Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

145 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học sở gdđt bắc giang (lần 2) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.4 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 148

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)2.
D. CrO3.
Câu 42: Có thể dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2SO4.
D. NaHCO3.
Câu 43: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn lên vỏ tàu biển (phía ngồi, tiếp xúc
với nước biển) các tấm kim loại nào sau đây?


A. Pb.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng?
A. Trimetylamin.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 45: Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 46: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa :
A. +1.
B. -2.
C. +2.
D. +3.
Câu 47: Chất nào sau đây là ancol hai chức?
A. Etylen glicol.
B. Etanol.
C. Glixerol.
D. Butan-1-ol.
Câu 48: Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. Mg.
B. HCl.
C. MgO.
D. Cl2.
Câu 49: Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. (CH3)2NH.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. CH3NHC6H5.
D. (CH3)3N.
Câu 50: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 51: Kim loại Fe không tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. NaOH.
D. HNO3 loãng.
Câu 52: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 53: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Triolein.
B. Axit stearic.
C. Glixerol.
D. Axit axetic.
Câu 54: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. NaNO3.
C. NaHSO4.
D. Na2HPO4.
Câu 55: Magie phản ứng với oxi sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. MgCl2.
B. Mg(OH)2.
C. Mg(NO3)2.
D. MgO.
Câu 56: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn.
Trang 1/4 – Mã đề 148


Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 58: Công thức của metyl fomat là :
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 59: Tác nhân chủ yếu gây hiện tượng mưa axit là
A. CH4 và NH3.
B. CO2 và CH4.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CO2.
Câu 60: Quặng nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp?
A. Hematit.
B. Xiđerit.

C. Boxit.
D. Pirit.
Câu 61: Cho 4 dung dịch riêng biệt: BaCl2, NaOH, KHSO4 và AgNO3. Số dung dịch có khả năng phản
ứng với FeSO4 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 62: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C 6H12O6 (enzim) → 2C2H5OH + 2CO2.
Để thu được 46 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá
trị của m là
A. 150.
B. 180.
C. 54.
D. 90.
Câu 63: Cho khí H2 (dư) qua ống đựng 10 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam X là ?
A. 8 gam.
B. 6 gam.
C. 2 gam.
D. 4 gam.
Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho Na vào H2O.
B. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Al vào dung dịch NaHSO4.
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 65: Để hòa tan hoàn toàn 10 gam oxit của kim loại R cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim
loại R là
A. Mg.
B. Ca.

C. Zn.
D. Al.
Câu 66: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C3H7N.
Câu 67: Este X mạch hở, có tỉ khối so với H 2 bằng 44. Thủy phân hoàn toàn 22 gam X bằng dung dịch
NaOH (dư), thu được 20,5 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 68: Cacbohiđrat X là chất rắn, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước; X có nhiều trong quả nho chín
nên được gọi là đường nho. Cho X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun
nóng), thu được sản phẩm hữu cơ Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là :
A. glucozơ và sobitol.
B. glucozơ và ancol etylic.
C. fructozơ và sobitol.
D. glucozơ và amoni gluconat.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 70: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được
chất hữu cơ Y và ancol metylic. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tên của X là metyl acrylat.
B. Trong phân tử Y có hai liên kết pi (π).).

C. Công thức phân tử của Y là C3H4O2.
D. Y tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Trang 2/4 – Mã đề 148


Câu 71: Một loại xăng E là hỗn hợp gồm isooctan (2,2,4-trimetylpentan) và heptan có tỉ khối hơi so với
He bằng 28,22. Khi sử dụng cho một số động cơ, cần trộn hơi xăng E với khơng khí (chứa 21% O 2 theo
thể tích) theo tỉ lệ thể tích tương ứng 1 : V để đốt cháy vừa đủ và hoàn toàn xăng. Giá trị của V gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 56.
B. 12.
C. 25.
D. 48.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(b) Triolein, tripanmitin đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Mạch của xenlulozơ có dạng sợi, không xoắn, không nhánh.
(d) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).
(e) Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 73: Trong bình kín khơng có khơng khí chứa 18,4 gam hỗn hợp rắn A gồm FeCO 3, Fe(NO3)2, FeS và
Fe, trong đó oxi chiếm 15,65% về khối lượng. Nung bình ở nhiệt độ cao đến phản ứng hồn toàn thu
được hỗn hợp rắn B và 0,08 mol hỗn hợp khí X gồm 3 khí có tỉ khối hơi so với He là a. Hòa tan hết chất
rắn B trong 91 gam dung dịch H 2SO4 84%. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,4 mol khí SO 2.
Cho 740ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu được 23,54 gam kết tủa duy nhất. Giá trị của a là
A. 10,5.

B. 12.
C. 12,5.
D. 16.
Câu 74: Một loại quặng photphorit có chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2 (phần trăm theo
khối lượng). Để sản xuất supephotphat đơn từ 1 tấn quặng photphorit ở trên cần dùng vừa đủ m tấn dung
dịch H2SO4 65%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,56.
B. 1,11.
C. 1,54.
D. 1,45.
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có sự tạo thành kết tủa sau đó kết tủa tan hết là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH (dư), thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và 2,76 gam glixerol.
Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O 2, thu được 2,43 mol CO2 và 2,29 mol H2O. Khối
lượng của Y trong m gam X là
A. 24,90 gam.
B. 26,52 gam.
C. 26,70 gam.
D. 26,34 gam.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành

từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2O là
0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối
và 28,6 gam hỗn hợp Q gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ
0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong m gam
E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,8%.
B. 7,7%.
C. 8,0%.
D. 7,0%.
Câu 78: Cho các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3;
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl;
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl;
Trang 3/4 – Mã đề 148


(d) X3 + CuO (t°) → X6 + Cu + H2O.
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của X5 là 76.
(b) X4 là hợp chất hữu cơ đa chức.
(c) X6 là anđehit axetic.
(d) Đốt cháy hoàn toàn X2 thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(e) Từ X3 có thể điều chế trực tiếp X4 bằng một phản ứng hóa học.
Số phát biểu không đúng là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hóa:

INCLUDEPICTURE " \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \
* MERGEFORMATINET

Biết chất X cịn có tên gọi khác là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một
phản ứng. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là
A. NaHCO3 và Ba3(PO4)2.
B. NaHCO3 và Ba(OH)2.
C. CO2 và Ba(OH)2.
D. Na2CO3 và Ba(OH)2.
Câu 80: Hòa tan 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện
phân bằng 100%. Sau t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam đồng thời ở anot thu được 2,24 lít khí
(đktc). Sau 2t giây, tổng thể tích khí thốt ra từ hai điện cực là 7,28 lít (đktc). Giá trị của m là ?
A. 7,04.
B. 7,15.
C. 3,20.
D. 3,25.

Trang 4/4 – Mã đề 148


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A

42A

43D

44C


45A

46C

47A

48D

49D

50D

51C

52D

53B

54B

55D

56B

57A

58D

59C


60C

61A

62A

63C

64B

65A

66B

67C

68D

69C

70D

71A

72B

73C

74B


75A

76C

77B

78B

79B

80D

Câu 42:
Có thể dùng lượng vừa đủ NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời:
M(HCO3)2 + NaOH → MCO3 + NaHCO3 + H2O
Câu 43:
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là Fe) người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại Zn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe là
cực dương và được bảo vệ.
Câu 61:
Có 3 dung dịch có khả năng phản ứng với FeSO4 là:
BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4
NaOH + FeSO4 → Fe(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 + FeSO4 → Ag2SO4 + Ag + Fe(NO3)3
Câu 62:
C6H12O6 (enzim) → 2C2H5OH + 2CO2
mC6H12O6 = 46.180/(46.2.60%) = 150 gam
Câu 63:
Al2O3 không bị H2 khử nên:

nO(Fe2O3) = (10 – 7,6)/16 = 0,15
→ nFe2O3 = 0,05 → mAl2O3 = 10 – 0,05.160 = 2 gam
Câu 64:
A. Na + H2O → NaOH + H2
B. Không phản ứng
C. Al + NaHSO4 → Na2SO4 + Al2(SO4)3 + H2
D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Trang 5/4 – Mã đề 148


Câu 65:
nHCl = 0,5 → nO = nH2O = 0,25
→ nRxOy = 0,25/y
→ Rx + 16y = 10y/0,25
→ R = 24y/x
Chọn x = y = 1 và R = 24 → R là Mg
Câu 66:
nN2 = 0,0625 → nX = nN = 2nN2 = 0,125
nCO2 = 0,375 → Số C = nCO2/nX = 3
nH2O = 0,5625 → Số H = 2nH2O/nX = 9
→ X là C3H9N
Câu 67:
MX = 88 → X là C4H8O2
n muối = nX = 0,25 → M muối = 82: CH3COONa
Công thức cấu tạo thu gọn của X là CH3COOC2H5
Câu 68:
X có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho → X là glucozơ
X + AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ Y → Y là amoni gluconat.
CH2OH-(CHOH)4-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH2OH-(CHOH)4-COONH4 + Ag + NH4NO3
Câu 69:

A. Sai, trùng hợp stiren thu được polistiren.
B. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Đúng, poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome C2H4(OH)2 và
p-C6H4(COOH)2 tương ứng.
D. Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp.
Câu 70:
Cấu tạo của X là CH2=CH-COOCH3 (metyl acrylat)
Y là CH2=CH-COOH
A. Đúng
B. Đúng, Y có hai liên kết pi (π).), gồm 1C=C và 1C=O.
C. Đúng
D. Sai: CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br-CHBr-COOH
Trang 6/4 – Mã đề 148


Câu 71:
1 lít xăng E chứa C8H18 (a) và C7H16 (b)
→ a + b = 1 và 114a + 100b = 28,22.4.1
→ a = 0,92; b = 0,08
VO2 = 12,5a + 11b = 12,38 lít
→ V khơng khí = 12,38/21% = 58,95
Câu 72:
(a) Đúng
(b) Sai, triolein (C17H33COO)3C3H5 có khả năng làm mất màu dung dịch brom do có 3C=C; tripanmitin
(C15H31COO)3C3H5 là chất béo no nên không làm mất màu dung dịch brom.
(c)(d)(e) Đúng
Câu 73:
Trong A có nO = 0,18 mol
Khí X (0,08 mol) gồm CO2, NO2, SO2
→ Trong B chứa O (0,18 – 0,08.2 = 0,02 mol), Fe (x mol) và S (y mol)

nNaOH = 0,74
nFe(OH)3 = 0,22 → nNaOH đã trung hòa axit dư = 0,74 – 0,22.3 = 0,08 → nH2SO4 = 0,04
nH2SO4 bđ = 0,78 → nH2SO4 pư = 0,74
Bảo toàn S: y + 0,74 = 3x/2 + 0,4
Bảo toàn electron: 3x + 6y = 0,02.2 + 0,4.2
→ x = 0,24 và y = 0,02
Bảo toàn khối lượng: mX = mA – mB = 4
→ MX = 4/0,08 = 50
→ dX/He = 12,5
Câu 74:
Lấy 310 gam quặng
→ nCa3(PO4)2 = 310.73%/310 = 0,73
và nCaCO3 = 310.26%/100 = 0,806
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
→ nH2SO4 = 0,73.2 + 0,806 = 2,266
→ mddH2SO4 = 2,266.98/65% = 341,64
Tỉ lệ: 310 gam quặng cần 341,64 gam dung dịch H2SO4 65%.
→ 1 tấn quặng cần 1,1 tấn dung dịch H2SO4 65%.
Trang 7/4 – Mã đề 148


Câu 75:
(a) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
(b) CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
(c) NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
(d) Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → BaSO4 + Al(OH)3
Ba(OH)2 + Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + H2O

(e) Ba(AlO2)2 + HCl + H2O → BaCl2 + Al(OH)3
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
Câu 76:
nY = nC3H5(OH)3 = 0,03
nO = 6nY + 2nZ = 2nCO2 + nH2O – 2nO2
→ nZ = 0,04
Y và Z có độ khơng no tương ứng là k và g
→ nCO2 – nH2O = 0,14 = 0,03(k – 1) + 0,04(g – 1)
→ 3k + 4g = 21
Với k ≥ 3 và g ≥ 1 → k = g = 3 là nghiệm duy nhất.
nC = 0,03(3CZ + 3) + 0,04CZ = 2,43 → CZ = 18
→ Y là (C17H35COO)3C3H5 (0,03 mol)
→ mY = 26,70 gam
Câu 77:
nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,7 → nO(T) = 1,4
Bảo toàn O → nCO2 = 0,35
→ nC(T) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,7
→ T có nC = nNa → T gồm HCOONa (0,3) và (COONa)2 (0,2)
(Bảo tồn H tính nHCOONa rồi bảo tồn Na tính n(COONa)2)
Bảo tồn khối lượng → mE = 47,8
Đốt E tạo nCO2 = u và nH2O = v → u – v = 0,425
mE = 12u + 2v + 1,4.16 = 47,8
→ u = 1,875; v = 1,45
Bảo toàn C → nC(Ancol) = 1,175
Bảo toàn H → nH(Ancol) = 3,3
→ nAncol = nH/2 – nC = 0,475
Ancol gồm AOH (0,25) và B(OH)2 (0,225) (Bấm hệ nAncol và nO để tính số mol)
Trang 8/4 – Mã đề 148



nC(Ancol) = 0,25CA + 0,225CB = 1,175
→ 10CA + 9CB = 47 → CA = 2 và CB = 3 là nghiệm duy nhất.
Ancol gồm C2H5OH (0,25) và C3H6(OH)2 (0,225).
X là HCOOC2H5: 0,05 mol
Z là HCOO-C3H6-OOC-COO-C2H5: 0,2 mol
Vì nC3H6(OH)2 > n(COONa)2 nên Y là (HCOO)2C3H6: 0,025 mol
→ mX = 3,7 gam
(Lưu ý: Tính trước nY = nC3H6(OH)2 – n(COONa)2, từ đó tính nX và nZ)
Câu 78:
(b)(c) → X1. X2 đều là các muối natri.
X1, X2 cùng C nên mỗi chất 2C → X là:
CH3COO-CH2-COO-C2H5
X1 là CH3COONa
X2 là HO-CH2-COONa
X3 là C2H5OH
X4 là CH3COOH
X5 là HO-CH2-COOH
X6 là CH3CHO
(a) Đúng, MX5 = 76
(b) Sai, X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(c) Đúng
(d) Sai, đốt X2 có nCO2 = nH2O:
2C2H3O3Na + 3O2 → Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
(e) Đúng: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O (lên men giấm)
Câu 79:
X còn được gọi là xút ăn da → X là NaOH
→ Y là CO2, Z là Na2CO3, T là NaHCO3, E là Ba(OH)2.
(Loại E là Ba3(PO4)2 vì muối này khơng tan, khơng phản ứng với Na2CO3).
NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
CO2 + H2O + Na2CO3 → NaHCO3

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH
Câu 80:
nNaCl = 0,18
Trong t giây: Anot thu được 0,1 mol khí gồm nCl2 = 0,09 → nO2 = 0,01
Trang 9/4 – Mã đề 148


→ ne trong t giây = 2nCl2 + 4nO2 = 0,22
Trong t giây tiếp theo anot thu thêm được nO2 = ne/4 = 0,055
→ nH2 = n khí tổng – nCl2 – nO2 tổng = 0,17
Bảo toàn electron cho catot trong 2t giây:
2nM + 2nH2 = 0,22.2
→ nM = 0,05
→ M + 96 + 18n = 287
→ n = 7 và M = 65 là nghiệm phù hợp.
Dễ thấy ne < 2nH2 nên trong t giây đầu tiên đã có H2 bên catot
→ m tăng = mZn = 0,05.65 = 3,25

Trang 10/4 – Mã đề 148



×