Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

122 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học sở gdđt vĩnh phúc (lần 2 đề 3) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.64 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 124

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Crom(VI) oxit là chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. CrO.
D. H2CrO4.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu.
B. Zn.
C. Ag.
D. Au.
Câu 43: Natri tác dụng với nước thu được H2 và sản phẩm nào sau đây?
A. NaOH.


B. Na2O2.
C. NaCl.
D. Na2O.
Câu 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Anilin.
B. Trimetylamin.
C. Glyxin.
D. Đietylamin.
Câu 45: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic.
B. Axit axetic.
C. Glixerol.
D. Tristearin.
Câu 46: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaNO3. B. Cho bột CuO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch HCl.
D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 47: Kim loại nào sau có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 48: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. Đimetylamin.
B. Etylamin.
C. Etylmetylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 49: Khử hoàn toàn 3,84 gam hỗn hợp X gồm FeO và CuO cần dùng vừa đủ 1,12 lít khí CO (đktc).
Mặt khác hịa tan hoàn toàn 3,84 gam X bằng dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được m gam muối trung hịa.
Giá trị của m là

A. 7,84.
B. 8,64.
C. 8,80.
D. 3,04.
Câu 50: Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng mưa axit?
A. SO3.
B. SO2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 51: Chất nào sau đây là axit?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. CH4.
Câu 52: Hợp chất nào sau đây có bốn nguyên tử hiđro trong phân tử?
A. Propan-1-ol.
B. Axit propanoic.
C. Etanol.
D. Axit etanoic.
Câu 53: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(II)?
A. AgNO3.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 loãng.
Câu 54: Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. metyl propionat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.

Câu 55: Trùng hợp vinyl xianua thu được polime nào sau đây?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polibutađien.
C. Poliacrilonitrin.
D. Policaproamit.
Câu 56: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
Trang 1/4 – Mã đề 124


A. Cr.
B. Os.
C. W.
D. Ag.
Câu 57: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không tan trong nước?
A. Na.
B. Ba.
C. Li.
D. Be.
Câu 58: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 59: Quặng boxit chứa chủ yếu hợp chất nào sau đây?
A. Na3AlF6.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
Câu 60: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. Ca(OH)2.

B. BaCl2.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 61: Từ 24,3 kg tinh bột, thực hiện quá trình lên men, thu được V lít rượu 30°. Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 51,75.
B. 28,75.
C. 57,50.
D. 25,88.
Câu 62: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaHSO4.
Câu 63: Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch nào sau đây sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa học?
A. CuCl2.
B. HCl.
C. ZnCl2.
D. H2SO4.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).
B. Amilozơ có cấu trúc mạch polime khơng phân nhánh.
C. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ visco và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp.
Câu 65: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) sau:
(1) X + 3NaOH (t°) → Y + 2Z + T
(2) Y + HCl → R + NaCl
(3) Z + HCl → P + NaCl
(4) T + CuO (t°) → Q + Cu + H2O
Biết: X mạch hở, có cơng thức phân tử là C8H12O6; Y, Z, T có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có phản ứng tráng bạc.
(b) Chất R hòa tan được Cu(OH)2.
(c) Chất P là axit cacboxylic đơn chức.
(d) Từ T hay Q có thể điều chế trực tiếp được R.
(e) Chất R có nhiệt độ sơi lớn hơn chất P.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 66: Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại đồng bằng sông Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa,
người nông dân cần cung cấp 70 kg N; 35,5 kg P2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng
là phân NPK (20-20-15) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và phân ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng
khối lượng phân bón đã sử dụng cho một hecta (1 hecta = 10.000 m²) đất trên gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 261 kg.
B. 258 kg.
C. 217 kg.
D. 282 kg.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
(b) Đun nóng dầu dừa với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phịng.
(c) Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Trang 2/4 – Mã đề 124


(d) Lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
(e) Xenlulozơ tan được trong dung dịch hỗn hợp CS2 và NaOH đặc.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 68: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện
phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện khơng đổi.
Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thời gian điện
phân (giây)

Khối lượng
catot tăng
(gam)

Khí thốt ra ở anot

Dung dịch thu được sau điện phân có khối
lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban
đầu (gam)

1930

m

Một khí duy nhất

2,70

7720


4m

Hỗn hợp khí

9,15

t

5m

Hỗn hợp khí

11,11

Giá trị của t là
A. 9650.
B. 11580.
C. 8202,5.
D. 10615.
Câu 69: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeCO3. Nung 42,8 gam E trong bình kín chứa 0,05 mol khí
O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,1 mol khí CO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl
nồng độ 7,3% thu được 6,72 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào
Y thu được 244,1 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm
của FeCl3 trong Y bằng
A. 6,05%.
B. 4,9%.
C. 4,3%.
D. 4,4%.
Câu 70: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong E, số mol X gấp hai lần số mol

Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br 2 dư thì có 0,4 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6
gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của
Y trong E lớn nhất bằng
A. 49,58%.
B. 33,61%.
C. 52,73%.
D. 51,13%.
Câu 71: Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C 5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được muối Y
(có mạch cacbon phân nhánh) và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH2COOCH3.
B. (CH3)2CHCOOCH3.
C. HCOOCH(CH3)CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 72: Xà phòng hóa hồn tồn 8,88 gam este đơn chức X bằng dung dịch KOH, thu được 10,08 gam
muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
A. 6,72.
B. 1,60.
C. 5,52.
D. 3,20.
Câu 73: Một loại xăng có chứa 4 ankan với thành phần về số mol như sau: 10% heptan, 50% octan, 30%
nonan và 10% đecan. Cho nhiệt đốt cháy của xăng là 5337,8 kJ/mol, năng lượng giải phóng ra 20% thải
vào mơi trường, các thể tích khí đo ở 27,3°C và 1 atm, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nếu một xe máy
chạy 100 km tiêu thụ hết 2 kg loại xăng nói trên thì thể tích khí cacbonic và nhiệt lượng thải ra môi
trường lần lượt là bao nhiêu?
A. 4359 lít và 18752,2 kJ.
B. 3459 lít và 17852,2 kJ.
C. 3459 lít và 18752,2 kJ.
D. 3495 lít và 17852,2 kJ.
Câu 74: Đốt kim loại M (có hóa trị khơng đổi trong 0,448 lít khí Cl 2, thu được 5,32 gam chất rắn X. Hòa
tan X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí H 2. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích

khí đo ở đktc. Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Ba.
D. Zn.
Câu 75: Cho bốn dung dịch riêng biệt: HNO 3, HCl, NaOH, Na2SO4. Số dung dịch tác dụng được với
Fe(NO3)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Trang 3/4 – Mã đề 124


Câu 76: Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic khơng no, mạch phân nhánh, có hai liên kết π; Y và
Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este được tạo bởi X, Y, Z với T. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M (gồm X và E), thu được a gam CO 2 và (a – 4,62) gam H2O. Mặc khác,
cứ m gam M phản ứng vừa đủ với 0,04 mol KOH trong dung dịch. Cho 13,2 gam M phản ứng với dung
dịch NaOH đun nóng nhẹ, thu được ancol T và hỗn hợp muối khan F. Đốt cháy hoàn toàn F, thu được 0,4
mol CO2 và 14,24 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng của E trong M gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 92,4.
B. 34,8.
C. 73,9.
D. 69,7.
Câu 77: Để phản ứng vừa đủ với 2,7 gam amin bậc một X (no, đơn chức, mạch hở) cần 60 ml dung dịch
HCl 1M. Amin X là
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. CH3CH(NH2)CH3.

D. C2H5NH2.
Câu 78: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
(3) T + CO2 + H2O → Z + H
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y không tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng.
Hai chất X và Z lần lượt là
A. Al(OH)3, Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
D. Al(OH)3, Al(NO3)3.
Câu 79: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tồn phần.
(b) Cho kim loại Ba vào dung dịch Na2SO4.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 80: Chất X tạo nên bộ khung của thực vật. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y.
Chất Y có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và fructozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.

Trang 4/4 – Mã đề 124



ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A

42B

43A

44B

45A

46A

47D

48B

49A

50B

51C

52D

53C

54C


55C

56A

57D

58D

59D

60A

61C

62A

63A

64B

65A

66B

67C

68B

69D


70D

71B

72C

73B

74D

75A

76C

77D

78C

79C

80D

Câu 46:
A. Không phản ứng.
B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
C. Zn + HCl → ZnCl2 + H2
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 49:
nSO42- (muối) = nO(X) = nCO = 0,05

→ m muối = 3,84 – 0,05.16 + 0,05.96 = 7,84 gam
Câu 60:
B, D. Không phản ứng
A. M(HCO3)2 + Ca(OH)2 → MCO3 + CaCO3 + 2H2O
C. M(HCO3)2 + 2HCl → MCl2 + 2CO2 + 2H2O
Câu 61:
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH
→ mC2H5OH = 24,3.46.2/162 = 13,8 kg
→ VC2H5OH = 13,8/0,8 = 17,25 lít
→ VddC2H5OH = 17,25/30% = 57,5 lít
Câu 63:
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch CuCl2 sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa học:
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Cu sinh ra bám vào Fe tạo cặp điện cực Fe-Cu tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li
nên có ăn mịn điện hóa học.
Câu 64:
A. Sai, trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).
B. Đúng
Trang 5/4 – Mã đề 124


C. Sai, tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH
D. Sai, tơ viso là tơ bán tổng hợp, tơ tằm là tơ thiên nhiên.
Câu 65:
Y, Z, T có cùng số nguyên tử cacbon → Mỗi chất 2C
→ X là CH3COO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH3
→ Z là CH3COONa → P là CH3COOH
(2) → Y là HO-CH2-COONa → R là HO-CH2-COOH
→ T là C2H4(OH)2
(4) → Q là HO-CH2-CHO

(a) Sai, X không tráng bạc
(b) Đúng: HO-CH2-COOH + Cu(OH)2 → (HO-CH2-COO)2Cu + H2O
(c) Đúng
(d) Đúng:
C2H4(OH)2 + O2 → HO-CH2-COOH + H2O
HO-CH2-CHO + O2 → HO-CH2-COOH
(e) Đúng, R có phân tử khối lớn hơn P nên nhiệt độ sôi cao hơn.
Câu 66:
Khối lượng phân mỗi loại NPK (x kg), phân kali (y kg) và phân ure (z kg)
mN = 20%x + 46%z = 70
mP2O5 = 20%x = 35,5
mK2O = 15%x + 60%y = 30
→ x = 177,5; y = 5,625; z = 75
→ x + y + z = 256,125
Câu 67:
(a) Đúng
(b) Đúng, dầu dừa có thành phần chính là chất béo nên khi đun nóng dầu dừa với dung dịch NaOH đặc,
thu được xà phòng.
(c) Sai
(d) Sai, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
(e) Đúng
Câu 68:
Trong 1930 giây: nCu = nCl2 = a
→ m giảm = 64a + 71a = 2,7
→ a = 0,02
Trang 6/4 – Mã đề 124


→ m = 64a = 1,28
ne trong 1930s = 2nCu = 0,04 (1)

Trong 7720 giây: nCu = 4a = 0,08; nCl2 = u và nO2 = v
m giảm = 0,08.64 + 71u + 32v = 9,15
Bảo toàn electron → 0,08.2 = 2u + 4v
→ u = 0,05 và v = 0,015
Trong t giây: nCu = 5a = 0,1; nH2 = x; nCl2 = 0,05 và nO2 = y
m giảm = 0,1.64 + 2x + 0,05.71 + 32y = 11,11
Bảo toàn electron → 0,1.2 + 2x = 0,05.2 + 4y
→ x = 0,02; y = 0,035
→ ne trong t giây = 0,1.2 + 2x = 0,24 (2)
(1)(2) → 1930.0,24 = 0,04t
→ t = 11580s
Câu 69:
Bảo toàn khối lượng:
mE + mO2 = mX + mCO2 → mX = 40
Quy đổi X thành Fe (a) và O (b) → 56a + 16b = 40 (1)
nH2O = nO = b; nH2 = 0,3
Bảo toàn H → nHCl = 2b + 0,6
Bảo toàn electron: 3a = 2b + 2nH2 + nAg
→ nAg = 3a – 2b – 0,6
→ m↓ = 143,5(2b + 0,6) + 108(3a – 2b – 0,6) = 244,1 (2)
(1)(2) → a = 0,6; b = 0,4
nHCl = 2b + 0,6 = 1,4
→ mddY = mX + mddHCl – mH2 = 739,4
nFe2+ = nAg = 3a – 2b – 0,6 = 0,4 - nFe3+ = 0,2
→ C%FeCl3 = 0,2.162,5/739,4 = 4,40%
Câu 70:
Đặt nAxit = u và nTrieste = v
nKOH = u + 3v = 1,2
nH2O = u và nC3H5(OH)3 = v, bảo toàn khối lượng:
→ 335,6 + 1,2.56 = 373,6 + 18u + 92v

→ u = 0,6; v = 0,2
nY = 0,2 → nX = 0,4 → nC15H31COOH = 0,2
X có số C=C là k, Y tạo bởi p gốc X
nE = nBr2 ⇔ u + v = 0,4k + 0,2kp
Trang 7/4 – Mã đề 124


Y tạo bởi 2 axit béo nên p = 1 hoặc p = 2 → k = 1 và p = 2 là nghiệm duy nhất
E gồm C15H31COOH (0,2), X là RCOOH (0,4) và Y là (C15H31COO)(RCOO)2C3H5 (0,2)
mE = 0,2.256 + 0,4(R + 45) + 0,2(2R + 384) = 335,6
→ R = 237
→ %Y = 51,13%
Câu 71:
Y có mạch phân nhánh nên ít nhất 4C
→ X là (CH3)2CH-COO-CH3.
Câu 72:
mRCOOR’ < mRCOOK → R’ < K = 39
Nếu R’ = 15 → nX = (10,08 – 8,88)/(39 – 15) = 0,05
→ MX = 177,6: Loại
Nếu R’ = 29 → nX = (10,08 – 8,88)/(39 – 29) = 0,12
→ MX = 74: HCOOC2H5
Z là C2H5OH (0,12) → mZ = 5,52 gam
Câu 73:
2 kg xăng gồm C7H16 (x), C8H18 (5x), C9H20 (3x) và C10H22 (x)
→ 100x + 114.5x + 128.3x + 142x = 2000
→ x = 500/299
nCO2 = 7x + 8.5x + 9.3x + 10x = 140,468
→ V = nRT/p = 3461 lít
Nhiệt tỏa ra môi trường = 10x.5337,8.20% = 17852,17 kJ
Câu 74:

nCl2 = 0,02; nH2 = 0,04
mM = mX – mCl2 = 3,9
Kim loại M hóa trị x, bảo tồn electron:
3,9x/M = 2nCl2 + 2nH2 → M = 32,5x
→ x = 2, M = 65: M là Zn
Câu 75:
Có 3 dung dịch tác dụng được với Fe(NO3)2 là HNO3, HCl, NaOH:
Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O
Fe2+ + OH- → Fe(OH)2
Trang 8/4 – Mã đề 124


Câu 76:
X là CnH2n-2O2 (x mol)
E là CmH2m-6O6 (e mol)
nNaOH = x + 3e = 0,04
mCO2 – mH2O = 4,62
⇔ 44(nx + me) – 18(nx – x + me – 3e) = 4,62
→ nx + me = 0,15 (1)
→ nCO2 = 0,15 và nH2O = 0,11
→ mX = mC + mH + mO = 3,3 (Trong đó nO = 2nKOH).
Trong thí nghiệm 2, dễ thấy 13,2 = 4.3,3 nên nNaOH = 0,04.4 = 0,16
→ nNa2CO3 = 0,08 → nH2O = 0,32
Muối khan V gồm:
n muối của X = 4(x + e) = nCO2 – nH2O = 0,08
n muối của Y, Z = 4.2e = 0,16 – 0,08 (Bảo toàn Na)
→ x = e = 0,01
(1) → n + m = 15
X phân nhánh nên n ≥ 4, mặt khác m ≥ 10 và m ≥ n + 6 nên n = 4 và m = 11 là nghiệm duy nhất.
X là C4H6O2 (0,01)

E là C11H16O6 (0,01) → %E = 73,94%
Câu 77:
X đơn chức nên nX = nHCl = 0,06
→ MX = 45: X là C2H7N
X bậc 1 → Cấu tạo: C2H5NH2.
Câu 78:
Y không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng → Y là BaSO4
→ Hai chất X và Z lần lượt là Al2(SO4)3, Al(OH)3
(1) Al2(SO4)3 (dư) + Ba(OH)2 → BaSO4 + Al(OH)3
(2) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 (dư) → BaSO4 + Ba(AlO2)2 + H2O
(3) Ba(AlO2)2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Ba(HCO3)2
Câu 79:
(a) M2+ + HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O
(b) Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaOH
(c) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NH3 + H2O
(d) NaOH + AgNO3 → Ag2O + H2O + NaNO3
Trang 9/4 – Mã đề 124


(e) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Câu 80:
X tạo nên bộ khung của cây cối → X là xenlulozơ.
Thủy phân X thu được Y là glucozơ:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6

Trang 10/4 – Mã đề 124




×