Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

131 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học thpt chu văn an yên bái (lần 2 đề 4) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.52 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO YÊN BÁI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

THPT CHU VĂN AN

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 133

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. (CH3)3N.
B. C2H5-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. CH3-NH2.
Câu 42: Trong các chất sau: Al, Fe, Au, Zn. Chất nào không tác dụng với dung dịch HCl loãng ở điều
kiện thường?
A. Zn.
B. Au.
C. Fe.
D. Al.
Câu 43: CaSO4.H2O cịn gọi là:


A. thạch cao sống.
B. Thạch cao khan.
C. vơi sống.
D. Thạch cao nung.
Câu 44: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2.
B. Na2O và H2.
C. NaOH và H2.
D. NaOH và O2.
Câu 45: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:
A. N2O.
B. NO.
C. NO2.
D. N2.
Câu 46: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.
B. Li.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí Cl2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 48: Poli (vinyl clorua) có cơng thức cấu tạo là:
A. (-CH2-CHF-)n.
B. (-CH2-CHBr-)n.
C. (-CH2-CHCl-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 49: Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na3PO4.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 50: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Vôi sống.
B. Muối ăn.
C. Thạch cao.
D. Phèn chua.
Câu 51: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. KOH.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CaCl2.
Câu 52: Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol butylic.
B. Ancol propylic.
C. Ancol metylic.
D. Ancol etylic.
Câu 53: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
A. NaOH.
B. HCl.
C. Cl2.
D. Na.
Câu 54: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho lá Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây kim loại Fe trong khơng khí O2.
C. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
D. Đốt dây kim loại Mg trong khí Cl2.
Câu 55: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit là

A. tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
B. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, glucozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Trang 1/4 – Mã đề 133


Câu 56: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +3, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 57: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. AlCl3.
D. Al.
Câu 58: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. C6H5NH2.
B. CH3-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3NH2.
Câu 59: Cơng thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 60: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 61: Đốt cháy 14,15 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al bằng oxi thu được 16,95 gam hỗn hợp Y. Cho
toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và 6,72 lít H 2 (đktc). Cô cạn Z thu được m gam
các muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 42,725.
B. 35,45.
C. 35,25.
D. 47,875.
Câu 62: Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có tính chất của ancol đa chức.
B. Y có phân tử khối bằng 342.
C. X khơng có phản ứng tráng bạc.
D. Y khơng tan trong nước.
Câu 63: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 (chứa vòng benzen) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam chất rắn là:
A. 1,64 gam.
B. 3,96 gam.
C. 4,36 gam.
D. 2,84 gam.
Câu 64: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O 2, thu được V lít
N2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 24,45 gam muối. Giá trị của V

A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 65: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO 3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư
thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 66: Cặp chất nào sau đây tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 2 muối cacboxylat và 1 ancol?
A. Metyl axetat và Etyl axetat.
B. Etyl fomat và Etyl acrylat.
C. Etyl fomat và Phenyl fomat.
D. Metyl propionat và Vinyl propionat.
Câu 67: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.
Câu 68: Cho các chất: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO3; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 70: Lên men 81 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Giá
trị của m là:
A. 23,0.
B. 17,25.
C. 34,5.
D. 46,0.

Trang 2/4 – Mã đề 133


Câu 71: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z thu được n1 mol kết tủa
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n2 mol kết tủa
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào V ml dung dịch Z thu được n 3 mol kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn và n2 < n1 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Fe2(SO4)3 và Al2(SO4)3.
B. FeCl3, CuCl2.
C. Fe2(SO4)3, CuSO4.
D. FeCl3 và AlCl3.
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol khí O 2 thu được CO2 và 5,1 mol
H2O. Mặt khác, 2a mol X tác dụng được tối đa với 0,4 mol khí H2 (xt Ni, t°). Giá trị của m là
A. 88,6.
B. 86,8.
C. 68,8.
D. 66,8.
Câu 73: Khi cháy, lưu huỳnh cũng như hợp chất của lưu huỳnh tạo khí SO 2. Khí SO2 làm mất tím dung
dịch thuốc tím theo sơ đồ phản ứng: SO 2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + MnSO4 + K2SO4. Hàm lượng lưu
huỳnh cho phép trong xăng là dưới 0,30%. Để kiểm tra hàm lượng lưu hùynh trong một loại xăng, nguời
ta đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam xăng này, tạo sản phẩm cháy coi như chỉ gồm CO 2, SO2 và H2O. Thấy
lượng sản phẩm cháy này làm mất màu vừa đủ dung dịch có hịa tan 3,5.10 -4 mol KMnO4. Hàm lượng lưu
huỳnh có trong mẫu xăng trên là:
A. 0,27%.
B. 0,72%.
C. 0,35%.
D. 0,28%.

Câu 74: Một bình gas (khí hóa lỏng) sử dụng trong hộ gia đình X chứa hỗn hợp propan và butan với tỉ lệ
mol 1 : 2 có khối lượng 12 kg. Khi đốt cháy hồn tồn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1
mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia đình X
là 11000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 80%. Số ngày hộ gia đình X sử dụng hết bình gas trên là:
A. 45 ngày.
B. 52 ngày.
C. 35 ngày.
D. 43 ngày.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(c) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(d) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(e) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este
đều có số liên kết π khơng q 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm
hai muối của hai axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E
(MT < ME). Nung nóng Z với vơi tơi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là
Trang 3/4 – Mã đề 133


A. 59,60.
B. 62,72.
C. 39,50.
D. 20,10.
Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
số mol tương ứng là 3 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T
gồm ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 0,33 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là:
A. 0,08.
B. 0,09.
C. 0,06.
D. 0,12.
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
E + NaOH → X + Y
F + 3NaOH → X + Y + 2Z
2X + H2SO4 → 2T + Na2SO4
Biết E, F là những este no, mạch hở công thức phân tử có dạng CnHmOn (E, F chỉ chứa nhóm chức este
trong phân tử). Cho các phát biểu sau:
(a) Hai chất E và Z có cùng số nguyên tử cacbon
(b) Chất Z là hợp chất hữu cơ tạp chức

(c) Từ chất Y có thể điều chế trực tiếp được CH3COOH
(d) Chất F là este của glixerol với axit caboxylic
(e) Chất T có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 80: Trộn 5,17 gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và NaCl với dung dịch chứa x mol HCl ta được dung dịch
Y. Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,5A, hiệu
suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian
điện phân được cho ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 1544

3,2t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

0,015

0,045

0,0695

Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol)


a

a + 0,01

a + 0,01

Giá trị của x là:
A. 0,05 mol.

B. 0,07 mol.

C. 0,02 mol.

D. 0,015 mol.

Trang 4/4 – Mã đề 133


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A

42B

43D

44C

45C


46A

47D

48C

49A

50A

51D

52B

53D

54C

55D

56B

57D

58C

59B

60B


61D

62A

63C

64C

65D

66B

67A

68A

69A

70C

71C

72A

73D

74D

75B


76B

77C

78B

79C

80B

Câu 49:
Na3PO4 có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu do loại bỏ được Ca2+, Mg2+ ra khỏi dung dịch:
Ca2+ + PO43- → Ca3(PO4)2
Mg2+ + PO43- → Mg3(PO4)2
Câu 50:
CaO (vôi sống) được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp do CaO tan trong nước tạo mơi trường
kiềm trung hịa axit, qua đó làm độ chua của đất.
Câu 51:
A. KOH + Al2O3 → KAlO2 + H2O
B. NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H2O
C. HCl + Al2O3 → AlCl3 + H2O
D. Không phản ứng
Câu 53:
NaCl điện phân nóng chảy → Na (catot) + Cl2 (anot)
Câu 54:
C xảy ra ăn mịn điện hóa học vì có 2 điện cực Fe-Cu tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường
điện li.
Câu 57:
Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2:
Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2

Câu 61:
nO = (mX – mY)/16 = 0,175
nH+ = 2nH2 + 2nO = 0,95
→ m muối = 14,15 + 0,95.35,5 = 47,875 gam
Trang 5/4 – Mã đề 133


Câu 62:
Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho → X là glucozơ.
→ Y là fructozơ.
Phát biểu đúng: X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 63:
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
nCH3COOC6H5 = 0,02; nNaOH = 0,05 → nH2O = 0,02
Bảo toàn khối lượng → m rắn = mCH3COOC6H5 + mNaOH – mH2O = 4,36 gam
Câu 64:
X là 2 đồng phân của C2H7N → nC2H7N = nC2H8NCl = 0,3
Bảo toàn N → nN2 = 0,15 → V = 3,36 lít
Câu 65:
nMg = 2x; nMgCO3 = x → 24.2x + 84x = 13,2
→ x = 0,1
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O
Khí gồm H2 (0,2) và CO2 (0,1)
→ V = 6,72 lít
Câu 66:
Cặp chất Etyl fomat và Etyl acrylat tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 2 muối cacboxylat và 1 ancol:
HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
C2H3COOC2H5 + NaOH → C2H3COONa + C2H5OH
Câu 67:

A. Không phản ứng
B. Fe + Fe2(SO4)3 → FeSO4
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
D. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
Câu 68:
Tất cả đều tác dụng được với FeCl3:
3OH- + Fe3+ → Fe(OH)3
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Trang 6/4 – Mã đề 133


Ba + 2H2O → Ba2+ + 2OH- + H2
Sau đó: 3OH- + Fe3+ → Fe(OH)3
Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+
Ag+ + Cl- → AgCl
3NH3 + 3H2O + Fe3+ → Fe(OH)3 + 3NH4+
Câu 69:
A. Đúng, poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng C2H4(OH)2 và pC6H4(COOH)2
B. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Sai, cao su lưu hóa đàn hồi tốt hơn.
D. Sai, tơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.
Câu 70:
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH
nC6H10O5 = 0,5 và H = 75% → nC2H5OH = 0,5.2.75% = 0,75
→ mC2H5OH = 34,5 gam
Câu 71:
Do n2 < n1 nên phải có 1 hiđroxit tan trong NH3 do tạo phức → Loại A, D.
n3 lớn nhất nên phải có thêm kết tủa khác xuất hiện → Chọn Fe2(SO4)3, CuSO4 (n3 chứa thêm BaSO4 nên
lớn nhất)
Câu 72:

nCO2 = b, bảo toàn O: 6a + 7,75.2 = 2b + 5,1
a mol X phản ứng tối đa 0,2 mol H2 nên:
nX = a = [b – (5,1 + 0,2)]/2
→ a = 0,1; b = 5,5
nNaOH = 3a và nC3H5(OH)3 = a, bảo toàn khối lượng:
5,5.44 + 5,1.18 – 7,75.32 + 40.0,3 = m muối + 92.0,1
→ m muối = 88,6 gam
Câu 73:
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
nS = nSO2 = 2,5nKMnO4 = 7/8000
→ %S = 0,28%
Câu 74:
Trang 7/4 – Mã đề 133


nC3H8 = x; nC4H10 = 2x → 44x + 58.2x = 12000
→ x = 75
Số ngày sử dụng = 80%(2220x + 2850.2x)/11000 = 43,2 ngày
Câu 75:
(a) CO2 dư + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
(b) CO2 dư + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
(c) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(d) NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl
(e) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
(g) Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 76:
(a) Đúng, Ag+ là chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ +1 xuống 0).
(b) Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren thu được cao su buna-S.
(c) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH kết hợp với amin tạo muối tan, dễ bị rửa trôi.

(d) Đúng, chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(e) Đúng, do xảy ra phản ứng thế 3Br vào vòng benzen, sản phẩm thế là chất kết tủa trắng.
Câu 77:
nNaOH = 0,8
Phản ứng vôi tôi xút thay thế COONa bằng H nên:
m muối = 6,8 + 0,8(67 – 1) = 0,75m + 12,56
→ m = 62,72
Bảo toàn khối lượng → mAncol = 35,12
→ M ancol = 43,9 → Có CH3OH → Ancol dạng CnH2n+1OH với n = 1,85
Quy đổi muối thành COONa (0,8), C (u), H (v)
m muối = 0,8.67 + 12u + v = 59,6
nO2 = 0,8.0,25 + u + 0,25v + 0,8.1,5n = 2,92
→ u = 0,5; v = 0
Muối không quá 5π → (COONa)2 (0,15) và C2(COONa)2 (0,25)
→ mC2(COONa)2 = 39,50 gam
Câu 78:
T gồm 3 kim loại là Cu (3x), Ag (2x) và Fe dư (y)
mT = 64.3x + 108.2x + 56y = 27,84
Bảo toàn electron: 2.3x + 2x + 3y = 0,33.2
Trang 8/4 – Mã đề 133


→ x = y = 0,06
Bảo toàn electron:
2(a – y) + 0,21.2 = 2.3x + 2x → a = 0,09
Câu 79:
Theo tỉ lệ phản ứng (1)(2) thì E đơn chức, F ba chức
→ E là C2H4O2 (HCOOCH3); X là HCOONa; Y là CH3OH
F là C6H8O6 (HCOO-CH2-COO-CH2-COO-CH3)
Z là HO-CH2-COONa

(a) Đúng, E và Z đều có 2C
(b) Đúng, Z có chức ancol và cacboxylat.
(c) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
(d) Sai
(e) Đúng.
Câu 80:
Trong 1544s (tính từ t đến t + 1544) có ne = 0,04
Catot: nCu = 0,01 → nH2 = 0,01
n khí anot = 0,045 – 0,015 – 0,01 = 0,02 → Chỉ có Cl2
→ a = 0,015 → nCuSO4 = 0,025 → nNaCl = 0,02
ne lúc t giây = 0,015.2 = 0,03 → ne lúc 3,2t giây = 0,096
Catot: nCu = 0,025 → nH2 = 0,023
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
→ u + v + 0,023 = 0,0695 và ne = 2u + 4v = 0,096
→ u = 0,045; v = 0,0015
Bảo toàn Cl → nHCl = x = 2u – nNaCl = 0,07

Trang 9/4 – Mã đề 133



×