Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

153 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học thpt nghĩa hưng a nam định (lần 3) bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.46 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

THPT NGHĨA HƯNG A

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 155

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo FeCl3?
A. Cl2.
B. FeCl2.
C. CuCl2.
D. HCl.
Câu 42: Sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. FeCl3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 43: Fe bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M trong khơng khí ẩm. Kim loại M là
A. Mg.


B. Zn.
C. Al.
D. Cu.
Câu 44: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Ala-Ala-Gly là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 45: Nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thủy luyện.
D. Nhiệt luyện.
Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
Câu 47: Số nguyên tử hyđro trong phân tử tripanmitin là
A. 104.
B. 36.
C. 16.
D. 98.
Câu 48: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. Polistiren.
B. Polimetyl metacrylat.
C. Polivinyl clorua.
D. Polietilen.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. C2H5OH.

B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C2H4(OH)2.
Câu 50: Phân tử khối của etylamin là
A. 43.
B. 59.
C. 45.
D. 31.
Câu 51: Cho quỳ tím vào dung dịch nào sau thì quỳ tím hóa đỏ?
A. KCl.
B. H2SO4.
C. KOH.
D. NaNO3.
Câu 52: Có thể thu được chất béo rắn từ chất béo lỏng bằng phản ứng nào sau đây?
A. Hiđro hoá axit béo.
B. Hiđro hố chất béo lỏng.
C. Thủy phân trong mơi trường axit.
D. Xà phịng hố chất béo lỏng.
Câu 53: Kim loại Al tan được trong dung dịch
A. KOH.
B. C2H4(OH)2.
C. BaCl2.
D. Na2CO3.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Ag.
B. Hg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 55: Hợp chất khơng có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3.

B. NaAlO2.
C. Al2O3.
D. NaHCO3.
Câu 56: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm găp là
A. Xiđehit.
B. Hematit.
C. Manhetit.
D. Pirit.
Trang 1/4 – Mã đề 155


Câu 57: Nước cứng vĩnh cửu không chứa ion nào sau đây?
A. HCO3-.
B. SO42-.
C. Cl-.
D. NO3-.
Câu 58: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là
A. np1.
B. ns2.
C. ns2np5.
D. ns1.
Câu 59: Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử.
B. Tính axit.
C. Vừa khử, vừa oxi hố.
D. Tính oxi hố.
Câu 60: Cho 3,7 gam một este X no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan. Công thức cấu tạo của este là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.

C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 61: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Vinyl axetat có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Metyl metacrylat là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo.
D. Phân tử metyl fomat có 8 liên kết xích ma trong phân tử.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg và 4,05 gam Al bằng hỗn hợp khí O 2 và Cl2 thu đươc 18,525
gam hỗn hợp chất rắn. Thể tích khí (lit) O2 và Cl2 đã tham gia phản ứng lần lượt là
A. 4,48 và 3,36.
B. 2,24 và 2,8.
C. 4,48 và 5,6.
D. 2,24 và 3,36.
Câu 63: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần
một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 10 và dung
dịch chứa m gam muối. Hịa tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO 3, tạo ra 41,7
gam hỗn hợp muối (khơng có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có NO). Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27.
B. 25.
C. 32.
D. 29.
Câu 64: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren.
D. poli(etylen terephtalat).
Câu 65: Cho các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 66: Cho 22,05 gam axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,95.
B. 28,65.
C. 28,35.
D. 25,35.
Câu 67: Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vơi trong dư thu được
m gam kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 160.
B. 320.
C. 400.
D. 200.
Câu 68: Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc phản ứng thu
được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Y gồm FeSO4, CuSO4.
B. Y gồm ZnSO4, CuSO4.
C. X gồm Fe, Cu.
D. X gồm Zn, Cu.
Câu 69: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylenglicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinylfomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

Trang 2/4 – Mã đề 155


(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 71: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta
thu được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X có chứa
A. HCl, FeCl2.
B. HCl, FeCl3.
C. HCl, CuCl2, FeCl2.
D. HCl, FeCl3, CuCl2.
Câu 72: Cho m gam kim loại K tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 3,36 lít khí H 2
đktc. Giá trị của m là:
A. 11,7.
B. 5,85.
C. 7,8.
D. 15,6.
Câu 73: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực
trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y
(chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 14,6625 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng
vừa hết với 3,825 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?.
A. 4.
B. 6.
C. 5.

D. 3,5.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành
từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 18,6 gam E bằng oxi vừa đủ được a mol CO 2 và b mol
H2O (a – b = 0,125 mol). Thủy phân hoàn toàn 18,6 gam E trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp T gồm hai muối (Đều có khối lượng phân tử nhỏ hơn 240 đvC) và 10,7 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn
toàn T bằng oxi dư thu được CO2, 17,25 gam K2CO3 và 0,125 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z
trong E gần nhất với ?
A. 58.
B. 59.
C. 56.
D. 57.
Câu 75: Cho các phát biểu sau
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch chứa hai muối.
(b) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(c) Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(e) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng có khí mùi khai bay lên
(f) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 và Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 76: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
(1) X + NaOH → Y + Z + T
(2) Y + H2SO4 → Na2SO4 + E
(3) Z (H2SO4 đặc, 170°C) → F + H2O
(4) Z + CuO → T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit.

(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có cơng thức CH2(COOH)2
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hố khơng hồn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.
Số phát biểu đúng là :
Trang 3/4 – Mã đề 155


A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 77: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm (triglixerit X và triglixerit Y) trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O 2,
thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị
của (m/a) là :
A. 522.
B. 478.
C. 532.
D. 612.
Câu 78: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO 2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Dẫn tồn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO 3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu
được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thốt ra cịn CO và H 2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối
lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là :
A. 0,1.
B. 0,25.
C. 0,2.
D. 0,15.
Câu 79: Nung nóng hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, but-1-in, but-2-en, butan và hiđro (với xúc tác Ni, giả

thiết chỉ xảy ra phản ứng hiđro hóa) sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H 2 là
12,75. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch nước Br 2 dư, thấy có 0,105 mol Br2 phản ứng, khối lượng bình
tăng m gam và thốt ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 0,9 mol O 2, thu được 0,48 mol CO2. Giá
trị của m là ?
A. 10,71.
B. 7,44.
C. 3,27.
D. 6,96.
Câu 80: Thực hiện các phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
(1) X + Y → X1 + Y1 + H2O
(2) Z + Y1 → X1 + Y + H2O
(3) X1 + H2SO4 (loãng, dư) → BaSO4 + CO2 + H2O
(4) Y + HCl (loãng, dư) → KCl + CO2 + H2O
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K2CO3, Ba(OH)2, Ba(HCO3)2.
B. KHCO3, Ba(OH)2, KOH.
C. Ba(HCO3)2, KOH, Ba(OH)2.
D. Ba(OH)2, KHCO3, Ba(HCO3)2.

Trang 4/4 – Mã đề 155


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A

42A

43D

44A


45A

46A

47D

48D

49C

50C

51B

52B

53A

54B

55B

56C

57A

58D

59A


60D

61D

62B

63B

64D

65C

66B

67B

68C

69D

70B

71C

72A

73A

74B


75D

76C

77C

78A

79C

80D

Câu 41:
Kim loại sắt tác dụng với Cl2 tạo ra muối FeCl3:
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Với HCl và CuCl2, sắt tạo muối FeCl2. Sắt không phản ứng với dung dịch FeCl2.
Câu 42:
Sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa trong hợp chất FeO vì trong FeO sắt có số oxi hóa
trung gian.
Câu 43:
Fe bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M trong khơng khí ẩm → Fe có tính khử mạnh hơn M →
M là Cu.
Câu 52:
Trong điều kiện thường, chất béo không no ở thể lỏng và chất béo no ở thể rắn → Hiđro hoá chất béo
lỏng thu được chất béo rắn.
Câu 57:
Nước cứng vĩnh cửu không chứa ion HCO3-. Nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần mới chứa
HCO3-.
Câu 60:

nX = n muối = nNaOH = 0,05
MX = 3,7/0,05 = 74: C3H6O2
M muối = 4,1/0,05 = 82: CH3COONa
→ X là CH3COOCH3
Câu 61:
D không đúng, HCOOCH3 có 7 liên kết σ, gồm 4C-H, 2C-O và 1O-C
Câu 62:
Trang 5/4 – Mã đề 155


nMg = 0,1; nAl = 0,15; nO2 = a và nCl2 = b
m rắn = 2,4 + 4,05 + 32a + 71b = 18,525
Bảo toàn electron: 0,1.2 + 0,15.3 = 4a + 2b
→ a = 0,1; b = 0,125
→ VO2 = 2,24 lít và VCl2 = 2,8 lít
Câu 63:
Ta coi như X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3
Phần 1: Với HCl dư
Khí gồm CO2 (0,03 mol) và H2 (0,04 mol)
Đặt a, b là số mol FeCl2; FeCl3 → nHCl = 2a + 3b
Quy đổi X thành Fe (a + b); O (c); CO2 (0,03) → nH2O = c mol
Bảo toàn H → 2a + 3b = 0,04.2 + 2c (1)
Phần 2: Dung dịch chứa 2 muối nên HNO3 hết
n khí = 0,09 gồm CO2 (0,03 mol) và NO (0,06 mol)
Bảo toàn N → nNO3- = 0,57 – 0,06 = 0,51
m muối = 56(a + b) + 62.0,51 = 41,7 (2)
nHNO3 = 0,57 = 0,06.4 + 2c (3)
(1)(2)(3) → a = 0,13; b = 0,05; c = 0,165
→ FeCl2 (0,13) và FeCl3 (0,05)
→ m muối = 24,635

Câu 65:
Có 3 chất tác dụng được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
Câu 66:
nGluNa2 = nGlu = 0,15 → mGluNa2 = 28,65 gam
Câu 67:
nC6H12O6 = 2
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
→ nCO2 = 2.2.80% = 3,2
Ca(OH)2 dư → nCaCO3 = nCO2 = 3,2
→ mCaCO3 = 320 gam
Câu 68:
X gồm hai kim loại → X gồm Cu và Fe
Trang 6/4 – Mã đề 155


→ Zn đã phản ứng hết, Fe có thể phản ứng một phần hoặc chưa phản ứng nên Y có ZnSO4, có thể có
thêm FeSO4.
Câu 70:
(a) Sai, thủy phân triolein, thu được glyxerol.
(b) Đúng: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (axit hoặc enzim).
(c) Đúng, các sản phẩm HCOOH, CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Đúng
(e) Đúng, Lys làm quỳ tím hóa xanh, Glu làm quỳ tím hóa đỏ và alanin khơng làm đổi màu quỳ tím.
(f) Đúng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (muối tan)
Câu 71:
Cu + Fe3O4 + 8HCl → CuCl2 + 3FeCl2 + 4H2O
Chất rắn Y là Cu dư, dung dịch X có chứa HCl, CuCl2, FeCl2.
Câu 72:
2K + 2H2O → 2KOH + H2
nH2 = 0,15 → nK = 0,3 → mK = 11,7 gam

Câu 73:
nCuSO4 = x và nNaCl = 3x
Dung dịch Y chứa 2 chất tan gồm Na+ (3x), SO42- (x), bảo tồn điện tích → nOH- = x
nAl2O3 = 0,0375 → nOH- = x = 0,0375.2 = 0,075
Catot: nCu = 0,075; nH2 = a
Anot: nCl2 = 0,1125; nO2 = b
m giảm = 0,075.64 + 2a + 0,1125.71 + 32b = 14,6625
ne = 0,075.2 + 2a = 0,1125.2 + 4b
→ a = 0,1375 và b = 0,05
→ ne = 0,075.2 + 2a = It/F
→ t = 15303s = 4,25h
Câu 74:
nK2CO3 = 0,125 → nKOH = 0,25
Bảo toàn khối lượng → mT = 21,9
Quy đổi T thành COOK (0,25), H (0,25) và C
nCOOK = nH và hai muối đều có M < 240 → T gồm HCOOK (0,1) và CH2(COOK)2 (0,075)
mE = 12a + 2b + 0,25.32 = 18,6
và a – b = 0,125 → a = 0,775; b = 0,65
Trang 7/4 – Mã đề 155


Bảo toàn C → nC(ancol) = nC(E) – nC(T) = 0,45
nO(ancol) = 0,25 → nH(ancol) = (10,7 – mC – mO)/1 = 1,3
→ nAncol = nH/2 – nC = 0,2
TH1: Ancol gồm CxH2x+2O (0,15) và CyH2y+2O2 (0,05) (Bấm hệ nAncol và nO để tính số mol)
→ 0,15x + 0,05y = 0,45
→ 3x + y = 9 → x = 1, y = 6 hoặc x = 2, y = 3
Xét C2H5OH (0,15) và C3H6(OH)2 (0,05)
X là HCOOC2H5: 0,05
Y là CH2(COOC2H5)2: 0,025 mol

Z là HCOO-C3H6-OOC-CH2-COO-C2H5: 0,05 mol
Do nCH2(COOK)2 > nC3H6(OH)2 nên chọn Y như trên, tính số mol Z trước tiên (theo nC3H6(OH)2), sau
đó tính mol Y (theo nCH2(COOK)2), tính nX sau cùng)
→ %Z = 58,60%
TH2: Ancol gồm CxH2x+2O và CyH2y+2O3 (Làm tương tự như trên).
Câu 75:
(a) Sai, thu được 3 muối CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư
(b) Đúng: NH3 + H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + NH4Cl
(c) Đúng, cặp điện cực Zn-Cu
(d) Đúng: Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + CuCl2 + 4H2O
(e) Đúng: NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(f) Đúng:
CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Câu 76:
(2) → Y là muối 2 chức
(3)(4) → Z là ancol, T là anđehit, hai chất này cùng C và ít nhất 2C.
X là C2H5-OOC-COO-CH=CH2
Y là (COONa)2; E là (COOH)2
Z là C2H5OH; F là C2H4
T là CH3CHO
(a) Sai, nhựa phenolfomanđehit tổng hợp từ C6H5OH và HCHO.
(b) Đúng
(c) Đúng (tính oxi hóa: với H2…), tính khử (với O2, AgNO3/NH3…)
(d) Sai
(e) Sai
(g) Đúng: C2H4 + O2 → CH3CHO
Trang 8/4 – Mã đề 155



Câu 77:
Các muối có cùng 18C nên E có 18.3 + 3 = 57C
→ nE = nCO2/57 = 0,03
Quy đổi E thành (HCOO)3C3H5 (0,03), CH2 (x) và H2 (y)
nCO2 = 0,03.6 + x = 1,71
nO2 = 0,03.5 + 1,5x + 0,5y = 2,42
→ x = 1,53; y = -0,05
→ mE = 26,6 và a = 0,05
→ m/a = 532
Câu 78:
nC = 0,35 – 0,2 = 0,15
Bảo toàn electron: 4nC = 2nCO + 2nH2
→ nCO + nH2 = 0,3
→ nCO2(X) = nX – (nCO + nH2) = 0,05
→ nH2CO3 = 0,05
m chất tan = 84x + 106y + 0,05.62 = 27,4
Sau khi nung → nNa2CO3 = 0,5x + y = 0,2
→ x = 0,1; y = 0,15
Câu 79:
Z thoát ra gồm C4H10 và H2 dư.
Bảo toàn C → C4H10 = 0,48/4 = 0,12
nO2 = 0,12.6,5 + 0,5nH2 = 0,9 → nH2 = 0,24
→ nZ = 0,36 và mZ = 7,44
Phần hiđrocacbon phản ứng với Br2 có dạng C4Hx (y mol)
→ nBr2 = y(10 – x)/2 = 0,105
mY = y(x + 48) + 7,44 = 12,75.2(y + 0,36)
→ xy = 0,39 và y = 0,06
→ m = mC4Hx = y(x + 48) = 3,27
Câu 80:
(3) → X1 là BaCO3

(4) → Y là KHCO3
(1) → X là Ba(OH)2:
Ba(OH)2 + KHCO3 → BaCO3 + KOH + H2O
(2) → Z là Ba(HCO3)2:
Trang 9/4 – Mã đề 155


Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O
Các chất X, Y, Z lần lượt là Ba(OH)2, KHCO3, Ba(HCO3)2.

Trang 10/4 – Mã đề 155



×