Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

152 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học liên trường thọ xuân thanh hóa bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.7 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

LIÊN TRƯỜNG THỌ XUÂN

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 154

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Metyl axetat.
B. Tristearin.
C. Saccarozơ.
D. Etyl amin.
Câu 42: Công thức của etylfomat là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.


B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 44: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 45: Chất nào sau đây có hai nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Axit fomic.
B. Metan.
C. Glucozơ.
D. Ancol etylic.
Câu 46: Crom (III) hidroxit có cơng thức là
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. Cr(OH)3.
D. CrO3.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xelulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 48: Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. Ca(OH)2.
Câu 49: Cho thanh Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học?
A. H2SO4.

B. NaCl.
C. ZnCl2.
D. CuSO4.
Câu 50: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Na, Cu, Ca.
B. Na, Ca, Al.
C. K, Cu, Fe.
D. Na, Mg, Fe.
Câu 51: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. NaNO3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây khơng hịa tan được Al(OH)3?
A. HCl.
B. NaOH.
C. CaCl2.
D. H2SO4.
Câu 53: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Etylamin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 54: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt
(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. AgNO3.
D. HCl lỗng.
Câu 55: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

A. Ca(OH)2.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. CaCl2.
Câu 56: Chất nào sau đây là etylamin?
A. C3H9N.
B. C2H3NH2.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 57: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaCl2.
Trang 1/4 – Mã đề 154


Câu 58: Trong phản ứng của kim loại Al với Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 59: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. O2.
B. CO2.
C. N2.
D. H2.
Câu 60: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?

A. Polistiren.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Polibutađien.
Câu 61: X là một este no đơn chức, mạch hở, tỉ khối hơi của X đối với CH 4 là 5,5. Nếu đun nóng 2,2 gam
este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 62: X là amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. Cho 1,085 gam X phản ứng vừa đủ với 35 ml dung dịch
HCl 1M. Amin X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. propylamin.
Câu 63: Cacbohidrat X có các đặc điểm sau:
- Bị thủy phân trong môi trường axit.
- Thuộc loại polisaccarit.
- Phân tử gồm nhiều gốc α-glucozơ.
Cacbohidrat X là chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 64: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba.
B. Ca.
C. Be.

D. Mg.
Câu 65: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thốt
ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26,05 gam.
B. 37,3 gam.
C. 26,35 gam.
D. 36,7 gam.
Câu 66: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch Mg(NO3)2.
B. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 68: Cho các dung dịch riêng biệt: FeCl 3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2. Số dung dịch có khả
năng tác dụng được với kim loại Cu là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua).
C. Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.
Câu 70: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO 3/NH3 đến khi phản ứng hoàn

toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 10,8.
C. 9,0.
D. 16,2.
Trang 2/4 – Mã đề 154


Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là :
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 72: Một loại khí thiên nhiên (X) có thành ứng phần phần trăm về thể tích như sau: 85,0% metan,
10,0% etan, 2,0% nitơ, 3,0% khí cacbonic. Biết rằng: khi đốt cháy 1 mol metan, 1 mol etan thì lượng
nhiệt tỏa ra tương ứng là 880,0 kJ và 1560,0 kJ, để nâng 1 ml nước lên thêm 1°C cần 4,2 J. Giả thiết rằng
lượng nhiệt tỏa ra của quá trình đốt cháy X dùng để làm nóng nước với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng
80%. Thể tích khí X (đktc) cần dùng để đun nóng 10,0 lít nước (khối lượng riêng của nước 1g/ml) từ
20°C lên 100°C gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 123,20 lít.
B. 104,08 lít.
C. 103,58 lít.
D. 122,83 lít.

Câu 73: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol
O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun
nóng, thu được glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Khối lượng muối natri oleat là:
A. 73,08.
B. 18,36.
C. 54,72.
D. 121,80.
Câu 74: Sau khi phân tích thổ nhưỡng vùng đất trồng lạc (đậu phộng) của một tỉnh X, chuyên gia nông
nghiệp khuyến nghị bà con nơng dân cần bón bổ sung 40 kg N, 45 kg P và 66 kg K cho mỗi ha. Loại phân
mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp NPK (3 – 9 – 6) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng
60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Theo khuyến nghị trên, tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 ha
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1145 kg.
B. 1154 kg.
C. 1167 kg.
D. 1176 kg.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 76: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỷ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn

bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong
E là ?
A. 0,74 gam.
B. 0,88 gam.
C. 0,6 gam.
D. 0,8 gam.
Câu 77: Cho dãy chuyển hóa (mỗi ký hiệu là 1 chất): X + NaOH → Y; Y + CO 2 + H2O → Z; Z + H2SO4
lỗng, dư → T. Biết T có phân tử khối lớn hơn 60; X và Z được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực
phẩm; Z được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 3 sản phẩm
đều là hơi và khí. Cho các phát biểu sau:
(1) Các chất Y, T có thể được dùng để làm mềm nước cứng, trong đó Y làm mềm được mọi loại nước
cứng, T chỉ làm mềm được nước cứng tạm thời.
(2) Có thể dùng chất Y để pha chế nước giải khát (nước soda, …).
Trang 3/4 – Mã đề 154


(3) Có thể phân biệt hai dung dịch chứa riêng biệt chất Y và chất Z bằng dung dịch phenolphtalein.
(4) Chất Y và T tan tốt trong nước, chất Z tan trong nước ít hơn nhiều so với Y và T.
(5) Chất Z khơng bị nóng chảy khi nung ở nhiệt độ cao, áp suất thường.
Số phát biểu đúng là :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 78: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân
dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 1,93A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí
sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)


t

2250

3250

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

a

a + 0,015

0,04

Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam)

b

0,96

0,96

Biết rằng tại thời điểm t chỉ thu được một khí duy nhất. Giá trị của a là :
A. 0,025.
B. 0,02.
C. 0,015.
D. 0,01.
Câu 79: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2, Cu, Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO 3 1M vào Y đến các phản ứng xảy ra hồn tốn thấy

đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thốt ra 0,448 lít khí ở đktc. Biết NO là sán phẩm khử
duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với:
A. 82.
B. 84.
C. 80.
D. 86.
Câu 80: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) X + HCl → F + NaCl
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; M E <
168; MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là :
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Trang 4/4 – Mã đề 154


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B

42C


43A

44A

45D

46C

47B

48A

49D

50B

51C

52C

53B

54D

55B

56D

57C


58B

59B

60C

61B

62A

63B

64D

65D

66A

67A

68C

69A

70C

71D

72B


73C

74D

75C

76A

77C

78D

79A

80D

Câu 49:
Cho thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học, vì:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Cu sinh ra bám vào thanh sắt tạo cặp điện cực Fe-Cu tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với mơi trường
điện li nên có ăn mịn điện hóa.
Câu 54:
A. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng, dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. Không phản ứng
C. Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag
D. Fe + 2HCl dư → FeCl2 + H2
Câu 58:
Một nguyên tử Al nhường 3 electron:
Al → Al+3 + 3e

Câu 61:
MX = 88 → X là C4H8O2
nX = 0,025 → nRCOONa = 0,025
mRCOONa = 2,05 gam → R = 15: -CH3
Vậy X là CH3COOC2H5
Câu 62:
nX = nHCl = 0,035 → MX = 31: X là CH5N (metylamin)
Câu 63:
X thuộc loại polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc α-glucozơ → X là tinh bột.
Câu 64:
R + 2HCl → RCl2 + H2
RO + 2HCl → RCl2 + H2O
Trang 5/4 – Mã đề 154


nHCl = 0,4 → nR + nRO = 0,2
→ M = 6,4/0,2 = 32 → R < 32 < R + 16
→ 16 < R < 32 → Mg
Câu 65:
nH2 = 0,3 → nCl- (muối) = 2nH2 = 0,6
m muối = m kim loại + mCl- (muối) = 36,7 gam
Câu 66:
Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic là 2
este:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
Câu 67:
A. Không xảy ra.
B. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O

D. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Câu 68:
Có 3 dung dịch có khả năng tác dụng được với kim loại Cu là:
FeCl3 + Cu → FeCl2 + CuCl2
HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + NO + H2O
AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + Ag
Câu 69:
A. Sai, tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN
B. Đúng
C. Đúng, phân tử glucozơ (dạng mạch hở) chứa -CHO nên có tráng bạc.
D. Đúng: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 70:
nAg = 0,1 → nC6H12O6 = nAg/2 = 0,05
→ mC6H12O6 = 9 gam.
Câu 71:
(a) Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2
Trang 6/4 – Mã đề 154


(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3
(c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + 2NaHCO3
(d) Fe + FeCl3 → FeCl2
(e) Na2O + Al2O3 → 2NaAlO2
(g) Fe2O3 + Cu + 6HCl → 2FeCl2 + CuCl2 + 3H2O
Câu 72:
nX = x → nCH4 = 0,85x; nC2H6 = 0,1x
Bảo toàn năng lượng:
(0,85x.880.10³ + 0,1x.1560.10³).80% = 10.10³.4,2(100 – 20)
→ x = 4,646 → V = 104,07 lít
Câu 73:

Quy đổi X thành HCOOH (a), C3H5(OH)3 (b), CH2 (17a), H2 (c) và H2O (-3b)
nX = a – 3b + b = 0,2
nO2 = 0,5a + 3,5b + 1,5.17a + 0,5c = 10,6
nH2O = a + 4b + 17a + c – 3b = 7
→ a = 0,4; b = 0,1; c = -0,3
nC17H33COONa = -c = 0,3 → mC17H33COONa = 91,2
Tỉ lệ: 0,2 mol X tạo 91,2 gam C17H33COONa
→ Từ 0,12 mol X tạo mC17H33COONa = 54,72 gam
Câu 74:
Khối lượng mỗi loại phân là NPK (x kg), phân kali (y kg) và ure (z kg)
mN = 40 = 3%x + 46%z
mP = 45 = 31.2.9%x/142
mK = 66 = 39.2.6%x/94 + 39.2.60%y/94
→ x = 1145,16; y = 18,05; z = 12,27
→ x + y + z = 1175,48
Câu 75:
(a) Đúng, xà phịng sẽ tạo kết tủa (Ví dụ (C17H35COO)2Ca) bám vào vải, làm sợi vải mau mục nát.
(b) Đúng, quả chuối xanh có tinh bột gây ra hiện tượng này.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng, tơ nilon-6,6 có nhóm -CONH- kém bền trong môi trường kiềm.
Câu 76:
Trang 7/4 – Mã đề 154


nNa2CO3 = 0,13 → nNaOH = 0,26
Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol)
→ m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1
→ R = 197n/13
Do 1 ≤ n ≤ 2 → 15,2 < R < 30,4

→ Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v)
→ u + 2v = 0,26 & 45u + 60v = 8,1
→ u = 0,02 và v = 0,12
Bảo toàn khối lượng:
mE + mNaOH = m muối + m ancol
→ m muối = 21,32 gam
Trong muối có nNa = 0,26 → nO = 0,52
nH2O = 0,39 → nH = 0,78
→ nC = 0,52
→ nCO2 = nC – nNa2CO3 = 0,39
Vì nCO2 = nH2O → Các muối no, đơn chức, mạch hở.
→ n muối = nNaOH = 0,26
→ Số C = 0,52/0,26 = 2
Do 2 muối có số mol bằng nhau → HCOONa và C2H5COONa
Vậy các este gồm:
X: HCOOC2H5 (0,01)
Y: C2H5COOC2H5 (0,01)
Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12)
→ mX = 0,74 gam
Câu 77:
Z được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit → Z là NaHCO3
X và Z được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm → X là NH4HCO3
NH4HCO3 + 2NaOH → Na2CO3 + NH3 + 2H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Y là Na2CO3; T là Na2SO4
(1) Sai, Y làm mềm mọi loại nước cứng nhưng T không làm mềm được nước cứng nào
(2) Đúng
(3) Sai, cả Y và Z đều làm phenolphtalein chuyển màu hồng
(4) Đúng

(5) Đúng, NaHCO3 bị phân hủy trước khi nóng chảy
Trang 8/4 – Mã đề 154


Câu 78:
Lúc 3250s (ne = 0,065), catot có nCu = 0,015 → nH2 = 0,0175
nCl2 = u và nO2 = v → u + v + 0,0175 = 0,04
ne = 2u + 4v = 0,065
→ u = 0,0125; v = 0,01
Lúc 2250s (ne = 0,045), catot có nCu = 0,015 → nH2 = 0,0075
Anot có nCl2 = 0,0125 và nO2 = 0,005
→ n khí tổng = a + 0,015 = 0,0125 + 0,005 + 0,0075
→ a = 0,01
Câu 79:
Trong X, đặt a, b, c lần lượt là số mol FeCl2, Cu, Fe(NO3)2.
Khi cho AgNO3 vào Y thì có NO thốt ra
→ Trong Y có H+ dư và NO3- hết, khi đó nNO tổng = 2c + 0,02 = nH+/4 = 0,1
→ c = 0,04
→ Phần Ag+ pư với Fe2+ = 0,58 – (2a + 0,4)
Bảo toàn e: ne = a + 2b + c = 0,1.3 + 0,58 – (2a + 0,4)
Khối lượng X = 127a + 64b + 180c = 23,76
→ a = 0,08 và b = 0,1 → AgCl = 2a + 0,4 = 0,56 và nAg = 0,02
→ Kết tủa = 82,52.
Câu 80:
(2)(3) → X, Y là các muối
(1) → E là este, mặt khác ME < 168 nên E là este 2 chức.
E có 4 oxi → E có 4C → E là C4H6O4
MZ < MF < MT nên:
E là HCOO-CH2-COO-CH3
X là HCOONa

Y là HO-CH2-COONa
Z là CH3OH
F là HCOOH
T là HO-CH2-COOH
(a) Sai, E có 1 cấu tạo thỏa mãn
(b) Sai, Z khơng có liên kết pi, T có 1 liên kết pi C=O
(c) Đúng, dùng H2SO4 đặc xúc tác: HCOOH → CO + H2O
(d) Đúng: HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
(e) Đúng, 2 chất cùng C nên axit có nhiệt độ sơi cao hơn ancol
Trang 9/4 – Mã đề 154



×