Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

133 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học thpt cao thắng thừa thiên huế bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.79 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

THPT CAO THẮNG

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 135

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Cho 125 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 600 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi, trong
thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,3 mol khí. Nếu thời gian
điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thốt ra 2 cực là 0,85 mol. Biết rằng hiệu suất điện phân bằng 100%
và các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 26,88.
B. 23,60.
C. 24,78.
D. 25,60.
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. Đimetylamin.
B. Anilin.


C. Etyl amin.
D. Isoproylamin.
Câu 43: Bình gas loại 12 kg chứa chủ yếu thành phần chính là propan, butan (tỉ lệ thể tích tương ứng là
30 : 70). Để tạo mùi cho khí gas, nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như CH 3SH (mùi
tỏi, hành tây). Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan và 1 mol butan lần lượt là 2220 kJ
và 2874 kJ; giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày (hiệu suất hấp thụ nhiệt 60%). Cho các
phát biểu sau:
(a) Mục đích của việc thêm CH3SH để giúp phát hiện khí gas khi bị rò rỉ.
(b) Tỉ lệ khối lượng propan : butan trong bình gas là 50 : 50.
(c) Nhiệt lượng hộ gia đình trên thực tế tiêu tốn mỗi ngày là 10000 kJ.
(d) Hộ gia đình trên sử dụng hết một bình gas trong 99,5 ngày.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 44: Tiến hành hai thí nghiệm hấp thụ khí CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,2M. Kết quả thí nghiệm được mơ tả theo bảng sau
Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ
Khối lượng chất tan trong dung dịch thu được

V

V + 0,224

5,95

8,54

Giá trị của V và tổng khối lượng kết tủa (gam) thu được sau hai thí nghiệm lần lượt là:

A. 2,016 và 5,91.
B. 2,464 và 7,88.
C. 2,240 và 9,85.
D. 2,016 và 9,85.
Câu 45: Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 46: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thốt ra?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 48: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại nhôm?
A. Dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
B. Dùng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
C. Chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.
Trang 1/4 – Mã đề 135


D. Dùng làm tế bào quang điện.
Câu 49: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.

B. Al2O3.
C. Cr2O3.
D. CaO.
Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Al.
C. Ca.
D. Na.
Câu 51: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm MgCO 3, Fe2O3, FeS và FeS2 trong dung dịch H2SO4
(đặc, nóng, dư) thu được khí SO2 và dung dịch Y chứa (m + 33) gam muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn
m gam X trên vào dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm NO 2 và
CO2) có tổng khối lượng là 36,7 gam và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 70,22 gam hỗn hợp
muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X có giá trị gần nhất với
A. 59%.
B. 18%.
C. 32%.
D. 34%.
Câu 52: Kim loại phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Câu 53: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo lỏng có phản ứng cộng H2.
B. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

C. Chất béo rắn được tạo nên từ các gốc axit béo không no.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Au.
B. P.
C. Hg.
D. W.
Câu 56: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,521.
B. 49,152.
C. 49,512.
D. 49,125.
Câu 57: Đốt cháy m gam glucozơ thu được 13,44 lít CO 2 (đktc). Cũng lượng glucozơ đó lên men thì thu
được a gam ancol etylic. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 4,6.
B. 6,9.
C. 9,2.
D. 13,8.
Câu 58: Hợp chất C2H5OH có tên thường là
A. ancol etylic.
B. metanol.
C. etanol.
D. ancol metylic.
Câu 59: Đun nóng CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 60: Hợp chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Al(OH)3.
D. NaCl.
Câu 61: Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khơng khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp X gồm các oxit
và kim loại dư. Hòa tan hết X cần vừa đủ trong 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 62: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản
ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu
được 32,2 gam ancol Y.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,5 mol E bằng O2 dư thu được 3,65 mol CO2 và 2,85 mol H2O.
Trang 2/4 – Mã đề 135


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 73,86%.
B. 71,24%.
C. 72,06%.
D. 74,68%.
Câu 63: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ánh với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt
(III)?
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. CuSO4 loãng.

C. HNO3 đặc, nóng.
D. HCl lỗng.
Câu 64: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OCH3.
Câu 65: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng nóng là
A. polietilen; cao su buna; polistiren.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); poli(metyl metacrylat).
Câu 66: Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 67: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp
A. Điện phân nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Nhiệt luyện.
Câu 68: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là
A. phản ứng với nước brom.
B. tham gia phản ứng thủy phân.
C. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.
D. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Câu 69: Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. NaOH.
B. CH3COOH.

C. NH4Cl.
D. C2H5OH.
Câu 70: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
được với
A. CuSO4.
B. MgSO4.
C. Ag.
D. Cl2.
Câu 71: Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. AlCl3.
D. CuSO4.
Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X 1 có phản ứng với nước brom, cịn Y 1 thì khơng. Cho các
phát biểu sau:
(a) Đốt cháy a mol X1 cần dùng 3a mol O2 ( hiệu suất phản ứng là 100%).
(b) Thực hiện phản ứng lên men giấm X2, thu được axit axetic.
(c) Y2 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được kết tủa trắng bạc.
(d) Cho C2H2 tác dụng với nước (có xúc tác), thu được X2.
(e) Y1 tác dụng với axit HCl, thu được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 73: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.

B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ, tripanmitin đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng.
(b) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi tốt hơn cao su lưu hóa.
(c) Nhiệt độ sơi của metyl fomat nhỏ hơn axit axetic.
Trang 3/4 – Mã đề 135


(d) Anilin là một bazơ yếu nhưng có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) 1 mol Gly-Gly-Glu phản ứng tối đa 4 mol NaOH.
(g) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 75: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O.
B. CaCO3.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
Câu 76: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NaOH và H2SO4.
B. NH4Cl và AgNO3.
C. Na2CO3 và KOH.
D. Ba(OH)2 và NH4Cl.
Câu 77: Kim loại Kali phản ứng với nước sinh ra
A. K2O.

В. KОН.
C. KCl.
D. KClO.
Câu 78: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren.
Câu 79: Xà phịng hóa hồn tồn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối.
Giá trị của m là.
A. 106,80 gam.
B. 128,88 gam.
C. 106,08 gam.
D. 112,46 gam.
Câu 80: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được
4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đo đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%.
B. 48,08%.
C. 34,62%.
D. 51,92%.

Trang 4/4 – Mã đề 135


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A

42A

43B


44D

45B

46A

47D

48D

49A

50D

51A

52B

53C

54C

55C

56D

57C

58A


59A

60C

61A

62C

63C

64A

65A

66B

67A

68C

69D

70D

71C

72D

73B


74C

75A

76D

77B

78C

79A

80A

Câu 41:
nNaCl = 0,36
Trong t giây, ở anot thu được Cl2 (0,18) và O2 (0,12)
→ ne trong t giây = 2nCl2 + 4nO2 = 0,84
→ Trong t giây tiếp theo anot thu được nO2 = ne/4 = 0,21 mol
→ nH2 = 0,85 – 0,3 – 0,21 = 0,34
Bảo toàn electron cho catot:
ne trong 2t giây = 2nM + 2nH2 = 0,84.2
→ nM = 0,5
→ M tinh thể hidrat = M + 96 + 18.5 = 250
→ M = 64: M là Cu
Vậy trong t giây thì nCu = 0,84/2 = 0,42
→ mCu = 26,88
Câu 42:
Khi thay thế 2H trong phân tử NH3 bằng 2 gốc hiđrocacbon ta được amin bậc 2.

→ Đimetylamin (CH3-NH-CH3) là amin bậc 2
Câu 43:
(a) Đúng, propan, butan là các khí khơng mùi, vì vậy cần thêm CH3SH để tạo mùi giúp phát hiện sớm gas
bị rò rỉ.
(b) Sai
nC3H8 : nC4H10 = 3 : 7 → mC3H8 : mC4H10 = 3.44 : 7.58 = 66 : 203
(c) Đúng
Lượng nhiệt thực tế = 6000/60% = 10000 kJ/ngày
(d) Sai
nC3H8 = 3x, nC4H10 = 7x → 44.3x + 58.7x = 12000
→ x = 22,305
Bảo toàn năng lượng:
2220.3x + 2874.7x = 10000 × (Số ngày sử dụng)
Trang 5/4 – Mã đề 135


→ Số ngày sử dụng = 59,73 ngày
Câu 44:
nNaOH = nBa(OH)2 = 0,04
Khi nCO2 tăng thêm 0,01 mol thì chất tan tăng 8,54 – 5,95 = 2,59 gam vừa bằng khối lượng của
Ba(HCO3)2 (0,01 mol)
→ Phần CO2 tăng thêm chỉ dùng để hòa tan kết tủa.
mNaHCO3 max = 0,04.84 = 3,36 < 5,95 → Khi dùng V lít CO2 kết tủa đã bị hòa tan một phần.
→ nBa(HCO3)2 = (5,95 – 3,36)/259 = 0,01
Vậy dùng V lít CO2 thì các sản phẩm thu được là: NaHCO3 (0,04), Ba(HCO3)2 (0,01), BaCO3 (0,03 –
Theo bảo toàn Ba)
Bảo toàn C → nCO2 = 0,09 → V = 2,016 lít
mBaCO3 tổng = 0,03.197 + (0,03 – 0,01).197 = 9,85 gam
Câu 46:
Na3PO4 làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu vì Mg2+, Ca2+ (M2+) bị loại bỏ ra khỏi dung dịch theo

phản ứng:
3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2↓
Câu 47:
Dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra:
H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Câu 48:
Ứng dụng dùng làm tế bào quang điện không phải của kim loại nhơm. Đó là ứng dụng của Cs.
Câu 51:
Z gồm NO2 (0,75) và CO2 (0,05)
X gồm MgCO3 (0,05), Fe2O3 (a), FeS (b) và FeS2 (c)
m = 0,05.84 + 160a + 88b + 120c (1)
Bảo toàn electron: 9b + 15c = 0,75 (2)
m muối sunfat = 0,05.120 + 400(2a + b + c)/2 = m + 33 (3)
T chứa Mg2+ (0,05), Fe3+ (2a + b + c), SO42- (b + 2c), bảo tồn điện tích → nNO3- = 0,1 + 6a + 3b + 3c –
2b – 4c
→ 0,05.24 + 56(2a + b + c) + 96(b + 2c) + 62(0,1 + 6a + 3b + 3c – 2b – 4c) = 70,22 (4)
(1)(2)(3)(4) → a = 0,1; b = 0,05; c = 0,02; m = 27
→ %Fe2O3 = 59,26%
Câu 52:
Trang 6/4 – Mã đề 135


Kim loại phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường là Mg.
Be không phản ứng với H2O, Na và Ca phản ứng rất nhanh với H2O.
Câu 53:
Este no, đơn chức có dạng CnH2nO2
→ M este = 14n + 32 = 37.2
→ n = 3: Este là C3H6O2
Câu 54:
A. Đúng, chất béo lỏng có gốc axit béo khơng no nên có phản ứng cộng H2.

B. Đúng
C. Sai, chất béo rắn được tạo nên từ các gốc axit béo no.
D. Đúng
Câu 56:
Dung dịch Y chứa:
NH2-C3H5(COO-)2: 0,15 mol
Cl-: 0,35 mol
Bảo toàn điện tích → nNa+ = 0,15.2 + 0,35 = 0,65
→ m muối = 49,125
Câu 57:
6CO2 ← C6H12O6 → 2C2H5OH
nCO2 = 0,6 → nC2H5OH = 0,2 → a = 9,2 gam
Câu 61:
nH2O = nO = (mX – m kim loại)/16 = 0,35
nHCl = 1,1 = 2nH2O + 2nH2
→ nH2 = 0,2 → V = 4,48 lít
Câu 62:
TN1 → nX = nCO2 = 0,15
Quy đổi E thành axit, ancol và H2O.
nAncol = nE – nX = 0,35 → M ancol = 32,2/0,35 = 92: Ancol là C3H5(OH)3
Bảo toàn C → nC của axit = 3,65 – 0,35.3 = 2,6
→ Số C của axit = 2,6/0,65 = 4
Vậy sau quy đổi E gồm C4HyO2 (0,65), C3H5(OH)3 (0,35) và H2O
→ nH2O = 0,5 – 0,65 – 0,35 = -0,5
Trang 7/4 – Mã đề 135


nH2O đốt E = 0,65y/2 + 0,35.4 – 0,5 = 2,85
→ y = 6: Axit là C3H5COOH
Z có dạng (C3H5COO)xC3H5(OH)3-x (0,5/x mol)

E ban đầu gồm:
C3H5COOH (0,15)
C3H5(OH)3 (0,35 – 0,5/x)
(C3H5COO)xC3H5(OH)3-x (0,5/x mol)
nX > nY ⇔ 0,15 > 0,35 – 0,5/x → x < 2,5
nY = 0,35 – 0,5/x > 0 → x > 1,4
→ x = 2 là nghiệm duy nhất
→ %(C3H5COO)2C3H5(OH) = 72,06%
Câu 63:
A. Không phản ứng
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
C. Fe + HNO3 đặc nóng, dư → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
D. Fe + HCl → FeCl2 + H2
Câu 70:
Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
→ Dung dịch X chứa Fe3+, Fe2+, H+, SO42Dung dịch X phản ứng được với Cl2:
2Fe2+ + Cl2 → 2Fe3+ + 2ClCâu 71:
Chất X là AlCl3:
AlCl3 + 3NaOH + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 72:
X1 và Y1 cùng C nên ít nhất 3C, X1 có phản ứng với Br2 nên:
X1 là CH2=CH-COONa
Y1 là CH3-CH2-COONa
→ X2 là C2H5OH và Y2 là CH3CHO
(a) Đúng: 2C3H3O2Na + 6O2 → Na2CO3 + 5CO2 + 3H2O
(b) Đúng: C2H5OH + O2 → CH3COOH
(c) Đúng: CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + Ag + NH4NO3
(d) Sai, C2H2 + H2O → CH3CHO (Y2)
(e) Sai: C2H5COONa + HCl → C2H5COOH (axit propionic) + NaCl
Trang 8/4 – Mã đề 135



Câu 74:
(a) Sai, glucozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
(b) Sai, cao su lưu hóa đàn hồi tốt hơn.
(c) Đúng, HCOOCH3 và CH3COOH có cùng M = 60 nhưng HCOOCH3 khơng có liên kết H liên phân tử
như CH3COOH nên nhiệt độ sôi của HCOOCH3 thấp hơn.
(d) Sai, anilin có tính bazơ yếu, yếu hơn cả NH3.
(e) Đúng: Gly-Gly-Glu + 4NaOH → 2GlyNa + GluNa2 + 2H2O
(g) Sai, chỉ ancol đa chức có ít nhất 2OH gắn với 2C kề nhau mới hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 76:
A. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
B. NH4Cl + AgNO3 → AgCl + NH4NO3
C. Không phản ứng
D. Ba(OH)2 + NH4Cl → BaCl2 + NH3↑ + H2O
Câu 79:
(C17H35COO)3C3H5 + 3KOH → 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
nC17H35COOK = 0,36 → n(C17H35COO)3C3H5 = 0,12
→ m(C17H35COO)3C3H5 = 106,8
Câu 80:
Bảo toàn electron → nAl = nNO = 0,2
→ mFe2O3 = mX – mAl = 10,2
→ %Fe2O3 = 65,38%

Trang 9/4 – Mã đề 135



×