Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

107 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học chuyên trần phú hải phòng (lần 2) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.98 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

CHUYÊN TRẦN PHÚ

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 103

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng là
A. Al.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 42: Cho valin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là
A. H2NCH(CH3)COONa.
B. H2NCH2COONa.
C. (CH3)2CHCH(NH2)COONa.
D. H2NCH2CH2COONa.
Câu 43: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. NaOH.


B. HCl.
C. Ba(OH)2.
D. Na3PO4.
Câu 44: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 45: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. hematit đỏ.
C. manhetit.
D. hematit nâu.
Câu 46: Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. S (t°).
B. HCl (đặc).
C. CuSO4 (dung dịch).
D. HNO3 (loãng).
Câu 47: Trong chuối xanh có chứa lượng lớn
A. tinh bột.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 48: Trong môi trường kiềm, phản ứng màu biure là protein tác dụng với
A. Mg(OH)2.
B. NaCl.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 49: Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) là
A. nhơm.

B. vàng.
C. bạc.
D. đồng.
Câu 50: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. sắt.
B. nhôm.
C. thủy tinh.
D. nhựa.
Câu 51: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl acrylat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. vinyl axetat.
Câu 52: Mùi tanh của cá là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác gây
nên. Công thức của trimetylamin là
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. (CH3)2NH.
D. (CH3)3N.
Câu 53: Kim loại phản ứng với HNO3 không tạo ra hợp chất
A. N2O5.
B. NO.
C. NH4NO3.
D. NO2.
Câu 54: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C) trong phân tử (C17H33COO)3C3H5 là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Câu 55: Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là

A. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
C. Cu2+, Fe3+, Fe2+.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Câu 56: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
Trang 1/4 – Mã đề 103


A. Na.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 57: Hợp chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Al(NO3)3.
B. Ba(AlO2)2.
C. Al(OH)3.
D. NaAlO2.
Câu 58: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2(SO4)3.
B. Al2O3.
C. AlCl3.
D. NaAlO2.
Câu 59: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4.
B. KHCO3.
C. NaHSO4.
D. K2HPO3.
Câu 60: Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl.
B. CaCl2.

C. Na2SO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 61: Trong hoa nhài, este X có cơng thức phân tử C9H10O2. Khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên
gọi của X là
A. phenyl axetat.
B. etyl benzoat.
C. phenyl propionat.
D. benzyl axetat.
Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 13,29 gam hỗn X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 vào nước thu được dung dịch Y.
Cho 3,78 gam bột sắt vào dung dịch Y thu được chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch FeCl 3 dư thì
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 2,76 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối
lượng của AgNO3 trong hỗn hợp X là
A. 62,34 %.
B. 57,56%.
C. 37,66%.
D. 53,06%.
Câu 63: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối.
Giá trị của m là
A. 30,0.
B. 17,0.
C. 20,5.
D. 13,0.
Câu 64: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl 3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Fe(NO3)3 và KNO3.
Câu 65: Đốt cháy một lượng kim loại Mg trong khí O 2 dư thu được 8,0 gam magie oxit. Thể tích khí O 2

(ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 5,60 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 66: Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức ý tế hướng dẫn
người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phịng hoặc các dung dịch sát
khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chẽ từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y
bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là:
A. glucozơ và etilen.
B. glucozơ và sobitol. C. etanol và glucozơ. D. etanol và sobitol.
Câu 67: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime
thiên nhiên là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 68: Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
Câu 69: Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60%
glucozơ, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10° cần khối lượng
nho là
A. 20,59 kg.
B. 27,46 kg.
C. 26,09 kg.

D. 10,29 kg.
Câu 70: Phát biểu sau đây sai là
A. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
Trang 2/4 – Mã đề 103


C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
D. Dung dịch Ca(OH)2 để lâu ngồi khơng khí xuất hiện lớp váng màu trắng.
Câu 71: Xà phịng hóa hồn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hồn tồn m gam E, thu được 17,24 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hồn tồn m
gam E thì cần vừa đủ 34,384 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 17,10.
B. 15,05.
C. 17,20.
D. 17,21.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,030.
D. 0,045.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho thanh Mg vào dung dịch CuCl2
(b) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng
(c) Cho dây Ag vào dung dịch HCl
(d) Cho thanh Fe vào dung dịch FeCl3
(e) Trộn bột Fe với bột S rồi đun nóng

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O → X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn)
X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO3)2.
B. KHCO3, Ba(OH)2.
C. NaHCO3, Ba(OH)2.
D. KOH, Ba(HCO3)2.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước.
(b) Để rửa ống nghiệm có dính anilin, ta tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Lys có 4 nguyên tử oxi.
(d) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(e) Các chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 76: Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na 2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu
được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 1,68.

C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 77: Điện phân với 2 điện cực trơ dung dịch X chứa a gam CuSO 4 cho tới khi có 0,224 lít khí (đktc)
xuất hiện ở anot thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y. Ngâm 1 lá sắt trong Y, kết thúc phản ứng lấy
lá sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại thấy khối lượng lá sắt không thay đổi. Giả sử hiệu suất của quá trình
điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 11,2.
B. 30,0.
C. 25,6.
D. 12,8.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, FeS (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,5% về
khối lượng) trong dung dịch chứa a mol KNO3 và 0,43 mol H2SO4 (lỗng), sau phản ứng thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 740 ml dung dịch
KOH 1M, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z chứa 101,14 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
Trang 3/4 – Mã đề 103


A. 0,44.
B. 0,40.
C. 0,42.
D. 0,38.
Câu 79: Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X (C4H6O5) + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) X2 + 2X4 (H2SO4 đặc, t°) ⇋ C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X2, X3 và X4 đều là các chất hữu cơ mạch hở. Phân tử X khơng có nhóm –CH 3. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
B. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.

D. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y tạo bởi axit cacboxylic và ancol
(đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số
C trong phân tử) và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được
14,56 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là
A. 19,8 gam.
B. 18,8 gam.
C. 21,9 gam.
D. 17,7 gam.

Trang 4/4 – Mã đề 103


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B

42C

43D

44C

45C

46D

47A

48C


49B

50B

51A

52D

53A

54A

55B

56A

57C

58B

59D

60D

61D

62B

63A


64B

65C

66B

67A

68A

69B

70A

71A

72B

73C

74D

75B

76C

77C

78B


79D

80A

Câu 43:
Na3PO4 có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu do loại bỏ được Ca2+, Mg2+ ra khỏi dung dịch:
Ca2+ + PO43- → Ca3(PO4)2
Mg2+ + PO43- → Mg3(PO4)2
Câu 46:
A. S + Fe → FeS
B. HCl đặc + Fe → FeCl2 + H2
C. CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
D. HNO3 loãng + Fe → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 50:
Khơng dùng bình bằng Al để đựng dung dịch nước vơi trong vì:
Al + H2O + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2
Câu 53:
Kim loại phản ứng với HNO3 khơng tạo ra hợp chất N2O5 (vì N trong oxit này có số oxi hóa +5, khơng
thay đổi so với N trong HNO3)
Câu 54:
Số liên kết pi (π) trong phân tử (C) trong phân tử (C17H33COO)3C3H5 là 6, gồm 3C=C và 3C=O.
Câu 57:
Hợp chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là Al(OH)3:
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
Câu 59:
K2HPO3 là muối trung hòa do gốc axit khơng cịn khả năng nhường proton.

Trang 5/4 – Mã đề 103



Câu 60:
Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là Ca(HCO3)2:
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
CaCO3 → CaO + CO2
Câu 61:
X là benzyl axetat (CH3COOCH2C6H5)
Câu 62:
Nếu Z chỉ có Cu và Ag → nCu = 2,76/64 = 0,043125
Bảo toàn electron → 2nFe = 2nCu + nAg
→ nAg = 0,04875
→ X chứa nCu(NO3)2 ≥ 0,043125 và nAgNO3 = 0,04875
→ mX ≥ 16,395: Vô lý
Vậy Z chứa Fe, Cu, Ag. Trong X đặt a, b là số mol Cu(NO3)2 và AgNO3
→ mX = 188a + 170b = 13,29 (1)
mFe dư = 3,78 – 56(a + 0,5b)
→ m tăng = 3,78 – 56(a + 0,5b) + 64a = 2,76 (2)
(1)(2) → a = 0,03 và b = 0,045
→ %AgNO3 = 57,56%
Câu 63:
nX < nNaOH < 2nX nên X gồm 1 este của ancol (a mol) và 1 este của phenol (b mol)
nX = a + b = 0,25
nNaOH = a + 2b = 0,35
→ a = 0,15; b = 0,1
Do sản phẩm chỉ có 2 muối nên X gồm HCOOCH2C6H5 (0,15) và HCOOC6H4-CH3 (0,1)
Muối gồm HCOONa (0,25) và CH3C6H4ONa (0,1)
→ m muối = 30 gam
Câu 64:
AlCl3 + KOH dư → KAlO2 + KCl + H2O
FeCl2 + KOH dư → Fe(OH)2 + KCl

X là Fe(OH)2. X với HNO3 loãng dư:
Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Dung dịch thu được chứa muối Fe(NO3)3.
Câu 65:
Trang 6/4 – Mã đề 103


2Mg + O2 → 2MgO
nMgO = 0,2 → nO2 = 0,1 → V = 2,24 lít
Câu 66:
X là etanol (C2H5OH)
Y là glucozơ (C6H12O6)
Z là sobitol (C6H14O6)
Câu 67:
Các polime thiên nhiên là: xenlulozơ, amilopectin, amilozơ.
Câu 68:
Muối chứa:
(H2N)2C3H5COO-: 0,02
SO42-: 0,02
Cl-: 0,06
Na+: 0,04
K+: 0,08
→ m muối = 10,43
Câu 69:
mC2H5OH = 100.10%.0,8 = 8 kg
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
180……………2.46
m………………..8
→ m = 15,625
→ m nho = 15,652/(95%.60%) = 27,46 kg

Câu 70:
A. Sai, Na khử H2O trước:
Na + H2O → NaOH + H2
OH- + Cu2+ → Cu(OH)2
B. Đúng:
Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
C. Đúng
D. Đúng, váng màu trắng là CaCO3, được tạo ra do:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Trang 7/4 – Mã đề 103


Câu 71:
C trung bình của muối = (18.3 + 16.4 + 18.5)/(3 + 4 + 5) = 52/3
→ C trung bình của E = 3.52/3 + 3 = 55
Quy đổi E thành (HCOO)3C3H5 (a), CH2 (49a) và H2 (-b) (Tính nCH2 = 55a – 6a)
mY = 176a + 14.49a = 17,24
nO2 = 5a + 1,5.49a – 0,5b = 1,535
→ a = 0,02; b = 0,07
→ mE = 17,1 gam
Câu 72:
nCO2 = 0,18; nH2O = 0,21
→ mX = mC + mH = 2,58
Số C = nCO2/nX = 1,8
Số H = 2nH2O/nX = 4,2
→ k = (2C + 2 – H)/2 = 0,7
→ nBr2 = k.nX = 0,07
Tỉ lệ: 2,58 gam X phản ứng với 0,07 mol Br2
→ 3,87 gam X phản ứng với 0,105 mol Br2

Câu 73:
(a) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
(b) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
(c) Không phản ứng
(d) Fe + FeCl3 → FeCl2
(e) Fe + S (t°) → FeS
Câu 74:
Hai chất X2, X4 lần lượt là KOH, Ba(HCO3)2:
KCl + H2O → KOH + Cl2 + H2
KOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
Câu 75:
(a) Đúng
(b) Đúng, do tạo C6H5NH3Cl dễ tan
(c) Đúng
(d) Sai, khử glucozơ thu được sobitol
(e) Đúng, tạo xà phòng và glyxerol.
Trang 8/4 – Mã đề 103


Câu 76:
nHCl = 0,12; nCO2 = 0,09; nBaCO3 = 0,15
nCO2 < nBaCO3 nên HCl phản ứng hết.
nCO2 < nHCl < 2nCO2 → X chứa Na+, CO32-, HCO3-.
Đặt u, v là số mol CO32- và HCO3- đã phản ứng:
nH+ = 2u + v = 0,12
nCO2 = u + v = 0,09
→ u = 0,03; v = 0,06
→ Mỗi phần X chứa CO32- (0,03k) và HCO3- (0,06k)
→ nBaCO3 = 0,03k + 0,06k = 0,15 → k = 5/3
Vậy toàn bộ X chứa CO32- (0,1) và HCO3- (0,2), bảo tồn điện tích → nNa+ = 0,4

Bảo toàn Na → a + 2.1,5a = 0,4
Bảo toàn C → V/22,4 + 1,5a = 0,1 + 0,2
→ V = 3,36 lít
Câu 77:
nO2 = 0,01 → nCu (catot) = 0,02
Dung dịch Y chứa H2SO4 (0,02) và CuSO4 dư (x)
→ nFe phản ứng = x + 0,02
Khối lượng thanh Fe không thay đổi nên:
56(x + 0,02) = 64x → x = 0,14
→ nCuSO4 ban đầu = x + 0,02 = 0,16
→ a = 25,6 gam
Câu 78:
Z chứa hỗn hợp muối nên Y còn NO3- dư.
Dễ thấy nKOH = 0,74 > 3.21,4/107 > 2.21,4/90 nên trong Y có H+ dư.
→ Kết tủa là Fe(OH)3 (0,2 mol)
→ nH+ dư = 0,74 – 0,2.3 = 0,14
Hỗn hợp ban đầu quy đổi thành Fe (0,2), S (b) và O (c). Đặt nNO = d
→ mO = 16c = 12,5%(0,2.56 + 32b + 16c) (1)
Bảo toàn electron: 0,2.3 + 6b = 2c + 3d (2)
Y chứa Fe3+ (0,2), H+ (0,14), K+ (a), SO42- (b + 0,43), NO3- (a – d)
Bảo tồn điện tích:
0,2.3 + 0,14 + a = 2(b + 0,43) + (a – d) (3)
m muối trong Z = 39(a + 0,74) + 96(b + 0,43) + 62(a – d) = 101,14 (4)
(1)(2)(3)(4) → a = 0,4; b = 0,07; c = 0,12; d = 0,26
Trang 9/4 – Mã đề 103


Câu 79:
(b) → X1 có 2Na
(a) tạo H2O và X khơng có nhóm -CH3 nên X là HOOC-COO-CH2-CH2OH

X2 là C2H4(OH)2; X1 là (COONa)2 và X3 là (COOH)2
X4 là HCOOH.
A. Đúng:
C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → (C2H5O2)2Cu + H2O
HCOOH + Cu(OH)2 → (HCOO)2Cu + H2O
B. Đúng, X chứa các chứa axit, este, ancol.
C. Đúng, X3 và X4 đều là axit nhưng X3 có phân tử khối lớn hơn nên nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.
D. Sai, X3 thuộc dãy axit no, hai chức, mạch hở còn X4 thuộc dãy axit no, đơn chức, mạch hở.
Câu 80:
Đốt Z → nCO2 = 0,65 và nH2O = 1,05
→ nZ = nH2O – nCO2 = 0,4
→ Số C = nCO2/nZ = 1,625
→ CH3OH (0,15) và C2H5OH (0,25)
nNaOH = nZ = 0,4
Bảo toàn khối lượng → m muối = 28,3
Muối có dạng R(COONa)k (0,4/k)
→ R + 67k = 28,3k/0,4
→ R = 3,75k
Do este không phân nhánh nên 1 ≤ k ≤ 2 → 3,75 ≤ R ≤ 7,5
Mặt khác, 2 muối cùng C → CH3COONa (0,1) và (COONa)2 (0,15)
Kết gợp 2 số mol ancol ta có:
Y là CH3COOC2H5 (0,1)
X là CH3-OOC-COO-C2H5 (0,15)
→ mX = 19,8

Trang 10/4 – Mã đề 103




×