Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

151 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học sở gdđt bình thuận bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.09 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 153

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và bền với nhiệt. Cơng thức hố học của
X là
A. Al(NO3)3.
B. NaAlO2.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 42: Kim loại M là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại M là
A. W.
B. Fe.
C. Cr.
D. Ag.


Câu 43: Triglixerit X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. axit fomic.
B. axit stearic.
C. axit axetic.
D. axit acrylic.
Câu 44: Amin nào dưới đây là amin bậc II?
A. CH3-CH2-NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. CH3-N(CH3)-CH2-CH3.
D. CH3-CH(NH2)-CH3.
Câu 45: Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với
oxi trong khơng khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. CO2.
C. NO.
D. SO2.
Câu 46: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. KNO3.
B. Na3PO4.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 47: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CaO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. Na2O.
Câu 48: Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính axit.
C. tính oxi hố.

D. tính khử.
Câu 49: Cơng thức hố học của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3.
B. CrO.
C. Cr2O3.
D. Cr(OH)2.
Câu 50: Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm IIA?
A. Sr.
B. Na.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 51: Ancol nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. Etilen glicol.
B. Ancol benzylic.
C. Glixerol.
D. Etanol.
Câu 52: Số oxi hoá của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là
A. +2.
B. 0.
C. +1.
D. +3.
Câu 53: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 54: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.

D. metyl axetat.
Câu 55: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. K.
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Trang 1/4 – Mã đề 153


Câu 57: Amino axit nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 58: Hoá chất thường dùng để làm trong nước là
A. phèn chua.
B. muối ăn.
C. giấm ăn.
D. amoniac.
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.

(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 60: Chất nào không dùng làm chất khử khi điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. C.
B. S.
C. SO.
D. H2.
Câu 61: Trong phản ứng của kim loại Ca với H 2O, với hệ số phương trình phản ứng là số nguyên tối giản
thì hệ số của H2O là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại nhơm khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy Al2O3, thu được kim loại Al ở anot.
(c) Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3, thu được khí CO2.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 63: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5ONa.

B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3OH và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien thu được poliisopren.
B. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.
C. Policaproamit được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axit ε-aminocaproic.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
Câu 65: Cho sơ đồ phản ứng sau:
INCLUDEPICTURE " \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \
* MERGEFORMATINET

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. Al2O3 và Al.
B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al.
D. AlCl3 và Al2O3.
Câu 66: Cho các chất sau: Fe2O3, FeO, Fe3O4 và Fe. Số chất tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư sinh
ra khí NO là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Trang 2/4 – Mã đề 153


Câu 67: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo,
nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là

A. Glucozơ và xenlulozơ.
B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 69: Thuỷ phân hoàn toàn 10,56 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100,00 ml dung dịch NaOH
1,20M (vừa đủ) thu được 5,52 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. etyl fomat.
Câu 70: Hòa tan hết 2 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M, chỉ thu được
dung dịch chứa hai muối. Giá trị của V là
A. 100.
B. 150.
C. 200.
D. 50.
Câu 71: Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì 19-12-6. Để cung cấp 22,69 kg nitơ,
3,72 kg photpho và 6,07 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời phân NPK (ở trên), đạm
urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 61%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng

là
A. 80,00 kg.
B. 90,00 kg.
C. 86,00 kg.
D. 96,00 kg.
Câu 72: Cho 2,110 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,050 mol HCl,
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.
B. 2,550.
C. 3,935.
D. 4,725.
Câu 73: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là ?
A. 0,81.
B. 1,08.
C. 1,62.
D. 2,16.
Câu 74: Đốt cháy kim loại M (có hố trị khơng đổi) trong 0,168 lít khí O 2 đến phản ứng hoàn toàn được
chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 0,336 lít khí H 2 và dung dịch Y có chứa 2,67
gam muối. Muối trong Y là :
A. CaCl2.
B. ZnCl2.
C. AlCl3.
D. MgCl2.
Câu 75: Thuỷ phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H14O4, mạch hở, chứa hai chức este) bằng dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z (M X < MY = MZ). Biết Z có thể tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được kết tủa. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của chất X nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol metylic.
(b) Khi cho a mol Z tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.

(c) Có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(d) Y và Z có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(e) Hợp chất hữu cơ E có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là :
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 76: Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hố lỏng (LPG) gồm
propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 7. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng
Trang 3/4 – Mã đề 153


nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí
“ga” của hộ gia đình X là 13000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Sau khoảng bao nhiêu ngày
hộ gia đình X sử dụng hết bình ga trên?
A. 34 ngày.
B. 55 ngày.
C. 60 ngày.
D. 31 ngày.
Câu 77: Xà phịng hố hoàn toàn 131,70 gam hỗn hợp X gồm các triglixerit bằng dung dịch KOH vừa
đủ, đun nóng, sau phản ứng thu được 143,10 gam hỗn hợp muối Y. Hiđro hoá hoàn toàn Y chỉ thu được
muối kali stearat. Mặt khác, cứ 26,34 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a
là ?
A. 0,30.
B. 0,28.
C. 0,21.
D. 0,18.
Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có
cường độ khơng đổi. Toàn bộ khí sinh ra trong q trình điện phân theo thời gian được biểu diễn theo đồ

thị bên.

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước, bỏ qua sự bay hơi của nước.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại thời điểm 2t1 giây, tổng thể tích khí thốt ra ở hai cực là 1,120 lít.
B. Tỷ lệ mol CuSO4 : NaCl trong X là 2 : 5.
C. Tại thời điểm t3 giây, khối lượng dung dịch giảm 7,070 gam.
D. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
Câu 79: Cho 12,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2,
thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360,00 ml dung dịch HCl 1,00M,
thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan
hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO 3 nồng độ 31,50%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,24.
B. 5,67.
C. 8,56.
D. 7,28.
Câu 80: Hỗn hợp M gồm hai este X, Y mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol). Đun 19,6 gam M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol Z (M Z < 120) và
hỗn hợp muối T. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O 2, thu được K2CO3; 17,06 gam hỗn hợp CO 2 và
H2O. Cho toàn bộ ancol Z vào bình đựng Na dư thấy bình tăng 8,9 gam. Phần trăm khối lượng của muối
có khối lượng phân tử lớn nhất trong T là :
A. 23,82%.
B. 25,45%.
C. 24,71%.
D. 24,26%.

Trang 4/4 – Mã đề 153



ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42C

43B

44B

45C

46B

47B

48D

49A

50B

51D

52D

53D

54B

55D


56D

57A

58A

59C

60B

61C

62C

63A

64B

65D

66C

67D

68D

69B

70A


71D

72C

73C

74C

75B

76A

77D

78C

79B

80A

Câu 59:
(a) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng.
(b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo
(c) Sai, dầu mỡ bơi trơn có thành phần hidrocacbon
(d) Đúng
(e) Sai, amilozo khơng nhánh
(f) Đúng
Câu 60:
Không dùng S làm chất khử khi điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì S không khử được ion

kim loại.
Câu 61:
Ca + 2H2O —> Ca(OH)2 + H2
—> Hệ số của H2O là 2.
Câu 62:
(a) Đúng: Al + Fe2O3 —> Al2O3 + Fe
(b) Sai, thu được Al ở catot, O2 ở anot.
(c) Đúng: HCl + CaCO3 —> CaCl2 + CO2 + H2O
(d) Sai, CO2 không phản ứng với Ca(HCO3)2.
Câu 63:
CH3COOC6H5 + 2NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O
—> Các sản phẩm hữu cơ: CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 64:
A. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien thu được cao su buna.
B. Đúng
C. Sai, policaproamit được điều chế bằng phản ứng trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit εaminocaproic.
Trang 5/4 – Mã đề 153


D. Sai, amilozơ có cấu trúc mạch polime khơng phân nhánh.
Câu 65:
Theo sơ đồ thì X2 là NaAlO2; X3 là Al(OH)3
X4 là Al2(SO4)3; X5 là Al2O3
Từ X5 —> Loại A, C. Để các chất khác nhau thì chọn D.
Câu 66:
Có 3 chất trong đó Fe có số oxi hóa chưa tối đa nên khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra
khí NO là FeO, Fe3O4 và Fe.
Câu 67:
Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm —> X là
glucozơ.

Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát —> Y là saccarozơ.
Câu 68:
(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 —> BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
(b) K + H2O —> KOH + H2
KOH + CuSO4 —> K2SO4 + Cu(OH)2
(c) NH4NO3 + Ba(OH)2 —> Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
(d) HCl + C6H5ONa —> C6H5OH + NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 —> Ca(HCO3)2
CO2 dư + NaOH —> NaHCO3
Câu 69:
nX = nY = nNaOH = 0,12
MX = 10,56/0,12 = 88: X là C4H8O2
MY = 5,52/0,12 = 46: Y là C2H5OH
—> Cấu tạo của X: CH3COOC2H5 (etyl axetat).
Câu 70:
MgO + 2HCl —> MgCl2 + H2O
Ca + 2HCl —> CaCl2 + H2
nHCl = 2(nMgO + nCa) = 2.2/40 = 0,1
—> VddHCl = 100 ml
Câu 71:
Trang 6/4 – Mã đề 153


Lượng phân đã dùng gồm NPK (x kg), đạm urê (y kg) và phân kali (z kg)
mN = 22,69 = 19%x + 46%y
mP = 3,72 = 31.2.12%x/142
mK = 6,07 = 39.2.6%x/94 + 39.2.61%z/94
—> x = 71; y = 20; z = 5
—> x + y + z = 96
Câu 72:

Bảo toàn khối lượng:
m muối = 2,11 + 0,05.36,5 = 3,935 gam
Câu 73:
nC12H22O11 = 1,71.75%/342 = 3/800
C12H22O11 —> (Glucozơ + Fructozơ) —> 4Ag
—> nAg = 4nC12H22O11 = 0,015
—> mAg = 1,62
Câu 74:
nO2 = 0,0075; nH2 = 0,015
—> nCl- (muối) = ne = 4nO2 + 2nH2 = 0,06
Kim loại M hóa trị x —> (2,67 – 0,06.35,5)x/M = 0,06
—> M = 9x —> x = 3, M = 27: M là Al, muối là AlCl3.
Câu 75:
E có k = 3, gồm 2COO và 1C=C
Nếu X là ancol 2 chức no, lúc đó Y, Z là các muối đơn và C=C nằm ở 1 trong 2 muối này nên khơng thể
có MY = MZ
Nếu X là ancol 2 chức chứa C=C (ít nhất 4C), Y và Z là các muối đơn chia nhau 5C cịn lại cũng khơng
thể có MY = MZ
Vậy X là ancol đơn. Z tráng gương nên Z chứa CHO.
E là C3H7COO-CH=CH-COO-C2H5
X là C2H5OH
Y là C3H7COONa
Z là OHC-CH2-COONa
(a) Sai, C2H5OH có phân tử khối lớn hơn CH3OH nên nhiệt độ sôi cao hơn.
(b) Sai, Z không tác dụng với Na
(c) Đúng, E có 2 cấu tạo (đồng phân mạch C của C3H7-)
(d) Sai
Trang 7/4 – Mã đề 153



(e) Đúng
Câu 76:
Mỗi bình gas chứa C3H8 (3x) và C4H10 (7x)
—> 44.3x + 58.7x = 12000 —> x = 22,305
Số ngày sử dụng = 70%(2220.3x + 2850.7x)/13000 = 34 ngày
Câu 77:
nC3H5(OH)3 = x; nKOH = 3x, bảo toàn khối lượng:
131,70 + 56.3x = 143,1 + 92x —> x = 0,15
Quy đổi Y thành C17H35COOK (3x) và H2
mY = 143,1 —> nH2 = -0,9
Tỉ lệ: 131,7 gam X phản ứng tối đa 0,9 mol Br2
—> 26,34 gam X phản ứng tối đa 0,18 mol Br2
Câu 78:
Đoạn 1: CuSO4 + NaCl —> Cu + Cl2 + Na2SO4
nCu = nCl2 = 0,02
Đoạn 2 có độ dốc lớn hơn nên khí thốt ra nhanh hơn —> Khí gồm H2 và Cl2:
2NaCl + 2H2O —> H2 + Cl2 + 2NaOH
n khí đoạn 2 = 0,12 – 0,02 = 0,1
—> nH2 = nCl2 = 0,05
Đoạn 3: 2H2O —> 2H2 + O2
n khí đoạn 3 = 0,06 —> nH2 = 0,04 và nO2 = 0,02
nCuSO4 = nCu = 0,02 và nNaCl = 2nCl2 tổng = 0,14
—> nCuSO4 : nNaCl = 1 : 7 (B sai)
Lúc t1 có ne = 0,04 —> Lúc 2t1 có ne = 0,08
nCu = 0,02; nH2 = 0,02; nCl2 = 0,04 —> V khí = 1,344 lít (A sai)
Thời điểm t3: nCu = 0,02; nH2 tổng = 0,09; nCl2 = 0,07, nO2 = 0,02 —> m giảm = 7,07 gam (C đúng)
D sai, dung dịch sau điện phân chứa NaOH nên pH > 7
Câu 79:
nHCl = 0,36 —> nH2O = 0,18 —> nO2 = 0,09 —> nCl2 = 0,06
Bảo toàn Cl —> nAgCl = 0,48

m↓ = mAgCl + mAg —> nAg = 0,06
Ban đầu nFe = a và nCu = b
—> mX = 56a + 64b = 12,48
Bảo toàn electron: 3a + 2b = 2nCl2 + 4nO2 + nAg
Trang 8/4 – Mã đề 153


—> a = 0,12; b = 0,09
Dung dịch T chứa Fe(NO3)3 (x), Fe(NO3)2 (y) và Cu(NO3)2 (0,09)
Bảo toàn Fe —> x + y = 0,12
Bảo toàn electron: 3x + 2y + 0,09.2 = 0,15.3
—> x = 0,03; y = 0,09
nHNO3 = 4nNO = 0,6 —> mddHNO3 = 0,6.63/31,5% = 120
mddT = mX + mddHNO3 – mNO = 127,98
—> C%Fe(NO3)3 = 5,67%
Câu 80:
nKOH = e —> mZ = e + 8,9
nK2CO3 = 0,5e, bảo toàn khối lượng:
19,6 + 56e = (17,06 + 138.0,5e – 0,33.32) + (e + 8,9)
—> e = 0,3
Z dạng R(OH)r (0,3/r mol)
mZ = (R + 17r).0,3/r = 0,3 + 8,9
—> R = 41r/3 —> r = 3, R = 41, Z là C3H5(OH)3 (0,1)
Đốt muối tạo nCO2 = u và nH2O = v
—> 44u + 18v = 17,06
Bảo toàn O —> 2u + v + 3.0,5e = 0,33.2 + 2e
—> u = 0,31; v = 0,19
nM = nZ = 0,1 và nC(M) = nC(Z) + nC(T) = 0,76
—> Số C = nC/nM = 7,6
—> (HCOO)2(CH3COO)C3H5 (0,04) và C8HyO6 (0,06)

Bảo toàn H:
0,04.10 + 0,06y + e = 2v + 8nZ
—> y = 8: (CH≡C-COO)(HCOO)2C3H5
T chứa:
CH≡C-COOK: 0,06 mol
HCOOK: 0,2 mol
CH3COOK: 0,04 mol
—> %CH≡C-COOK = 23,82%

Trang 9/4 – Mã đề 153



×