Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

136 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học sở gdđt sơn la (lần 2) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.76 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN LA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 138

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. Tristearin.
B. Triolein.
C. Tripammitin.
D. Glixerol.
Câu 42: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. vinyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 43: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được hỗn hợp
kết tủa trắng?


A. Ca(HCO3)2.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. AlCl3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.
Câu 45: Chất nào sau đây trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi?
A. Anđehit axetic.
B. Ancol metylic.
C. Ancol etylic.
D. Axit fomic.
Câu 46: Cr2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. NaOH lỗng, nóng.
B. HNO3 lỗng, nóng.
C. HCl đặc, nóng.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 47: Chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 48: Cho Na vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được khí X, khí X là chất nào sau đây?
A. H2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
Câu 49: Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mịn hóa học?

A. CuSO4.
B. HNO3.
C. AgNO3.
D. FeCl2.
Câu 50: Trùng hợp buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ visco.
C. nhựa PE.
D. cao su buna.
Câu 51: Hỗn hợp nào sau đây gọi là hỗn hợp tecmit?
A. AlCl3 và Fe2O3.
B. Al2O3 và Fe2O3.
C. Al và Fe2O3.
D. Al2O3 và Fe.
Câu 52: Nhôm bền trong khơng khí và nước do trên bề mặt của nhơm được phủ kín lớp chất X rất mỏng,
bền. Chất X là
A. Al2(SO4)3.
B. AlF3.
C. Al2O3.
D. Al(NO3)3.
Câu 53: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây là chất lỏng?
A. C2H5NH2.
B. (C2H5)2NH.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 54: Quặng hematit đỏ có cơng thức là
A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.

Câu 55: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?
A. Ca(OH)2.
B. Na3PO4.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 56: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2).
B. CnH2n-5N (n ≥ 6).
C. CnH2n+1N (n ≥ 2).
D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
Trang 1/4 – Mã đề 138


A. KCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. CH3COOH.
Câu 58: Cho MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được chất khí X. Chất X là
A. MgCl2.
B. CO2.
C. O2.
D. H2.
Câu 59: Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion Cu 2+, Zn2+, Fe2+,
Pb2+, Hg2+… Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. HNO3.
B. Ca(OH)2.
C. C2H5OH.
D. HCl.
Câu 60: Chất nào sau đây không dùng làm chất khử khi điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?

A. Al.
B. CO2.
C. CO.
D. H2.
Câu 61: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch
KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho
toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2. Hỗn hợp X gồm
A. một este và một ancol.
B. hai este.
C. một axit và một ancol.
D. một axit và một este.
Câu 62: Để phản ứng vừa đủ với 0,2 mol amino axit X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 22,2 gam chất rắn khan. Amino axit X là
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 63: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với oxi, thu được 47,2 gam hỗn hợp Y chỉ gồm
các oxit kim loại. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ Z
vào dung dịch NaOH dư, thu được 61,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 29,6.
C. 31,2.

D. 34,4.
Câu 65: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M vào 100 ml dung dịch chứa KHCO3 0,25M và BaCl2
0,1M, sau các phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4,334.
B. 1,970.
C. 2,364.
D. 3,940.
Câu 66: Este X có cơng thức phân tử C5H10O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5OH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7OH.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C. Cho ure vào nước vôi trong thu được kết tủa trắng.
D. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot.
Câu 68: Cho 4 chất rắn riêng biệt: NaOH, Fe, Cu và AgNO 3. Số chất rắn có khả năng phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm tơ nhân tạo và thuốc súng khơng khói.
B. Tơ nilon-6,6 bền trong mơi trường axit và kiềm.
C. Thủy phân hồn tồn xenlulozơ chỉ thu được 1 monosaccarit.
D. Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 70: Lên men dung dịch chứa 600 gam glucozơ thu được 184 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình

lên men tạo thành ancol etylic là
A. 40%.
B. 54%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trang 2/4 – Mã đề 138


(1) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(2) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol Ba và a mol Al vào lượng nước dư.
(4) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(5) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan có nồng độ mol bằng
nhau là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Mg và MgO. Hòa tan hết a gam hỗn hợp X vào dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (dư 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí SO 2 (sản phẩm
khử duy nhất của H2SO4). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,378 gam kết tủa. Mặt
khác, hòa tan a gam hết hỗn hợp X cần dùng 53,75 gam dung dịch HCl 14,6%, thu được 1,064 lít khí H 2
và dung dịch Z chỉ chứa các muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Z thu được m gam kết tủa gồm Ag
và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với với giá trị nào sau đây?
A. 36,4.
B. 36,6.
C. 36,8.
D. 37,2.

Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
(d) Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(đ) Số nguyên tử O trong tripeptit mạch hở Glu-Val-Ala là 6.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X1 + X2 → X3 + X4 + H2O.
(b) X1 + 2X2 → X3 + X5 + 2H2O
(c) X1 + X5 → X3 + 2X4
Trong dãy các cặp chất sau: Ca(HCO3)2 và KOH; Ca(OH)2 và KHCO3; Ba(HCO3)2 và NaHSO4; Ba(OH)2
và NaH2PO4, số cặp chất thỏa mãn với X1 và X2 trong sơ đồ trên là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 75: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dòng điện 2,0A). Thời gian điện phân và khối lượng
Al2O3 bị hoà tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với đồ thị sau:

Biết tại thời điểm 7720 (s) khối lượng dung dịch điện phân giảm 5,98 gam và có 0,13 mol khí thốt ra.
Giá trị (x + y + z) là
A. 0,160.
B. 0,165.
C. 0,170.

D. 0,155.
Trang 3/4 – Mã đề 138


Câu 76: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở (chỉ chứa chức este), trong mỗi phân tử este đều có số liên
kết π khơng q 5. Đun nóng m gam X cần dùng 1,0 lít dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm
các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,8m + 12,28) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai
axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (M T < ME). Nung
nóng Z với vơi tơi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 8,2 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam X cần dùng 3,55 mol O2. Giá trị của b là
A. 59,60.
B. 62,72.
C. 47,4.
D. 39,50.
Câu 77: Sản xuất phân supephotphat kép thường sử dụng quặng photphorit (có thành phần chính là
Ca3(PO4)2) và dung dịch H2SO4 70% theo các giai đoạn sau:
- Giai đoạn 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
- Giai đoạn 2: Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca(H 2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Độ dinh
dưỡng của phân lân đó là 42,6%. Để sản xuất 10 tấn phân lân trên cần tối thiểu m tấn dung dịch H 2SO4
70%. Biết hiệu suất của giai đoạn 1 là 80%, giai đoạn 2 là 70%. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 11,2.
C. 13,6.
D. 12,5.
Câu 78: Từ chất hữu cơ X đa chức có CTPT C11H10O4 thực hiện các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol của
các chất khi phản ứng tối đa:
(1) X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O
(2) Y + HCl → Y1 + NaCl
(3) Z + H2SO4 → Z1 + Na2SO4

(4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → T1 + 2NH4NO3 + 2Ag
(5) T1 + NaOH → Y + NH3 + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) Chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn X.
(b) Z là hợp chất hữu cơ đa chức.
(c) Y và T có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X có khả năng làm mất màu nước brom.
(e) Trùng ngưng Z1 với etylen glicol thu được poli (etylen terephtalat).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 79: Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn
kiệt. Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa nhiên liệu (hiđro, cacbon monooxit,
metanol, etanol, propan,…) bằng oxi khơng khí. Trong pin propan - oxi, phản ứng tổng cộng xảy ra khi
pin hoạt động như sau:
C3H8 (khí) + 5O2 (khí) + 6OH- (dung dịch) → 3CO32- (dung dịch) + 7H2O (lỏng)
Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan theo phản ứng trên thì sinh ra một lượng năng
lượng là 2500,00 kJ. Một bóng đèn cơng suất 10W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propan - oxi. Biết
hiệu suất q trình oxi hóa propan là 80,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100%. Khi sử dụng 220 gam
propan làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn, thì thời gian (giờ) bóng đèn được thắp sáng liên tục gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 111 giờ.
B. 347 giờ.
C. 278 giờ.
D. 252 giờ.
Câu 80: Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (M X < MY). Cho m gam T phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH 1M thu được glixerol và hỗn hợp muối M gồm 3 muối (C 15H31COONa, C17HaCOONa và
C17HbCOONa) có tỉ lệ mol khơng tương ứng là 3 : 5 : 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M trong oxi dư thu

được 7,95 gam Na2CO3; 44,19 gam nước và 2,525 mol CO2. Biết X và Y hơn kém nhau 1 liên kết π trong
phân tử. Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 39,94%.
B. 40,04%.
C. 41,22%.
D. 39,75%.

Trang 4/4 – Mã đề 138


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42C

43A

44A

45B

46A

47B

48A

49B

50D


51C

52C

53B

54D

55D

56D

57A

58B

59B

60B

61D

62C

63A

64D

65A


66D

67B

68B

69C

70D

71A

72C

73B

74C

75C

76C

77A

78D

79C

80A


Câu 43:
Dung dịch Ca(HCO3)2 khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được hỗn hợp kết tủa trắng:
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + H2O
Câu 44:
Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe → Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Câu 48:
Cho Na vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được khí H2:
Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
Câu 49:
Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch HNO3 chỉ xảy ra hiện tượng ăn mịn hóa học do khơng có đủ 2 điện
cực để xảy ra ăn mịn điện hóa.
Câu 55:
A. M(HCO3)2 + Ca(OH)2 → MCO3 + CaCO3 + H2O
B. M(HCO3)2 + Na3PO4 → M3(PO4)2 + NaHCO3
C. M(HCO3)2 + Na2CO3 → MCO3 + NaHCO3
D. M(HCO3)2 + HCl → MCl2 + CO2 + H2O
Câu 58:
Cho MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí CO2:
MgCO3 + HCl → MgCl2 + CO2 + H2O
Câu 59:
Dùng Ca(OH)2 có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên:
M2+ + OH- → M(OH)2 (M2+ là Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+…)
Câu 60:
Trang 5/4 – Mã đề 138


Không dùng CO2 làm chất khử khi điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện vì CO 2 khơng có tính
khử.
Câu 61:

nKOH = 0,5; nH2 = 0,15 → nAncol = 0,3
nAncol < nKOH nên ban đầu có 1 chất tác dụng với KOH nhưng không tạo ancol.
→ Hai chất ban đầu gồm một este và một axit.
Câu 62:
nNaOH = nX → X có 1COOH
M muối = 22,2/0,2 = 111 → MX = 111 – 22 = 89: X là alanin.
Câu 63:
X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc
→ X là fructozơ (C6H12O6)
Thủy phân Y tạo X nên Y là saccarozơ (C12H22O11):
Saccarozơ + H2O → Glucozơ + Fructozơ
Câu 64:
Cứ 1O trong Y sẽ được thay thế bởi 2OH trong kết tủa.
nO(Y) = (61,6 – 47,2)/(17.2 – 16) = 0,8
→ mX = mY – mO(Y) = 34,4 gam
Câu 65:
nBa(OH)2 = 0,012; nKHCO3 = 0,025; nBaCl2 = 0,01
→ nBa2+ = 0,022; nHCO3- = 0,025 và nOH- = 0,024
Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O
→ nBaCO3 = 0,022 → mBaCO3 = a = 4,334 gam
Câu 66:
C5H10O2 (X) + H2O → CH3COOH
→ X là CH3COOC3H7 → Y là C3H7OH
Câu 67:
A. Đúng
B. Sai, trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Đúng: (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3
D. Đúng, tại anot: 2Cl- → Cl2 + 2e
Trang 6/4 – Mã đề 138



Câu 68:
Cả 4 chất rắn có khả năng phản ứng được với dung dịch FeCl3:
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl
Fe + FeCl3 → FeCl2
Cu + FeCl3 → FeCl2 + CuCl2
AgNO3 + FeCl3 → Fe(NO3)3 + AgCl
Câu 69:
A. Sai, xenlulozơ trinitrat chỉ được dùng làm thuốc súng khơng khói.
B. Sai, tơ nilon-6,6 có nhóm amit (-CONH-) nên kém bền trong mơi trường axit và kiềm.
C. Đúng, thủy phân hồn tồn xenlulozơ chỉ thu được 1 monosaccarit là glucozơ.
D. Sai, phân tử amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 70:
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
nC2H5OH = 4 → nC6H12O6 phản ứng = 2
→ H = 2.180/600 = 60%
Câu 71:
Hai chất tan có nồng độ mol bằng nhau → 2 chất tan có số mol bằng nhau.
(1) Na2O + H2O → 2NaOH
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
Chất tan: nNa2SO4 = nCuSO4 dư = a
(2) Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O
Chất tan: nK2CO3 = nKOH dư = a
(3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2
Chất tan: nBa(AlO2)2 = nBa(OH)2 dư = 0,5a
(4) Mg + Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4
Chất tan: nMgSO4 = a và nFeSO4 = 2a
(5) HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
Chất tan: nNaHCO3 = nNaCl = a

Câu 72:
nHCl = 53,75.14,6%/36,5 = 0,215; nH2 = 0,0475
Bảo toàn H: nHCl = 2nH2 + 2nH2O
→ nO(X) = nH2O = 0,06
Trang 7/4 – Mã đề 138


nSO2 = 0,075
Quy đổi X thành Mg (x), Fe (y) và O (0,06)
Bảo toàn electron: 2x + 3y = 2.0,06 + 0,075.2 (1)
nH2SO4 phản ứng = 2nSO2 + nO = 0,21
→ nH2SO4 ban đầu = 0,21 + 0,21.10% = 0,231
m↓ = 58x + 107y + 233(0,231 – 0,075) = 45,378 (2)
(1)(2) → x = 0,045; y = 0,06
Bảo toàn electron: 2x + 3y = 2nO + 2nH2 + nAg → nAg = 0,055
nAgCl = nHCl = 0,215 → m↓ = 36,7925 gam
Cách khác:
nAgCl = nHCl = 0,215
Bảo toàn electron: 2nSO2 = 2nH2 + nAg → nAg = 0,055
→ m↓ = 36,7925 gam
Câu 73:
(a) Đúng
(b) Sai, chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) Đúng
(d) Sai, cả glucozơ và fructozơ đều tráng gương. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng
dung dịch Br2.
(đ) Đúng, số O = 4 + 2 + 2 – 2 = 6 nguyên tử.
Câu 74:
Xét Ca(HCO3)2 và KOH: X3 là CaCO3, X4 là KHCO3; X5 là K2CO3 (Thỏa mãn)
Xét Ca(OH)2 và KHCO3: X3 là CaCO3, X4 là KOH, X5 là K2CO3 (Thỏa mãn)

Xét Ba(HCO3)2 và NaHSO4: Khơng thỏa mãn (a) do có CO2.
Xét Ba(OH)2 và NaH2PO4: Không thỏa mãn (a):
3Ba(OH)2 + 3NaH2PO4 → Ba3(PO4)2 + Na3PO4 + 6H2O
Câu 75:
Đoạn 1: CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4
Đoạn 2: H2SO4 + 2NaCl → H2 + Cl2 + Na2SO4
Đoạn 3: 2H2O + 2NaCl → H2 + Cl2 + 2NaOH
Đoạn 4: Điện phân nước ở 2 điện cực, tạo H2, O2.
Lúc t = 7720 → ne = 0,16
Catot: nCu = x → nH2 = 0,08 – x
Anot: nCl2 = 0,5z → nO2 = 0,04 – 0,25z
n khí tổng = 0,08 – x + 0,5z + 0,04 – 0,25z = 0,13
Trang 8/4 – Mã đề 138


m giảm = 64x + 2(0,08 – x) + 35,5z + 32(0,04 – 0,25z) = 5,98
→ x = 0,02; z = 0,12
Lượng Al2O3 bị hòa tan bởi H+ và bởi OH- như nhau nên: nH+ = 6nAl2O3; nOH- = 2nAl2O3 → nH+ =
3nOH⇔ 2y = 3.2(0,5z – x – y) (Trong đó: nOH- = 2nCl2 đoạn 3)
→ y = 0,03
→ x + y + z = 0,17
Câu 76:
nNaOH = 1
Phản ứng vôi tôi xút thay thế COONa bằng H nên:
m muối = 8,2 + 1(67 – 1) = 0,8m + 12,28
→ m = 77,4
Bảo toàn khối lượng → mAncol = 43,2
→ M ancol = 43,2 → Có CH3OH → Ancol dạng CnH2n+1OH với n = 1,8
Quy đổi muối thành COONa (1), C (u), H (v)
m muối = 67 + 12u + v = 74,2

nO2 = 1.0,25 + u + 0,25v + 1.1,5n = 3,55
→ u = 0,6; v = 0
Muối không quá 5π → (COONa)2 (0,2) và C2(COONa)2 (0,3)
→ mC2(COONa)2 = 47,4 gam
Câu 77:
Phản ứng gộp:
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
nCa(H2PO4)2 = nP2O5 = 10000.42,6%/142 = 30 kmol
→ nH2SO4 phản ứng = 60 kmol
→ mdd H2SO4 cần dùng = 60.98/70%.80%.70% = 15000 kg = 15 tấn
Câu 78:
Theo các phản ứng trên thì Y có 1Na, Z có 2Na, Y và T cùng C và ít nhất 2C.
T1 là muối amoni cacboxylat nên Y1 là axit cacboxylic
Xà phịng hóa X tạo H2O nên X có 1 chức este của phenol. X là:
CH3COO-C6H4-COO-CH=CH2 (o, m, p)
Y là CH3COONa; Z là NaO-C6H5-COONa; T là CH3CHO
Y1 là CH3COOH; Z1 là HO-C6H5-COOH; T1 là CH3COONH4.
(a) Sai, X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(b) Sai, Z là chất tạp chức
Trang 9/4 – Mã đề 138


(c) Đúng, Y và T đều có 2C
(d) Đúng, X có C=C nên làm mất màu Br2
(e) Sai, Z1 khơng trùng ngưng cùng C2H4(OH)2 được.
Câu 79:
10W = 10 J/s = 36 kJ/h
nC3H8 = 5, thời gian đèn sáng là x giờ. Bảo toàn năng lượng:
2500.5.80% = 36x → x = 278 giờ.
Câu 80:

nNa2CO3 = 0,075 → n muối = nNaOH = 0,15
nCO2 = 2,525; nH2O = 2,455
Số C = (0,075 + 2,525)/0,15 = 17,33
→ nC16 = 0,05 và nC18 = 0,1
nH2 làm no chất béo = nCO2 – nH2O = 0,07
nT = nNaOH/3 = 0,05
k (chất béo) = 3 + 0,07/0,05 = 4,4
→ k = 4 (0,03 mol) và k = 5 (0,02 mol)
→ Mỗi chất béo có 1 gốc C15H31COO-.
X là (C15H31COO)(C17H35COO)2C3H5 – 2H2 (0,02 mol)
Y là (C15H31COO)(C17H35COO)2C3H5 – H2 (0,03 mol)
→ mX = 0,02.862 – 0,02.2.2 = 17,16
mT = 0,05.862 – 0,07.2 = 42,96
→ %X = 17,16/42,96 = 39,94%

Trang 10/4 – Mã đề 138



×