Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

125 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học thpt bắc duyên hà thái bình bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.07 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

THPT BẮC DUYÊN HÀ

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 127

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Kali tác dụng với chất nào sau đây giải phóng khí hidro?
A. O2.
B. H2O.
C. Cl2.
D. NaOH rắn.
Câu 2: Kim loại nhôm không bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. H2SO4 đặc nguội.
D. AgNO3.
Câu 3: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Đimetylamin.


B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 4: Khi nối một thanh sắt với một thanh kim loại nào sau đây thì thanh sắt bị ăn mịn điện hóa học?
A. Zn.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 5: Để nặn tượng hay bó bột khi gãy xương, người ta dùng
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây của sắt khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng khơng thể hiện tính
khử?
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. FeSO4.
Câu 7: Trong phản ứng của kim loại Mg với dung dịch HNO 3 lỗng, chất nào sau đây khơng thể là sản
phẩm khử HNO3?
A. N2O.
B. NO.
C. N2.
D. N2O5.
Câu 8: Este nào sau đây thủy phân bởi dung dịch kiềm cho ra hai muối
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.

Câu 9: Điện phân dung dịch CuSO4, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. H2.
B. Cu.
C. O2.
D. SO2.
Câu 10: Trùng ngưng etilen glicol với chất nào sau đây sẽ tạo thành tơ lapsan?
A. Axit ađipic.
B. Axit axetic.
C. Axit terephtalic.
D. Axit oxalic.
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaHCO3.
3+
Câu 12: Để nhận ra ion Al trong dung dịch, người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. Al(NO3)3.
Câu 13: Trong khí thải của các phương tiện giao thơng có mặt khí X, biết X là nguyên nhân chủ yếu gây
mưa axit, X là?
A. SO2.
B. CO2.
C. NO2.
D. H2.
Câu 14: Chất nào sau đây ln có trong sản phẩm thủy phân chất béo?
A. Natri stearat.
B. Axit stearic.

C. Axit oleic.
D. Glixerol.
Câu 15: Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. Ag.
B. Cs.
C. Au.
D. W.
Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng với kim loại kiềm?
A. Phenol.
B. Ancol metylic.
C. Axetandehit.
D. Axit axetic.
Câu 17: Etanamin cùng bậc với amin nào sau đây
Trang 1/4 – Mã đề 127


A. CH3NHC2H5.
B. (CH3)2NH.
C. (C2H5)3N.
D. C6H5NH2.
Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với nước cho ra hai axit
A. Cr(OH)3.
B. CrO.
C. CrO3.
D. Cr2O3.
Câu 19: Kim loại nào sau đây không thể tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Ba.
B. Ca.
C. Fe.
D. K.

Câu 20: Chất nào sau đây được tạo nên từ các mắt xích β-glucozơ?glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Amilozơ.
C. Amilopectin.
D. Xenlulozơ.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp A gồm CuO và Al 2O3 vào dung dịch KOH dư thì thấy có 0,15 mol KOH
tham gia phản ứng. Mặt khác, cũng lượng A trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 41,65
gam muối. Giá trị của m là
A. 15,65.
B. 17.
C. 16,55.
D. 15,56.
Câu 22: Tiến hành trùng hợp 28 gam etilen trong điều kiện thích hợp, lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng
cho tác dụng với dung dịch brom dư thì thấy có 40 gam brom tham gia phản ứng. Hiệu suất phản ứng
trùng hợp etilen là
A. 25%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trên thực tế, hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chất.
B. Rượu, cocain, cafein là những chất gây nghiện.
C. Cho kim loại sắt vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. Kim loại crôm không tan trong dung dịch axit sunfuric đặc nguội.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tinh bột phản ứng với iot tạo thành hợp chất màu xanh lam.
B. Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
C. Q trình quang hợp của cây xanh tạo thành glucozơ.
D. Tương tự glucozơ, sacccarozơ hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường và làm mất màu nước brom.
Câu 25: X là một α-glucozơ?amino axit dạng H2N-glucozơ?R-glucozơ?COOH. Cho một lượng X tác dụng vừa đủ với dung dịch

chứa 0,12 mol HCl thu được 15,06 gam muối. Nếu đốt cháy lượng X gấp đôi ở trên rồi hấp thụ tồn bộ
sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 72.
B. 30.
C. 40.
D. 36.
Câu 26: Xăng sinh học được tạo ra bằng cách phối trộn cồn sinh học (etanol sinh học) với xăng thông
thường. Trong công nghiệp, để sản xuất cồn sinh học người ta dùng nguyên liệu là tinh bột, xenlulozơ…
Hãy tính thể tích etanol nguyên chất thu được khi sử dụng một tấn gạo có hàm lượng tinh bột là 75%, biết
rằng khối lượng riêng của etanol là 0,8g/ml và hiệu suất cả quá trình đạt 85%.
A. 452,55 lit.
B. 362,04 lit.
C. 532,41 lit.
D. 603,4 lit.
Câu 27: Cho các chất sau: Mg; Al2O3; Na; NaOH; KHCO3; Fe. Số chất tan hịan tồn trong dung dịch
KOH dư là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn chất béo X cần dùng 450 ml dung dịch KOH 1M thu được 132,3 gam một
muối duy nhất. Tên gọi của X là
A. Tripanmitin.
B. Triolein.
C. Tristearin.
D. Trilinolein.
Câu 29: Hòa tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Thí nghiệm nào sau
đây khơng làm thay đổi màu của dung dịch X?
A. Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X.
B. Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch X.

C. Cho kim loại đồng dư vào dung dịch X.
D. Cho bột Magie dư vào dung dịch X.
Câu 30: Thủy phân hịan tồn este mạch hở X có CTPT C 5H8O2 thu được axit cacboxylic Y và ancol Z.
Biết Y và Z đều có mạch khơng phân nhánh. Số đồng phân của X thỏa mãn là bao nhiêu?
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Trang 2/4 – Mã đề 127


Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là este của glixerol với axit béo.
(b) Tơ nilon-glucozơ?6; tơ nitron không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
(c) Nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của các este thấp hơn axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng.
(e) Để phân biệt anilin và dung dịch metylamin ta dùng quỳ tím ẩm hoặc dung dịch nước brơm.
(f) Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 32: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Y + H2O → Z + NaCl
(2) Z + Y → AlCl3 + H2O
(3) X + AlCl3 + H2O → Z + NaCl
Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaAlO2, AlCl3.
B. NaAlO2, HCl.

C. Al(OH)3, HCl.
D. AlCl3, Na2CO3.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho 2a mol kim loại Bari vào dung dịch chứa a mol FeSO4.
(4) Sục 4a mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ca(OH)2 và a mol Ca(AlO2)2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 2a mol Al2(SO4)3.
(6) Cho dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(H2PO4)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được hai chất kết tủa có số mol bằng nhau là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 34: Nhu cầu dinh dưỡng cần thiết cho một hecta lúa như sau 120 kg nitơ; 53,3 kg photpho và 41,5 kg
kali. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp đầu trâu NPK (20 – 20 – 15) trộn với supe
photphat kép (độ dinh dưỡng 45%) và ure (độ dinh dưỡng 46,7%). Tổng khối lượng phân bón cần phải sử
dụng cho 1 hecta đất trồng lúa gần nhất với
A. 571,7 kg.
B. 577,1 kg.
C. 563,33 kg.
D. 536,33 kg.
Câu 35: Hiđro hoá m gam hỗn hợp E gồm axit panmitic và triglixerit X (được cấu tạo từ axit panmitic và
các axit có dạng C17HyCOOH) cần dùng tối đa 0,06 mol H2, thu được hỗn hợp F. Cho toàn bộ F tác dụng
vừa đủ với 70 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch chứa 40,6 gam hỗn hợp hai muối (natri
panmitat và natri stearat). Mặt khác, đốt cháy F trong khí oxi (dư) thu được CO 2 và 43,02 gam H2O. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của X là
A. 25,74.
B. 25,86.
C. 24,96.

D. 25,08.
Câu 36: Một loại bình gas có khối lượng 13 kg chứa khí thiên nhiên có thành phần chính là khí metan,
etan và một số thành phần khác, trong đó tỉ lệ thể tích của metan : etan là 85 : 15 (thành phần khác khơng
đáng kể). Khi đốt cháy hồn tồn, 1 mol metan cháy tỏa ra lượng nhiệt là 802 kJ và 1 mol etan cháy tỏa
lượng nhiệt là 1428 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas trên của một hộ gia đình X là
10000 kJ/ngày, hiệu suất sử dụng nhiệt là 70%, giá của bình gas trên là 360 000 đồng. Số tiền một hộ gia
đình X cần trả cho việc mua gas trong một tháng (30 ngày) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 240000 đồng.
B. 168000 đồng.
C. 113000 đồng.
D. 161000 đồng.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung m gam E trong bình kín tới khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 4,48 lit khí duy nhất. Chia X thành hai
phần:
Hòa tan vừa đủ phần 1 trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch
AgNO3 dư vào Y, thu được 58,14 gam kết tủa.
Trang 3/4 – Mã đề 127


Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, vừa đủ thu được dung dịch Z (khơng chứa Fe 2+) và
5,376 lit SO2. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng
không đổi thu được 180,39 gam chất rắn.
Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 39,68.
B. 48,88.
C. 68,72.
D. 59,52.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X và Y đều hai chức (nY > nX), Z ba chức. Đốt cháy 18,74
gam E cần dùng 0,675 mol O2. Mặt khác, thủy phân 18,74 gam E trong dung dịch NaOH 11,11% đun
nóng (vừa đủ), thu được 123,15 gam dung dịch F, cô cạn F thu được 24,44 gam T gồm ba chất rắn (trong

đó có hai muối của hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp, chất rắn có phân tử khối lớn nhất < 100) và
0,12 mol hỗn hợp Q gồm ba ancol (có hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hơn kém nhau 0,01 mol).
Đốt cháy 0,12 mol Q cần dùng 0,29 mol O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối
lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15%.
B. 49%.
C. 51%.
D. 21%.
Câu 39: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn, dịng điện có cường độ ổn định) dung dịch chứa m gam
hỗn hợp KCl và CuSO4, sau một thời gian, thu được dung dịch Y. Tùy thuộc vào thời gian điện phân mà dung
dịch Y có thể hịa tan tối đa các lượng bột nhôm oxit khác nhau. Kết quả thu được như sau:

Thời gian điện phân (giờ)
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan (gam)

1

2

3

4

0,00

5,10

12,75

15,30


Biết rằng dung dịch thu được sau khi hịa tan Al2O3 có chứa muối aluminat. Giá trị của m là
A. 53,80.
B. 45,25.
C. 53,25.
D. 48,75.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol)
(1) X1 + 2NaOH → X + Y + Z
(2) X2 + 2NaOH → E + F + T
(3) X3 + 2NaOH → 2E + Q
(4) X4 + 2NaOH → J + Y + F
Biết X1, X2, X3, X4 đều là este no, mạch hở có cơng thức phân tử là CnHn +3Om. Dung dịch chất T và Q
đều có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam (X, Y, Z, E, F,
T, Q, J là các hợp chất khác nhau và MX > MZ).
(a) Z và T có cùng số nguyên tử hiđro.
(b) E và F cùng thuộc dãy đồng đẳng kế tiếp nhau.
(c) X2 và X4 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(d) Sản xuất axit axetic từ Y là phương pháp sản xuất hiện đại.
(e) Trong phịng thí nghiệm, chất T được điều chế bằng cách sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(g) Nếu cho hỗn hợp gồm 1 mol chất Q và 1 mol chất T tác dụng với Na (dư) sẽ thu được tối đa 2 mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Trang 4/4 – Mã đề 127


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

1B

2C

3C

4C

5B

6A

7D

8B

9C

10C

11A

12B

13A

14D

15B


16C

17D

18C

19C

20D

21A

22B

23C

24C

25A

26A

27A

28A

29A

30A


31B

32B

33C

34A

35A

36A

37B

38C

39C

40D

Câu 4:
Fe bị ăn mòn điện hóa khi Fe có tính khử mạnh hơn kim loại còn lại → Chọn Cu.
Câu 6:
Hợp chất Fe(OH)3 khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng khơng thể hiện tính khử vì Fe đã có số oxi
hóa tối đa (+3).
Câu 7:
Sản phẩm khử của HNO3 chứa N có số oxi hóa nhỏ hơn +5 → N2O5 khơng thể là sản phẩm khử HNO3.
Câu 9:
Điện phân dung dịch CuSO4, ở anot thu được O2:
CuSO4 + H2O → Cu (catot) + O2 (anot) + H2SO4

Câu 12:
Để nhận ra ion Al3+ trong dung dịch, người ta dùng dung dịch NaOH dư, hiện tượng là có kết tủa keo
trắng, sau tan:
Al3+ + OH-glucozơ? → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH-glucozơ? → AlO2-glucozơ? + H2O
Câu 18:
CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp hai axit:
CrO3 + H2O → H2CrO4
CrO3 + H2O → H2Cr2O7
Câu 21:
nAl2(SO4)3 = nAl2O3 = nKOH/2 = 0,075
→ nCuSO4 = (m muối – mAl2(SO4)3)/160 = 0,1
→ mA = 15,65 gam
Câu 22:
Trang 5/4 – Mã đề 127


nC2H4 ban đầu = 1
nC2H4 dư = nBr2 = 0,25
→ nC2H4 phản ứng = 0,75 → H = 75%
Câu 23:
C không đúng: Fe + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
Dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3.
Câu 24:
A. Sai, tinh bột phản ứng với iot tạo thành hợp chất màu xanh tím.
B. Sai, xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo, xenlulozơ trinitrat chế tạo thuốc súng
khơng khói.
C. Đúng
D. Sai, saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường nhưng không làm mất màu nước brom.
Câu 25:

n muối = nHCl = 0,12
→ MX = 15,06/0,12 – 36,5 = 89: X là Ala
Đốt 0,24 mol Al tạo nCO2 = 0,24.3 = 0,72
Ca(OH)2 dư → nCaCO3 = 0,72 → mCaCO3 = 72 gam
Câu 26:
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH
mC2H5OH = 1000.75%.2.46.85%/162 = 362,04 kg
→ V = 362,04/0,8 = 452,55 lít
Câu 27:
Có 4 chất tan hịan tồn trong dung dịch KOH dư là:
Al2O3 + KOH → KAlO2 + H2O
Na + H2O → NaOH + H2
NaOH chỉ tan, không phản ứng
KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O
Câu 28:
nRCOOK = nKOH = 0,45
→ M = R + 83 = 132,3/0,45
→ R = 211: C15H31-glucozơ?
X là (C15H31COO)3C3H5 (tripanmitin)
Trang 6/4 – Mã đề 127


Câu 29:
X chứa Fe2+, Fe3+, H+, SO42-glucozơ?.
X có màu vàng nhạt của Fe3+. Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X không làm thay đổi màu của
dung dịch X vì Fe3+ khơng tham gia phản ứng.
Câu 30:
Có 8 đồng phân thỏa mãn:
HCOO-glucozơ?CH2-glucozơ?CH=CH-glucozơ?CH3 (Cis – Trans)
HCOO-glucozơ?CH2-glucozơ?CH2-glucozơ?CH=CH2

CH3COO-glucozơ?CH2-glucozơ?CH=CH2
CH2=CH-glucozơ?COO-glucozơ?CH2-glucozơ?CH3
CH2=CH-glucozơ?CH2-glucozơ?COO-glucozơ?CH3
CH3-glucozơ?CH=CH-glucozơ?COO-glucozơ?CH3 (Cis – Trans)
Câu 31:
(a) Sai, chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Sai, tơ nilon-glucozơ?6 không bền trong môi trường axit hoặc bazơ; tơ nitron bền trong môi trường axit hoặc
bazơ.
(c) Đúng, do các este khơng có liên kết H liên phân tử như axit cacboxylic.
(d) Đúng
(e) Đúng, chỉ metylamin làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh, chỉ anilin tạo kết tủa trắng với Br2.
(f) Đúng
Câu 32:
X là NaAlO2, Y là HCl, Z là Al(OH)3
(1) HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaCl
(2) 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
(3) AlCl3 + 3NaAlO2 + 6H2O → 4Al(OH)3 + 3NaCl
Câu 33:
(1) Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + 2H2O
(2) 3AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
(3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + FeSO4 → Fe(OH)2 + FeSO4
(4) 4CO2 + Ca(OH)2 + Ca(AlO2)2 + 4H2O → 2Ca(HCO3)2 + 2Al(OH)3
(5) 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3
(6) 3Ca(OH)2 + 2Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2 + 2CaHPO4 + 6H2O
Trang 7/4 – Mã đề 127


Câu 34:
Khối lượng các loại phân NPK (x kg), supe photphat kép (y kg) và ure (z kg).

mN = 120 = 20%x + 46,7%z
mP = 53,3 = 31.2.20%x/142 + 31.2.45%y/142
mK = 41,5 = 39.2.15%x/94
→ x = 333,42; y = 123,09; z = 114,17
→ x + y + z = 570,68
Câu 35:
Muối gồm C15H31COONa (u) và C17H35COONa (v)
nNaOH = u + v = 0,14
m muối = 278u + 306v = 40,6
→ u = 0,08; v = 0,06
nH2 = v nên y = 33
Quy đổi E thành C15H31COOH (0,08), C17H33COOH (0,06), C3H5(OH)3 (x) và H2O (-glucozơ?3x)
nH2O đốt E = 0,08.16 + 0,06.17 + 4x – 3x = 2,39 – 0,06
→ x = 0,03
E gồm C15H31COOH (0,05) và (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5 (0,03)
→ mX = 858.0,03 = 25,74 gam
Câu 36:
Lượng gas sử dụng trong 1 tháng là CH4 (85a) và C2H6 (15a)
Bảo toàn năng lượng:
70%(802.85a + 1428.15a) = 10000.30
→ a = 4,7837
→ mGas = 16.85a + 30.15a = 8658,5 gam = 8,6585 kg
Số tiền cần phải chi = 8,6585.360000/13 ≈ 240000
Câu 37:
Z chứa Fe2(SO4)3 (z mol)
→ m rắn = 160z + 233.3z = 180,39 → z = 0,21
Quy đổi phần 2 thành Fe (2z = 0,42) và O.
nSO2 = 0,24, bảo toàn electron: 3nFe = 2nSO2 + 2nO
→ nO = 0,39 → m phần 2 = 29,76
Y chứa FeCl2 (x) và FeCl3 (y)

→ m↓ = 143,5(2x + 3y) + 108x = 58,14
nHCl = 2x + 3y = 2nH2 + 2nH2O
Trang 8/4 – Mã đề 127


→ nO = nH2O = x + 1,5y – 0,05
nO/nFe = (x + 1,5y – 0,05)/(x + y) = 0,39/0,42
→ x = 0,06; y = 0,08
Phần 2 / Phần 1 = 0,42/(x + y) = 3
→ mX = 29,76 + 29,76/3 = 39,68
mE = mX + mNO2 = 48,88 gam
Câu 38:
mddNaOH = 123,15 – 18,74 = 104,41
→ nNaOH = 104,41.11,11%/40 = 0,29
Bảo toàn khối lượng → mQ = 5,9
Đốt Q → nH2O = u và nCO2 = v
→ nQ = u – v = 0,12
Bảo toàn khối lượng: 18u + 44v = 5,9 + 0,29.32
→ u = 0,33; v = 0,21
nO(Q) = (mQ – mC – mH)/16 = 0,17
→ Có 0,29 – 0,17 = 0,12 mol OH nằm trong muối
M muối < 100 → Có HO-glucozơ?CH2-glucozơ?COONa (0,12) và 2 muối cịn lại đều đơn chức, có khối lượng = 24,44 –
0,12.98 = 12,68 và số mol = 0,29 – 0,12 = 0,17
→ M = 74,58 → HCOONa (0,09) và CH3COONa (0,08)
Do khơng có muối đa chức nên phải có 2 ancol đơn để tạo các este, mặt khác số C ancol = 0,21/0,12 =
1,75 nên có 1 ancol là CH3OH, hai ancol cịn lại là AOH và B(OH)2, trong đó A, B cùng cacbon.
RCOO-glucozơ?CH2-glucozơ?COO-glucozơ?CH3: x mol
R’COO-glucozơ?CH2-glucozơ?COO-glucozơ?A: y mol
R”COO-glucozơ?CH2-glucozơ?COO-glucozơ?B-glucozơ?OOC-glucozơ?R”’: 0,29 – 0,12.2 = 0,05 mol
TH1: y = 0,05 – 0,01 = 0,04 → x = 0,03

nC(Ancol) = 0,03.1 + 0,04CA + 0,05CB = 0,21
→ CA = C B = 2
Kết hợp số mol 2 muối ta có:
X là CH3COO-glucozơ?CH2-glucozơ?COO-glucozơ?CH3: 0,03 mol
Y là HCOO-glucozơ?CH2-glucozơ?COO-glucozơ?C2H5: 0,04 mol
Z là HCOO-glucozơ?CH2-glucozơ?COO-glucozơ?CH2-glucozơ?CH2-glucozơ?OOC-glucozơ?CH3: 0,05 mol
(Có thể đảo vị trí muối cacboxylat trong Z)
→ %Z = 50,69%
TH2: y = 0,05 + 0,01 = 0,06 → x = 0,01
nC(Ancol) = 0,01.1 + 0,06CA + 0,05CB = 0,21
Vì CA = CB nên vô nghiệm.

Trang 9/4 – Mã đề 127


Câu 39:
nCuSO4 = a và nKCl = b
Lượng Al2O3 trong khoảng 2h đến 3h lớn hơn trong khoảng 3h đến 4h nên mAl2O3 max = 15,3 gam (0,15
mol)
Lúc 4h dung dịch có chứa SO42-glucozơ? (a), K+ (b) và AlO2-glucozơ? (0,3).
Bảo tồn điện tích → 2a + 0,3 = b (1)
Trong khoảng 2h đến 3h có nAl2O3 = (12,75 – 5,1)/102 = 0,075 → nOH-glucozơ? = 0,15
2H2O + 2e → 2OH-glucozơ? + H2
→ ne trong 1h = 0,15 → ne trong 2h = 0,3
Xét 2h đầu tiên, có nAl2O3 = 0,05 → nOH-glucozơ? = 0,1 → nH2 = 0,05
Bảo toàn electron cho catot → nCu = a = 0,1
(1) → b = 0,5
→ m = 53,25
Câu 40:
Từ tỉ lệ phản ứng ta có m = 4

Các este no, hai chức, mạch hở nên k = 2
→ (2n + 2 – (n + 3))/2 = 2 → n = 5
Vậy X1, X2, X3, X4 là C5H8O4
T và Q đều có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam nên T và
Q là các ancol 2 chức.
(2) → X2 là (HCOO)(CH3COO)C2H4 → T là C2H4(OH)2
(3) → X3 là (HCOO)2C3H6 → Q là CH3-glucozơ?CHOH-glucozơ?CH2OH
E là HCOONa; F là CH3COONa
(4) → X4 là CH3COO-glucozơ?CH2-glucozơ?COO-glucozơ?CH3
(1) → X1 là CH3-glucozơ?OOC-glucozơ?COO-glucozơ?C2H5
→ Y là CH3OH; J là HO-glucozơ?CH2-glucozơ?COONa
MX > MZ nên X là (COONa)2 và Z là C2H5OH
(a) Đúng, Z và T có cùng 6H
(b) Đúng, E và F kết tiếp trong dãy cacboxylat no, đơn, mạch hở.
(c) Sai, X2 có tráng gương, X4 khơng tráng gương.
(d) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
(e) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
(g) Đúng, T và Q đều có 2H linh động nên nH2 = nT + nQ

Trang 10/4 – Mã đề 127



×