Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

106 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học thpt chu văn an yên bái (lần 2 đề 1) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.13 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO YÊN BÁI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

THPT CHU VĂN AN

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 108

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Cu.
Câu 42: Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là
A. +6.
B. +3.
C. +2.
D. +5.
Câu 43: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Đun sơi nước.


B. Màng trao đổi ion. C. Dùng Na3PO4.
D. Dùng Na2CO3.
2+
Câu 44: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb2+, Fe3+,… Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 45: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. CH3NH2.
B. CH3COONH4.
C. NaHCO3.
D. H2NCH2COOH.
Câu 46: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
B. Nhúng dây Al vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuCl2.
Câu 47: Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Cơng thức của kali nitrat là?
A. K3PO4.
B. KNO3.
C. KNO2.
D. KHCO3.
Câu 48: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein.
B. stearic.
C. tristearin.
D. tripanmitin.

Câu 49: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4.
D. CuSO4.
Câu 50: Trường hợp nào sau đây thu được kim loại Natri:
A. điện phân dung dịch NaCl.
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. nhiệt phân NaHCO3.
D. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl.
Câu 51: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 52: Metyl fomat có cơng thức hóa học là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 53: Cacbohiđrat nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. MgCl2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. KNO3.

Câu 55: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Wonfram.
B. Crom.
C. Coban.
D. Molipđen.
Câu 56: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
Trang 1/4 – Mã đề 108


A. H2N[CH2]6NH2.
B. (CH3)3N.
C. Ala-Gly.
D. CH3NHC2H5.
Câu 57: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Mg.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 58: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí O2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 59: Công thức phân tử của glixerol là:
A. C2H6O.
B. C3H8O3.
C. C2H4O2.
D. C3H8O.
Câu 60: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polietilen.

B. poli(vinyl clorua).
C. polipropilen.
D. polistiren.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).
B. Cao su thiên thiên có thành phần chính là polibutađien.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
D. Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn a mol amin X (đơn chức, bậc II, mạch hở) thu được H 2O, 0,05 mol N2 và 0,2
mol CO2. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3NHCH3.
B. CH3NH2.
C. CH3CH2NH2.
D. CH2=CHNH2.
Câu 63: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp frutozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 0,3 mol
O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04.
B. 3,60.
C. 4,14.
D. 7,20.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O 2, thu được a
mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 8,4.
C. 8,2.
D. 6,8.
Câu 65: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X dễ tan trong nước lạnh.

B. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
C. X có phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử khối của Y là 162.
Câu 66: Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, KHSO 4, AgNO3, và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản
ứng được với Fe(NO3)2 là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 67: Thực hiện phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với C2H4(OH)2 (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu
được este hai chức X có cơng thức phân tử là
A. C6H12O2.
B. C4H8O2.
C. C4H6O4.
D. C6H10O4.
Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây có sự tạo thành kết tủa sau phản ứng?
A. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Câu 69: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O 2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H 2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu?
A. 81,6.
B. 18,4.
C. 36,0.
D. 64,0.
Câu 70: Khử hồn tồn m gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Hịa tan hồn
tồn X trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 32.

B. 16.
C. 64.
D. 48.
Trang 2/4 – Mã đề 108


Câu 71: Một mẫu cồn X (thành phần chính là etanol) có lẫn metanol. Khi được đốt cháy hồn tồn, 1 mol
etanol tỏa ra lượng nhiệt là 1370 kJ và 1 mol metanol tỏa ra lượng nhiệt là 716 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 10
gam mẫu cồn X tỏa ra một nhiệt lượng là 291,9 kJ. Phần trăm tạp chất metanol trong mẫu cồn X là:
A. 8%.
B. 6%.
C. 12%.
D. 10%.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(e) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 73: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp chất rắn X, Y (có cùng số mol) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2; n3 = 4n1. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Ca(HCO3)2, CaCl2.
B. KCl, Ba(HCO3)2.
C. NaNO3, Fe(NO3)2.
D. NaCl, FeCl2.
Câu 74: Để pha dung dịch chất chỉ thị màu phenolptalein, người ta cân 0,1 gam phenolptalein và hịa tan
trong 100ml etanol. Phenolptalein có vùng pH đổi màu từ 8,2 đến 9,8. Với dung dịch có pH < 8,2 thì
phenolptalein khơng có màu. Với dung dịch có pH > 9,8 thì phenolptalein có màu tím sen. Cịn dung dịch
có pH trong khoảng 8,2 – 9,8 thì phenolptalein có màu trung gian giữa khơng màu và màu tím sen nên có
màu tím sen rất nhạt. Đem trộn 100ml dung dịch HNO3 0,05M với 600ml dung dịch Ca(OH)2 có pH = 12,
khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 700ml dung dịch D. Thêm vào dung dịch D vài giọt
dung dịch phenolptalein thì màu của dung dịch sẽ như thế nào?
A. Sẽ khơng có màu, vì pH dung dịch D < 8,2.
B. Sẽ có màu tím sen rất nhạt, vì pH dung dịch D nằm trong khoảng 8,2 – 9,8.
C. Sẽ có màu tím sen, vì pH dung dịch D > 9,8.
D. Sẽ khơng có màu, vì có sự trung hịa vừa đủ, pH dung dịch D = 7.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozơ là polime có mạch phân nhánh.
(b) Tinh bột trong cây xanh được tạo ra nhờ quá trình quang hợp.
(c) Mỡ động vật, dầu thực vật hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Protein là hợp phần quan trọng trong thức ăn của người và nhiều loài động vật.
(đ) Cồn 70° có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
số mol tương ứng là 2 : 1). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T
gồm ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 1,2 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là

A. 0,30.
B. 0,50.
C. 0,60.
D. 0,75.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm các triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 2,22 mol CO 2 và 2,11
mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,82 gam muối. Mặt
khác, cho m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
Trang 3/4 – Mã đề 108


A. 0,03.
B. 0,05.
C. 0,02.
D. 0,04.
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch KOH đun
nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y thu được 85,3 gam hỗn hợp Z gồm 3 muối và
phần hơi chứa 26,4 gam hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hết 85,3 gam hỗn hợp Z trong O 2,
thu được 0,425 mol K2CO3, 1,625 mol CO2 và 0,975 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử
khối lớn nhất trong X là
A. 13,33%.
B. 32,63%.
C. 53,33%.
D. 22,46%.
Câu 79: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C 10H12O6. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ
mol).
(1) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + X4
(2) X1 + NaOH (CaO, t°) → CH4 + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4
(4) Y + 2CH3OH → C6H6O4 + 2H2O
Biết X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon (MX3 < MX4).

Cho các phát biểu sau:
(a) Tên gọi của X1 là natri axetat.
(b) Phân tử khối của Y là 114.
(c) X4 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(d) Đốt cháy X2 thu được CO2, Na2CO3 và H2O.
(e) Để điều chế X4, cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4.
(g) X3 có trong thành phần của xăng sinh học E5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 80: Hòa tan hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung
dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 1,93A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh
ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

2250

3250

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

a

a + 0,015


0,04

Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam)

b

0,96

0,96

Biết rằng tại thời điểm t chỉ thu được một khí duy nhất. Giá trị của b là
A. 0,16.
B. 0,32.
C. 0,96.

D. 0,64.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Trang 4/4 – Mã đề 108


41C

42A

43A

44D

45A


46D

47B

48A

49D

50B

51C

52B

53C

54C

55B

56D

57A

58D

59B

60C


61D

62A

63A

64B

65B

66B

67D

68A

69C

70B

71A

72C

73D

74C

75B


76C

77A

78D

79C

80D

Câu 43:
Đun sơi khơng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu vì khơng loại bỏ được Mg2+, Ca2+ dưới dạng kết tủa.
Câu 44:
Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng
Ca(OH)2:
Hg2+ + 2OH- → Hg(OH)2
Pb2+ + 2OH- → Pb(OH)2
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
Các hiđroxit kết tủa dạng rắn đã loại bỏ hầu hết các ion kim loại nặng, các kết tủa này ít độc hại hơn và dễ
thu gom, xử lý. Không dùng KOH vì kiềm này có giá trị cao, gây tốn kém.
Câu 46:
A. Khơng xảy ra ăn mịn điện hóa do khơng có mơi trường điện li.
B, C. Khơng xảy ra ăn mịn điện hóa do khơng có cặp điện cực.
D. Có xảy ra ăn mịn điện hóa, cặp điện cực Zn-Cu (Cu tạo ra do Zn khử Cu2+) và môi trường điện li.
Câu 49:
A. Fe + HNO3 đặc, nóng, dư → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
B. Fe + H2SO4 đặc, nóng, dư → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. Khơng phản ứng.
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Câu 50:
A. NaCl + H2O → H2 + Cl2 + NaOH
B. NaCl → Na + Cl2
C. NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
D. Mg + H2O → Mg(OH)2 + H2 (chậm).
Câu 51:
Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH:
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Trang 5/4 – Mã đề 108


Câu 54:
Dung dịch HCl hòa tan được Al2O3:
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Câu 56:
Khi thay thế 2H trong NH3 bằng 2 gốc hiđrocacbon ta được amin bậc II.
→ C2H5NHCH3 là amin bậc II.
Câu 58:
Trong phản ứng của kim loại Ca với khí O2, một nguyên tử Ca nhường 2 electron:
Ca → Ca2+ + 2e
Câu 61:
A. Sai, trùng hợp metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).
B. Sai, cao su thiên thiên có thành phần chính là polisopren.
C. Sai, tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.
D. Đúng.
Câu 62:
X đơn chức nên nX = 2nN2 = 0,1
→ Số C = nCO2/nX = 2
X bậc 2 nên chọn X là CH3NHCH3

Câu 63:
Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O
nC = nO2 = 0,3 → mH2O = m hỗn hợp – mC = 5,04
Câu 64:
nCO2 = nH2O = a, bảo toàn O → nX = 0,5a
Số C = nCO2/nX = 2
→ X là HCOOCH3 (0,1 mol)
→ mHCOOK = 8,4 gam
Câu 65:
Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá
trình quang hợp → X là tinh bột (C6H10O5)n
Thủy phân X → monosaccarit Y là glucozơ (C6H12O6)
→ Phát biểu đúng: Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
Trang 6/4 – Mã đề 108


Câu 66:
Có 3 dung dịch có khả năng phản ứng được với Fe(NO3)2 là: KHSO4, AgNO3, và NaOH
Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
Fe2+ + OH- → Fe(OH)2
Câu 67:
X là (CH3COO)2C2H4, công thức phân tử là C6H10O4
Câu 68:
A. Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
B. KHSO4 + NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
C. Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O
D. Al2O3 + NaOH dư → NaAlO2 + H2O
Câu 69:

Y gồm O2 (a) và Cl2 (b)
nY = a + b = 0,15
mY = 32a + 71b = mZ – mX
→ a = 0,05; b = 0,1
X gồm Mg (x) và Al (y)
mX = 24x + 27y = 7,5
Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2nH2
→ x = 0,2; y = 0,1
→ %Al = 27y/7,5 = 36%
Câu 70:
CO dư nên X là Fe; nFe = nH2 = 0,2 → nFe2O3 = 0,1
→ mFe2O3 = 16 gam
Câu 71:
10 gam X chứa CH3OH (a) và C2H5OH (b)
mX = 32a + 46b = 10
Q = 716a + 1370b = 291,9
→ a = 0,025; b = 0,2
→ %CH3OH = 32a/10 = 8%
Trang 7/4 – Mã đề 108


Câu 72:
(a) Ba(OH)2 + NH4HSO4 → BaSO4 + NH3 + H2O
(b) NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O
(c) HNO3 + FeCO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O
(d) Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O
(e) FeS + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2S
Câu 73:
Tự chọn nX = nY = 1
n3 = 4n1 → Chọn X, Y lần lượt là NaCl, FeCl2.

TN1: n1 = nFe(OH)2 = 1
TN2: n2 = nAgCl + nAg = 3 + 1 = 4
Câu 74:
nHNO3 = 0,005 → nH+ = 0,005
pH = 12 → [OH-] = 0,01 → nOH- = 0,006
Sau khi pha trộn: nOH- dư = 0,001
[OH-] = 0,001/0,7 → pH = 11,15
→ Sẽ có màu tím sen, vì pH dung dịch D > 9,8
Câu 75:
(a) Sai, amilozơ không phân nhánh.
(b) Đúng: 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2
(c)(d)(đ) Đúng
Câu 76:
T gồm 3 kim loại là Cu (2x), Ag (x) và Fe dư (y)
mT = 64.2x + 108x + 56y = 87,6
Bảo toàn electron: 2.2x + x + 3y = 1,2.2
→ x = y = 0,3
Bảo toàn electron:
2(a – y) + 0,45.2 = 2.2x + x → a = 0,6
→ %Fe trong X = 75,68%
Câu 77:
Đặt nX = b → b = [2,22 – (a + 2,11)]/2
nO(X) = 6b; nNaOH = 3b; nC3H5(OH)3 = b
Trang 8/4 – Mã đề 108


Bảo toàn khối lượng:
2,22.12 + 2,11.2 + 16.6b + 40.3b = 35,82 + 92b
→ a = 0,03; b = 0,04
Câu 78:

Z chứa -COOK (x) và -OK (y)
→ nKOH = x + y = 2nK2CO3 = 0,85
mZ = 16(2x + y) + 12(0,425 + 1,625) + 0,975.2 + 0,85.39 = 85,3
→ x = 0,75 và y = 0,1
nAncol = x – y = 0,65
→ M ancol = 40,61 → CH3OH (0,25) và C2H5OH (0,4)
X gồm ACOOCH3 (0,25), BCOOC2H5 (0,4) và RCOOP (0,1) (2 trong 3 gốc A, B, R trùng nhau)
Z gồm ACOOK (0,25), BCOOK (0,4), RCOOK (0,1) và POK (0,1)
mZ = 0,25(A + 83) + 0,4(B + 83) + 0,1(R + 83) + 0,1(P + 55) = 85,3
→ 5A + 8B + 2R + 2P = 351
→ A = 27; B = 1; R = 27; P = 77 là nghiệm duy nhất.
X gồm C2H3COOCH3 (0,25), HCOOC2H5 (0,4) và C2H3COOC6H5 (0,1)
→ %C2H3COOC6H5 = 22,46%
Câu 79:
(2) → X1 là CH3COONa
(3) → X2 có 2Na
(4) → C6H6O4 là C2(COOCH3)2
→ Y là C2(COOH)2 và X2 là C2(COONa)2
X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon nên mỗi chất 2C
X là CH3COO-CH2-CH2-OOC-C≡C-COO-C2H5
MX3 < MX4 → X3 là C2H5OH và X4 là C2H4(OH)2
(a)(b)(c) Đúng
(d) Sai, đốt cháy X2 không tạo H2O.
(e) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
(g) Đúng
Câu 80:
Lúc 3250s (ne = 0,065), catot có nCu = 0,015 → nH2 = 0,0175
nCl2 = u và nO2 = v → u + v + 0,0175 = 0,04
ne = 2u + 4v = 0,065
→ u = 0,0125; v = 0,01

Lúc 2250s (ne = 0,045), catot có nCu = 0,015 → nH2 = 0,0075
Trang 9/4 – Mã đề 108


Anot có nCl2 = 0,0125 và nO2 = 0,005
→ n khí tổng = a + 0,015 = 0,0125 + 0,005 + 0,0075
→ a = 0,01
→ nCu = 0,01 → b = 0,64 gam

Trang 10/4 – Mã đề 108



×