Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

128 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học sở gdđt hải dương bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.26 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 130

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy tạo thành kết tủa màu nâu đỏ. X có thể là dung dịch
chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. Fe(OH)3.
D. MgCl2.
Câu 42: Điện phân nóng chảy MgCl2, ở catot xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hóa ion Mg2+.
C. sự khử ion Mg2+.
D. sự oxi hóa ion Cl-.
Câu 43: Cơng thức của kali đicromat là


A. Na2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. K2Cr2O7.
D. KCrO2.
Câu 44: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ

A. (C6H10O5)n.
B. C2H4O2.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 45: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Cs.
B. Al.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 46: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. Al(OH)3.
C. HF.
D. CH3COOH.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất gây nghiện có nhiều trong thuốc lá?
A. Heroin.
B. Melamin.
C. Etanol.
D. Nicotin.
Câu 48: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng?
A. Alanin.
B. Metylamin.
C. Glyxin.
D. Anilin.

Câu 49: Tên gọi của este CH3COOC6H5 (có vịng benzen) là
A. etyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl axetat.
D. phenyl fomat.
Câu 50: Tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit ở gần các khu vực công nghiệp lớn là do sự tăng
nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. CO2 và CO.
B. SO2 và NO2.
C. HCl và NH3.
D. N2O và NH3.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr.
B. Os.
C. W.
D. Hg.
Câu 52: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. Al.
C. AlCl3.
D. NaAlO2.
Câu 53: Công thức của triolein là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 54: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. KNO3.
B. KCl.
C. NaNO3.

D. NaCl.
Câu 55: Etanol là chất kích thích thần kinh có trong các loại đồ uống có cồn (rượu, bia). Khi hàm lượng
etanol trong máu tăng cao thì sẽ có hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của
etanol là
Trang 1/4 – Mã đề 130


A. etanal.
B. ancol etylic.
C. phenol.
D. axit fomic.
Câu 56: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính oxi hóa.
Câu 57: Cho Ba phản ứng với nước (dư) thu được dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. Ba(OH)2.
B. BaCl2.
C. H2.
D. BaO.
Câu 58: Chất nào sau đây được dùng làm trong nước đục, dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy,
chất cầm màu trong nhuộm vải?
A. Thạch cao khan.
B. Thạch cao nung.
C. Quặng boxit.
D. Phèn chua.
Câu 59: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Polibutađien.
B. Policaproamit.

C. Xenlulozơ.
D. Polietilen.
Câu 60: Để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 61: Cho 5,6 gam bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 10,8.
C. 32,4.
D. 21,6.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ hóa học.
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 63: X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y là monosaccarit. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tham gia phản ứng tráng gương.
B. X được dùng để sản xuất tơ visco.
C. X và tinh bột là đồng phân của nhau.
D. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 64: Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (xúc tác axit vơ cơ lỗng) một thời gian thu được
dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) đun nóng, thu được 2,592 gam Ag. Hiệu suất của phản
ứng thủy phân saccarozơ là
A. 60%.
B. 90%.

C. 80%.
D. 50%.
Câu 65: Đốt cháy 4,3 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 6,86 gam hỗn hợp oxit
X. Toàn bộ hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 640.
C. 320.
D. 480.
Câu 66: Khi thủy phân este X có công thức phân tử C 3H6O2 trong môi trường axit, thu được axit Y có
phản ứng tráng gương và ancol Z. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 67: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Trong số các
chất sau: Cu, NaNO3, NaOH, BaCl2, KCl, số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 68: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức, mạch hở X với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.

B. Quặng pirit là quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên.
C. Về độ phổ biến trong vỏ trái đất, sắt đứng hàng thứ hai trong các kim loại.
Trang 2/4 – Mã đề 130


D. Dung dịch muối natri cromat có màu đỏ da cam.
Câu 70: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 15 gam amino axit X (no, mạch hở, có một nhóm amino và
một nhóm cacboxyl) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NC2H4COOH.
C. C3H7NH2.
D. H2NC3H6COOH.
Câu 71: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và hai axit béo Y, Z với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan F chỉ chứa các muối có
cơng thức chung C17HyCOONa. Mặt khác, m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol
Br2. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol hỗn hợp E, thu được H 2O và 1,845 mol CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 55,8.
B. 31,8.
C. 59,1.
D. 57,7.
Câu 72: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện khơng đổi. Kết quả q trình điện phân được ghi theo bảng sau:

Thời gian (giây)

Khối lượng catot tăng

Thể tích khí ở anot


t

10,24 gam

V lít

2t

16,64 gam

4,032 lít

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 47,56 gam.
B. Giá trị của m là 44,36 gam.
C. Giá trị của V là 2,016 lít.
D. Giá trị của V là 3,36 lít.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Tristearin là chất béo ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
(e) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 74: Một loại khí thiên nhiên có thành phần phần trăm về thể tích các khí như sau: 80% metan; 15,0%
etan; cịn lại là tạp chất khơng cháy. Biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt hoàn toàn 1 mol metan, 1 mol etan lần

lượt bằng: 880,0 kJ; 1560,0 kJ và để nâng nhiệt độ của 1,0 gam nước lên 1ºC cần cung cấp 4,2 J nhiệt
lượng. Để nâng nhiệt độ của 3 lít nước từ 25ºC lên 100ºC cần đốt cháy vừa đủ V lít khí thiên nhiên ở trên.
Biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/ml và lượng nhiệt bị tổn hao là 10%. Giá trị gần nhất của V là
A. 37.
B. 42.
C. 25.
D. 28.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:
Bước 1: Cho một đinh sắt đã đánh sạch bề mặt vào ống nghiệm (ống nghiệm A).
Bước 2: Rót vào ống nghiệm A khoảng 3 - 4 ml dung dịch HCl, đun nóng nhẹ đến khi khơng cịn khí
thốt ra.
Bước 3: Lấy khoảng 4 – 5 ml dung dịch NaOH vào ống nghiệm khác (ống nghiệm B) và đun sơi.
Bước 4: Rót nhanh 2 – 3 ml dung dịch ở ống nghiệm A vào ống nghiệm B rồi để yên một thời gian.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí thốt ra của phản ứng ở bước 2 có màu vàng lục.
(b) Mục đích đun sơi dung dịch NaOH ở bước 3 là để tăng tốc độ phản ứng ở bước 4.
(c) Ngay sau bước 4, trong ống nghiệm B có chất kết tủa màu trắng hơi xanh.
(d) Sau khi để yên một thời gian, kết tủa trong ống nghiệm B chuyển dần sang màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Trang 3/4 – Mã đề 130


Câu 76: Để cung cấp 230,400 kg nitơ; 74,714 kg photpho; 66,383 kg kali cho vườn cây ăn trái, người
nông dân trộn 240 kg đạm ure (độ dinh dưỡng 46%); 124 kg phân lân nung chảy (chứa 90% Ca 3(PO4)2 về
khối lượng) và 800 kg một loại phân hỗn hợp NPK (độ dinh dưỡng ghi trên bao bì là x-y-z). Các tạp chất
trong phân bón khơng chứa các ngun tố N, P, K. Giá trị x, y, z lần lượt là

A. 16, 16, 8.
B. 15, 15, 10.
C. 15, 15, 25.
D. 15, 5, 27.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 12,23 gam hỗn hợp X vào nước (dư),
thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y, trong dung dịch Y có 6,0 gam NaOH. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít
khí CO2 vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Z. Cho từ từ từng giọt dung dịch Z vào 100
ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn tồn thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 0,896.
C. 2,016.
D. 1,12.
Câu 78: Hai chất hữu cơ X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (M X < MY); T là este hai chức tạo
bởi X, Y và một ancol no, mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 20,64 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một
lượng vừa đủ 15,456 lít O2, tồn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được
kết tủa và dung dịch F. Khối lượng dung dịch F giảm 32,28 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2
ban đầu. Mặt khác, cho 10,32 gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư (t°) thu được 19,44
gam Ag. Nếu cho 10,32 gam hỗn hợp E tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M (t°), cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26,8.
B. 24,6.
C. 19,2.
D. 17,6.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol K2SO4.
(b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 2a mol H3PO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(d) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối tan là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 80: Cho E là hợp chất hữu cơ mạch hở được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol bền, có cơng thức
phân tử C5H8O3. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) E + NaOH → X + Y
(2) X + HCl → Z + NaCl
(3) Y + 2Z (xt, t°) ⇋ T + 2H2O
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó Y có phản ứng cộng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất, Z có
phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được sản phẩm cháy gồm Na2CO3, H2O và 1 mol CO2.
(c) Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(d) Chất Y có đồng phân hình học.
(e) Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Trang 4/4 – Mã đề 130


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A

42C


43C

44C

45A

46A

47D

48D

49B

50B

51C

52A

53B

54D

55B

56B

57A


58D

59D

60C

61C

62D

63B

64A

65B

66A

67C

68B

69C

70A

71D

72A


73D

74C

75D

76B

77A

78C

79B

80D

Câu 41:
X có thể là dung dịch Fe2(SO4)3:
Fe2(SO4)3 + NaOH → Fe(OH)3↓ (nâu đỏ) + Na2SO4
Câu 42:
Điện phân nóng chảy MgCl2, ở catot xảy ra sự khử ion Mg2+:
Mg2+ + 2e → Mg
Câu 60:
Na2CO3 được dùng để làm mềm nước có tính cửng vĩnh cửu:
Mg2+ + CO32- → MgCO3
Ca2+ + CO32- → CaCO3
Câu 61:
Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag
nFe = 0,1 → nAg = 0,3 → mAg = 32,4 gam
Câu 62:

D không đúng, poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN.
Câu 63:
X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn → X là xenlulozơ
Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y là monosaccarit → Y
là glucozơ.
A. Sai, glucozơ có tráng gương.
B. Đúng
C. Sai, xenlulozơ và tinh bột có số mắt xích khác nhau nên CTPT khác nhau, không phải đồng phân.
D. Sai, glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 64:
Trang 5/4 – Mã đề 130


Saccarozơ → (Glucozơ + Fructozơ) → 4Ag
nAg = 0,024 → nSaccarozơ phản ứng = 0,006
nSaccarozơ ban đầu = 100.3,42%/342 = 0,01
→ H = 0,006/0,01 = 60%
Câu 65:
nH2O = nO = (mX – m kim loại)/16 = 0,16
→ nHCl = 2nH2O = 0,32 → V = 640 ml
Câu 66:
Axit Y có phản ứng tráng gương là HCOOH
→ X là HCOOC2H5
Câu 67:
Dung dịch X chứa Fe3+, Fe2+, H+, SO42-.
Có 4 chất Cu, NaNO3, NaOH, BaCl2 phản ứng được với X.
Cu + Fe3+ → Fe2+ + Cu2+
Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O
H+, Fe2+, Fe3+ + OH- - H2O, Fe(OH)2, Fe(OH)3
Ba2+ + SO42- → BaSO4

Câu 68:
nNaOH = 0,15 → Chất rắn gồm RCOONa (0,1) và NaOH dư (0,05)
m rắn = 0,1(R + 67) + 0,05.40 = 8,8
→ R = 1 (H-)
X là HCOOC2H5.
Câu 69:
A. Sai, một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Sai, quặng giàu sắt nhất là manhetit (chứa Fe3O4)
C. Đúng, sắt đứng hàng thứ hai trong các kim loại, sau Al.
D. Sai, dung dịch Na2CrO4 có màu vàng.
Câu 70:
X có 1NH2 nên nX = nHCl = 0,2
→ MX = 75: X là H2NCH2COOH.
Câu 71:
Trang 6/4 – Mã đề 130


Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
Số C = nCO2/nE = 369/14 → nX : nA = 3 : 11
Trong phản ứng xà phịng hóa: nX = 3e và nA = 11e
→ nNaOH = 3.3e + 11e = 0,2 → e = 0,01
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3e), C17H35COOH (11e) và H2 (-0,1)
→ mE = 57,74
Câu 72:
Sau t giây, tại catot: nCu = 0,16 → ne = 0,32
Sau 2t giây có ne = 0,64
Catot: nCu = 0,26 → nH2 = 0,06
Anot: nCl2 = a và nO2 = b → a + b = 0,18
Bảo toàn electron: 2a + 4b = 64
→ a = 0,04 và b = 0,14

nCuSO4 = 0,26; nKCl = 2a = 0,08 → m = 47,56
→ A đúng, B sai.
Lúc t giây (ne = 0,32), tại anot: nCl2 = 0,04 → nO2 = 0,06
→ n khí anot = 0,1 → V = 2,24 lít → C, D sai.
Câu 73:
(a) Đúng
(b) Đúng, do amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực nên có nhiều tính chất vật lí giống hợp chất ion.
(c) Sai, glucozơ có tráng bạc, saccarozơ không tráng bạc.
(d) Sai, tristearin ((C17H35COO)3C3H5) là chất béo no, thể rắn trong điều kiện thường.
(e) Sai, tơ nitron khơng chứa nhóm amit.
Câu 74:
Để nâng nhiệt độ của 3 lít nước từ 25ºC lên 100ºC cần đốt cháy vừa đủ x mol khí thiên nhiên, gồm CH4
(0,8x), C2H6 (0,15x) và tạp chất.
Bảo toàn năng lượng:
90%(880.0,8x + 1560.0,15x).10³ = 4,2.3000.1.(100 – 25)
→ x = 1,12 → V = 25,088 lít
Câu 75:
(a) Sai, bước 2 thốt ra khí H2 không màu:
Fe + HCl → FeCl2 + H2
(b) Sai, mục đích đun sơi dung dịch NaOH ở bước 3 là loại bỏ O2 hòa tan trong dung dịch (độ tan của chất
khí giảm khi nhiệt độ tăng). Có O2 hịa tan kết tủa sẽ chuyển màu nâu đỏ ngay lập tức.
Trang 7/4 – Mã đề 130


Phản ứng giữa Fe2+ và OH- rất nhanh, không cần đun nóng để tăng tốc phản ứng này.
(c) Đúng: Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 (kết tủa màu trắng hơi xanh)
(d) Đúng:
Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 (nâu đỏ)
Câu 76:
mN = 230,4 = 240.46% + 800x → x = 15%

mP = 74,714 = 31.2.90%.124/310 + 31.2.y.800/142
→ y = 15%
mK = 66,383 = 39.2.800z/94 → z = 10%
→ Giá trị x, y, z lần lượt là 15 – 15 – 10
Câu 77:
nNaOH = 0,15; nH2 = 0,1
Quy đổi X thành Na (0,15), Ba (a) và O (b)
mX = 0,15.23 + 137a + 16b = 12,23
Bảo toàn electron: 0,15 + 2a = 2b + 0,1.2
→ a = 0,06; b = 0,035
Y chứa Na+ (0,15), Ba2+ (0,06) và OH- (0,27)
nCO2 = 0,15 → Tạo CO32- (0,12) và HCO3- (0,03)
Ba2+ + CO32- → BaCO3 (0,06 mol)
→ Z chứa Na+ (0,15), CO32- (0,12 – 0,06 = 0,06) và HCO3- (0,03)
nHCl = 0,1 < nNa+ nên HCl phản ứng hết
Đặt 2x, x là số mol CO32-, HCO3- đã phản ứng
nHCl = 2.2x + x = 0,1 → x = 0,02
→ nCO2 = 2x + x = 0,06 → V = 1,344 lít
Câu 78:
Tính cho 20,64 gam E:
nO2 = 0,69, đặt a, b là số mol CO2 và H2O
Bảo toàn khối lượng: 44a + 18b = 20,64 + 0,69.32
Δm = 44a + 18b – 100a = -32,28m = 44a + 18b – 100a = -32,28
→ a = 0,75 và b = 0,54
E tráng gương nên X là HCOOH. Quy đổi E thành HCOOH (0,18); CnH2n+2-2kO2 (u mol); CmH2m+2O2 (v
mol) và H2O (-2v mol)
nCO2 = 0,18 + nu + mv = 0,75 (1)
nH2O = 0,18 + u(n + 1 – k) + v(m + 1) – 2v = 0,54 (2)
Bảo toàn O:
Trang 8/4 – Mã đề 130



0,18.2 + 2u + 2v – 2v + 0,69.2 = 0,75.2 + 0,54 → u = 0,15
(1) – (2) → u(k – 1) + v = 0,21
→ u(k – 1) < 0,21 → k < 2,4
Mặt khác, khi k = 1 thì v = 0,21: Vơ lí, vì v phải nhỏ hơn u → k = 2 là nghiệm duy nhất
Khi đó v = 0,06
(1) → 5n + 2m = 19
Do n ≥ 3 và m ≥ 2 nên n = 3 và m = 2 là nghiệm duy nhất.
Vậy trong 20,64 gam E chứa: HCOOH (0,18); CH2=CH-COOH (0,15); C2H4(OH)2 (0,06) và H2O (-0,12)
Vậy: 10,32 gam E + KOH (0,225 mol) thu được chất rắn chứa HCOOK (0,09); CH2=CH-COOK (0,075)
và KOH dư (0,06)
→ m rắn = 19,17 gam
Câu 79:
(a) BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl
(b) nK/nP = 1,5 → Tạo K2HPO4 và KH2PO4
(c) Zn + CrCl3 dư → ZnCl2 + CrCl2 (Dung dịch thu được chứa 3 muối ZnCl2, CrCl2, CrCl3 dư)
(d) Na2O + H2O → 2NaOH
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
(Dung dịch thu được chứa 2 muối Na2SO4 và CuSO4 dư)
(e) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O
(Dung dịch thu được chứa 2 muối NaCl và NaHCO3 dư)
Câu 80:
Z tráng bạc nên Z là HCOOH → X là HCOONa
Y + HCl tạo sản phẩm duy nhất nên Y có C=C và đối xứng → Y là HOCH2-CH=CH-CH2OH
E là HCOO-CH2-CH=CH-CH2OH
T là HCOO-CH2-CH=CH-CH2-OOCH
(a) Đúng, E có chức este và ancol.
(b) Sai: 2HCOONa + O2  Na2CO3 + CO2 + H2O
(c) Sai, Y có 2OH khơng kề nhau nên không phản ứng với Cu(OH)2.

(d) Đúng.
(e) Đúng, T là C6H8O4.

Trang 9/4 – Mã đề 130



×