Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

103 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học sở gdđt quảng bình (đề 1) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.04 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 106

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Natri phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl.
B. NaCl.
C. Na2O.
D. NaOH.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KCl.
B. HCl.
C. BaCl2.
D. NaNO3.
Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Anilin.


B. Etanol.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 44: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 lỗng.
B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 45: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 46: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt
(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. AgNO3.
D. HCl lỗng.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 48: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 49: Điện phân nóng chảy NaOH, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. O2.
B. H2O.
C. Na.
D. O2 và H2O.
Câu 50: Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
Câu 51: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaHSO4.
D. NaCl.
Câu 52: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. Al2(SO4)3.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 53: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO.
D. CO2 và O2.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tinh bột.
B. Triolein.
C. Glyxin.
D. Etyl axetat.

Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy nhỏ nhất?
A. Hg.
B. Na.
C. Pb.
D. W.
Câu 56: Công thức phân tử của glixerol là
Trang 1/4 – Mã đề 106


A. C3H8O.
B. C2H6O2.
C. C2H6O.
D. C3H8O3.
Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. (CH3)3N.
D. C6H5NH2.
Câu 58: Kali đicromat là chất rắn màu da cam, có tính oxi hóa mạnh. Cơng thức của kali đicromat là
A. KCrO2.
B. K2CrO4.
C. K2CrO7.
D. K2Cr2O7.
Câu 59: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
A. Hg.
B. Cu.
C. Ca.
D. Ag.
Câu 60: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 61: Hòa tan hết 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1,2M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 5,87.
B. 5,78.
C. 8,30.
D. 7,22.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).
B. Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên.
C. Đa số polime tan tốt trong các dung môi thông thường.
D. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 64: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngơ, khoai sắn…. Để thu được 45,0 gam glucozơ ta
cần thuỷ phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 60,0%. Giá trị của m là
A. 24,3.
B. 67,5.
C. 40,5.
D. 33,8.
Câu 65: Để phản ứng vừa đủ với 50,0 gam một amin đơn chức, mạch hở X nồng độ 12,4% cần dùng
200,0 ml dung dịch HCl 1,0 M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C3H5N.
C. C2H7N.

D. C3H7N.
Câu 66: Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit,
thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 67: Đốt cháy 4,8 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) trong 1,12 lít khí O 2 đến phản ứng hồn tồn
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí H2. Kim loại M là
A. Al.
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 68: Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
và ancol Z (bậc III). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3CH2CH2COOCH3.
C. CH3CH2COOC2H5.
D. HCOOC(CH3)3.
Câu 69: Cho 5 dung dịch riêng biệt: HNO3 (loãng), CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả
năng phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
28,8 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của là
A. 6,0.
B. 4,6.
C. 3,2.

D. 9,6.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
Trang 2/4 – Mã đề 106


(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin.
(e) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho NaHCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
(c) Cho NH4NO3 vào lượng dư dung dịch KOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(g) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(h) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 73: Sau mùa thu hoạch, người nơng dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất 50 kg P 2O5.

Sau khi đã bón cho mảnh vườn 100 kg loại phân bón trên bao bì có ghi NPK: 16-16-8. Để cung cấp đủ
hàm lượng photpho cho đất thì phải bón thêm cho đất m kg loại phân suppe lân có độ dinh dưỡng 16%.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 213.
B. 107.
C. 263.
D. 132.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O 2, thu được
3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng
Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,16.
B. 86,10.
C. 83,82.
D. 57,40.
Câu 75: Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam
ancol etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn vì như
thế sẽ có hại cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C 2H5OH là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu có độ cồn là
40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là
A. 40,0 ml.
B. 54,5 ml.
C. 72,0 ml.
D. 62,5 ml.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Cu, Fe. Hòa tan hết 46,4 gam X trong 140 gam dung dịch HCl
36,5%, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Mặt khác, nếu hòa tan hết 46,4 gam X vào
dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch E (chỉ chứa các muối trung hịa) và 3,36 lít khí SO 2
(sản phẩm khử duy nhất của S+6,). Cho E tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa F. Nung F
trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 215,1 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl3 trong Y là
A. 16,72%.
B. 8,73%.

C. 9,22%.
D. 13,10%.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, có cùng số mol và Z là ancol ba chức no, mạch hở, có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5. Đun 5 mol
hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ chỉ
chứa nhóm chức este. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và
Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O 2 thu được CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
A. 12%.
B. 52%.
C. 43%.
D. 35%.
Trang 3/4 – Mã đề 106


Câu 78: Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu được dung dịch X.
Điện phân X bằng dịng điện một chiều có cường độ khơng đổi (với điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất
100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t
giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hịa tan của khí trong
nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 12,5.
C. 15,0.
D. 17,5.
Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 80: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → Y + Z + H2O.
(2) Z + HCl → T + NaCl
(3) T (H2SO4 đặc, 170°C) → Q + H2O
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Chất Y là natri axetat.
(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Q là axit metacrylic.
(e) X có hai đồng phân cấu tạo.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Trang 4/4 – Mã đề 106


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42B


43D

44B

45C

46D

47A

48A

49C

50D

51C

52D

53B

54B

55A

56D

57C


58D

59C

60D

61D

62B

63C

64B

65A

66A

67B

68D

69B

70D

71D

72B


73A

74B

75D

76B

77D

78C

79D

80D

Câu 44:
Thép cacbon để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa do có cặp điện cực (Fe-C) tiếp xúc với nhau và
cùng tiếp xúc với mơi trường điện li (khơng khí ẩm)
Các trường hợp cịn lại chỉ có 1 điện cực nên khơng có ăn mịn điện hóa.
Câu 45:
A, B. Khơng phản ứng
C. M(HCO3)2 + 2NaOH → MCO3 + Na2CO3 + 2H2O
D. M(HCO3)2 + 2HCl → MCl2 + 2CO2 + 2H2O
Câu 46:
A. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng, dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. Không phản ứng
C. Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag
D. Fe + 2HCl dư → FeCl2 + H2

Câu 47:
Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường 1 electron:
Na → Na+ + 1e
Câu 49:
Điện phân nóng chảy NaOH, ở catot thu được Na:
NaOH (đpnc) → Na + O2 + H2O
Câu 51:
NaHSO4 là muối axit vì gốc axit có khả năng nhường H+.
Câu 57:
Amin bậc 3 được tạo ra khi thay thế 3H trong NH3 bằng 3 gốc hiđrocacbon → (CH3)3N là amin bậc 3.

Trang 5/4 – Mã đề 106


Câu 61:
nHCl = 0,12 → nH2O = 0,06
Bảo toàn khối lượng → m muối = 7,22 gam
Câu 62:
A. Sai, trùng hợp metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).
B. Đúng
C. Sai, đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
D. Sai, tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.
Câu 63:
A. HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O
B. KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + KCl + HCl
C. Khơng phản ứng.
D. Al + H2SO4 lỗng → Al2(SO4)3 + H2
Câu 64:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
→ m = 45.162/180.60% = 67,5 gam

Câu 65:
mAmin = 50.12,4% = 6,2 gam
Amin đơn chức → nAmin = nHCl = 0,2
→ M amin = 6,2/0,2 = 31: CH5N
Câu 66:
Chất X và Y lần lượt là tinh bột và glucozơ.
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (Xúc tác axit hoặc enzim).
Câu 67:
nO2 = 0,05; nH2 = 0,02
Kim loại M hóa trị x, bảo tồn electron:
4,8x/M = 4nO2 + 2nH2 → M = 20x
→ x = 2, M = 40: M là Ca
Câu 68:
Ancol Z (bậc 3) có ít nhất 4C nên X là HCOOC(CH3)3.
→ Y là HCOONa.
Trang 6/4 – Mã đề 106


Câu 69:
Có 4 dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là:
HNO3 loãng + Fe → Fe(NO3)3 + NO + H2O
CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
FeCl3 + Fe → FeCl2
HCl + Fe → FeCl2 + H2
Câu 70:
mRCOOR’ < mRCOONa → R’ < Na = 23 → R’ = 15: CH3nCH3OH = (28,8 – 26,4)/(23 – 15) = 0,3
→ mCH3OH = 9,6 gam
Câu 71:
(a) Sai, tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biurê.
(b) Sai, PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua.

(c) Đúng, metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất là CH2O.
(d) Đúng, gốc CH3- làm tăng tính bazơ, gốc C6H5- làm giảm tính bazơ.
(e) Sai, thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
(g) Đúng: CH2=C(CH3)COOCH3 + Br2 → CH2Br-CBr(CH3)COOCH3
Câu 72:
(a) NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(b) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
(c) NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O
(d) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
(e) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(g) Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
(h) Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O
Câu 73:
mP2O5 = 50 = 16%.100 + 16%m → m = 212,5 kg
Câu 74:
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
→ nCO2 = 3,38
Bảo toàn khối lượng: mX + mO2 = mCO2 + mH2O
→ mX = 52,6
Trang 7/4 – Mã đề 106


nX = (nH2O – nCO2)/(1 – k) → k = 5 → X cộng được 2H2.
MX = mX/nX = 52,6/0,06
Khi mX = 78,9 thì nX = 0,09:
X + 2H2 → Y
→ mY = mX + mH2 = 79,26
Y + 3KOH → Muối + C3H5(OH)3
Bảo toàn khối lượng → m muối = 86,1 gam
Câu 75:

mC2H5OH = 2.10 = 40%V.0,8 → V = 62,5 ml
Câu 76:
nHCl = 140.36,5%/36,5 = 1,4; nH2 = 0,15
Bảo toàn H: nHCl = 2nH2 + 2nH2O
→ nO = nH2O = 0,55
Y chứa CuCl2 (a), FeCl2 (b), FeCl3 (c)
mX = 64a + 56(b + c) + 0,55.16 = 46,4 (1)
nHCl = 2a + 2b + 3c = 1,4 (2)
nSO2 = 0,15
nH2SO4 = 2nSO2 + nO = 0,85
Bảo toàn S → nBaSO4 = 0,85 – 0,15 = 0,7
m rắn = 80a + 160(b + c)/2 + 0,7.233 = 215,1 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,15; b = 0,4; c = 0,1
mddY = mX + mddHCl – mH2 = 186,1
→ C%FeCl3 = 162,5c/186,1 = 8,73%
Câu 77:
nH2O = nE – nF = 1,5
→ nCxH2xO2 = 1,5/50% = 3 và nCyH2y+2O3 = 5 – 3 = 2
-COOH + -OH → -COO- + H2O
→ nH linh động giảm = nH2O = 1,5
Nếu cho 3,5 mol F tác dụng với Na thì thu được nH = 3 + 2.3 – 1,5 – 1,5 = 6
Cho a mol F tác dụng với Na thu được nH = 0,6.2 = 1,2
→ a = 1,2.3,5/6 = 0,7
Đốt a + 0,35 = 1,05 mol F cần nO2 = 5,925
→ Đốt 3,5 mol F cần nO2 = 19,75
Đốt 5 mol E tốn O2 giống như đốt 3,5 mol F nên:
nO2 = 3(1,5x – 1) + 2(1,5y – 1) = 19,75
Trang 8/4 – Mã đề 106



→ 3x + 2y = 16,5
nX = nY nên x lấy các giá trị 1,5 – 2,5 – 3,5….
Mặt khác 3 ≤ y < 5 nên x = 3,5; y = 3 là nghiệm duy nhất.
mF = mE – mH2O = 3(14x + 32) + 2(14y + 50) – 1,5.18 = 400
Este dạng (CxH2x-1O2)3C3H5 (1,5/3 = 0,5 mol)
→ %Este = 0,5(42x + 134)/400 = 35,125%
Câu 78:
Sau t giây:
Anot: nCl2 = a
Catot: nCu = b và nH2 = 0,14 – a
Bảo toàn electron: 2a = 2b + 2(0,14 – a) (1)
Sau 2t giây → ne = 4a
Anot: nCl2 = 0,12 và nO2 = (4a – 0,12.2)/4 = a – 0,06
Catot: nCu = b và nH2 = (4a – 2b)/2 = 2a – b
m giảm = 0,12.71 + 32(a – 0,06) + 64b + 2(2a – b) = 13,92 (2)
(1)(2) → a = 0,1 và b = 0,06
→ mCuSO4.5H2O = 250b = 15 gam
Câu 79:
(a) CO2 dư + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
(b) CO2 dư + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
(c) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(d) NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl
(e) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
(g) Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 80:
X không tráng bạc nên khơng có HCOOX + NaOH tạo H2O nên X có COOH
X là CH3COO-CH2-CH2-COOH hoặc CH3COO-CH(CH3)-COOH
Y là CH3COONa
Z là HO-CH2-CH2-COONa hoặc HO-CH(CH3)-COONa

T là HO-CH2-CH2-COOH hoặc HO-CH(CH3)-COOH
Q là CH2=CH-COOH
(a) Đúng
(b) Sai, T là chất tạp chức.
Trang 9/4 – Mã đề 106


(c) Sai, X là chất tạp chức.
(d) Sai, Q là axit acrylic.
(e) Đúng

Trang 10/4 – Mã đề 106



×