA CẠNH MOL TRUONG
i
02
Ngày bạn hat £25/ 112011
:21
‘Trang
A. DANH SACH PHAN PHOI TAI LIEU
Bộ phận được phán phối
8
¡ Hội đồng Quản trtrị.
T
2
3
4
T
|
xe
o;n
|\\o
|
|
|
6
e
Ban Giam
đốc
Ban Kiém
soat —
Ngày
La)
Thu ky ISO
Phong Kinh tế- Kế hoạch Phòng Kỹt thuật - - Sản xuất E2 —Phịng Tổ chức - Hanh
chính.
Các Dội. Xí nghiệp. Ề ơng
. trường
“Chie chu
“Cập
nhật
trên
trang
WEB
trong
mục Quy
trình
Phịng Vật tư - Thiết bị
Phịng Tài chính - Kế tốn
Phịng Đầu Pg
Phịng An tồn_
Ban quan lý dự án
Ký nhận
-
| JSO của
Công ty
Ph, CES) he
STT
MH
QUY TRINH
NHẠN ĐIỆN MOI NGUY, DANG GIA
RO KHIA CANH MOI TRUONG
¬——
Lan
QT-NDMNDGRRKCMT- 29
ban hành: 02
RỦI. “Ngày bạn hành: 2%/ 112011 a
Trang
:3/11
a
SS
epee!
B. TRANG KIEM SOAT
_Lầnsửa | Trang.
cae
0]
sua
2
a
“Nội dung sữa chữa Í
=“.._
Muc A
|
Neay
sua dồi
23/11/2011
_— Ngày
;fjXem xét | phe.
hiệu lực
Lệ
25/11/201 1 i
“duyệt
:
eae
Saag
-
Mục
C -
=*——
Z
aie
— Mục II
|
+
¬.‹....-.--....:.....-
sib
eae a
4
mm...”
a
Bee
sai
i
QUY TRINH
aa das
Tae
KMH : QT- NDMNDGRRKCMT-29
=e : Qt cha Tp othe, ee are
ees
Lan ban hành : :02
NHAN DIEN MOI NGUY, DANG GIA
RUI
Sã _RO ) KHIA CANH | MOI TRƯỜNG.
[Danh sách phân phối tài fo
Trang| kiém soat —
-_ Mục lục
a
- Mục dich
Pham vi ap dụng.
Tài liệu tham khảo
5
6 |
hy
oe
ồ
LUC
es
bi
=
bee pea
ng
ict
Bu
4.
Di
oes
ung
etch
Tran
g.
Bt
SaaS
Dịnh nghĩa và các từ viết tắt_ SG ng ee
e
Noidung
Ho so lién quan.
ae
là
iy
Nội dung
Sie se
tit
Ngày ban hanh: 25/ 11/2011 ‘
Trang
:4/11.
if
C. MUC
ae
Dt
cà
=
at
fe"
nh
GF
KMH
BE
HE
eee
pei ie al a
NHAN DIEN MỖI NGUY, ĐÁNG GIÁ RỦI
__RO KHIA CANH MOI TRUONG
a
I. MUC DICH
~
~
Thu tue này qui định cách thức
rủi ro và các biện pháp kiểm soát
Thiét lap và duy trì thủ tục đánh
trong các hoạt động. sản phẩm
Lan
: QT-NDMNDGRRK
`MT-29
ban hành :02.
Ngày ban hành: 25/11/2011
Trang
‘@
nhận biết các mối nguy, phương pháp dánh
giá các
cần thiết.
ea
giá. xác định các khía cạnh môi trường quan trọng
và dịch vụ của Công ty Cơ phần Xây:dựng Cơng
nghiệp và Dân dụng Dầu khí. Từ đó cân nhắc việc thiết
lập mục tiêu, chỉ tiêu mơi
trường, bao m cả chương trình quản lý mơi trường.
Il. PHAM VI AP DUNG
—
|
Thu tuc nay duge ap dung cho moi hoat động. sản
phâm và dịch vụ từ đầu vào trong
quá trình và đâu ra tại Cơng ty.
HH. TÀI LIỆU THAM KHẢO
—_
—
Tiêu chuẩn ISO 14001 :2004. ISO 9001: 2008. OHSAS 18001
:2007
Kết quả đo kiểm tra môi trường lao động. giám sát môi trường
định kỳ tại Công ty cô
phần xây dựng công nghiệp và dân dụng dầu khí.
IV. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TU VIET TAT
—
—
—
—
—_
—_
~
I- Định nghĩa:
Đánh giá rủi ro: Quá trình ước lượng mức độ của rủi
ro có từ các mối nguy. cO xem
xét dén cac bién pháp kiểm soát hiện có, và quyết định xem
rủi ro đó có thể chấp
nhận được hay khơng.
Moi nguy: Nguồn hay tình trạng có tiềm tảng sự gây hại ở dạng
về thương tích cho
người hay bệnh tật, hay kết hợp các dạng gây hại này.
Sự cố: Sự kiện có liên quan đến cơng việc mà trong đó
sự tồn thương.
bệnh nghề
nghiệp ( khơng phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng) hay chết
chóc đã xảy ra hay có
thê xảy ra.
Khía cạnh mơi trường: yếu tố của các hoạt động. sản phẩm.
có thê tác động qua lại với mơi trường.
dịch vụ của một tơ chức
Khía cạnh mơi trường quan trọng: Là khía cạnh có hoặc
có thể có tác động đáng kế
dến môi trường.
Các bên hữu quan: Cá nhân hoặc nhóm liên quan đến hoặc ảnh
hưởng đến bởi kết
quả hoạt động về môi trường của Công ty Cổ phần Xây dựng Cơng
nghiệp và Dân
dụng Dầu khí.
ị
2. Các từ viết tắt
Phong AT : Phong an toan.
NOCD
KMH : QT-NDM
Lan ban hanh Jee
QUY TRINH
yo
—--=——
pele
NHAN DIEN MOI NGUY, ĐÁNG GIÁ RỦI | Ngày bap bin: 25/ tao
__RO KHIA CANH MOI TRUONG
———
=———i—
ape
loge
mae
—=———'———
————*>———ễ-
V. NỌI DUNG
—
—_
I-Trách nhiệm
Trưởng, phó đơn vị. bộ phận hoặc nhân viên
được ủy quyền của Trưởng đơn vị chọn
lựa tât cả các hoạt động sản phẩm. dịch
vụ được cho là ảnh hưởng đến mơi trườ
ng,
phân tích dau vào trong quá trình và đầu ra của
các hoạt động. sản phẩm, dịch vụ đó.
Các bộ phận
chịu trách nhiệm:
Nhận diện các khía cạnh mơi trường. khía
cạnh mơi
trường quan trọng. xác định mối nguy. đánh giá
rủi ro và đưa ra biện pháp kiểm sốt
đơi với tồn bộ
các hoạt động của bộ phận.
—
—
Các hoạt động bao gom các hoạt động
thường xuyên và không thường xuyên (kể cả
các hoạt động của nhà thầu và khách
tham quan).
Trưởng các bộ phận là người chịu trách nhiệ
m tổ chức thực hiện việc: nhận diện các
khía cạnh
mơi trường. khía cạnh mơi trường quan trọng. xác
định mối nguy. đánh giá
rủi ro theo tân suất quy định của thủ tục này.
Hoạt động: Nhận diện các khía cạnh mơi trườ
ng. xác định mối nguy. đánh giá rủi ro
cần được
thực hiện bởi một nhóm bao gom cap quan lý, nhân
viên hoặc cơng nhân.
—
—_
—_
—_
—
~
—
—_
—
—
—
—
giám sát an toàn (nếu là bộ phận sản xuất) của
bộ phận.
Bộ phận nào có mối nguy có độ rủi ro cao, trưởng
bộ phận dó là người chịu trách
nhiệm giám sát các biện pháp kiểm sốt đối với mối
nguy đó.
Bộ phận an tồn Cơng trường thuộc phịng AT quản
lý, chịu trách nhiệm tơng hợp tất
cả mối nguy có độ rủi ro cao trong tồn Cơng ty
để theo dõi và
kiểm sốt chung.
2 - Tần suất
Việc xem xét, nhận diện các khía cạnh môi trường.
xác định các mối nguy và đánh
giá rủi ro về ISO 14001: 2004. ISO 9001: 2008. OHSAS
18001: 2007 được tiến hành
khi:
Khi xây dựng hệ thống ISO 14001 : 2004. ISO 9001: 2008.
OHSAS 18001: 2007
Két qua hoạt động của Hệ thống OHSAS của Công Ty không đáp
ứng được yêu cầu
mong muon.
Thay ddi co cau té chite.
Co luat dinh vé ISO 14001 : 2004. ISO 9001: 2008.
OHSAS 18001: 2007 mới (mà
Công ty phải áp dụng).
ĐẠI j
Xây dựng / thay đồi cơ sở hạ tầng.
Triển khai sản phẩm mới (bao gồm việc sử dụng máy móc
mới). :
Ap dung quy trình cơng nghệ mới vào sản xuất. hoặc khi
thay đồi có ảnh hưởng đến
môi nguy và rủi ro đã được áp dụng trong quy trình hiện tại.
|
Có u câu khác từ các bên quan tâm (nội bộ hoặc bên ngồi).
Nếu khơng có các yếu tố trên. thì việc xem xét được tiền
hành theo định kỷ một năm
/ lân.
F
}
\
hi
Mio
+
À
QUY
NHAN
a
=———————-..—....
TRÌN
1
H
DIEN MOL NGUY, DANG
RO KHIA CANH
KMH :-OT-NDMNDGRRKCMT-29
Lan bah hành: 02
GIA RUI
MOI TRUONG
_Ngày ban hành: '25/ 11/2011
Trang
:7/11
3 - Phương pháp xác định khía cạnh mơi trường, xác
định mối nguy và | aah giá
rủi ro
3.1 Bước l: Thu thập thông tin
a. Yếu tô vật lý
=<
Ti iéng on
—
Bue xa
~
=
—__
—
b. Yếu
—_
—
—
—
—_
Nhiét d6 (cao hay thap)
Ap lực. độ cao. độ sâu
Điện (diện cao thế. năng lượng điện)
Tính chất vật lý (bén nhọn. nhám.. )
tơ hóa học
Chất nỗ
Chat long dé cháy
Chất ăn mịn
Chat oxy hóa vật liệu
Chất độc, chất sinh ung thư
—_ Hơi khí độc
c. Yếu tô sinh học
— Thai sinh hoc
—
Virus, vi khuan
Ký sinh trùng. cơn trùng
—_ Thực vật hay động vật có bệnh hay có chất độc hại
d. Yếu tố thể chất
Mối nguy gây ra do các yếu tố ảnh hưởng lên sự mệt mỏi của cơ bắp. của giác quan
hay trí não (thể chất-tinh than)
—
Thiéu anh sang
—
—_
Thiéu kiém soat vé nhiệt độ và độ âm
Mức công việc (nặng né, don điệu)
—_
—
Mối quan hệ
Sử dụng thuốc trong khi làm việc
—_
—
Kém động viên dé lam viéc an toan
Cae yéu té thé chat
—
Nước
— Phương pháp không phù hợp
e. Tai nguyên thiên nhiên
—.
Nguyên vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên
|
__ | KMH: QT-NDMNDGRRKCMT.29 |
QUY TRINH
ena
ne
Lan ban hanh
: 02
|
a
NHAN DIEN MOI NGUY, DANG GIA RUI | Ngày ban hah:
257 1172011
—— RO KHÍA CANH
MOL TR
UONG
Tr
Trangiage
O01: ade
SAE
—_
¬
4
—
oid
et
Các van de về mơi trường gồm có : bụi - nước
thải sinh hoạt - nước thải sản xuất chât thải răn - chất thải
“ HHẾỆC
độ
2
Việc
nguy hiểm - khí thải - hơi dung mơi - tiếng Ôn - rung động
sir
04/PXDMNRRMTATSKNN-29
—_
dung
điện
_
việc
sử
dụng
nước:
BM-
Thống kê những loại nguyên vật liệu mà Cơng ty
có sử dụng gây ảnh hưởng đến
mồi trường. an tồn, sức khỏe con người: BM-03/TKN
LNV-29
Điêu tra thơng kê các trường hợp suýt xảy
ra tai nạn lao động : BM02/CTHSXR
~
XRTNLĐ-29
—_
Thu thập thơng tin về bệnh nghề nghiệp (có thê căn
cứ theo số liệu thống kê của
phịng An tồn Cơng ty ) BM-01/TKMBNN-29
Thống kê máy móc thiệt bị.
Các
tài liệu pháp
01/DMQPPL-22
luật có liên quan
đến an tồn và sức khỏe
nghề
nghiệp
BM-
Thu thập các thơng tin trên mạng và các nguồn bên ngồi
có liên quan đến tai nạn
lao động và sức khoẻ nghề nghiệp (nếu có).
:
Các thơng tin thu thập dược phi nhận vào phiếu xác định khía
cạnh mơi trường và
an tồn sức khỏe nghẻ nghiệp: BM-04/PXDMNRRATSKNN-29
3.2 Bước 2
—
Liệt kê các chuỗi công việc hay công việc bao gôm các hoạt động
thường xuyên
và không thường xuyên. Trong đó bao sồm các hoạt động của
tất cả mọi nguoi tai
chỗ làm việc kẻ cả nhà thầu và khách tham quan, các phương tiện
tại nơi làm việc
hay do người khác mang đến.
3.3 Bước 3:
Từ những thông tin, dữ liệu đã thu thập được ở bước I và 2 tiến hành nhận
biết và
phân tích khía cạnh mơi trường có ý nghĩa. mối nguy theo thực
tế các cơng việc
đã liệt kê ( bao gồm các mối nguy có thể có khi các Cơng
việc.
trong tình trạng
hoạt động). Khi xem xét các yếu tố để nhận biết mối nguy cần phải
xem xét các
A
A
yêu tô về điều kiện lao động và các yếu tố nguy hiểm gây ra trong
lao động sau:
Các yêu tô nguy hiểm gây chan thương trong lao động:
— Các bộ phận chuyển động. các phương tiện. thiết bị chuyền
động.
—
—
—
—
—
—_
—
Nguồn nhiệt.
Vat roi, dé sập.
Vật văng bắn.
Nỗ.
Cháy
Điện giật
Nga cao.
Ps
—_
[45 2oO s`À
—_
4
QUY
ah
TRINH
a
NHAN DIEN MOI NGUY, DANG GIA RUI|
_RO KHIA CẠNH MÔI TRƯỜNG
Sl
se.
TT
Pea anche
ECT
29
02
Ngày bạn hành: 25/ 11/2011.
Trang
|
——————-—__
Os
¬
b.. Các yếu tố có hại cho sức khỏe:
—
—_
~
—_
=-
—
—
—_
Vi khí hậu xấu.
Tiếng ồn và rung sóc.
Buc xa va phong xa.
Chiếu sáng khơng hợp lý.
Bụi.
Hóa chất độc.
Các yếu tố vi sinh vat có hại.
Các yếu tố về cường độ lao động. tư thế
động không phù hợp với họat động tâm
cơ thê người lao động trong lao động sản
Và sử dụng phương pháp: What-if( Cái gì -
3.4 Bước 4:
Điền các dữ
liệu
và
thơng
04/PXDMNRRATSKNN-29,
tin
đã
thu
lao động gị bó và đơn điệu trong lao
sinh lý bình thường và nhân trắc của
xuât.
nếu) để xác định mối nguy.
thập
được
ở
bước
l
và
2
vào
BM-
Ghi nhận các biện pháp an toàn hiện dang áp dụng trong
cong ty tương ứng với mối
nguy vào cột hiện trạng. Cột ghi chú ehi các biện pháp
kiểm soát cần bỏ sung trong
các trường hợp sau:
~ Bign phap an toan hién dang co nhưng chưa đủ đề
kiểm sốt.
=_ Mối nguy đang xét có điểm số trong khả năng xảy ra
rủi ro từ mức trung bình trở
lên.
Các biện pháp kiêm soát được xem xét theo thứ tự
như sau:
—_ Loại bỏ.
|
— Thay thé.
—_
Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật.
Các tín hiệu/ biển cảnh báo và / hay các biện pháp kiểm sốt hành chính.
—_ Các thiết bị bảo vệ cá nhân.
Bước 5:
a. Thực hiện xác dịnh khía cạnh mơi trường có ý nghĩa:
—_
—_
Xác định khía cạnh mơi trường có ý nghĩa dựa vào R >4 (R là mức rủi ro) và mức
độ ảnh hưởng cao (B=3). Khi mức độ ảnh hưởng cao phải
xét lại biện pháp kiểm soát
hiện tại đã đủ chưa và xem xét lại việc cho điểm khả năng
phát sinh đã đúng chưa.
Đối với khía cạnh mơi trường có tác động khơng đáng kể, Ban
cải tiến mơi trường sẽ
dưa ra quyết định cuối cùng đề thiết lập mục tiêu và chỉ tiêu hoặc
những hành động.
thích hợp hoặc giữ làm hồ sơ cho VIỆC Xem xét trong tương
lai.
b. Cách cho điềm
Dựa vào bảng tiêu chuẩn phân loại khả năng phát sinh và bảng
phân loại mức độ ảnh
hưởng đề cho điểm.
Chú ý:
——
a
aa
ae
Ano
3w
¡U19
| KMH : QT-NDMNDGRRKCMT29
QUY TRINH
eed
AE
LẬ bạn hành 0b
ee
NHAN a
DIEN MOI NGUY, ĐÁNG GIÁ RỦI | Ngàbay hanh: 257 112011
oe
a
fe
_ RO KHIA CANH MOI TRUONG
Trang ie
ar
—_
Đối với mức
rủi ro cao (R >=
4) mac dt da dua ra biện pháp
giảm nhưng phải có
phương án ứng phó khẩn cấp. Dựa vào kết
qu3a phân tích mối nguy, khía cạnh mơi
trường. các khía cạnh mồi trường có ý nghĩ
a (R>=4. B=3) đều phải dưa ra phương án
ứng phó khẩn cấp. Ghi mã số phương án
ứng phó khẩn cấp vào cột biện pháp giảm.
Việc thực hiện xác định mối nguy phải đảm
bảo chủ động ngăn ngừa hơn là phản ứng
Khi đánh
—_
—
giá rủi ro cần phải căn cứ vào các qui định của
pháp luật xem có điểm nào
chưa phù hợp với luật định cần phải điều chỉnh
lại.
Các dữ liệu. thơng tin thu thập để xác định
phân tích mối nguy phải tối thiểu trong
—
vòng 2 năm so với thời điểm hiện tại.
Nếu có thay đổi về hoạt động sản phẩm.
—
dịch vụ. luật định và những yêu cầu của bên
hữu quan. Ban cải tiến môi trường cùng với bộ
phận. phịng ban liên quan sẽ cập nhật
và thơng báo về những khía cạnh mơi trường
đã thay đổi và những khía cạnh môi
trường quan
trọng .
Khi xác định mối nguy, rủi ro có thể xảy ra cần
phải có biện pháp phịng ngừa. dào
tạo CH.CNV trong Cơng ty. Xí Nghiệp biết để giảm thiểu
thiệt hại.
4. Bảng cho điểm
BANG TIEU CHUAN PHAN LOAI KHA NANG PHAT
SINH
_STT
|
`...
An toan & site khoe
Thường xuyên và có thể lặp
lại (hoặc 7 vụ /năm trở lên)
oF
3
Thinh thoang (hoac tir | đến
:
| : ae
:
ee
Khong xay ra
hs...”
Tơ ng
_j Khơng có
y
A
Š
;
_ Thang diểm_ | |
ne a HỘ
/e
SU
:
i
a
eh
|
2a
BANG TIEU CHUAN PHAN LOAI MUC DO ANH HUONG
|
|
Nghiêm trọng
|
|
|
-
| -
__Antồn & sứckhó
Tainan lao động năm
trong Danh mục các chắn
thương để xác định loại
tai nạn lao động nặng
Bệnh nghề nghiệp năm
trong Danh mục 25 bệnh
nghề nghiệp được bồi
thường và hiện không thể
làm việc được.
Chêtngười
| —” Môimường”
HỆ
Ð
—- _ Thang điểm _
|
TÊN gf
- Ảnh hưởng đến số đông
người ( từ 2I người trở lên )
3
|
|
út TRÌNH
"NHẬN ĐIỆN MOL NGUY, DANG GIA RỦI
Siac _ROK KHIA CANH MOI TRUONG
L
/-
Nhẹ
bi
Anh hưởng
_
. khơng dáng kê
ie
_KMH: -GINDMNDGRRKCMT-® |
C
Tổn thương nhẹchicần
y tế Công ty khám và
[|
-
Lần ban hành : 02
:
Ngày ban hành: 25/ 11/2011 ị
Trang
-IUN aR
Re
"
oe
điều trị
C6 dau hiéu mac bénh
|
nghề nghiệp vẫn làm
. _—_ Việc bình thường
- Tainan lao dong phai
nam bénh vién
- Mac bénh nghé nghiép
phải chuyền công tác
en
- Tainan lao dong nhe tu
điều trị được
:
| - Không mắc bệnh nghề
. nghiệp
:
- Anh hưởng đến một số ít
người ( từ l - 20 người )
es So
he n.
2
`
- Không ảnh hưởng đến môi
trường. con người xung
bi KT
_ quanh
VI. HO SO LIEN QUAN
STT.
Tên hỗ sơ
Biểu Mẫu
---=-
|
Thời
gian
Sh
6 o0 00200
lý. |. a
1
¡ Thống kê các trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp — | BM-01/TKMBNN0v}
-29
¡ 3 năm
2 _ ¡ Các trường hợp suýt
suytxayra/xayraTN
|BM-02CT HSXRXRTNL. rer! | 3 nam
3
4
Thong kê những loại nguyên liệu
_BM-03/TKNVL-29
Phiếu xác dịnh mối nguy và đánh. giá ủi ro AT: BM-04/ PXMNDGRRMTATSKNN-
| &SKNN
29
3 năm
| 3 năm
: KMH:
BI EU MAU
THONG
KE CAC TRUONG HỢP. MAC
BENH NGHE NGHIEP
TONG C ‘ONG TY CP XAY LAP DK VIET NAM
CONG TY CO PHAN XAY DUNG
CONG NGHIEP VA DAN DUNG DAU KHi
CONG
Lần
BM-01/TKMBNN- 29
Đấu hành
tr—
:02
Ngày ban, anh: -25/ 112011.
Trang
—=————
fe
:1
HOA XA HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
'
THONG KE CAC TRUONG HOP MAC BENH NGHE NHIE
P
STT | Ho Va Tên:
E
. BộPhận Công Tác ` _ Ngày Khám Bgnh | Loai Bénh Nghé Nghigp _ 1
Mee
Người duyệt
Se
kệ
Ngày
tháng.
Người lập
năm
BIEU
MAU
KMH: BM.M-02/C THSXRXRTNLD- 29-
_.
CÁC
TRƯỜNG: HỢP
_XAY RA TAI NAN
TONG
C ‘ONG
TY CP XAY
LAP
SUÝT XAY RA,
DK VIET NAM
CONG
NGHIEP
VA DAN
DUNG
DAU
hành
#:02
Ngày ban hành 25/ 11/2011
LAO DONG |
CÔNG TY CO PHAN XÂY DỰNG
CÔNG
Lần ban
Trang
HOA
+ 1/1
XA HOLECHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập- Tự do- "Hạnh phúc
KHi
NAM
CAC TRUONG HOP SUYT XAY RA/XAY RA TAI NAN
LAO DONG
STT
HọVà Tên |
Người
NguyénNhan|
Bị Tai
Xảy
ee
fo
ren
|
Người duyệt
Tai Nan
Suýt Xảy
Xảy
Ra
aan:
==
Ra
ee
=
Resea
ag r
a
eeeeel
ee
pee
et
| Ngày Phát Hiện `
et
eek
el.
a
Ra Tai
ee
se r
TaiNan |
i
ei
â
é
_
co)
ANON
30W
at
=
ARN
aK
aoe
a
a
'.
Ngay
tháng
Người lập
nam
WIẾU WELT;
~
KMH : BM- 03/TKNENY-29
“——————_
THONG KE NGUYEN VAT LIEU ANH
HUONG
DEN MOI TRUONG, AN
_j_ TOÀN, SỨC KHỎE NGHÈẺ NGHIỆP
-
TONG CONG Ty CP XAY LAP DK
VIET NAM
, CONG TY CO PHAN XAY DUNG
_
CONG NGHIEP VA DAN DUNG DAU
KHi
Lan ban hanh
4,02
Netty ban hank 25/11/2011 |
;
2
1/1
Trang
eee
————————-_...--
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA
VIET NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
NHUNG LOAI HOA CHAT- NGUYEN
VAT LIEU MÀ CƠNG TY SỬ DỤNG
ẢNH
HƯỚNG DEN MOI TRUONG — AN TỒ
N - SỨC KHỎE NGHÈ NGHIEP
STT
Tên Nguyên
Người duyệt
Liệu. Ẹ
Nơi Sử Dụng
___ AnhHưởngĐến
Mơi
_ Trường | Con Người
An
Tồn
Cháy Nổ
Ngày
ÏGhiChú.
tháng
năm
Người lập
wueu
đuyu
dey LondN
ARBN
92) | ($2 | Σ) | (ez | (zo
NGIH OWL 100 OAHL
|/| :Buwa|.
| 10/1 1/Sc :g#U ueg Agð,
C0 :NWUÿN u#q uự]
6£NNNS.LV.LINNININQXd
/P0-NHIHNN
(I2
*Ñ.nY 9p
(ovis
Ẩn
‘ubyu deys
Iÿ49-1)
wes
deyd ujig
:
ova
(0£) | (6L) | (8L) | dt
iy
=
ln!
(sp
que
queq
vén7 | 221 | 6p any
yuip | 4)
01 | 8ưọng
a
wus | (g) | 2 | 3> | ()
0S
me)
reyd
ux
01 ny
daIHON JHON JOHM 20s
(e1)
ubyd Og Suon|,
¥NVOL NV “ONOIULIOW OU 104 VID HNYG
(Dp
ap
(01)
A TON
(3)
HAIG
LVOH
TOW
ONOG
(4)
OVS
|(9)| ()
(đt)
(g)
obp yur] udIp 18g
d31HĐN HĐN AOHM OS VA NVOLNV “ONO. VEL IOW OWL
VID HNVG VA A THON IOW HNIG OYX 1a1Hd
AVW 1118
IDA
OHM