Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

129 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học sở gdđt hải phòng (lần 2) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.09 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 131

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Trong điều kiện khơng có oxi hịa tan, kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau
đây tạo thành muối sắt (III)?
A. CuSO4.
B. HNO3 loãng.
C. HCl loãng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Ag.
C. K.
D. Na.
Câu 43: Số oxi hoá của Al trong Al2O3 là


A. -3.
B. +3.
C. +2.
D. +1.
Câu 44: Đốt cháy kim loại Cr trong bình đựng khí O 2 khơ (dư) đến phản ứng hoàn toàn thu được sản
phẩm là
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. CrO2.
Câu 45: Chất nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Anbumin.
B. Polietilen.
C. Tơ visco.
D. Xenlulozơ.
2+
+
2+
3+
Câu 46: Cho các cation sau: Ba , Na , Cu , Fe . Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ba2+.
B. Na+.
C. Fe3+.
D. Cu2+.
Câu 47: Tên gọi khác của ancol etylic là
A. etilen.
B. etan.
C. etanal.
D. etanol.
Câu 48: Trong nước biển, muối X có trữ lượng nhiều nhất. X là

A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaClO.
D. NaBr.
Câu 49: Chất khí sinh ra khi cho một mẩu nhỏ natri (Na) tác dụng với nước là
A. H2.
B. NaOH.
C. CO2.
D. O2.
Câu 50: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 51: Chất nào sau đây khơng là chất khí ở điều kiện thường?
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Trimetylamin.
Câu 52: Tính chất vật lí khơng phải của nhơm là
A. dẫn điện tốt.
B. tính dẻo.
C. màu trắng bạc.
D. tính nhiễm từ.
Câu 53: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ khơng xảy ra hiện tượng ăn mịn điện
hóa học?
A. CuSO4.
B. FeCl2.
C. H2SO4 lỗng.
D. AgNO3.

Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?
A. HNO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 55: Este nào sau đây có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Isoamyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 56: Chất nào sau đây là thành phần chính của vơi tơi?
A. CaCO3.
B. Ca(OH)2.
C. CaO.
D. CaSO4.
Câu 57: Công thức của tripanmitin là
Trang 1/4 – Mã đề 131


A. (C15H31COO)3C3H5.
B. C15H31COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 58: Chất nào sau đây là α - amino axit?
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3COOH.
D. (CH3)2NH.
2+
2+

Câu 59: Một mẫu nước chứa các ion: Ca , Mg , HCO3-, SO42-. Hóa chất dùng để kết tủa hết ion Ca2+,
Mg2+ trong mẫu nước trên là
A. NaCl.
B. HCl.
C. KNO3.
D. Na2CO3.
Câu 60: Nhóm gồm các chất đều gây ơ nhiễm khơng khí là:
A. CO2, N2.
B. NO2, SO2.
C. NH3, O2.
D. CO2, O2.
Câu 61: Đun nóng 40 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là
A. 22,5.
B. 20,0.
C. 55,0.
D. 30,0.
Câu 62: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 63: Cho amin X đơn chức, mạch hở. Để phản ứng vừa đủ với 11,8 gam X cần 200 ml dung dịch HCl
1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
Câu 64: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 30 gam axit axetic và 46 gam ancol etylic (xúc tác

H2SO4 đặc) với hiệu suất 60%. Khối lượng este thu được là
A. 35,2 gam.
B. 26,4 gam.
C. 44,0 gam.
D. 55,0 gam.
Câu 65: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Al, MgO cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được khí
H2 và dung dịch chứa 18,1 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,7.
B. 3,9.
C. 5,1.
D. 4,7.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poliacrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
B. Tơ tằm, bông thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 67: Cacbohiđrat X là chất kết tinh, không màu, khơng mùi, tan tốt trong nước, khơng có phản ứng
tráng bạc. Thủy phân X với xúc tác axit thu được glucozơ và chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và amilozơ.
B. saccarozơ và amilozơ.
C. tinh bột và fructozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 68: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y chỉ chứa kim loại và một oxit. Khối lượng oxit trong
Y là
A. 10,2 gam.
B. 22,4 gam.
C. 16,6 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 69: Đốt cháy 5,2 gam kim loại M trong bình kín chứa 0,06 mol hỗn hợp khí Cl 2 và O2. Sau khi phản

ứng hồn tồn, trong bình chỉ cịn 8,68 gam hỗn hợp chất rắn X gồm 2 hợp chất. Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 70: Hợp chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Y có cơng thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 71: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) Ba(HCO3)2 + NaOH → X + Y + H2O
Trang 2/4 – Mã đề 131


(2) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → X + Z + 2H2O
Biết X, Y, Z là các chất vô cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X kết tủa màu trắng.
(b) Chất Y được dùng làm bột nở trong nguyên liệu làm bánh.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn chất Y thu được chất Z.
(d) Chất Y có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 72: Butagas là một loại khí dùng trong sinh hoạt, có hàm lượng phần trăm theo khối lượng các chất
như sau: butan 99,4% còn lại là pentan. Khi đốt cháy 1 mol butan, 1 mol pentan thì nhiệt lượng tỏa ra lần
lượt là 2657 kJ và 3510 kJ. Để nâng nhiệt độ của 1 gam nước (D = 1 gam/ml) lên 1°C cần 4,16 J. Có 20%

nhiệt đốt cháy thốt ra ngồi mơi trường. Khối lượng khí butagas nói trên cần dùng để đun sơi 10 lít nước
nói trên từ 20°C – 100°C là
A. 96,0 gam.
B. 72,6 gam.
C. 90,8 gam.
D. 113,5 gam.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước có tính axit hoặc tính kiềm.
(c) Dung dịch lịng trắng trứng hịa tan được Cu(OH)2, tạo hợp chất màu tím.
(d) Mỡ lợn và dầu lạc đều có thành phần chính là chất béo.
(e) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin, thấy dung dịch có màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 74: Supephotphat kép được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Supephotphat kép được sản xuất từ
quặng photphorit và axit sunfuric đặc theo các phản ứng hóa học sau:
(a) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
(b) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Giả thiết hiệu suất phản ứng (a) và (b) đều đạt 90%; thành phần của quặng photphorit chứa 92,0%
Ca3(PO4)2 về khối lượng (còn lại là tạp chất trơ không chứa P); nồng độ phần trăm của dung dịch axit
sunfuric là 80%. Khối lượng quặng photphorit và khối lượng dung dịch axit sunfuric tối thiểu để sản xuất
1 tấn supephotphat kép lần lượt là
A. 1,72 tấn và 1,30 tấn.
B. 1,80 tấn và 1,41 tấn.
C. 1,92 tấn và 1,51 tấn.
D. 1,52 tấn và 0,90 tấn.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch (NH4)2CO3, đun nóng.
(e) Cho hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm C 15H31COONa; C17H33COONa và 13,8 gam glixerol. Nếu đốt
cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 13,925 mol O 2, thu được 9,85 mol CO2 và 9,25 mol H2O. Khối lượng
của Z trong m gam X là
A. 27,2 gam.
B. 21,79 gam.
C. 28,2 gam.
D. 25,6 gam.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 28,0 gam E trong môi trường trơ, thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,16 mol khí NO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
Trang 3/4 – Mã đề 131


5,0%, thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu
được 114,86 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1%.
B. 3,5%.
C. 3,9%.
D. 3,7%.

Câu 78: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và NaCl bằng dịng điện một chiều có cường
độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Giả sử hiệu suất điện phân 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong
bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 2895

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a + 0,03

2,2a

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,02

b + 0,02

Giá trị của m gần nhất với
A. 20,2.

B. 18,7.
C. 17,1.
D. 19,6.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 21,22 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (M X < MY < MZ < 200 đvC) thu
được 0,90 mol CO2 và 0,57 mol H2O. Mặt khác, xà phịng hố hồn tồn 21,22 gam Q với dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 7,52 gam hỗn hợp E gồm hai ancol (tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa 26,40
gam hỗn hợp F gồm bốn muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na 2CO3, H2O và 21,56 gam CO2. Phần
trăm số mol của X trong hỗn hợp Q gần nhất là
A. 24%.
B. 14%.
C. 34%.
D. 44%.
Câu 80: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng cơng thức đơn giản nhất là CH 2O. Các chất E, F, X
tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Z
(3) X + HCl → T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(e) Chất T có nhiệt độ sơi lớn hơn chất E.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Trang 4/4 – Mã đề 131



ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B

42B

43B

44A

45B

46C

47D

48B

49A

50B

51C

52D

53C

54A


55D

56B

57A

58B

59D

60B

61A

62C

63A

64B

65D

66C

67D

68A

69C


70B

71B

72C

73A

74A

75D

76D

77C

78A

79D

80C

Câu 53:
Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch H2SO4 sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học do khơng
có đủ 2 điện cực. Chỉ có ăn mịn hóa học:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Các dung dịch cịn lại có ăn mịn điện hóa: Zn-Cu, Zn-Fe, Zn-Ag
Câu 59:
Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là Na2CO3.

Ca2+ + CO32- → CaCO3
Mg2+ + CO32- → MgCO3
Câu 61:
nAg = 0,1 → nC6H12O6 = 0,05
→ C%C6H12O6 = 0,05.180/40 = 22,5%
Câu 62:
Có 2 chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: glucozơ, fructozơ.
Câu 63:
X đơn chức nên nX = nHCl = 0,2
→ MX = 59: X là C3H9N
Câu 64:
CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOH + H2O
nCH3COOH = 0,5; nC2H5OH = 1 và H = 60%
→ nCH3COOC2H5 = 0,5.60% = 0,3 mol
→ mCH3COOC2H5 = 26,4 gam
Câu 65:
nAl = a và nMgO = b
Trang 5/4 – Mã đề 131


nHCl = 3a + 2b = 0,4
m muối = 133,5a + 95b = 18,1
→ a = 0,1; b = 0,05
→ m = 4,7 gam
Câu 66:
A. Sai, poliacrilonitrin được dùng làm tơ (tơ olon).
B. Sai, tơ tằm, bông thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Đúng
C. Sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
Câu 67:

Hai chất X và Y lần lượt là saccarozơ và fructozơ.
Câu 68:
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
nAl = 0,4; nFe2O3 = 0,1 → Oxit sau phản ứng là Al2O3 (0,1) → mAl2O3 – 10,2 gam
Câu 69:
nCl2 = a và nO2 = b → a + b = 0,06
mX = 71a + 32b + 5,2 = 8,68
→ a = 0,04; b = 0,02
Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
5,2x/M = 2a + 4b → M = 32,5x
→ x = 2, M = 65: M là Zn
Câu 70:
X (C4H8O2) + NaOH → C2H5COONa
→ X là C2H5COOCH3
Câu 71:
(1) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O
(2) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.
(a)(b) Đúng
(c) Đúng: 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
(d) Đúng, do HCO3- vừa có khả năng nhường, vừa có khả năng nhận proton.
Trang 6/4 – Mã đề 131


Câu 72:
Lượng gas cần dùng chứa C4H10 (x mol) và C5H12 (y mol)
→ mC4H10 = 58x = 99,4%(58x + 72y)
Bảo toàn năng lượng:
80%(2657.10³x + 3510.10³y) = 10000.1.4,16(100 – 20)
→ x = 1,55568; y = 0,00756

→ mGas = 58x + 72y = 90,77 gam
Câu 73:
(a) Đúng
(b) Đúng, nilon-6,6 chứa nhóm amit -CONH- dễ bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ
(c) Sai, xenlulozơ bị thủy phân trong axit, không bị thủy phân trong kiềm
(d) Đúng, lòng trắng trứng là protein nên dung dịch của nó có phản ứng màu biure
(e) Đúng
(g) Sai, dung dịch etylamin có tính kiềm, làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
Câu 74:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
310………………294……..196
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
310……………..392………..702
mCa(H2PO4)2 = 1 tấn → mH3PO4 = 392/(702.90%) = 0,62045 tấn
→ mddH2SO4 = 0,62045.294/(196.90%.80%) ≈ 1,3 tấn
mCa3(PO4)2 = 1.310/(702.90%) + 0,62045.310/(196.90%) = 1,581 tấn
→ m quặng = 1,581/92% ≈ 1,72 tấn
Câu 75:
(a) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(b) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
(c) 4NaOH dư + AlCl3 → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
(d) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → BaCO3 + 2NH3 + 2H2O
(e) Al + Na + 2H2O → NaAlO2 + 2H2
Câu 76:
nC15H31COONa = a; nC17H33COONa = b; nC3H5(OH)3 = 0,15
nO2 = 23a + 25,5b + 0,15.3,5 = 13,925
nCO2 = 16a + 18b + 0,15.3 = 9,85
Trang 7/4 – Mã đề 131



→ a = 0,25; b = 0,3
→ X gồm (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 (0,15) và C15H31COOH (0,25 – 0,15 = 0,1)
→ mC15H31COOH = 25,6 gam
Câu 77:
Y gồm FeCl2 (a), FeCl3 (b)
→ m↓ = 143,5(2a + 3b) + 108a = 114,86 (1)
nH2O = nO(X) = c
→ mE = 56(a + b) + 16c + 0,16.46 = 28 (2)
nH2 = 0,03
Bảo toàn electron: 3(a + b) = 2c + a + 0,03.2 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,16; b = 0,12; c = 0,31
nHCl = 2nH2 + 2nH2O = 0,68
mddY = (mE – mNO2) + mddHCl – mH2 = 516,98
→ C%FeCl2 = 3,93%
Câu 78:
Trong khoảng 2895s (tính từ t đến t + 2895) có ne = 0,06
Catot: nCu = 0,02 → nH2 = 0,01
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
→ u + v + 0,01 = 0,03 và 2u + 4v = 0,06
→ u = v = 0,01
Lúc t giây: nCu = nCl2 ⇔ a = b
Lúc 2t giây có ne = 4a:
Catot: nCu = a + 0,02 → nH2 = a – 0,02
Anot: nCl2 = a + 0,01 → nO2 = 0,5a – 0,005
n khí tổng = a – 0,02 + a + 0,01 + 0,5a – 0,005 = 2,2a
→ a = 0,05
nCu(NO3)2 = a + 0,02 = 0,07; nNaCl = 2(a + 0,01) = 0,12
→ m = 20,18 gam
Câu 79:

nCOO-Ancol = u và nCOO-Phenol = v
mQ = 32(u + v) + 0,9.12 + 0,57.2 = 21,22
Bảo toàn khối lượng:
21,22 + 40(u + 2v) = 7,52 + 26,40 + 18v
→ u = 0,24; v = 0,05
nNaOH = u + 2v = 0,34 → nNa2CO3 = 0,17
Trang 8/4 – Mã đề 131


nCO2 (đốt F) = 0,49
Bảo toàn C → nC(E) = 0,24
nO(E) = u = 0,24 → nH = (mE – mC – mO)/1 = 0,8
→ nE = nH/2 – nC = 0,16 → Số C = nC/nE = 1,5
E có nC = nO nên các ancol đều có số C = số O, kết hợp tỉ lệ mol 1 : 3 → E gồm CH3OH (0,12) và
C3H5(OH)3 (0,04)
Quy đổi muối thành COONa (0,29), ONa (0,05), C (0,37) và H (0,58)
⇔ COONa (0,29), C6H5ONa (0,05), C (0,07) và H (0,33)
⇔ CH3COONa (0,07), HCOONa (0,12), (COONa)2 (0,05) và C6H5ONa (0,05)
Kết hợp với các ancol:
Z là C6H5-OOC-COO-CH3: 0,05 mol
X là CH3COOCH3: 0,07 mol
Y là (HCOO)3C3H5: 0,04 mol
→ %nX = 43,75%
Câu 80:
E, F tác dụng với NaOH nên có ít nhất 2O
E, F có cùng CTĐGN là CH2O và ME < MF < 100 nên E là C2H4O2 và F là C3H6O3.
→ E là HCOOCH3; X là HCOONa và Y là CH3OH
→ F là HCOO-CH2-CH2-OH và Z là C2H4(OH)2
T là HCOOH.
(a) Đúng, X chứa -CHO (HCOONa có thể viết là NaO-CHO)

(b) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
(c) Sai, oxi hóa Z bằng CuO thu được OHC-CH2OH, (CHO)2.
(d) Sai, Y và Z ở 2 dãy khác nhau.
(e) Đúng, HCOOH có liên kết H liên phân tử nên có nhiệt độ sơi lớn hơn este HCOOCH3.

Trang 9/4 – Mã đề 131



×