Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

109 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học thpt sông mã sơn la bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.69 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN LA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

THPT SƠNG MÃ

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 111

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2O.
D. Na2O2.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây khơng hịa tan đuợc Al(OH)3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. HNO3.
Câu 43: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.


B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 44: Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. KCl.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. MgCl2.
Câu 45: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 46: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(III)?
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. CuSO4 lỗng.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. HCl lỗng.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 48: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.

Câu 49: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 50: Trùng hợp butađien tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 52: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng boxit.
B. quặng pirit.
C. quặng đolomit.
D. quặng manhetit.
Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
C. CO và CO2.
D. SO2 và NO2.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Axit oleic.
C. Glixerol.
D. Triolein.

Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
Câu 56: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic.
B. Ancol etylic.
C. Etylen glicol.
D. Glixerol.
Trang 1/4 – Mã đề 111


Câu 57: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3.
B. CH3-NH-CH3.
C. CH3-CH2NH2.
D. CH3-CHNH2-CH3.
Câu 58: Cơng thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 59: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Câu 60: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit.

B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 61: Hịa tan hết 4,55 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 11,4250.
B. 5,7125.
C. 8,0875.
D. 6,6750.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Cho bột Cr2O3 vào dung dịch HCl đặc.
Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO 2 sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45.
B. 11,25.
C. 22,5.
D. 14,4.
Câu 65: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.

D. H2NCH2CH2CH2COOH.
Câu 66: Chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 67: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) trong 2,52 lít khí O 2 đến phản ứng hồn tồn
được chất rắn X. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí H2. Kim loại M là
A. Al.
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 68: Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 69: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 70: Xà phịng hố hồn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0.
B. 20,0.
C. 16,0.
D. 12,0.

Trang 2/4 – Mã đề 111


Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl.
(b) Cho lượng dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
(e) Hòa tan hỗn hợp Fe, FeO (tỉ lệ mol 1 : 3) trong dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 73: Một loại phân bón hỗn hợp trên thị trường có chỉ số N-P-K là 20-20-15. Nếu khối lượng của 1
bao phân bón là 50kg vậy khối lượng của N, P, K có trong 50kg phân bón đó lần lượt là.
A. 10kg; 8,73kg; 12,44kg.
B. 20kg; 20 kg; 15kg.

C. 10kg; 10kg; 7,5kg.
D. 10kg; 4,37kg; 6,22kg.
Câu 74: Lấy 34,46 gam hỗn hợp X gồm các triglixerit X, cho tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol H 2 thu được
hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO 2 và 2,09 mol H2O. Mặt khác, Y tác dụng được tối đa với
0,05 mol Br2 trong dung dịch. Nếu cho Y tác dụng vừa đủ với KOH thì thu được glyxerol và m gam
muối. Giá trị của m là
A. 37,50.
B. 37,70.
C. 35,78.
D. 35,58.
Câu 75: Một bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và
butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ
và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia
đình X là 10000 kJ/ngày và sau 45 ngày gia đình X dùng hết bình gas trên. Hiệu suất sử dụng nhiệt của
hộ gia đình X là
A. 62,50%.
B. 37,70%.
C. 75,64%.
D. 67,3%.
Câu 76: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88
mol HCl và 0,04 mol HNO 3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y (khơng
chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung
dịch Y, thấy thốt ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa.
Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn
hợp ban đầu là giá trị nào sau đây?
A. 48,75%.
B. 58,25%.
C. 53,85%.
D. 46,05%.
Câu 77: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi

X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5
mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 39,08%.
B. 48,56%.
C. 56,56%.
D. 40,47%.
Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được
trong q trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Trang 3/4 – Mã đề 111


Thời gian điện phân

t giây

2t giây

3t giây

Thể tích khí đo ở đktc

1,344 lít

2,464 lít

4,032 lít


Giá trị của a là
A. 0,13 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,14 mol.
D. 0,12 mol.
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng,
các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 80: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có cơng thức phân tử C 4H6O4) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z
F + 2NaOH (t°) → Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sơi thấp hơn chất T.
(4) Có hai cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Trang 4/4 – Mã đề 111



41D

42C

43C

44C

45B

46C

47D

48B

49A

50A

51D

52A

53D

54D

55A


56B

57B

58A

59A

60C

61A

62D

63D

64C

65B

66B

67A

68C

69C

70B


71A

72C

73D

74B

75C

76C

77A

78C

79D

80A

Câu 44:
C có ăn mịn điện hóa vì:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Cu bám vào Fe tạo cặp điện cực (Fe-Cu) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với mơi trường điện li nên có
ăn mịn điện hóa.
Các trường hợp cịn lại chỉ có 1 điện cực nên khơng có ăn mịn điện hóa.
Câu 45:
Nước cứng vĩnh cửu (chứa Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42-) tác dụng với Na2CO3 thu được kết tủa:
Mg2+ + CO32- → MgCO3

Ca2+ + CO32- → CaCO3
Câu 46:
A. Không phản ứng
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
C. Fe + HNO3 đặc nóng, dư → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
D. Fe + HCl → FeCl2 + H2
Câu 49:
Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào
lượng dư dung dịch AgNO3, chỉ Cu bị hòa tan, chất rắn còn lại là Ag:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 57:
Khi thay thế 2H trong phân tử NH3 bằng 2 gốc hiđrocacbon ta được amin bậc 2.
→ CH3-NH-CH3 là amin bậc 2
Câu 60:
Trong phân tử của cacbohyđrat ln có nhóm chức ancol.
Câu 61:
nHCl = 0,25 → nH2O = 0,125
Bảo toàn khối lượng → m muối = 11,425 gam
Trang 5/4 – Mã đề 111


Câu 62:
A. Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)
B. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Sai, trùng hợp stiren thu được polistiren
D. Đúng, trùng ngưng C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2
Câu 63:
D xảy ra phản ứng:
Cr2O3 + 6HCl (đặc) → 2CrCl3 + 3H2O
Câu 64:

Ca(OH)2 dư → nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
→ mC6H12O6 cần dùng = 180.0,2/2.80% = 22,5 gam
Câu 65:
X có 1COOH nên nX = (m muối – mX)/22 = 0,05
→ MX = 75: X là H2NCH2COOH.
Câu 66:
Các monosaccarit không bị thủy phân → Chọn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng
thủy phân trong dung dịch H2SO4.
Câu 67:
nO2 = 0,1125; nH2 = 0,075
Kim loại M hóa trị x, bảo tồn electron:
5,4x/M = 4nO2 + 2nH2 → M = 9x
→ x = 3, M = 27: M là Al
Câu 68:
Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon → Mỗi chất 2C
→ X là CH3COOC2H5
Câu 69:
Các trường hợp tạo muối sắt(II):
FeCl3 + Fe dư → FeCl2
CuSO4 + Fe dư → Cu + FeSO4
Trang 6/4 – Mã đề 111


Pb(NO3)2 + Fe dư → Pb + Fe(NO3)2
H2SO4 đặc nóng + Fe dư → FeSO4 + SO2 + H2O
Câu 70:
Hai este có cùng M = 74 nên:
nNaOH = nEste = 37/74 = 0,5
→ mNaOH = 0,5.40 = 20 gam

Câu 71:
(a) Đúng, mùi tanh do amin nên dùng giấm (CH3COOH) sẽ giảm mùi tanh.
(b) Sai, dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn máy là hiđrocacbon.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
(g) Đúng, nọc độc của kiến có HCOOH, dùng vơi tơi (Ca(OH)2) sẽ hạn chế độc tính.
Câu 72:
(a) NaCl → Na + Cl2
(b) KHSO4 + Ba(HCO3)2 → K2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
(c) Không phản ứng
(d) Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + CuCl2 → NaCl + Cu(OH)2
(e) Fe + HCl → FeCl2 + H2
FeO + HCl → FeCl2 + H2O
Câu 73:
%N = 20% → mN = 50.20% = 10 kg
%P2O5 = 20% → mP2O5 = 50.20% = 10
→ mP = 31.2.10/142 = 4,37 kg
%K2O = 15% → mK2O = 50.15% = 7,5 kg
→ mK = 39.2.7,5/94 = 6,22 kg
Câu 74:
Quy đổi Y thành (HCOO)3C3H5 (a), CH2 (b), H2 (-0,05)
mY = 176a + 14b – 0,05.2 = 34,46 + 0,1.2
nH2O = 4a + b – 0,05 = 2,09
→ a = 0,04; b = 1,98
nKOH = 3a = 0,12; nC3H5(OH)3 = a = 0,04
Trang 7/4 – Mã đề 111



Bảo toàn khối lượng:
mY + mKOH = m muối + mC3H5(OH)3
→ m muối = 37,7 gam
Câu 75:
nC3H8 = 2x, nC4H10 = 3x
→ m = 44.2x + 58.3x = 12000 → x = 45,8015 mol
Lượng nhiệt do bình gas cháy tỏa ra:
Q = 2220.2x + 2850.3x = 594961,5 kJ
Lượng nhiệt có ích = 10000.45 = 450000 kJ
→ Hiệu suất = 450000/594961,5 = 75,64%
Câu 76:
Dung dịch Y chứa Fe3+ (a), Fe2+ (b), Cl- (0,88) và nH+ dư = 4nNO = 0,08
Bảo toàn điện tích: 3a + 2b + 0,08 = 0,88
nAgCl = 0,88 → nAg = 0,07
Bảo toàn electron: b = 0,02.3 + 0,07
→ a = 0,18 và b = 0,13
Quy đổi hỗn hợp thành Fe (0,31 mol), O (u mol) và NO3 (v mol). Trong Z, đặt nN2O = x → nNO2 = 0,12
–x
→ 0,31.56 + 16u + 62v = 27,04 (1)
Bảo toàn N:
v + 0,04 = 2x + (0,12 – x) (2)
nH+ pư = 0,88 + 0,04 – 0,08 = 0,84
→ 10x + 2(0,12 – x) + 2u = 0,84 (3)
(1)(2)(3) → u = 0,14; v = 0,12; x = 0,04
nFe(NO3)2 = v/2 = 0,06
Đặt k, 3h, 2h, h lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3
Bảo toàn Fe → 0,06 + k + 11h = 0,31
Bảo toàn O → 14h = u = 0,14
Giải hệ → k = 0,14 và h = 0,01
Số mol hỗn hợp = 0,06 + k + 6h = 0,26

→ %nFe = 0,14/0,26 = 53,85%
Câu 77:
nH2 = 0,26 → Ancol Z dạng R(OH)r (0,52/r mol)
m tăng = (R + 16r).0,52/r = 19,24
→ R = 21r
Trang 8/4 – Mã đề 111


→ r = 2 và R = 42: C3H6(OH)2 (0,26 mol)
Ancol hai chức nên các axit đều đơn chức.
nNaOH = 0,4 → F gồm ACOONa (0,2 mol) và BCOONa (0,2 mol)
nNa2CO3 = 0,2 mol, bảo toàn O → nCO2 = 0,4
Bảo toàn khối lượng → mF = 30
mF = 0,2(A + 67) + 0,2(B + 67) = 30
→ A + B = 16
→ A = 1 và B = 15
Quy đổi E thành HCOOH (0,2), CH3COOH (0,2), C3H6(OH)2 (0,26) và H2O
mE = 37,36 → nH2O = -0,2
→ n(HCOO)(CH3COO)C3H6 = -nH2O/2 = 0,1
→ %(HCOO)(CH3COO)C3H6 = 39,08%
Câu 78:
Sau t giây → nCl2 = 0,06 → ne = 0,12
Sau 3t giây (trao đổi 0,36 mol electron)
Tại anot: nCl2 = 0,1 → nO2 = 0,04
n khí tổng = 0,18 → nH2 = 0,04
Bảo tồn electron cho catot: 2a + 2nH2 = 0,36
→ a = 0,14
Câu 79:
Từ Y tạo ra Al nên Y là Al2O3 → X là Al(OH)3
Al2(SO4)3 + NH3 + H2O → Al(OH)3 + (NH4)2SO4

Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
Al2O3 (đpnc) → Al + O2
Câu 80:
Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
(1) Sai, Z no, đơn chức, mạch hở
(2) Sai, Y khơng tráng bạc
(3) Sai, X có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)
(4) Sai, có 1 cấu tạo duy nhất
(5) Đúng.

Trang 9/4 – Mã đề 111



×