Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

141 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học liên trường hà nội bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.14 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

LIÊN TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 147

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?
A. HNO3 đặc.
B. HNO3 lỗng.
C. H2SO4 đặc.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường
A. Be.
B. Mg.
C. Al.
D. Ba.
Câu 43: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn
tồn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Chất X là tinh bột.
B. Chất X là xenlulozơ.
C. Chất Y là fructozơ.
D. Phân tử khối của Y là 162.
Câu 44: Cho 0,15 mol Gly-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,6.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,45.
Câu 45: Cho các polime: poli(butađien-stiren), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađienacrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 46: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
INCLUDEPICTURE " \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \
* MERGEFORMATINET

Hai chất X, T lần lượt là :
A. Cl2, FeCl2.
B. NaOH, Fe(OH)3.
C. Cl2, FeCl3.
D. NaOH, FeCl3.
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam 1 este đơn chức X mạch hở cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 9,6 gam muối Y và ancol Z. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH2CH3.

D. C2H3COOCH3.
Câu 48: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO 2 (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 5,04.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 49: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo của isoamyl axetat là
A. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 50: Công thức nào dưới đây là công thức của chất béo?
A. C3H5(COOC17H33)3.
B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(COOC15H31)3.
D. C3H5(OCOC4H9)3.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 52: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
Trang 1/4 – Mã đề 147


A. Metylamin.
B. Isopropylamin.
C. Đimetylamin.
D. Etylamin.

Câu 53: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hố?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 54: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Os.
C. Hg.
D. Li.
Câu 55: Chất nào dưới dây là chất điện li mạnh ?
A. HF.
B. H2SO4.
C. CH3COOH.
D. Mg(OH)2.
Câu 56: Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic có đặc tính dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt. Tơ nitron được tổng
hợp bằng phản ứng :
A. trùng ngưng vinyl xianua.
B. trùng ngưng ancol vinylic.
C. trùng hợp vinyl clorua.
D. trùng hợp vinyl xianua.
Câu 57: X là oxit axit có màu đỏ thẫm và có tính oxi hóa mạnh. Vậy X là
A. CrO3.
B. SO3.
C. CrO.
D. Cr2O3.
Câu 58: Glixerol là sản phẩm của phản ứng xà phòng hố chất béo. Cơng thức hóa học của glixerol là
A. C3H5(OH)3.
B. CH3OH.
C. C2H4(OH)2.

D. C2H5OH.
Câu 59: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo hợp chất sắt (II)?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D. Cl2.
Câu 60: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 61: Nước thải cơng nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy… chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng
hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối
lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. phèn chua.
B. phèn nhôm.
C. sôđa.
D. vôi tôi.
Câu 62: X là kim loại kiềm thuộc chu kì 3. X là
A. Mg.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Câu 63: Cho este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được
muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. propyl fomat.
B. isopropyl fomat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 64: Chất không tan trong dung dịch HCl là:

A. Ba(OH)2.
B. BaSO4.
C. BaCl2.
D. BaCO3.
Câu 65: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phịng độc, trong cơng
nghiệp hố chất và trong y học gọi là :
A. than muội.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. than cốc.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy.
(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(c) Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính.
(d) Muối Ca(HCO3)2 kém bền với nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Trang 2/4 – Mã đề 147


Câu 67: Glyxin (H2N-CH2-COOH) không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. C2H5OH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(b) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(c) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Phenylamin tan ít trong nước, nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
Số phát biểu sai là :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 69: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4.
B. Dẫn khí CO qua Al2O3 nung nóng.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho thanh Fe vào dung dịch HCl đặc nguội.
Câu 70: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. Na2SO4.
D. K3PO4.
Câu 71: Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng nước Br 2 (dư)
thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O 2
(đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 5,60.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 72: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được C 2H5OH và khí CO2. Hấp thụ tồn bộ lượng khí này
vào 50 gam dung dịch NaOH 16%, thu được dung dịch chứa 13,7 gam muối (khơng có kiềm dư). Mặt
khác, 2m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 0,4 mol Ag.
Hiệu suất của quá trình lên men là

A. 60%.
B. 70%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
cần vừa đủ 71,792 lit khí O2 (đo ở đktc) thu được 2,25 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất
màu vừa đủ 6,4 gam brom trong CCl 4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Phần trăm khối lượng của Y trong m gam hỗn
hợp X là
A. 75,88%.
B. 75,81%.
C. 67,63%.
D. 50,54%.
Câu 74: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4
và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO 2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thì thu được 166,595
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 29,59%.
B. 44,39%.
C. 36,99%.
D. 14,80%.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì
cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là
A. 11,20 gam.
B. 5,60 gam.
C. 5,64 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 76: Đốt cháy 5 gam kim loại kiềm M với oxi, sau khi oxi hết thu được 9,8 gam hỗn hợp gồm oxit và

M dư. Phần trăm khối lượng M bị oxi hóa là
A. 90%.
B. 86%.
C. 88%.
D. 84%.
Câu 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối CuSO 4 và NaCl bằng dịng điện một
chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 3377,5

2t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

x

x + 0,035

2,0625x
Trang 3/4 – Mã đề 147


Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol)

y


y + 0,025

y + 0,025

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với:
A. 16,84.
B. 14,60.
C. 21,40.
D. 18,60.
Câu 78: Có hỗn hợp FeO + Al2O3 được chia thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tan vừa đủ trong dung dịch có 0,9 mol HCl
Phần 2: Đem nung nóng rồi thổi H 2 qua, sau một thời gian được 20,2 gam hỗn hợp gồm ba chất rắn và
sinh ra 0,9 gam nước.
Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54,57%.
B. 50,57%.
C. 52,57%.
D. 48,57%.
Câu 79: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2
gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H3PO4 là
A. 1,2M.
B. 1,5M.
C. 1,0M.
D. 1,4M.
Câu 80: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
E + NaOH → X + Y + Z
X + HCl → F + NaCl
Y + HCl → T + NaCl
Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME <
168; MZ < MF < MT.

Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
(f) T là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Trang 4/4 – Mã đề 147


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42D

43B

44D

45C

46D

47A


48B

49D

50B

51C

52C

53A

54A

55B

56D

57A

58A

59A

60C

61A

62D


63C

64B

65C

66B

67D

68C

69B

70D

71A

72C

73B

74B

75A

76D

77A


78D

79B

80C

Câu 43:
Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng → X là xenlulozơ.
Thủy phân hồn tồn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y → Y là glucozơ:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
Câu 44:
Gly-Glu + 3KOH → GlyK + GluK2 + 2H2O
0,15………….0,45
Câu 45:
Các polime dùng làm cao su: poli(butađien-stiren), polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin)
Câu 46:
NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2
NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + NaCl
Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
Fe(OH)3 + HCl → FeCl3 + H2O
FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2
Hai chất X, T lần lượt là NaOH, FeCl3.
Câu 47:
nX = nY = nNaOH = 0,1
MX = 8,8/0,1 = 88 → X là C4H8O2
MY = 9,6/0,1 = 96 → Y là C2H5COONa
→ Cấu tạo của X: C2H5COOCH3
Câu 48:
nFe = 0,15, bảo toàn electron: 3nFe = 2nSO2

Trang 5/4 – Mã đề 147


→ nSO2 = 0,225 → V = 5,04 lít
Câu 53:
Ăn mịn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li.
→ Chọn A:
Zn + Cu2+ → Cu + Zn2+
Cu sinh ra bám vào Zn tạo cặp điện cực Zn-Cu
Câu 63:
MY > MX = 88 → Y là C2H5COONa (MY = 96)
→ X là C2H5COOCH3 (metyl propionat)
Câu 64:
Chất không tan trong dung dịch HCl là BaSO4.
Các chất còn lại:
Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O
BaCO3 + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
BaCl2 chỉ tan, không phản ứng.
Câu 66:
(a) Sai, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy.
(b) Đúng, kim loại kiềm hoạt động mạnh nên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(c) Đúng, NaHCO3 có phản ứng axit – bazơ:
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
(d) Đúng, khi đun nóng nhẹ: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 68:
(a) Sai, xenlulozơ trinitrat là ngun liệu để sản xuất thuốc súng khơng khói.
(b) Sai, đipeptit khơng có phản ứng màu biure.
(c) Đúng, các sản phẩm HCOOH, CH3CHO đều tráng bạc.
(d) Đúng, C6H5NH2 tan tốt trong HCl do phản ứng tạo muối tan C6H5NH3Cl.

(e) Sai, do số mắt xích khác nhau nên tinh bột, xenlulozơ có CTPT khác nhau.
Câu 69:
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
B. Không phản ứng
C. Na + H2O → NaOH + H2
Trang 6/4 – Mã đề 147


NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
D. Fe + HCl → FeCl2 + H2
Câu 70:
K3PO4 được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần vì:
Ca2+ + PO43- → Ca3(PO4)2↓
Mg2+ + PO43- → Mg3(PO4)2↓
Câu 71:
nX = 0,1 và nCO2 = 0,22
→ Số C = nCO2/nX = 2,2
→ Công thức chung của X là C2,2Hy
C2,2Hy + (3,2 – 0,5y)Br2 → C2,2HyBr(6,4-y)
6,32/(26,4+y)……… 0,12
→ y = 5,2
C2,2H5,2 + 3,5O2 → 2,2CO2 + 2,6H2O
0,1………0,35
→ VO2 = 7,84 lít
Câu 72:
Muối gồm Na2CO3 (x) và NaHCO3 (y)
→ 106x + 84y = 13,7
nNaOH ban đầu = 2x + y = 50.16%/40
→ x = 0,05; y = 0,1
→ nCO2 = x + y = 0,15 → nC6H12O6 phản ứng = 0,075

m gam glucozơ tạo 0,2 mol Ag
→ nC6H12O6 ban đầu = nAg/2 = 0,1
→ H = 0,075/0,1 = 75%
Câu 73:
nBr2 = 0,04
Quy đổi X thành C17H35COOH (a), C3H5(OH)3 (b), H2O (-3b) và H2 (-0,04)
nO2 = 26a + 3,5b – 0,04.0,5 = 3,205
nCO2 = 18a + 3b = 2,25
→ a = 0,12; b = 0,03
→ mX = 35,14
Muối gồm C17H33COONa (0,04) và C17H35COONa (0,08)
→ Y là (C17H35COO)2(C17H33COO)C3H5 (0,03)
Trang 7/4 – Mã đề 147


→ %Y = 75,81%
Câu 74:
nH2SO4 = nBaSO4 = 0,715
Z + NaOH → Dung dịch chứa SO42- (0,715), bảo toàn điện tích → nNa+ = 1,43
Bảo tồn Na → nNaNO3 = 1,43 – 1,285 = 0,145
nNH4+ = nNH3 = 0,025
Đặt nH2 = a, bảo toàn H → nH2O = 0,665 – a
nOH- trong ↓ = 1,285 – 0,025 = 1,26
→ m kim loại trong ↓ = 46,54 – 1,26.17 = 25,12
Bảo toàn khối lượng:
31,36 + 0,715.98 + 0,145.85 = 25,12 + 0,715.96 + 0,145.23 + 0,025.18 + 5,14 + 18(0,665 – a)
→ a = 0,05
X gồm kim loại (25,12 gam), O (b mol) và CO2 (c mol)
→ mX = 25,12 + 16b + 44c = 31,36 (1)
nY = nNO + nN2 + c + 0,05 = 0,2

mY = 30nNO + 28nN2 + 44c + 2.0,05 = 5,14
→ nNO = 0,42 – 8c
và nN2 = 7c – 0,27
Bảo toàn N → (0,42 – 8c) + 2(7c – 0,27) + 0,025 = 0,145 (2)
(1)(2) → b = 0,28 và c = 0,04
Bảo toàn O: 4nFe3O4 + 3nFeCO3 = b + 2c
→ nFe3O4 = 0,06
→ %Fe3O4 = 44,39%
Câu 75:
nY = nC3H5(OH)3 = 0,02
nO = 6nY + 2nZ = 2nCO2 + nH2O – 2nO2
→ nZ = 0,04
Z là CxHyCOOH (0,04) và Y là (CxHyCOO)3C3H5 (0,02)
nC = 0,04(x + 1) + 0,02(3x + 6) = 1,86 → x = 17
nH = 0,04(y + 1) + 0,02(3y + 5) = 1,62.2 → y = 31
→ mZ = 11,2 gam
Câu 76:
nO2 = (9,8 – 5)/32 = 0,15 → nM phản ứng = 4nO2 = 0,6
→ nM ban đầu > 0,6 → M < 5/0,6 = 8,33
→ M = 7: M là Li
Trang 8/4 – Mã đề 147


%Li phản ứng = 0,6.7/5 = 84%
Câu 77:
Trong khoảng thời gian 3377,5 tính từ t đến t + 3377,5 thì ne = 2.3377,5/F = 0,07
nCu = 0,025 → nH2 = 0,01
nCl2 = u, nO2 = v → u + v + 0,01 = 0,035
và 2u + 4v = 0,07
→ u = 0,015; v = 0,01

Trong t giây đầu chỉ thoát Cu và Cl2 nên x = y
ne trong t giây = 2x → ne trong 2t giây = 4x
Sau 2t giây:
Catot: nCu = x + 0,025 → nH2 = x – 0,025
Anot: nCl2 = x + 0,015 → nO2 = 0,5x – 0,0075
n khí tổng = (x – 0,025) + (x + 0,015) + (0,5x – 0,0075) = 2,0625x
→ x = 0,04
nCuSO4 = x + 0,025 = 0,065
nNaCl = 2(x + 0,015) = 0,11
→ m = 16,835
Câu 78:
Mỗi phần chứa FeO (a) và Al2O3 (b)
Phần 1 → nHCl = 2a + 6b = 0,9
Phần 2 → nO bị lấy = nH2O = 0,05
→ m = 72a + 102b = 20,2 + 0,05.16
→ a = 0,15; b = 0,1
→ %Al2O3 = 48,57%
Câu 79:
nH2O = nNaOH = 0,25
Bảo toàn khối lượng:
mH3PO4 + mNaOH = m muối + mH2O
→ nH3PO4 = 0,15 → CM H3PO4 = 1,5M
Câu 80:
(2)(3) → X, Y là các muối
(1) → E là este, mặt khác ME < 168 nên E là este 2 chức.
E có 4 oxi → E có 4C → E là C4H6O4
MZ < MF < MT nên:
Trang 9/4 – Mã đề 147



E là HCOO-CH2-COO-CH3
X là HCOONa
Y là HO-CH2-COONa
Z là CH3OH
F là HCOOH
T là HO-CH2-COOH
(a) Sai, E có 1 cấu tạo thỏa mãn
(b) Sai, Z khơng có liên kết pi, T có 1 liên kết pi C=O
(c) Đúng, dùng H2SO4 đặc xúc tác: HCOOH → CO + H2O
(d) Đúng: HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
(e) Đúng, 2 chất cùng C nên axit có nhiệt độ sơi cao hơn ancol
(f) Sai, T là hợp chất tạp chức.

Trang 10/4 – Mã đề 147



×