Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

134 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học thpt hai bà trưng thừa thiên huế (lần 1) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.4 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

THPT HAI BÀ TRƯNG

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 136

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cho các kim loại: Ba, K, Fe, Cu, Ag, Na. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch muối của chúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 2: Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy
A. Mg, Fe, Ag.
B. Al, Fe, Cu.
C. Mg, Zn, Fe.
D. Al, Hg, Zn.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl2?


A. Fe(NO3)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 4: Để phân biệt các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt: axit axetic, glixerol, triolein có thể chỉ cần
dùng
A. nước brom.
B. nước và q tím.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 5: Cho 1,17 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn tồn trong dung dịch H 2SO4 lỗng thu được 1,344
lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m bằng
A. 1,8.
B. 3,69.
C. 5,49.
D. 6,93.
Câu 6: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là :
A. 3-metylbutan-2-ol.
B. 3-metylbutan-1-ol. C. 2-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-1-ol.
Câu 7: Cho 4,6 gam kim loại X tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để
trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Kim loại X là
A. Ca.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Câu 8: Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy?
A. CaSO4.H2O.
B. K2SO4.
C. MgSO4.7H2O.
D. CaSO4.

Câu 9: Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men
hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO 2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết thu được

A. 40 gam.
B. 20 gam.
C. 60 gam.
D. 80 gam.
Câu 10: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại hợp chất monosaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 11: Cho các chất sau đây: metan, etilen, but-1-in, axetilen, but-2-in. Số chất tham gia phản ứng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 12: Polime dùng để sản xuất tơ và được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Polietilen.
B. Poli(hexametylen adipamit).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polienantamit.
Câu 13: Trong các chất sau: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol,
Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?

A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Trang 1/4 – Mã đề 136


Câu 15: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ axetat. Số tơ thuộc loại tơ
nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 16: Dung dịch HNO3 đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. Ag.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong lượng nước dư.
(b) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(c) Cho FeCl2 vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 (loãng) thấy có khí bay ra.
(d) Cho Mg tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kim loại Fe.
(e) Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(g) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 18: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Mg.
Câu 19: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong khơng khí khơ.
C. Nhúng thanh kẽm ngun chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
Câu 20: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch
hở. Giá trị của m là
A. 20,3.
B. 22,1.
C. 23,9.
D. 18,5.
Câu 21: Khi cho một chất béo tác dụng với dung dịch kiềm sẽ thu được:
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối của axit cacboxylic.
C. glixerol và hỗn hợp axit béo.
D. glixerol và muối của axit béo.
Câu 22: Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm chỉ gồm alanin
và glyxin?
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 27.
Câu 23: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3.

B. HCl.
C. Na2CO3.
D. H2SO4.
Câu 24: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Al.
B. Zn.
C. Hg.
D. Na.
Câu 25: Cho giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí amoniac, giấy quỳ có hiện tượng:
A. chuyển sang màu xanh.
B. không đổi màu.
C. mất màu.
D. chuyển sang màu đỏ.
Câu 26: Amin nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. C6H5-NH-CH3.
B. C6H5CH2NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3-C6H4-NH2.
Câu 27: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C2H4O2?
A. Metyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Etyl fomat.
D. Metyl propionat.
Câu 28: Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
B. tham gia phản ứng tráng gương.
Trang 2/4 – Mã đề 136


C. bị thủy phân khi đun nóng có axit xúc tác.

D. có nhiều trong cây mía.
Câu 29: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Vonfam.
D. Kẽm.
Câu 30: Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H 2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các
amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa
đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO 2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có cơng
thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là
A. glyxin.
B. alanin.
C. lysin.
D. axit glutamic.
Câu 31: Este X được điều chế từ một ancol và một aminoaxit. Cho 36,05 gam X phản ứng hết với 300 ml
dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được ancol Z và m gam chất rắn.
Biết X có khối lượng phân tử bằng 103 đvC và Z có khả năng tách nước tạo anken. Giá trị của m là
A. 37,65.
B. 33,95.
C. 38,85.
D. 37,95.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
A. 57,12.
B. 60,36.
C. 54,84.
D. 53,16.
Câu 33: Dẫn luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO 2, CO,
H2, tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Tồn bộ V lít hợp khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO,

Fe2O3 nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Ngâm tồn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48
lít H2 bay ra (ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO2 trong X bằng
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 50%.
Câu 34: Cho các chất sau: (1) C2H5OH; (2) CH3CH3; (3) HCOOCH3; (4) CH3COOH. Sắp xếp các chất
theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (2), (1), (4), (3).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (2), (1), (3), (4).
D. (2), (3), (1), (4).
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và
đều chứa vòng benzen bằng một lượng O2 lấy dư, thu được 17,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Đun nóng 6,8
gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 8,28
gam hỗn hợp 3 muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử lớn hơn trong T là
A. 2,88 gam.
B. 4,32 gam.
C. 2,46 gam.
D. 3,14 gam.
Câu 36: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO2 lại thu được axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại
thu được phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được natri phenolat.
Câu 37: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO 4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng

ngăn xốp vói cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A. Q trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:.
Thời gian điện phân
(giây)

Khối lượng catot tăng
Khối lượng dung dịch
Khí thốt ra ở hai cực
(gam)
giảm (gam)

t

m

Hai đơn chất khí

a

1,5t

1,5m

Hai đơn chất khí

a + 5,6

2t

1,5m


Ba đơn chất khí

2a - 7,64
Trang 3/4 – Mã đề 136


Biết các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của y và
a lần lượt là
A. 0,21 và 10,50.
B. 0,30 và 8,96.
C. 0,30 và 14,50.
D. 0,525 và 8,96.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:
INCLUDEPICTURE " \*

MERGEFORMATINET

Biết T là hợp chất của kim loại kiềm thổ. Chất Z là chất nào dưới đây?
A. Ba(NO3)2.
B. BaSO4.
C. HCl.
D. NaHSO4.
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín khơng có khơng
khí, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và chất khí Z có tỷ khối so với H 2 là 22,5
(giả sử NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01
mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng) thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hịa của kim
loại và hỗn hợp hai khí có tỷ khối so với H 2 là 8, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Phần trăm
khối lượng của muối FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50,58%.
B. 55,08%.

C. 35,85%.
D. 85,05%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H 2O dư thu được 0,21 mol H2 và
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,54 mol CO 2 vào Y thu được 11,82 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ
dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 90 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31,5.
B. 37,5.
C. 33,3.
D. 34,5.

Trang 4/4 – Mã đề 136


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D

2C

3D

4B

5D

6C

7D

8A


9D

10A

11B

12C

13A

14D

15B

16A

17C

18D

19D

20A

21D

22B

23C


24C

25A

26B

27B

28A

29C

30A

31D

32C

33B

34D

35B

36A

37C

38A


39A

40C

Câu 1:
Các kim loại đứng sau Al có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng →
Chọn Fe, Cu, Ag.
Câu 4:
Để phân biệt các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt: axit axetic, glixerol, triolein có thể chỉ cần
dùng nước và q tím:
+ Tan, làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic.
+ Tan, khơng làm đổi màu quỳ tím là glyxerol.
+ Không tan là triolein.
Câu 5:
nSO42-(muối) = nH2 = 0,06
→ m muối = m kim loại + mSO42- = 6,93 gam
Câu 6:
2-metylbut-2-en là (CH3)2C=CH-CH3 khi cộng H2O theo quy tắc cộng Maccopnhicop thì nhóm OH sẽ
gắn vào C bậc cao:
(CH3)2C=CH-CH3 + HOH → (CH3)2COH-CH2-CH3
→ Ancol là 2-metylbutan-2-ol.
Câu 7:
Muối là XClx (0,2/x mol) → nX = 0,2/x mol
→ MX = 4,6x/0,2 = 23x
→ x = 1, MX = 23: X là Na
Câu 9:
2Ag ← C6H12O6 → 2CO2 → 2CaCO3
→ nCaCO3 = nAg = 0,8 → mCaCO3 = 80 gam


Trang 5/4 – Mã đề 136


Câu 11:
Các hiđrocacbon có CH≡C- tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
→ Có 2 chất trong dãy là but-1-in, axetilen.
Câu 13:
Các chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là: axit glutamic, metylamoni clorua, vinyl axetat,
phenol, Gly-Gly
Câu 15:
Có 2 tơ: tơ visco; tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp).
Câu 17:
(a) Sai, không tan trong H2O
(b) Sai, thu được dung dịch chứa 3 muối: CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư
(c) Đúng:
Cl- + H+ + MnO4- → Cl2 + Mn2+ + H2O
Fe2+ + H+ + MnO4- → Fe3+ + Mn2+ + H2O
(d) Sai: Mg + FeCl3 dư → MgCl2 + FeCl2
(e) Sai, ăn mịn hóa học
(g) Sai, đun nóng chỉ làm mềm được nước cứng tạm thời.
Câu 19:
A. Khơng có ăn mịn điện hóa do khơng có đủ 2 điện cực.
B. Khơng có ăn mịn điện hóa do khơng có mơi trường điện li, thanh thép cũng đã được bảo vệ bề mặt bởi
sơn.
C. Khơng có ăn mịn điện hóa do khơng có đủ 2 điện cực.
D. Có ăn mịn điện hóa do có đủ 2 điện cực (Fe và Cu, trong đó Cu tạo ra do Fe khử Cu2+), có mơi trường
điện li (dung dịch H2SO4) và chúng tiếp xúc nhau.
Câu 20:
nGly = 0,2; nAla = 0,1
3 Amino axit → Tripeptit + 2H2O

→ nH2O = 2nAmino axit / 3 = 0,2
→ mTripeptit = mAmino axit – mH2O = 20,3
Câu 22:
Các tripeptit khi thủy phân chỉ tạo Gly và Ala:
G-G-A; G-A-G, A-G-G
A-A-G, A-G-A, G-A-A
Trang 6/4 – Mã đề 136


Câu 23:
Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là Na2CO3.
Ca2+ + CO32- → CaCO3
Mg2+ + CO32- → MgCO3
Câu 26:
Gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ → C6H5CH2NH2 có tính bazơ mạnh nhất
Câu 30:
Trong m gam Z chứa:
nC = nCO2 = 0,06
nH = 2nH2O = 0,14
nN = 2nN2 = 0,02
nO = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,04
→C:H:N:O=3:7:1:2
Vậy Z là C3H7NO2
→ nZ = nN = 0,02 → nX = 0,02
→ MX = 203
Phân tử X được tạo ra từ 2 phân tử Y và 1 phân tử Z nên:
MX = 2MY + 89 – 18.2 = 203
→ MY = 75 → Y là Gly.
Câu 31:
MX = 103 → C4H9NO2

Z có khả năng tách nước tạo anken → X là H2N-CH2-COOC2H5; Z là C2H5OH
nX = 0,35; nNaOH = 0,45 → Chất rắn gồm GlyNa (0,35) và NaOH dư (0,1)
→ m rắn = 37,95 gam
Câu 32:
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
→ nC3H5(OH)3 = nX = 0,06
Bảo toàn khối lượng: mX + mO2 = mCO2 + mH2O
→ mX = a = 53,16
Bảo tồn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa:
b = a + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 54,84
Câu 33:
Trang 7/4 – Mã đề 136


nCuO = a và nFe2O3 = b
→ 80a + 160b = 24
nFe = 2b = nH2 = 0,2
→ a = b = 0,1
→ nO = a + 3b = 0,4
X chứa CO2 (x), CO (y) và H2 (z)
mX = 44x + 28y + 2z = 7,8.2(x + y + z)
nO = y + z = 0,4
Bảo toàn electron: 4x + 2y = 2z
→ x = 0,1; y = 0,1; z = 0,3
→ %VCO2 = 20%
Câu 34:
(1)(4) có liên kết H liên phân tử nên nhiệt độ sôi cao hơn (2)(3)
(3) có M lớn hơn (2) nên (3) sơi cao hơn (2)
(4) có M lớn hơn (1) và liên kết H liên phân tử bền hơn (1) nên (4) sôi cao hơn (1)
→ (2), (3), (1), (4).

Câu 35:
nCO2 = 0,4; nH2O = 0,2 → nC = nH = 0,4
nO = (mE – mC – mH)/16 = 0,1
→ C : H : O = 4 : 4 : 1; E đơn chức nên E là C8H8O2.
nE = 0,05; nNaOH = 0,07
nE < nNaOH < 2nE nên E gồm este của ancol (0,03) và este của phenol (0,02)
→ nAncol = 0,03 và nH2O = 0,02
Bảo toàn khối lượng:
mE + mNaOH = m muối + mAncol + mH2O
→ mAncol = 0,96 → M ancol = 32: CH3OH
Sản phẩm có 3 muối nên E gồm C6H5COOCH3 (0,03) và CH3COOC6H5 (hoặc HCOOC6H4CH3)
Muối cacboxylat lớn nhất là C6H5COONa (4,32 gam)
Câu 36:
A. Sai:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CH3COONa + CO2: Không phản ứng
B. Đúng:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
Trang 8/4 – Mã đề 136


C. Đúng:
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
D. Đúng:
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
C6H5OH + NaOH → CH3COONa + H2O
Câu 37:
nCuSO4 = 0,4x; nNaCl = 0,4y

Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thốt ra 0,5m gam Cu → Anot thoát nO2 =
nCu/2 = m/256
→ m giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6
→ m = 8,96
→ nCuSO4 = 0,4x = 1,5m/64 → x = 0,525
ne trong t giây = 2m/64 = 0,28 = It/F → t = 5404
Tại thời điểm t giây:
Catot: nCu = 0,14
Anot: nCl2 = 0,2y, bảo toàn electron → nO2 = 0,07 – 0,1y
m giảm = 8,96 + 71.0,2y + 32(0,07 – 0,1y) = a (1)
Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56)
Catot: nCu = 0,21; nH2 = 0,07
Anot: nCl2 = 0,2y, bảo toàn electron → nO2 = 0,14 – 0,1y
m giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.0,2y + 32(0,14 – 0,1y) = 2a – 7,64 (2)
(1)(2) → y = 0,3; a = 14,5
Câu 38:
Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 (X) + H2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 (Y) + H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 (Y) + 2H2O
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 (T) + 2NaCl
Na2CO3 + Ba(NO3)2 (Z) → BaCO3 + 2NaNO3
Chất Z là Ba(NO3)2.
Câu 39:
M khí = 16 → Khí gồm NO (0,01 mol ⇐ Bảo toàn N) và H2 (0,01 mol)
nH+ = 4nNO + 2nH2 + 2nO → nO = 0,12
Muối gồm K+ (0,01), SO42- (0,15) và Fe2+, Fe3+.
m muối = 21,23 → mFe = 6,44 gam
Trang 9/4 – Mã đề 136



Vậy Y gồm Fe (6,44 gam) và O (0,12)
→ nZ = nNO2 + nCO2 = nO(Y) = 0,12
→ mZ = 0,12.2.22,5 = 5,4
Z gồm CO2 (0,06) và NO2 (0,06)
Bảo toàn khối lượng:
mX = mY + mZ = 13,76
nFeCO3 = nCO2 = 0,06 - %FeCO3 = 50,58%
Câu 40:
nBaCO3 = 0,06
Z chứa nBa(HCO3)2 = nNaOH = 0,09
Bảo toàn C → Z chứa nKHCO3 = 0,3
Bảo toàn K, Ba → X chứa K (0,3), Ba (0,15) và O
Bảo toàn electron: nK + 2nBa = 2nO + 2nH2
→ nO = 0,09
→ mX = 33,69

Trang 10/4 – Mã đề 136



×