Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Hàm Pascal thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.96 KB, 51 trang )




1
Hàm Pascal


A. a


Hàm ABS { System }
Dạng thức :
Abs (r : Real) : Real ;
Abs (i : Integer) : Integer ;
Công dụng :
Abs trả về trò tuyệt đối của tham biến nguyên truyền sang
nó. Kết quả hàm cùng kiểu với tham biến


Hàm Addr { System }
Dạng thức :
Addr (Var Variable) : Real ;
Công dụng :
Addr trả về đòa chỉ của biến,hằng có kiểu hay thủ tục. Kết
quả có kì kiểu Pointer.


Thủ tục Append { System }
Dạng thức :
Append (Var F : Text) ;
Công dụng :


Append mở tập tin văn bản đã có trên đóa để viết tiếp vào
cuối tệp. Nếu tệp trên đóa (tệp ngoài) chưa tồn tại máy sẽ
báo lỗi.











2
Thủ tục Arc { Graph Unit }
Dạng thức :
Arc (X,Y : Integer) ;
StAngle,EndAngle,Radius : Word) ;
Công dụng :
Arc vẽ vòng tròn có toạ độ tâm là (X,Y),với bán kính
Radius. Vòng tròn được vẽ ngược chiều kim đồng từ
StAngle và kết thúc ở EndAngle.


Hàm ArcTan { System }
Dạng thức :
ArcTan (R : Real) : Real ;
Công dụng :
ArcTan trả về Arctangent cho tham biến R.



Thủ tục Assign { System }
Dạng thức :
Assign (Var F : File ; Name : String) ;
Công dụng :
Assign liên kết biến F vào tập tin có tên chỉ đònh trong
Name.


Thủ tục AssignCrt { Crt Unit }
Dạng thức :
AssignCrt (Var F : Text) ;
Công dụng :
AssignCrt cho phép người dùng thay vì gửi kết quả ra màn
hình lại đưa vào tập tin F.










3
B. b



Thủ tục Bar { Graph Unit }
Dạng thức :
Bar (x1,y2,x2,y2 : Integer) ;
Công dụng :
Bar vẽ vùng chữ nhật có tô màu trong.


Thủ tục Bar3D { Graph Unit }
Dạng thức :
Bar3d (x1,y2,x2,y2 : Integer ; Depth : Word ; Top : Bolean);
Công dụng :
Bar3D vẽ hình hộp 3 chiều có tô màu. Hộp này có bề sâu là
Depth điểm ảnh. Nếu Top là True,thủ tục vẽ hộp có nắp.


Thủ tục BlockRead { System }
Dạng thức :
BlockRead (Var F : File ; Var Buf ; NumRecs : Integer ;
Var RecsRead : Integer) ;
Công dụng :
BlockRead đọc NumRecs mẫu tin từ tập tin không kiểu F
và đưa vào vùng đệm Buf. RecsRead cho biết số lượng mẫu
tin thực sự đọc được. Lưu ý tham biến RecsRead chỉ hỗ trợ
cho Version PC / Ms-Dos.


Thủ tục BlockWrite { System }
Dạng thức :
BlockWrite (Var F : File ; Var Buf ; NumRecs : Integer) ;
Công dụng :

BlockWrite ghi NumRecs mẫu tin từ vùng đệm Buf ra tập
tin không kiểu F.






4
C. c


Thủ tục ChDir { System }
Dạng thức :
ChDir (St : String) ;
Công dụng :
ChDir thay đổi thư mục hiện hành sang thư mục có đường
dẫn S.


Hàm Chr { System }
Dạng thức :
Chr (I : Integer) ;
Công dụng :
Chr trả về kí tự ASCII tương ứng với I.


Thủ tục Circle { Graph Unit }
Dạng thức :
Circle (X,Y : Integer ; Radius : Word) ;

Công dụng :
Circle vẽ đường tròn có tâm ở tọa đô (X,Y),và bán kính là
Radius.


Thủ tục ClearDevice { Graph Unit }
Dạng thức :
ClearDevice ;
Công dụng :
BClearDevice xóa màn hình đồ họa.


Thủ tục ClearViewPort { Graph Unit }
Dạng thức :
ClearViewPort ;
Công dụng :
ClearViewPort xóa ViewPort hiện hành.





5
Thủ tục Close { System }
Dạng thức :
Close (Var F : File) ;
Công dụng :
Close đẩy vùng đệm cho tập tin F ra đóa,sau đó đóng tập
tin.



Thủ tục CloseGraph { GraphUnit }
Dạng thức :
CloseGraph ;
Công dụng :
CloseGraph khôi phục kiểu màn hình trước khi khởi tạo đồ
họa. Thủ tục này cùng giải tỏa vùng nhớ do hệ thống đồ
họa sử dụng.


Thủ tục ClrEol { Crt Unit }
Dạng thức :
ClrEol ;
Công dụng :
ClrEol xóa toàn bộ các kí tự kể từ vò trí con trỏ tới cuối
dòng trong màn hình văn bản. Mọi vò trí của kí tự đã bò
xóa được để trống với thuộc tính văn bản hiện hành.


Thủ tục ClrScr { Crt Unit }
Dạng thức :
ClrScr ;
Công dụng :
ClrScr (Clear Screen) xóa toàn bộ màn hình và đưa con trỏ
về vò trí (1,1) trên màn hình.


Hàm Concat { System }
Dạng thức :
Concat (St1,St2 , ,StN) : String ;

Công dụng :
Concat nối các chuỗi chỉ đònh trong tham biến và trả về
chuỗi kết quả. Nếu chiều dài của chuỗi kết quả lớn hơn
255,Turbo Pascal sẽ báo lỗi RunTime.



6

Hàm Copy { System }
Dạng thức :
Copy (St : String ; I,N : Integer) : String ;
Công dụng :
Copy trả về một chuỗi con trích từ chuỗi St,bắt đầu ở kí tự
thứ I và có độ dài N kí tự.


Hàm Cos { System }
Dạng thức :
Cos (R : Real) : Real ;
Công dụng :
Cos trả về Cosine của góc R


Hàm Cseg { System }
Dạng thức :
Cseg : Word ;
Công dụng :
Cseg trả về đòa chỉ đoạn của đoạn mã chương trình.



D. d


Thủ tục Dec { System }
Dạng thức :
Dec (Var X : Scalar ; N : LongInt) ;
Công dụng :
CDec giảm biến X đi N. Nếu không có N,X sẽ bò giảm đi 1.
Điều đó có nghóa là Dec(X) tương đương với X := X -
1,Dec(X,N) tương đương với X := X – n.










7
Thủ tục Delay { Crt Unit }
Dạng thức :
Delay (Ms : Word) ;
Công dụng :
Delay tạm treo chương trình trong Ms mili giây.


Thủ tục Delete { System }

Dạng thức :
Delete (St : String ; I,N : Integer) ;
Công dụng :
Delete xóa N kí tự bắt đầu từ vò trí I ra khỏi chuỗi St


Thủ tục DelLine { Crt Unit }
Dạng thức :
DelLine ;
Công dụng :
DelLine xóa dòng màn hình đang chứa con trỏ. Các dòng
phía dưới sẽ cuộn lên một dòng.


Thủ tục DetectGraph { Graph Unit }
Dạng thức :
DetectGraph (Var Gd,Gm : Integer) ;
Công dụng :
DetectGraph phát hiện và trả về trình điều khiển đồ họa
(GD) và kiểu đồ họa (GM) của bộ tương hợp đồ họa đang
dùng.


Hàm DiskFree { Dos Unit }
Dạng thức :
DiskFree (Drive : Word) : LongInt;
Công dụng :
DiskFree trả về số bytes còn trống trên ổ đóa chỉ đònh
trong tham biến Drive (Drive bằng 1 cho ổ A,2 cho ổ B,0
cho ổ mặc đònh).







8
Hàm DiskSize { Dos Unit }
Dạng thức :
DiskSize (Drive : Word) : LongInt ;
Công dụng :
DiskSize trả về dung lượng ổ đóa tính bằng bytes. Drive
xác đònh ổ đóa (bằng 1 cho ổ A,2 cho ổ B,0 cho ổ mặc đònh).


Thủ tục Dispose { System }
Dạng thức :
Dispos (P : Pointer) ;
Công dụng :
Dispose giải tỏa vùng Heap cấp phát cho biến con trỏ.
Dispose dùng kèm với New.


Hàm DosExitCode { Dos Unit }
Dạng thức :
DosExitCode : Word ;
Công dụng :
DosExitCode trả về mã lỗi của tiến trình con,(0 : chấm dứt
bình thường,1 : chấm dứt do Ctrl-C,2 : Chấm dứt do lỗi
thiết bò,3 : chấm dứt do thủ tục Keep).



Hàm DosVersion { Dos Unit }
Dạng thức :
DosVersion : Word ;
Công dụng :
DosVersion trả về số liệu Version của hệ điều hành Dos.
Phần chính nằm ở byte cao,phần phụ nằm ở byte thấp.


Thủ tục DrawPoly { Graph Unit }
Dạng thức :
DrawPoly (NumPoints : Word ; Var PolyPoints) ;
Công dụng :
DrawPoly vẽ đa giác có NumPoints điểm. Mảng PolyPoints
chứa tọa độ các điểm của đa giác.





9
Hàm DSeg { System }
Dạng thức :
Dseg : Word ;
Công dụng :
Dseg trả đòa chỉ đoạn của đoạn dữ liệu chương trình.


E. e



Thủ tục Ellipse { Graph Unit }
Dạng thức :
Ellipse(X,Y:Integer; StAngle,EndAngle:Word;
XRadius,Radius:Word);
Công dụng :
Ellipse vẽ một hình elip cótâm điểm là (X,Y). XRadius và
YRadius là hai bán kính trục đứng và trục ngang. StAngle
là góc bắt đầu,còn EndAngle là góc kết thúc.


Hàm EnvCount { Dos Unit }
Dạng thức :
EnvCount : Integer ;
Công dụng :
EnvCount trả về số lượng chuỗi được đònh nghóa trong môi
trường Dos.


Hàm EnvStr { Dos Unit }
Dạng thức :
EnvStr (I : Integer) : Integer ;
Công dụng :
EnvStr trả về số lượng chuỗi trong môi trường thứ I.











10
Hàm Eof { System }
Dạng thức :
Eof (F : File) : Bolean ;
Công dụng :
Eof trả về True khi con trỏ tập tin của F đang ở điểm cuối
của tập tin.


Hàm EoLn { System }
Dạng thức :
EoLn (F : File) : Bolean ;
Công dụng :
EoLn trả về True khi con trỏ tập tin của F đang ở cuối
dòng hoặc ở cuối của tập tin.


Thủ tục Erase { System }
Dạng thức :
Erase (F : File) ;
Công dụng :
Erase xóa tập tin F khỏi đóa và thông tin vềtập tin đó
trong thư mục.



Thủ tục Exec { Dos Unit }
Dạng thức :
Exec (Path,CmdLine : String);
Công dụng :
Exec thực hiện tập tin có tên nằm trong Path với các tham
biến dòng lệnh được đònh nghóa trong CmdLine.


Thủ tục Exit { System }
Dạng thức :
Exit
Công dụng :
Exit làm chương trình đi ra khỏi khối hiện đang thực hiện.







11
Hàm Exp { System }
Dạng thức :
Exp (R : Real) : Real ;
Công dụng :
Exp trả về e mũ R.


Hàm FExpand { Dos Unit }
Dạng thức :

FExpand (Path : PathStr) : PathStr ;
Công dụng :
FExpand nhận tên tập tin P ở dạng ngắn gọn và mở rộng
thành tên tệp ở dạng đầy đủ (có luôn tên ổ đóa trong
đường dẫn đó).
Giả sử bạn có một chương trình ứng dụng. Nếu bạn muốn
biết người dùng đang cài chương trình của mình ở thư mục
nào,bạn hãy dùng FExpand để tìm đường dẫn của tập tin
chính trong chương trình của bạn (giả sử tập tin chính có
tên là Vidu.exe) :
FExpand (' Vidu.exe ') ;
Nếu kết quả cho ra ' C:\ Program\ Vidu.exe ',thì có nghóa
là chương trình của bạn đang ở trong thư mục ' C:\
Program '.


Hàm FilePos { System }
Dạng thức :
FilePos (F : File) : Integer ;
Công dụng :
Trả lại vò trí hiện hành của con trỏ tệp F.


Hàm FileSize { System }
Dạng thức :
FileSize (F : File) : Integer ;
Công dụng :
FileSize trả về kích thước của F tính theo bytes. Nếu F là
tệp rỗng,FileSize(F) trả về giá trò 0.







12
Thủ tục FillElipse { Graph Unit }
Dạng thức :
FillElipse (X,Y : Integer ; XRadius,YRadius : Word) ;
Công dụng :
Vẽ elip có tâm ở tọa độ (X,Y),với bán kính dọc là
XRadius,và bán kính ngang là YRadius. Elip được tô theo
màu và mẫu tô hiện hành,còn màu của đường viền là màu
đang thể hiện.


Thủ tục FillPoly { Graph Unit }
Dạng thức :
FillPoly (NumPoints : Word ; Var PolyPoints) ;
Công dụng :
FillPoly vẽ đa giác có NumPoints điểm. Mảng PolyPoints
chứa tọa độ các điểm của đa giác.


Thủ tục FindFirst { Dos Unit }
Dạng thức :
FindFirst (Path : PChar ; Attr : Word ; Var S : SearchRec);
Công dụng :
FindFirst trả về thông tin về tập tin tìm được đầu tiên
trong thư mục Path có thuộc tính giống Attr. Các giá trò

chuẩn của Attr là
ReadOnly = $01
Hidden = $02
SysFile = $03
VolumeID = $04
Directory = $05
Archive = $06
AnyFile = $07
Kết quả của việc tìm kiếm được trả lại trong bản ghi S :
SearchRec = Record
Fill : Array[ 1 21 ] Of Bytes ;
Attr : Byte ;
Time : LongInt
Size : LongInt ;
Name : String[ 12 ];
End ;
Nếu tìm thấy,giá trò của DosError sẽ là 0.



13




Thủ tục FindNext { Dos Unit }
Dạng thức :
FindNext (Var S : SearchRec) ;
Công dụng :
FindNext trả về thông tin của tập tin tìm được kế tiếp

trong thư mục Path (đã đònh nghóa trong FindFirst) có
thuộc tính giống thuộc tính chỉ đònh trong FindFirst. Nếu
tìm thấy,DosError có giá trò bằng 0.


Thủ tục FloodFill { Graph Unit }
Dạng thức :
FloodFill (X,Y : Integer ; Border : Word) ;
Công dụng :
FloodFill tô vùng khép kín trên màn hình đồ họa với màu
và mẫu tô hiện hành,miễn là vùng khép kín đó chứa tọa
độ của điểm (X,Y). Border xác đònh màu của đường biên và
có giá trò từ o tới 15.


Thủ tục Flush { System }
Dạng thức :
Flush (Var F : Text) ;
Công dụng :
Flush đẩy ra đóa tất cả các kết quả đang nằm trong vùng
đệm cho tập tin F.


Hàm Frac { System }
Dạng thức :
Frac (R : Real) ;
Công dụng :
Frac trả về phần lẻ thập phân của R.








14
Thủ tục FreeMem { System }
Dạng thức :
FreeMem (Var P : Pointer ; Size : Word) ;
Công dụng :
FreeMem giải phóng một biến động P^ có kích thước Size
được chỉ ra.


Hàm FSearch { Dos Unit }
Dạng thức :
FRearch (Path : PathStr ; DirList : String) : PathStr ;
Công dụng :
FSearch tìm trong danh sách các thư mục nằm trong
DirList,tên tập tin giống Path. Nếu tìm thấy hàm sẽ trả về
chuỗi. Ngược lại,hàm sẽ trả về chuỗi rỗng.


Thủ tục FSplit { Dos Unit }
Dạng thức :
FSplit (Path : PathStr ; Var Dir : DirStr ;
Var Name : NameStr ; Var Ext : ExtStr) ;
Công dụng :
FSplit phân chia xâu kí tự Path chứa tên tệp thành 3 xâu
kí tự thành phần. Dir là xâu kí tự chứa tên ổ đóa và đườbg

dẫn đến thư mục chứa tệp. Name là xâu kí tự chứa tên
tệp,còn Ext là xâu kí tự chứa phần tên mở rộng của tệp với
cả dấu chấm đứng trước. Một trong các tham số xâu kí tự
thành phần có thể rỗng nếu Path không chứa thành phần
tương ứng với nó.














15
G. g


Thủ tục GetArcCoords { Graph Unit }
Dạng thức :
GetArcCoords (Var ArcCoords : ArcCoordsType) ;
Công dụng :
GetArcCoords trả về các tọa độ đã được lệnh Arc hay
Ellipse trước đó sử dụng. Cấu trúc của ArcCoordsType như sau
:

Type
ArcCoordsType = Record
X,Y : Integer ;
XStart,YStart : Integer ;
XEnd,YEnd : Integer ;
End ;


Thủ tục GetAspectRatio { Graph Unit }
Dạng thức :
GetAspectRatio (Var Xasp,Yasp : Word) ;
Công dụng :
GetAspectRatio trả về trong Xasp và Yasp độ phân giải của
màn hình đồ họa.


Hàm GetBkColor { Graph Unit }
Dạng thức :
GetBkColor : Word ;
Công dụng :
GetBkColor trả về chỉ số trong bảng màu của màu nền
hiện hành.


Thủ tục GetCBreak { Dos Unit }
Dạng thức :
GetCBreak : Word ;
Công dụng :
GetCBreak trả về trạng thái hiện hành của Ctrl-Break
kiểm tra trong Dos. Khi Break là False,Dos kiểm tra Ctrl-




16
Break trong quá trình điều chỉnh xuất / nhập,máy in hoặc
các thiết bò liên lạc. Khi Break là True,kiểm tra được thiết
lập trong toàn hệ thống.


Hàm GetColor { Graph Unit }
Dạng thức :
GetColor : Word ;
Công dụng :
GetColor trả về màu vẽ hiện hành trong kiểu đồ họa.


Thủ tục GetDate { Dos Unit }
Dạng thức :
GetDate (Var Year,Month,Day,DayOfWeek : Word) ;
Công dụng :
GetDay trả về ngày tháng hiện hành của hệ thống.


Hàm GetDefaultPalette { Graph Unit }
Dạng thức :
GetDefaultPalette (Var Pal : PaletteType);
Công dụng :
GetDefaultPalette trả về trong Pal bảng màu mặc đònh cho
trình điều khiển đồ họa hiện hành.



Thủ tục GetDir { System }
Dạng thức :
GetDir (D : Byte : Var St : String) ;
Công dụng :
GetDir lấy thư mục cho ổ đóa được chỉ đònh trong D. Thư
mục được trả về trong S. Nếu D là 0,GetDir sẽ tìm trong ổ
đóa mặc đònh.










17
Hàm GetDriverName { Graph Unit }
Dạng thức :
GetDriverName : String ;
Công dụng :
GetDriverName trả về tên của trình điều khiển đồ họa
hiện hành.


Hàm GetEnv { Dos Unit }
Dạng thức :
GetEnv (EnvVar : String) : String ;

Công dụng :
GetEnv trả về chuỗi môi trường cho biến môi trường được
chỉ đònh trong EnvVar.


Thủ tục GetFAttr { Dos Unit }
Dạng thức :
GetFAttr (Var F : File ; Var Attr : Word) ;
Công dụng :
GetFAttr trả về thuộc tính của tập tin F. Trước khi gọi thủ
tục này,F phải được gán nhưng không mở.


Thủ tục GetFillPattern { Graph Unit }
Dạng thức :
GetFillPattern (Var FillPattern : FillPatternType) ;
Công dụng :
GetFillPattern trả về trong FillPattern đònh nghóa của mẫu
tô hiện hành. Cấu trúc của FillPattern như sau :
Type
FillPatternType = Array[ 1 8 ] Of Byte ;


Thủ tục GetFillSettings { Graph Unit }
Dạng thức :
GetFillSettings (Var FillSettings : FillSettingsType) ;








18
Công dụng :
GetFillSettings trả về trong FillSettings màu và mẫu tô
hiện hành. Cấu trúc của FillSettingsType :
Type
FillSettingsType = Record ;
Pattern : Word ;
Color : Word ;
End ;


Thủ tục GetFTime { Dos Unit }
Dạng thức :
GetFTime (Var F : File ; Var Time : LongInt) ;
Công dụng :
GetFTime trả về trong Time thời gian và ngày tháng của
tệp được ghi vào lần cuối vừa qua của biến tệp F.Biến
Time là giá trò dồn và phải được kéo giãn bằng thủ tục
UnPackTime.


Hàm GetGraphMode { Graph Unit }
Dạng thức :
GetGraphMode : Integer ;
Công dụng :
GetGraphMode trả về kiểu đồ họa hiện hành.



Thủ tục GetImage { Graph Unit }
Dạng thức :
GetImage (x1,y1,x2,y2 : Integer ; Var Bitmap) ;
Công dụng :
GetImage cất giữ phần chữ nhật trên màn hình đồ họa
được xác đònh bởi (x1,y1) và (x2,y2) trong biến không đònh
kiểu Bitmap.




Thủ tục GetIntVec { Dos Unit }
Dạng thức :
GetIntVec (IntNo : Byte ; Var Vector : Pointer) ;



19
Công dụng :
GetIntVec trả về trong Vector nội dung hiện hành của
bảng Vector ngắt có số hiệu IntNo.


Thủ tục GetLineSettings { Graph Unit }
Dạng thức :
GetLineSettings (Var LineInfo : LineSettingsType) ;
Công dụng :
GetLineSettings trả về trong LineInfo giá trò hiện hành
của dạng đường,mẫu,bề dày. Cấu trúc của

LineSettingsType như sau :
Type
LineSettingsType = Record
LineStyle : Word ;
Patern : Word ;
Thickness : Word ;
End ;


Hàm GetMaxColor { Graph Unit }
Dạng thức :
GetMaxColor : Word ;
Công dụng :
GetMaxColor trả về gí trò cao nhất đại diện cho màu trong
bảng màu hiện hành.


Hàm GetMaxMode { Graph Unit }
Dạng thức :
GetMaxMode : Word ;
Công dụng :
GetMaxMode trả về con số cho biết kiểu đồ họa có độ
phân giải cao nhất của bộ phối hợp màn hình đang dùng.




Hàm GetMaxX { Graph Unit }
Dạng thức :
GetMaxX : Integer ;




20
Công dụng :
GetMaxX trả về tọa độ ngang cao nhất của kiểu đồ họa
hiện hành.


Hàm GetMaxY { Graph Unit }
Dạng thức :
GetMaxY : Integer ;
Công dụng :
GetMaxY trả về tọa độ dọc cao nhất của kiểu đồ họa hiện
hành.


Thủ tục GetMem { System }
Dạng thức :
GetMem (Var P : Pointer ; I : Integer) ;
Công dụng :
GetMem để dành 1 bytes và cất dữ đòa chỉ bắt đầu trong
biến P.


Hàm GetModeName { Graph Unit }
Dạng thức :
GetModeName (ModeNumber : Word) : String ;
Công dụng :
GetModeName trả về chuỗi mô tả kiểu đồ họa ứng với

ModeNumber.


Thủ tục GetModeRange { Graph Unit }
Dạng thức :
GetModeRange (GD : Integer,Var LoMode,HiMode :
Integer) ;
Công dụng :
GetModeRange trả về kiểu phân giải thấp nhất (LoMode)
và cao nhất (HiMode) của trình điều khiển đồ họa ứng với
GD.







21
Thủ tục GetPalette { Graph Unit }
Dạng thức :
GetPalette (Var P : PaletteType) ;
Công dụng :
GetPalette trả về trong P bảng màu hiện hành. Cấu trúc
của PaletteType như sau :
Const
MaxColor = 15 ;
Type
PaletteType = Record ;
Size : Byte ;

Color : Array[ 0 MaxColor ] Of ShortInt ;
End ;


Hàm GetPaletteSize { Graph Unit }
Dạng thức :
GetPaletteSize : Word) ;
Công dụng :
GetPaletteSize trả lại kích thước của màu tô trong bảng.


Hàm GetPixel { Graph Unit }
Dạng thức :
GetPixel (X,Y : Integer) : Word ;
Công dụng :
GetPixel trả về màu của điểm ảnh ở tọa độ (X,Y).


Thủ tục GetTextSettings { Graph Unit }
Dạng thức :
GetTextSettings (Var TextSettings : TextSettingsType) ;
Công dụng :
GetTextSettings trả về trong TextSettings các thiết lập của
văn bản hiện hành. Cấu trúc của TextSettingsType là :
Type
TextSettingsType = Record
Font : Word ;
Direction : Word ;
CharSize : Word ;
Horiz : Word ;




22
Vert : Word ;
End ;


Thủ tục GetTime { Dos Unit }
Dạng thức :
GetTime (Var Hour,Minute,Second,Sec100 : Word) ;
Công dụng :
GetTime trả về giờ hệ thống.


Thủ tục GetVerify { Dos Unit }
Dạng thức :
GetVerify (Var Verify : Boolean) ;
Công dụng :
GetVerify trả về trạng thái ghi đóa của Dos. Khi Verify là
True,Dos kiểm tra tất cả các thao tác ghi đóa.


Thủ tục GetViewSettings { Graph Unit }
Dạng thức :
GetViewSettings (Var ViewPort : ViewPortType) ;
Công dụng :
GetViewSettings trả về trong ViewPort cách bố trí của ViewPort hiện hành. Cấu trúc của ViewPort -Type là :
Type
ViewPortType = Record ;

x1,y1,x2,y2 : Integer ;
Clip : Boolean ;
End ;


Hàm GetX { Graph Unit }
Dạng thức :
GetX : Integer ;
Công dụng :
GetX trả về tọa độ ngang của vò trí hiện hành.








23
Hàm GetY { Graph Unit }
Dạng thức :
GetY : Integer ;
Công dụng :
GetX trả về tọa độ ngang của vò trí hiện hành.


Thủ tục GotoXY { Crt Unit }
Dạng thức :
GotoXY (X,Y : Integer) ;
Công dụng :

GotoXY đưa con trỏ màn hình tới tọa độ (X,Y) ;


Thủ tục GraphDefault { Graph Unit }
Dạng thức :
GraphDefault ;
Công dụng :
GraphDefault tái lập giá trò mặc đònh cho các thiết lập đồ
họa.


Hàm GraphErrorMsg { Graph Unit)
Dạng thức :
GraphErrorMsg (Code : Integer) : String ;
Công dụng :
GraphErrorMsg trả về thông báo lỗi ứng với điều kiện lỗi
trong Code.


Hàm GraphResult { Graph Unit }
Dạng thức :
GraphResult : Integer ;
Công dụng :
GraphResult trả về mã lỗi của thủ tục đồ họa sau cùng.








24
H. h


Thủ tục Halt { System }
Dạng thức :
Halt ;
Công dụng :
Halt kết thúc chương trình.


Hàm Hi { System }
Dạng thức :
Hi (I : Integer) : Byte ;
Công dụng :
Hi trả về byte cao trong số nguyên I.


Thủ tục HighVideo { Crt Unit }
Dạng thức :
HighVideo ;
Công dụng :
HighVideo cho phép hiển thò với độ chói cao.


I. i


Hàm ImageSize { Graph Unit }

Dạng thức :
ImageSize (x1,y1,x2,y2 : Integer) ;
Công dụng :
ImageSize trả về số bytes cần thiết để cất dữ Bitmap cho
phần màn hình được xác đònh bởi (x1,y1) và (x2,y2).



Thủ tục Inc { System }
Dạng thức :
Inc (Var X ; N : LongInt) ;



25
Công dụng :
Inc tăng giá trò X lên N. Nếu bạn không chỉ đònh giá trò cho
N,N sẽ tự động nhận giá trò là 1,khi đó Inc(X) sẽ tăng giá
trò của X lên 1 đơn vò.


Thủ tục InitGraph { Graph Unit }
Dạng thức :
InitGraph (Var GD : Integer ; Var GM : Integer ; DriverPath
: String) ;
Công dụng :
InitGraph khởi tạo môi trường đồ họa theo trình điều
khiển GD và GM. Nếu GD bằng 0,thủ tục tự động phát hiện
bộ phối hợp màn hình và lập kiểu có độ phân giải cao
nhất. Thủ tục sẽ tìm các tập tin BGI trong đường dẫn

DirverPath.


Thủ tục Insert { System }
Dạng thức :
Insert(Source : String ; Var Target : String ; Index : Integer)
;
Công dụng :
Insert chèn chuỗi Source vào chuỗi Target ở vò trí Index.


Thủ tục InsLine { Crt Unit }
Dạng thức :
InsLine ;
Công dụng :
InsLine chèn dòng trống vào vò trí hiện hành của con trỏ
trên màn hình.


Hàm InstallUserDriver { Graph Unit }
Dạng thức :
InstallUserDriver (Name : String ; AutoDetectPtr : Pointer)
: Integer ;
Công dụng :
InstallUserDriver cài đặt trình điều khiển đồ họa không
phải của Borland. Name là tên tập tin chứa trình điều

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×