Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

140 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học sở gdđt lạng sơn (lần 2) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.76 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LẠNG SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 150

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất thuộc loại bazơ là :
A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. H2SO4.
Câu 42: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot thu được
A. HCl.
B. Cl2.
C. Ca.
D. Ca(OH)2.
Câu 43: Cho E (C3H7NO2) và F (C4H9NO4) là các chất hữu cơ mạch hở. Cho các chuyển hóa sau (theo
đúng tỉ lệ mol):


(1) E + NaOH (t°) → X + Y
(2) F + 2NaOH (t°) → X + Z + 2H2O
(3) Z + HCl → T + NaCl
(4) Y + CO (xt, t°) → T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất X, Z, T có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm -COOH.
(c) Trong y học, chất Y được sử dụng để sát trùng, diệt khuẩn.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của chất T.
(e) Chất Z, T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là :
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 44: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất khơng có phản ứng thủy
phân là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 45: Hợp chất sắt(III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 46: Cho X, Y, Z, T là các chất tan khác nhau trong số 4 dung dịch riêng biệt: NaOH, NaHCO 3,
NaHSO4 và Na2CO3. Tiến hành thí nghiệm với một số dung dịch trên thu được kết quả như sau:
Mẫu thử


Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch CaCl2

Kết tủa trắng

T

Quỳ tím

Quỳ tím hố đỏ

Kết luận nào sau đây đúng?
A. Z là Na2CO3.
B. X là NaOH.
C. T là NaHSO4.
D. Y là NaHCO3.
Câu 47: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
B. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

C. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
Câu 48: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,.Cơng thức hố học của natri cacbonat là
A. NaHCO3.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Trang 1/4 – Mã đề 150


Câu 49: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4, FeCl2, H2SO4 lỗng và AgNO3. Số dung dịch có khả năng
phản ứng được với kim loại Fe là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 50: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là polime có cơng thức (C4H6)n.
(e) Anbumin có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(f) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Số phát biểu đúng là :
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 51: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),

C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12


Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là CH3NH2.
B. Y là C6H5NH2.
C. Z là C6H5OH.
D. X là NH3.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Hg.
Câu 53: Xà phịng hóa este X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được
muối Y và ancol không no Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 54: Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là
A. Đimetyl amin.
B. N-metyletanamin.
C. N-metylmetanamin.
D. Etan amin.
Câu 55: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
Câu 56: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO 3 loãng; H2SO4 đặc, nguội; HNO3
đặc, nguội; H2SO4 lỗng. Số dung dịch có thể hịa tan được Al là :
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 57: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 58: Phản ứng chuyển hoá glucozơ thành amoni gluconat là
A. Phản ứng tạo phức với glucozơ.
B. Phản ứng oxi hóa glucozơ.
C. Phản ứng khử glucozơ.
D. Phản ứng lên men glucozơ.
Câu 59: Một số este có mùi thơm đặc trưng như benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức cấu
tạo của benzyl axetat là
Trang 2/4 – Mã đề 150


A. CH3CH2COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C6H5CH2COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 60: Thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hố học là
A. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 lỗng. B. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.

C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Câu 61: Khí thải của một nhà máy có mùi trứng thối. Sục khí thải đó qua dung dịch Pb(NO 3)2 thấy xuất
hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ khí thải trong nhà máy có chứa khí :
A. H2S.
B. HCl.
C. SO2.
D. NH3.
Câu 62: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.
B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl.
D. NaHCO3 và HCl.
Câu 63: Khi đun nóng chất béo lỏng triolein trong nồi kín rồi sục dịng khí hiđro dư (xúc tác Ni), sau đó
để nguội thu được khối chất rắn là
A. natri oleat.
B. trilinolein.
C. tripanmitin.
D. tristearin.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(e) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.

Câu 65: Nung nóng FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe.
Câu 66: Dung dịch hòa tan được Al2O3 là
A. BaCl2.
B. NaNO3.
C. KOH.
D. MgCl2.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 68: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Ca.
C. K.
D. Be.
Câu 69: Trong các kim loại sau: K, Fe, Ba, Mg, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. K.
B. Fe.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và triglixerit của axit
stearic, axit panmitic) cần vừa đủ 9,408 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,22
gam nước. Xà phịng hố m gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 5,34.
B. 5,74.

C. 5,52.
D. 5,92.
Câu 71: Hoà tan m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân
dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 5A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân
và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:.

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 11580

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a + 0,35

22a/9

0,5

0,6

0,6

Số mol Cu ở catot


Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. % theo khối lượng của NaCl
trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị là ?
Trang 3/4 – Mã đề 150


A. 44.
B. 33.
C. 36.
D. 41.
Câu 72: Đốt cháy m gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) trong 1,4 lít khí O 2 (đktc) đến phản ứng hồn
tồn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 20,025 gam muối và 2,24 lít khí H 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 14,625.
C. 4,05.
D. 5,4.
Câu 73: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) phản ứng với
dung dịch HCl dư thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH.
D. H2N[CH2]2COOH.
Câu 74: Trên bao bì một loại phân bón NPK của một cơng ty phân bón nơng nghiệp có ghi độ dinh
dưỡng là 24 – 24 – 12. Để cung cấp 11,95 kg nitơ, 1,89 kg photpho và 2,89 kg kali cho 1000 m² đất trồng
thì người nơng dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với phân đạm hai lá (độ dinh dưỡng là 35%) và
phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi m 2 đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau,
nếu người nông dân sử dụng 420,08 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là
A. 4000 m².
B. 10000 m².
C. 5000 m².

D. 2000 m².
Câu 75: X là amino axit có công thức CnH2n+1NO2, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn
hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối
Z (gồm 3 muối P, Q, R, trong đó M P < MQ < MR). Đốt cháy hồn tồn Z cần 25,2 lít khí O 2 (đktc), thu
được N2, K2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối Q trong Z là
A. 11,3 gam.
B. 12,7 gam.
C. 22,6 gam.
D. 14,7 gam.
Câu 76: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch H 2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 1,568 lít khí (đktc). Giá trị của m là ?
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 3,92.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng).
Nung 13,68 gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit của Fe) và 0,06 mol
hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H 2 và dung
dịch Y chứa 21,74 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64.
B. 66.
C. 68.
D. 70.
Câu 78: Khí sinh học Biogas được sản xuất bằng cách ủ các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi, rác thải
sinh hoạt. Khí biogas thường được sử dụng để làm nguồn khí đốt thay thế gas, phục vụ cho nhu cầu đun
nấu. Việc sử dụng nước nóng từ bình đun bằng khí biogas đã đem lại lợi ích thiết thực về kinh tế và tiện
nghi sinh hoạt cho các hộ gia đình. Thành phần chính của khí biogas là khí metan (chiếm 60% thể tích) và
một số khí khác (giả sử không cháy). Khi 1 gam metan cháy tỏa ra 55,6 kJ. Biết rằng muốn nâng 1 gam
nước lên 1°C cần tiêu tốn 4,18J và giả sử nhiệt sinh ra chỉ dùng để làm tăng nhiệt độ của nước. Cần đốt ít

nhất bao nhiêu lít khí biogas (đktc) để lượng nhiệt sinh ra đủ đun 8 lít nước trong bình nóng lạnh (D = 1,0
g/cm³) từ 20°C lên 100°C?
A. 40,42.
B. 67,36.
C. 1077,78.
D. 112,27.
Câu 79: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q trình
là 75%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 30
gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 14,16
gam. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 36,0.
C. 38,88.
D. 48,6.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 15,0 gam este đơn chức X (phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số
nguyên tử oxi) bằng dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam muối Y và b gam ancol Z. Giá trị của
a và b lần lượt là
A. 21,0 và 8,0.
B. 12,3 và 6,9.
C. 20,5 và 11,5.
D. 17,0 và 8,0.

Trang 4/4 – Mã đề 150


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A

42C


43C

44C

45A

46C

47B

48D

49D

50B

51B

52D

53C

54C

55B

56B

57C


58B

59B

60A

61A

62A

63D

64D

65B

66C

67A

68D

69A

70A

71B

72C


73A

74B

75C

76D

77A

78D

79C

80A

Câu 43:
(4) → Y là CH3OH và T là CH3COOH
(3) → Z là CH3COONa
(1) → E là H2N-CH2-COOCH3 và X là H2N-CH2-COONa
(2) → F là CH3COONH3-CH2-COOH
(a) Đúng, X, Z, T đều có 2C
(b) Sai, E chứa -NH2 và -COO(c) Sai, chất được sử dụng để sát trùng, diệt khuẩn là C2H5OH.
(d) Đúng, do MY < MT và Y có liên kết H liên phân tử kém bền hơn T nên nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ
hơn nhiệt độ sôi của chất T.
(e) Sai, Z và T đều không tráng gương.
Câu 44:
Glucozơ, fructozơ là các monosaccarit nên khơng có phản ứng thủy phân.
Câu 47:
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl

B. Không phản ứng
C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Câu 49:
Có 3 dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe:
CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + Ag
Câu 50:
(a)(b) Đúng
(c) Sai, amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Sai, thành phần chính của cao su thiên nhiên là polime có cơng thức (C5H8)n.
Trang 5/4 – Mã đề 150


(e) Đúng
(f) Sai, dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Câu 51:
Dựa theo pH ta có:
+ Axit mạnh nhất (pH thấp nhất) là C6H5OH (X)
+ Bazơ mạnh nhất (pH cao nhất) là CH3NH2 (Z)
+ Bazơ yếu nhất là C6H5NH2 (Y)
+ Còn lại là NH3 (T)
Câu 53:
X là HCOOCH2-CH=CH2
HCOOCH2-CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CH-CH2OH
Câu 55:
Hợp chất H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH không thuộc loại đipeptit vì mắt xích H2NCH2CH2CO—
khơng tạo bởi α-amino axit.
Câu 56:

Có 3 dung dịch có thể hịa tan được Al là HCl; HNO3 lỗng; H2SO4 lỗng.
Câu 57:
(a) Sai, phenol ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng
(b) Đúng, phenol có tính axit nhưng rất yếu
(c) Đúng
(d) Đúng, do có nhóm OH hoạt hóa vịng thơm nên phenol rất dễ thế ở vòng
(e) Đúng
Câu 60:
A xảy ra ăn mòn điện hóa học vì có cặp điện cực Fe-C tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường
điện li (dung dịch H2SO4 lỗng).
Câu 61:
Khí thải có chứa khí H2S:
H2S + Pb(NO3)2 → PbS (đen) + HNO3
Câu 62:
A. Na2CO3 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + 2NaHCO3
Trang 6/4 – Mã đề 150


B. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
C. Không phản ứng
D. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Câu 63:
Khi đun nóng chất béo lỏng triolein trong nồi kín rồi sục dịng khí hiđro dư (xúc tác Ni), sau đó để nguội
thu được khối chất rắn là tristearin:
(C17H33COO)3C3H5 + H2 → (C17H35COO)3C3H5
Câu 64:
(a) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
(b) Al2O3 + KOH → KAlO2 + H2O
(c) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
(d) NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O

(e) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
Câu 65:
Nung nóng FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là Fe2O3:
FeCO3 + O2 → Fe2O3 + CO2
Câu 67:
A. Đúng
B. Sai, tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sai, tơ poliamit có nhóm amit -CONH- bị thủy phân trong mơi trường axit.
D. Sai, tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN.
Câu 70:
nO2 = 0,42; nCO2 = 0,3; nH2O = 0,29
Bảo toàn khối lượng → mX = 4,98
nTriglixerit = (nCO2 – nH2O)/2 = 0,005
Bảo toàn O → nAxit béo = 0,01
→ nNaOH = 0,025; nH2O = 0,01 và nC3H5(OH)3 = 0,005
Bảo toàn khối lượng:
mX + mNaOH = m muối + mH2O + mC3H5(OH)3
→ m muối = 5,34 gam
Câu 71:
Trong 11580s (tính từ t đến t + 11580) có ne = 0,6
Trang 7/4 – Mã đề 150


nCu = 0,1 → nH2 = 0,2 → n khí anot = 0,35 – 0,2 = 0,15 → Chỉ có O2.
Lúc t giây ne = 2nCu = 1, anot có nCl2 = b → nO2 = a – b
→ 2b + 4(a – b) = 1 (1)
Lúc 2t giây có ne = 2
Catot: nCu = 0,6 → nH2 = 0,4
Anot: nCl2 = b → nO2 = 0,5 – 0,5b
n khí tổng = 0,4 + b + 0,5 – 0,5b = 22a/9 (2)

(1)(2) → a = 0,45; b = 0,4
nNaCl = 2b = 0,8 và nCuSO4 = nCu max = 0,6
→ %NaCl = 32,77%
Câu 72:
nO2 = 0,0625 → nH2O = 0,125
Bảo toàn H → nHCl phản ứng = 2nH2O + 2nH2 = 0,45
→ m = 20,025 – 0,45.35,5 = 4,05 gam
Câu 73:
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,08
→ MX = 103: C4H9NO2
X là α-amino axit nên chọn cấu tạo H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 74:
Để bón cho 1000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (x kg) với đạm hai lá (y
kg) và phân kali (z kg)
mN = 11,95 = 24%x + 35%y
mP = 1,89 = 24%x.31.2/142
mK = 2,89 = 12%x.39.2/94 + 60%z.39.2/94
→ x = 18; y = 21,8; z = 2,2
→ x + y + z = 42 kg
Với 420,08 kg thì bón được cho 420,08.1000/42 = 10000 m² đất trồng.
Câu 75:
Quy đổi Z thành C2H4O2NK (x), HCOOK (y) và CH2 (z)
nKOH = x + y = 0,45 → nK2CO3 = 0,225
nO2 = 2,25x + 0,5y + 1,5z = 1,125
mCO2 + mH2O = 44(2x + y + z – 0,225) + 18(2x + 0,5y + z) = 50,75
→ x = 0,3; y = 0,15; z = 0,25
Z gồm AlaK (0,1), GlyK (0,2), HCOOK (0,15) và CH2 (0,15)
Trang 8/4 – Mã đề 150



⇔ AlaK (0,1), GlyK (0,2), CH3COOK (0,15)
Q là GlyK → mQ = 22,6 gam
Câu 76:
nH2SO4 = 0,1 và nH2 = 0,07 → nFe = nH2 = 0,07
→ mFe = 3,92 gam
Câu 77:
nO(E) = 13,68.28,07%/16 = 0,24
→ nO(X) = 0,24 – 0,06.2 = 0,12
→ nH2O = 0,12
Bảo toàn H → nHCl = 2nH2O + 2nH2 = 0,36
→ nAgCl = 0,36 và nFe = (21,74 – 0,36.35,5)/56 = 0,16
Bảo toàn electron: 3nFe = 2nO(X) + 2nH2 + nAg
→ nAg = 0,12
→ m↓ = 64,62 gam
Câu 78:
mCH4 = 4,18.8000.1.(100 – 20)/(55,6.10³) = 48,115 gam
→ nCH4 = 3,0072 mol
→ V khí biogas = 3,0072.22,4/60% = 112,27 lít
Câu 79:
Δm = mCOm = mCO2 – mCaCO3 = -14,16 → nCO2 = 0,36
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nCO2
→ m tinh bột = 0,36.162/2.75% = 38,88 gam
Câu 80:
Phân tử X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi → X là C2H4O2 hay HCOOCH3
nHCOOK = nCH3OH = nHCOOCH3 = 0,25
→ mHCOOK = a = 21 và mCH3OH = b = 8

Trang 9/4 – Mã đề 150




×