Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

108 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học thpt chu văn an yên bái (lần 2 đề 2) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.96 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO YÊN BÁI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

THPT CHU VĂN AN

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 110

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất làm mềm mẫu nước
cứng trên là:
A. BaCl2.
B. NaHCO3.
C. Na3PO4.
D. HCl.
Câu 42: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 43: Chất nào sau đây là tripanmitin?


A. C3H5(OCOC17H33)3.
B. C3H5(COOC17H33)3.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. C3H5(OCOC17H31)3.
Câu 44: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. MgCl2.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 45: Trong phản ứng của kim loại Ba với khí O2, một nguyên tử Ba nhường bao nhiêu electron?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 46: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua).
B. polipropilen.
C. polietilen.
D. polistiren.
Câu 47: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. CH3COONH4.
B. NaHCO3.
C. CH3COOH.
D. NH2-CH2-COOH.
Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Hg.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 49: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở anot thu được

A. Cl2.
B. Na.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 50: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
C. Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 51: Amin nào dưới đây là amin bậc hai?
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 52: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Protein.
D. Glucozơ.
Câu 53: Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +6.
B. +3.
C. +2.
D. +5.
Câu 54: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 lỗng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HNO3 loãng.


Trang 1/4 – Mã đề 110


Câu 55: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Tên gọi khác của
metanol là:
A. ancol metylic.
B. etanol.
C. ancol etylic.
D. phenol.
Câu 56: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 57: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Ag.
Câu 58: Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 59: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,…Công thức
phèn chua là
A. Al(NO3)3.9H2O.
B. Al(NO3)3.6H2O.
C. Al2O3.2H2O.

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 60: Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, làm thuốc giảm đau dạ dày do dư thừa axit có cơng
thức phân tử là:
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 61: Cho 13,50 gam một amin mạch hở, đơn chức X tác dụng hết với dung địch HCl, thu được 24,45
gam muối. Số nguyên tử hidro trong amin X trên là:
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 62: Xà phịng hóa hồn tồn 10,88 gam phenyl axetat (CH3COOC6H5) bằng 200ml dung dịch KOH
1,0M thu được dung dịch X. Cô cạn X ta thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,4.
B. 20,64.
C. 17,44.
D. 20,4.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
B. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit.
C. Cao su lưu hóa được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren.
D. Trùng ngưng axit terephtalic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6.
Câu 64: Thuỷ phân hoàn toàn 2,565 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là:
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 4,32.

D. 3,24.
Câu 65: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bơng nõn có gần 98% chất X. Thủy phân
X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức.
B. X dễ tan trong nước.
C. X có phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử khối của Y bằng 342.
Câu 66: Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng H2 dư thu được chất rắn X và H2O. Hòa tan hết chất rắn X
trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 1,16.
B. 2,61.
C. 1,08.
D. 3,48.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
Câu 68: Hịa tan hồn tồn Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X. Cho các chất sau: Cu,
Fe(NO3)2, NaOH, KCl, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Trang 2/4 – Mã đề 110


Câu 69: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
đun nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là:
A. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.

B. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.
C. HCOOC6H5; CH3COOC6H5.
D. HCOOCH3; HCOOC6H5.
Câu 70: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, CuO và Fe 3O4 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 18) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25% khối lượng. Giá trị của m là
A. 56.
B. 64.
C. 48.
D. 40.
Câu 71: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 3 mol kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. FeCl2, FeCl3.
B. FeCl2, Al(NO3)3.
C. NaCl, FeCl2.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 72: HCl là một chất được phát hiện trong dịch vị dạ dày có nồng độ 0,0001 – 0,001 mol/l và độ pH
duy trì ở mức 3 – 4 đối với người bình thường. Nếu thiếu HCl trong dạ dày thì thức ăn khơng chuyển hóa
được lâu dần gây suy nhược cơ thể, nếu dư lâu ngày HCl sẽ phá hùy đường ruột gây viêm loét dạ dày.
Khi cơ thể dư HCl, người ta cần uống thuốc giảm đau dạ dày (có tên gọi là thuốc muối - tên khác là
baking soda). Giả sử dịch vị dạ dày người bệnh chứa 1,5 lít dung dịch hỗn hợp thức ăn lỏng, trong đó
chứa 0,09125 gam HCl. Nếu khả năng tiêu thụ baking soda của cơ thể người bệnh là 65% thì khối lượng
baking soda người đó cần đưa vào cơ thể để duy trì độ pH trong dạ dày ở mức 3 là?
A. 0,129 gam.
B. 1,113 gam.
C. 1,213 gam.

D. 0,161 gam.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin là polime có mạch khơng phân nhánh.
(b) Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ.
(c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
(d) Cồn 70° có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
(e) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hoá chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp AlCl3 và CuCl2.
(e) Cho từ từ dung dịch chứa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thu được 47,52 gam CO2 và 18,342
gam nước. Mặt khác, m gam X làm mất màu tối đa 3,36 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho m gam X xà
phịng hóa bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được x gam muối. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 16,5.
B. 16,0.
C. 18,5.

D. 15,0.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp E (gồm este đơn chức X và este hai chức Y mạch hở) tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
Trang 3/4 – Mã đề 110


vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho T tác
dụng với Na dư, thốt ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O 2. Phần
trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 62%.
B. 71%.
C. 65%.
D. 66%.
Câu 77: Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng
ngô, người nông dân cần cung cấp 86 kg N; 40 kg P 2O5 và 210 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử
dụng là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh
dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta đất trồng ngô là
A. 300 kg.
B. 700 kg.
C. 800 kg.
D. 600 kg.
-4
Câu 78: Este E là este no, mạch hở và có công thức phân tử C 7HmOm . Cho E tác dung với dung dung
dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX <
MY) và một ancol Z. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp tính chất của E.
(b) X là muối của axit cacboxylic có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong phân tử Z thì số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH.
(d) Nung muối Y với hỗn hợp vơi tơi-xút thu được khí H2.
(e) Phân tử Y hơn phân tử X một nhóm CH2.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 79: Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện 0,4 A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim
loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 9650

3,75.t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

a

a + 0,015

0,1205

1,792

2,752

2,752


Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam)

Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,025.
C. 0,012.
D. 0,015.
Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
số mol tương ứng là 1 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T
gồm ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 0,55 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,35.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,30.

Trang 4/4 – Mã đề 110


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41C

42B

43C

44D

45D


46D

47C

48C

49A

50D

51D

52D

53B

54C

55A

56A

57C

58C

59D

60A


61A

62B

63B

64D

65A

66D

67B

68C

69C

70B

71B

72A

73A

74C

75C


76A

77D

78B

79A

80B

Câu 41:
Chất làm mềm mẫu nước cứng trên là Na3PO4:
3Ca2+ + 2PO43- → Ca3(PO4)2
3Mg2+ + 2PO43- → Mg3(PO4)2
Câu 42:
Kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl sinh ra AlCl3:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu 49:
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở anot thu được Cl2:
NaCl (đpnc) → Na (catot) + Cl2 (anot)
Câu 50:
Thí nghiệm D chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học do khơng có 2 điện cực.
Các thí nghiệm cịn lại có ăn mịn hóa học xảy ra đồng thời với ăn mịn điện hóa do có đủ điều kiện: cặp
điện cực + môi trường điện li + tiếp xúc nhau.
Câu 51:
Khi thay thế 2H trong NH3 bằng 2 gốc hiđrocacbon ta được amin bậc II.
→ CH3NHCH3 là amin bậc II.
Câu 61:
nX = nHCl = (24,45 – 13,5)/36,5 = 0,3

→ MX = 45: C2H7N
Câu 62:
CH3COOC6H5 + 2KOH → CH3COOK + C6H5OK + H2O
nCH3COOC6H5 = 0,08; nKOH = 0,2 → nH2O = 0,08
Bảo toàn khối lượng:
Trang 5/4 – Mã đề 110


mCH3COOC6H5 + mKOH = m rắn + mH2O
→ m rắn = 20,64 gam
Câu 63:
A. Sai, tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl xianua (acrylonitrin).
B. Đúng, tơ poliamit chứa -CONH- bị thủy phân nên kém bền trong mơi trường axit.
C. Sai, cao su lưu hóa được tạo thành từ phản ứng giữa cao su và S.
D. Sai, trùng ngưng axit adipic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6.
Câu 64:
Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ → 4Ag
→ mAg = 2,565.4.108/342 = 3,24 gam
Câu 65:
Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bơng nõn có gần 98% chất X → X là xenlulozơ
(C6H10O5)n.
Thủy phân X, thu được monosaccarit Y → Y là glucozơ.
Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức.
Câu 66:
H2 dư nên X là Fe.
nFe = nH2 = 0,045 → nFe3O4 = 0,015 → m = 3,48 gam
Câu 67:
B xảy ra phản ứng:
Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 68:

X chứa Fe(NO3)3 và HNO3 dư. Có 3 chất tác dụng với dung dịch X là: Cu, Fe(NO3)2, NaOH
Câu 69:
Công thức cấu tạo của 2 este có thể là: HCOOC6H5; CH3COOC6H5
HCOOC6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O
CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Câu 70:
Từ X tạo kết tủa: Mỗi O sẽ được thay thế bởi 2OH
→ nO = 18/(17.2 – 16) = 1
Trang 6/4 – Mã đề 110


→ m = 1.16/25% = 64 gam
Câu 71:
n1 < n2 nên có 1 hiđroxit đã tan trong NaOH dư → Loại A, C.
Tự chọn nX = nY = 1
Xét B → n3 = nAg = 1 < n1 = 2: Loại
Xét D → n3 = nAgCl + nAg = 3 > n1 = 2: Thỏa mãn
→ X, Y là FeCl2, Al(NO3)3.
Câu 72:
nHCl trong dạ dày khi chưa uống thuốc = 0,09125/36,5 = 0,0025
pH = 3 → [H+] = 0,001 → nH+ mong muốn = 0,0015
→ nHCl cần được loại bỏ bởi thuốc = 0,0025 – 0,0015 = 0,001
→ nNaHCO3 phản ứng = 0,001
→ mNaHCO3 cần uống = 0,001.84/65% = 0,129 gam
Câu 73:
(a) Sai, amilopectin có mạch phân nhánh.
(b) Sai, đường saccarozơ ngọt hơn glucozơ
(c) Đúng, Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biurê (tạo màu tím với Cu(OH)2), Gly-Ala khơng có phản ứng
này.
(d) Đúng

(e) Đúng
Câu 74:
(a) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
(b) FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl + Ag
(c) nOH- = 4x và nAl3+ = 2x → Kết tủa gồm Al(OH)3 và BaSO4.
(d) NaOH + AlCl3 → NaAlO2 + NaCl + H2O
NaOH + CuCl2 → NaCl + Cu(OH)2
(e) nOH-/nH3PO4 = 8/3 → Kết tủa gồm Ba3(PO4)2 và BaHPO4
Câu 75:
nCO2 = 1,08; nH2O = 1,019; nBr2 = 0,021
nX = [nCO2 – (nH2O + nBr2)]/2 = 0,02
→ mX = mC + mH + mO = 16,918 (với nO = 6nX)
nKOH = 3nX = 0,06 và nC3H5(OH)3 = nX = 0,02
Bảo toàn khối lượng → m muối = 18,438
Trang 7/4 – Mã đề 110


Câu 76:
nNa2CO3 = 0,14 → nNaOH = 0,28
nH2 = 0,08 → nOH trong ancol = 0,16
→ X là este của phenol và nX = (0,28 – 0,16)/2 = 0,06
X là RCOOP (0,06); Y là (RCOO)2A (0,08)
Muối gồm RCOONa (0,22) và PONa (0,06). Đốt muối → nCO2 = u và nH2O = v
→ u + v = 1,36
Bảo toàn O → 2u + v + 0,14.3 = 0,22.2 + 0,06 + 1,08.2
→ u = 0,88 và v = 0,48
Bảo toàn khối lượng:
mZ = 0,22(R + 67) + 0,06(P + 39) = mCO2 + mH2O + mNa2CO3 – mO2
→ 11R + 3P = 528
Do R ≥ 1 và P ≥ 77 → R = 27 và P = 77 là nghiệm duy nhất.

Muối gồm CH2=CH-COONa và C6H5ONa.
nO2 đốt T = nO2 đốt E – nO2 đốt Z = 0,32
T có dạng CxHyO2 (0,08 mol)
CxHyO2 + (x + 0,25y – 1)O2 → xCO2 + 0,5yH2O
nO2 = 0,08(x + 0,25y – 1) = 0,32
→ 4x + y = 20
Do y ≤ 2x + 2 nên x = 3 và y = 8 là nghiệm duy nhất. T là C3H6(OH)2.
X là CH2=CH-COO-C6H5 (0,06)
Y là (CH2=CH-COO)2C3H6 (0,08)
→ %Y = 62,37%
Câu 77:
m phân hỗn hợp = a kg
m phân kali = b kg
m phân urê = c kg
mN = 20%a + 46%c = 86
mP2O5 = 20%a = 40
mK2O = 15%a + 60%b = 210
→ a = 200; b = 300; c = 100
→ a + b + c = 600 kg
Câu 78:
E là este no, mạch hở nên k = số chức este = (m – 4)/2
→ (m – 4)/2 = (7.2 + 2 – m)/2 → m = 10
Trang 8/4 – Mã đề 110


→ E là C7H10O6
Cấu tạo: (HCOO)2(CH3COO)C3H5
X là HCOONa, Y là CH3COONa, Z là C3H5(OH)3
(a) Đúng, gồm:
CH3COOCH2-CH(OOCH)-CH2(OOCH)

CH3COOCH(CH2OOCH)2
(b) Đúng, HCOOH hay HO-CHO có tráng bạc.
(c) Đúng, Z có 3C, 3OH
(d) Sai: CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
(e) Đúng
Câu 79:
Mol Cu ứng với 1,792 gam (0,028 mol); 2,752 gam (0,043 mol)
ne trong t giây = 0,028.2 = 0,056 → ne trong 3,75t giây = 0,21
Catot: nCu = 0,043 → nH2 = 0,062
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
→ 2u + 4v = 0,21 và u + v + 0,062 = 0,1205
→ u = 0,012; v = 0,0465
Lúc t giây, tại anot: nCl2 = 0,012 → nO2 = 0,008
→ a = 0,012 + 0,008 = 0,02
Câu 80:
T gồm 3 kim loại là Cu (x), Ag (2x) và Fe dư (y)
mT = 64x + 108.2x + 56y = 61,6
Bảo toàn electron: 2x + 2x + 3y = 0,55.2
→ x = 0,2; y = 0,1
Bảo toàn electron:
2(a – y) + 0,25.2 = 2x + 2x → a = 0,25

Trang 9/4 – Mã đề 110



×